I ) MỤC TIÊU :
1Kiến thức :
Nắm tính chất hoá học của canxi oxít .
Nắm các ứng dụng của canxi oxít , nắm được phương pháp điều chế canxi trong phòng thí nghịêm & trong công nghiệp .
2 Kỹ năng :
Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên .
Rèn kỹ năng làm bài tập
3 Thái độ :
Hiểu ứng dụng của canxi oxít trong công nghiêp
Kích thích tính hiếu kỳ của học sinh khi học môn này
II) PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thọai , sinh hoạt nhóm , quy nạp , thí nghiệm .
III ) CHUẬN BỊ :
Giáo vịên : Hoá chất : dd HCl , dd NaOH , ddCa(OH) 2 , CaCO 3 , CaO ,
Dụng cụ : Ống nghiệm , ống thuỷ tinh , đũa , Tranh lò nung vôi
Hoc sinh : Bảng con , viết bảng .
IV ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1 Ổn định tổ chức :
2 Phát triển bài :
76 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 1-23, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 :
Tiết 1 :
Ngày soạn : 5/9/2006
Ngày dạy : 6/9/2006
I) MỤC TIÊU :
1 Kiến thức :
Hệ thống lại toàn bộ kiến thức cơ bản của chương trình hóa 8 : Quy tắc hoá trị , khái niệm về 4 hợp chất vô cơ : oxít , axít ,bazơ , muối .
Nhớ lại cách lâp công thức hợp chất 2 nguyên tố .Nhớ hoá trị &góc axít .
Nắm lại cách làm toán hoá theo CTHH & theo PTHH.
Nắm lại các công thức cần sử dụng .
2 Kỹ năng :
Rèn cách làm bài tập hóa về nồng độ % & nồng độ mol.
Ôn lại các bài toán tính theo CTHH & PTHH .
3 Thái độ : Gây hứng thú học hoá .
II )PHƯƠNG PHÁP :
Vấn đáp , sinh hoạt nhóm , diễn giảng , ôn tập .
III )CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng phụ , các dạng bài tập .
Học sinh : Ôn lại kiến thức .các công thức thường dùng :
n = , n = , CM = , D = , C% = %
d A/H2 = = ,
IV ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1 Ổn định :
2 Phát triển bài :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRÒ
NÔI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 :
Ôn lại các khái niệm cơ bản , nội dung cơ bản & bài tập định tính :
GV : Viết CTHH của các chất trên, phân loại :
Tên các chất
CTHH
Phân lọai
Natri hydroxit
Axít sunfuaric
Nhôm oxít
Kali cacbonat
Đinito pentaoxít
Canci hidro sunfat
Đồng hidroxit
GV : Để làm bài tập này chúng ta cần nhớ & sử dụng những kiến thức nào ?
HS : Thảo luận &trả lời :
Nắm quy tắc hoá trị –Ký hiệu các nguyên tố –Khái niệm về : oxít , axít ,bazơ ,muối _ Cách lập công thức hợp chất 2 nguyên tố .
GV : Tổng hợp ý kiến của học sinh .
HS : Làm bài theo nhóm vào bảng con .
GV : Thu bài, cùng ca’ lớp sửa bài.
GV : Hoàn thành PTHH sau :
a ) P + O2
b ) Fe + O2
c ) CaO + H2O
d ) Na + H2O
e ) CuO + H2
f ) P2O5 + H2O
g ) Zn + HCl
Nhắc lại kiến thức cần nắm để làm bài tập này ?
HS : Thảo luận nhóm & trả lời :
Nắm tính chất hoá học của : Oxi , hidro ,nước . Điều chế H2 trong phòng thí nghiệm .
GV : chốt lại lý thuyết cần nắm .
HS : Làm việc theo nhóm
GV : Thu bài &cùng cả lớp sủa sai .Cho điểm.
HOẠT ĐỘNG 2 :
Ôn lại các công thức thường dùng .
GV : Hệ thống hoá các công thức thường dùng ?
HS : Lên bảng ghi công thức đã học ở chương trình lớp 8
GV : Chốt lại & cho học sinh nắm
HOẠT ĐỘNG 3 :
Ôn lại một số dạng bài tập cơ bản .
* Bài tập tính theo CTHH :
GV : Bài tập 1 ( Bảng phụ )
Tính % về khối lượng các nguyên tố trong CO2 ?
Giải bài tập 1 như thế nào ?
HS : Trả lời : - Tính khối lượng mol .
- Lập công thức % của các nguyên tố
GV : Hướng dẫn cách lập công thức % của n/tố C :
%C = %
HS : Sinh hoạt nhóm &làm bài
GV : Thu bài của nhóm & sửa sai
HS : Lĩnh hội kiến thức
GV : Bài tập 2 (Bảng phụ )
Hợp chất A có k/lượng mol là 64g .Thành phần % về k/lượng của các nguyên tố trong A là : %S =% O =50% Xác định công thức của A ?
HS : Làm theo nhóm
GV : Cùng cả lớp nhậnxét & sửa sai
HS : Lĩnh hội kiến thức
*Tính theo PTHH
GV : Bài tập 3 (bảng phụ )
Cho 5,6g sắt t/dụng đủ với 200g dd axít sunfuric
a ) Tính thể tích hidro sinh ra ơ ĐKTT ?
b ) Tính k/lượng muối tạo thành ?
c ) Tính nồng độ % của axít cần ?
Cách làm bài tập này như thế nào ?
HS : Trả lời các bước làm bài :
Đổi khối lượng đề bài cho ra mol
Viết PTHHxẩy ra
Tính toán ra kết quả
GV : Hướng dẫn : Làm xuôi
Câu a : n Fe
nH2 PTPU
PTPU n H2
n Fe
Câu b : n FeSO4 mFeSO4
Câu c: m H2SO4 C%
HOẠT ĐỘNG 4 : Củng cố & dặn dò
GV : Coi lại các kiến thức đã học
I ) Ôn kiến thức cơ bản :
-Quy tắc hóa trị
- Các ký hiệu hoá học
-Khái niệm về : oxít , axít ,bazơ , muối.
- Cách thành lập ci6ng thức hợp chất 2 nguyên tố .
- Cách gọi tên các hợp chất trên.
- Thuộc tên của gốc axít
- Nắm tính chất hoá học của :
Oxi , Hidro , nước .
-Các công thức thường dùng :
n = , V = n.22.4 ,
D = , CM =
C% = %
II) Ôn lại một số dạng bài tập:
1 Bài tập tính theo CTHH :
Bài tập 1 :
= 12+16.2 = 44(g)
%C = %
= = 27,27 %
%O= = 72,73 %
Bài tập 2
Công thức tổng quát : SxOy
= 64g
%S = %
=
x = 1
= 64
32 + 16.y = 64
y = 2
Công thức cụ thể : SO2
2 Bài tập tính theo PTHH :
Bài tập 3:
nFe = = = 0,1 (mol)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2O
T.L 1 1 1 1
Đ.B 0,1 0,1 0,1 0.1
a ) Thể tích của hidro:
V = 0,1.22,4 = 2,24
b ) Khối lượng muối sắt:
m = 0,1.152 = 15,2 g
c ) Khối lượng chất tan H2SO4
m = 0,1.98 = 9,8g
Nồng độ % của dd H2SO4
C%== 4,9%
TUẦN 1 :
Tiết 2 :
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I) MỤC TIÊU :
1 Kiến thức :
Nắm tính chất hoá học của oxít bazơ & oxít axít
Biết khái quát về sự phân loại các oxít dựa vào các tính chất hóa học đặc trưng của chúng .
2 Kỹ năng :
Biết làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên .
Biết trả lời các câu hỏi trong sách giáo & bài tập tính theo CTHH & PTHH.
3 Thái độ :
Thích thú hăng say học hoá
Trọng tâm : Tính chất hóa học của 2 oxít bazơ và oxít axít .
II ) PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Đàm thoại , thí nghiệm thực hành , vấn đáp , sinh hoạt nhóm.
III) CHUẨN BỊ :
Giáo viên : chuẩn bị cho mổi nhóm : ( 4 Nhóm )
Dụng cụ : Giá đỡ , ống nghệm , kẹp gỗ , cốc thuỷ tinh , ống hút .
Hóa chất : CuO ( rắn ) , CaO (rắn ) ; Nứơc cất , dd axít clohidric , quỳ tím
Học sinh : Ôn lại kiến thức đã học .
IV) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1 Ổn định lớp :
2 Phát triển bài : Cho một vài v/d về công thức của oxít ? Vậy oxít có những tính chất hoá học nào bài học hôm nay sẽ làm sáng tỏ .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRÒ
NỘI DUNG BÀI
HOẠT ĐỘNG 1 :
Tìm hiểu về tính chất hoá học của oxít :
* Tính chất hoá học thứ 1 :
GV : V/dụ một số công thức hoá học của oxít đã học ?
HS : Cho ví dụ
GV : chốt lại Tính chất hoá hoc của oxít .
GV : Sau đó hướng dẫn nhóm làm thí nghiệm
Ôáng nghiệm 1 : Cho 1 ít bột CuO màu đen
Ống nghiệm 2 : Cho 1 ít bột CaO màu trắng
Rồi cho mỗi ống 23 ml H2O lắc nhẹ .
Quan sát hiện tượng ,màu của ddsau p/úng
HS : Làm việc theo nhóm ,và nhận xét như sau :
CuO không tan trong nước
CaO tan trong nước , cho quỳ tím vào dd & quỳ chuyển thành xanh
Có p/ư xãy ra ở ống 2
GV : Chốt lại & tóm tắt trên bảng
Cho học sinh viết PTHH minh họa
HS : Một em lên bảng viết PTHH
GV : Sửa bài
Nhận xét về tính chất hoá học này
Diễn giàng ,một số oxít thường gặp ,t/d với nước cho ra kiềm như : Na2O , K2O ,CaO , BaO . . . .
HS : Lĩnh hội kiến thức
GV : Cho một số v/d về c/thức của oxít axít ?
HS : SO2 , P2O5 . . .
GV : Khi t/d với nước cho ra sản phẩm gì ?
HS : trả lời
GV : chốt lại là tính chất của oxít axít . diễn giảng
HS : Lĩnh hội kiến thức
*Tính chất hoá học thứ 2:
GV : Cũng 2 ống nghiệm dựng hoá hất như trên , cho ít dd axít clo hidric .quan sát hiện tượng , nhận xét , viết PTHH ?
HS : Làm thí nghiệm theo nhóm & trả lời :
Ống 1 : ddsau p/ứng màu xanh lam .
Ống 2 ,sau p/ứng không màu .
Nhận xét : oxít axít t/d với axít cho ra muối & nước
HS : Thu bài trả lời của một vài nhóm ,cùng cả lớp nhận xét ,sủa sai & cho điểm
GV : chốt lại cho h/sinh nắm bài.
HS : Lĩnh hội kiến thức
GV : Cho axít vào CO2 . Nhận xét ?
HS : Không có dấu hiệu
GV : CO2 có t/d với bazơ không . G /viên làm thí nghiệm . ChoCO2 vào dd nước vôi trong .H/sinh nhận xét ?
HS : quan sát trả lời
GV : Chốt lại ,qua phần tính chất h/h của oxít axít .
* Tính chất thứ 3 :
GV : Diễn giảng . Cho vôi sống để lâu ngày ngoài k/khí , có hiện tượng gì ?
HS : vón cục
GV : Diễn giảng tính chất của oxít axít t/d với oxít bazơ .
HS : G/v hứớng dẫn viết PTPU . Nhận xét là oxít axít t/d với oxít bazơ tạo ra muối
GV : Bảng phụ .
Cho các chất sau : ZnO , SO3 , K2O , CO , NO.
Viết ptpu với : nước , HCl ,KOH ,nếu có ?
HS : Làm bài theo nhóm
GV : Thu vài bài của học sinh sửa sai & cho điểm
HOẠT ĐỘNG2:
Tìm hiểu sự phân lọai của oxít.
CO ,NO không tác dụng với nước &với axít . Dựa vào t/chất hóa học của oxít mà phân lọai như sau :
Oxit axít , oxít bazơ ,oxít trung tính , oxít lưỡng tính
HS : Lĩnh hội kiến thức
GV : Bảng phụ
Phân loại tên các chất sau :
ZnO , MgO , CO ,SO3 .
HS : Làm việc theo nhóm
GV : Thu bài một số nhóm , cùng cả lớp sửa sai & cho điểm .
HOẠT ĐỘNG 3: Luyện tập
GV : Viết PTPU xảy ra Giữa :
A .Cacbon đi oxit + dd natri hidroxit
B .Axít sunfuric + nhôm oxít
C . Kali oxit + Nước
D .Đi phot pho pen ta oxit + nước
E . Lưuhuynh tri oxít + can xi oxít
HS : Sinh hoạt nhóm & làm bài
GV : Sửa bài
Bài 1/ 6 SGK
HS : Làm theo nhóm
GV : Nhận xét cho điểm
HOẠT ĐỘNG 4 :
Dặn dò & Bài tập về nhà
GV : Làm bài tập 2,3,4,5 /6 SGK
Học bài & so sánh tính chất hoá học của 2 oxit đã học .
I ) TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXÍT :
OXÍT BAZƠ
OXÍT AXÍT
1 )Tác dụng với nước
CaO(r)+H2OCa(OH)(r)
Na2O(r)+ H2O (l) 2NaOH(dd)
Oxít bazơ t/dụng với nước tạo ra một dd bazơ
Một số oxít bazơ thường gặp ( Na2O ,K2O ,CaO ,BaO . . . ) t/dụng với nước tạo ra dd bazơ.
2) Tác dụng với axít :
CuO (r) + 2 HCl(dd) CuCl(dd) + H2O (l)
CaO (r ) +2 HCl (dd) CaCl2(dd) + H2O
Oxít bazơ t/dụng với dd axít tạo ra muối & nước
3 ) Tác dụng với oxít axit
CaO (r ) + CO2(k) Ca(OH)2( dd)
Oxít bazơ t/dụng với oxít axít tạo ra muối.
1) Tác dụng với nước :
P2O5( r) +3H2O(r) 2H3PO4(dd)
SO2(k) + H2O(r) H2SO4(dd)
Oxít axít t/dụng vơi nước tạo ra một dd axít
2) Tác dụng với dd bazơ :
CO2(k) + Ca(OH)2(dd)
CaCO3(r ) + H2O(l)
Oxít axít t/dụng với ddbazơ tạo ra muối & nước
3) Tác dụng với oxít bazơ
CO2(k) + CaO((r)
Ca(OH)2(dd)
Oxít axít t/dụng với oxítbazơ tạo ra muối
II) KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXÍT
Căn cứ về t/chất hoá học người ta phân loại sau :
-Oxít axít : CO2 , SO3..
- Oxít bazơ : CaO , BaO.
- Oxít trung tính : CO , NO . . .
- Oxít lưỡng : ZnO, Al2O3 . . .
Tuần : 2
Tiết : 3
Ngày soạn:
Ngày dạy :
I ) MỤC TIÊU :
1Kiến thức :
Nắm tính chất hoá học của canxi oxít .
Nắm các ứng dụng của canxi oxít , nắm được phương pháp điều chế canxi trong phòng thí nghịêm & trong công nghiệp .
2 Kỹ năng :
Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên .
Rèn kỹ năng làm bài tập
3 Thái độ :
Hiểu ứng dụng của canxi oxít trong công nghiêp
Kích thích tính hiếu kỳ của học sinh khi học môn này
II) PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thọai , sinh hoạt nhóm , quy nạp , thí nghiệm .
III ) CHUẬN BỊ :
Giáo vịên : Hoá chất : dd HCl , dd NaOH , ddCa(OH) 2 , CaCO 3 , CaO ,
Dụng cụ : Ống nghiệm , ống thuỷ tinh , đũa , Tranh lò nung vôi
Hoc sinh : Bảng con , viết bảng .
IV ) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1 Ổn định tổ chức :
2 Phát triển bài :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ :
GV : So sánh tính chất hoá học của oxít axít & oxít bazơ ? Ví dụ minh họa ?
(Riêng phần t/chất hoá học của oxít bazơ , g/v lưu lại ở góc bảng dùng cho bài mới )
GV : Cùng cả lớp sủa sai nếu có & cho điểm .
GV : Một h/s khác sửa bài tập 1/6 SGK
HS : một em lên bảng làm .
GV : Cùng cả lớp sửa bài tập 1/6 SGK & cho điểm .
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu tính chất của canci .(15’)
GV : Trò chơi (Bảng ô chữ ).
Hãy tìm các chữø trong ô chữ hàng ngang gồm 9 chữ cái, đây là tên của sản phẩm phản ứng nung vôi
HS : Sinh họat nhóm cùng làm .
GV : Mời một nhóm lên bảng làm việc.
HS Làm bài ,giải ô chữ .
Đó là ôchữ : canxi oxít
GV : Vào bài . Cho h/sinh quan sát mẫu CaO .Nêu t/chất của canxi oxít ?
HS : Trả lời
GV : Chốt lại
CaO thuội loại oxít gì ?
HS : Trả lời
GV : Vậy oxít bazơ có những tính chất hoá học gì ?
HS : trả lời
GV : Dựa vào phần kiểm bài cũ , để đi vào phần này.
GV : Hướng dẫn thí nghiệm trong sách GK .
Nhận xét hiện tượng & viết PTPU ?
HS : Làm theo nhóm .Nhận xét : CaO ít tan trong nước , phần không tan là chất rắn ống nghiệm nóng ( toả nhiệt) . CaO + H2O Ca(OH)2
GV : Chốùt lại .Phần tan tạo thành dd bazơ . Phản úng trên gọi là p/ứng tôi vôi . T/chất h/học thứ 1 của CaO .
GV : Hướng dẫn h/sinh làm thí nghiệm 2 (SGK)
Và nhận xét : hiện tượng trước & sau phản ứng . Viết PTPU minh họa .
HS : Làm theo nhóm. Trả lời : CaO tan trong axít , toả nhiệt & tạo ra dd không màu .
CaO( r ) + 2 HCl (dd) CaCl2(dd) + H2O(l)
GV : Chốt lại . Đó là t/chất hoá học thứ 2 của CaO.
Liên hệ thực tế : Đất trồng bị chua phải sử lý như thế nào ?
HS : Trả lời . Đọc tên sản phẩm.
GV : Vôi sống để lâu trong không khí như thế nào ?
HS : Trả lời theo hiểu
GV : Cùng cả lớp chốt lại .
GV : Vôi để lâu ngày trong không khí thì như thế nào? Giải thích hiện tượng trên ? Hiện tượng lý hay hóa học ? Viết PTHH nếu có ? Đi vào tính chất thứ 3 của vôi sống .
HS : Giải thích theo sự hiểu biềt
GV : C hốt lại . Và Viết PTPU :
CaO( r) + CO2 ( k) CaCO3( r)
HS : Lĩnh hội kiến thức .
GV : Phát phiếu học tập , nội dung :
1 )Canxi oxít có thể t/dụng với những nhóm chất nào sau : ( Hãy khoanh tròn phương án đúng )
A H2O , HCl , Na2O
B H2O , H2SO4 , CuO
C H2O , HCl , NaOH
2 ) Công thức của vôi sống là : (Hãy khoanh tròn ý đúng )
A CaCO3 .
B Ca(OH)2
C CaO
HOẠT ĐỘNG 3 : Tìm hiểu ứng dụng của CaO .
GV : Kể những ứng dụng của canxi oxít trongcuội sống ?
HS : Trả lời theo cự hiệu biết
HOẠT ĐỘNG 4 : Sản xuất canxioxít như thế nào ?
GV : Giới thiệu sơ đồ nung vôi ( hình 1.4 & hình 1.5 )
Treo hình phóng to trên bảng .
Nguyên liệu & nhiên liệu đề sản xuất vôi ?
HS : Trả lời theo sự hiểu biết .
GV : Mô tả quá trình sản xuất vôi ( thủ công ) ?
HS : Mô tả theo sự hiểu biết .
GV : Chốt lại . Sau đó mô tả Sản xuất vôi trong công nghiệp . Tại sao cho nguyên liệu từ trên xuống & không khí từ dưới lên , ? Viết PTPU xẩy ra trong qúa trình nung vôi ?
HS : Để đá vôi được cháy triệt để , nâng cao hiệu suất sản xuất .
Các PTPU xảy ra trong lò :
C (r) + O2( K) CO2( k )
CaCO3( r ) CaO( r ) + H2O( l )
GV : Chốt lại
HS : Đọc phần em có biết (SGK ) trang 9
HOẠT ĐỘNG 5 : Luyện t ập & Củng cố
GV : Bài tập ( Bảng Phụ )
Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau :
CaCO3CaO CaSO4
Ca(OH)2
HS : Làm theo nhóm
GV : Thu bài & cùng cả lớp sửa sai , cho điểm .
HOẠT ĐỘNG 6 : Dặn dò & bài tập về nhà
GV : Học kỹ t/chất hoá học của canxi oxít
Hướng dẫn bài 4/9 SGK :
nCO2PTPU nBa(OH)2CM =
nBaCO3 mBaCO3
HS : Lĩnh hội kiến thức
GV : Làm bài tập 1,2 /9 SGK
I ) Tính chất của canxi oxít :
1. Tính chất vật lý : ( SGK )
2 Tính chất hoá học :
Mang đầy đủ tính chất hoá học của oxít axít
a) Tác dụng với nước :
. CaO( r ) + H2O( l) Ca(OH)2(dd)
Ca(OH)2 tan ít trong nước , phần tan gọi là ddcanxi hidroxit
b) Tác dụng với axít :
CaO( r ) + 2 HCl (dd) CaCl2(dd) + H2O(l)
Tính chất này dùng khữ chua đất trong , xử lý nước thài của nhiều nhà máy
c) Tác dụng với oxít axít :
CaO( r) + CO2 ( k) CaCO3( r)
II) Ứng dụng của canxioxit :
( SGK )
III) Sản xuất canxi oxít :
1 . Nguyên liệu : ( SGK )
2 . Các phản ứng hoá học xảy ra :
C (r) + O2( K) CO2( k )
CaCO3( r ) CaO( r ) + H2O( l )
TUẦN :2
TIẾT : 4
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I)MỤC TIÊU :
1 . Kiến thức :
Nắm tính chất lý học & tính chất hoá học của SO2 .
Nắm ứng dụng , cách điều chế trong phòng thí nghiệm & trong công nghiệp của SO2
2. Kỹ năng :
Rèn kỹ năng viết PTPU các t/chất hoá học của SO2
Làm các bài tập tính theo PTHH
3 . Thái độ : SO2 rất độc hại cẩn thận khisử dụng làm thí nghiệm .
II) PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thọai , vấn đáp , thí nghiệm , sinh hoạt nhóm
III) CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Hoá chất : nước cất , quỳ tím ,dd Ca(OH)2 ,
Dụng cụ : ống nghiệm , kẹp gỗ , giá dỡ . . .
Học sinh : Bảng con , ôn kiến thức về t/ chất hoá học của oxít axít
IV) TIẾN TRÌNH TIÊT DẠY :
1. Ổn định :
2. Phát triển bài :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRÒ
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : Kiểm tra bài cũ . sữa bài tập .
GV : Nêu tính ch61t hoá học của canxi oxít ? ví dụ minh hoạ ?
HS : Một học sinh lên bảng làm
GV : cùng cả lớp nhận xét cho điểm
GV : Chữa bài tập 1/9 SGK
HS : Một h/sinh khác lên bảng
GV : cùng cả lớp nhận xét cho điểm
Nhắc lại t/chất hóa học của oxít axít . Lưu lại ở góc bảng
HS : Trả lời
HOẠT ĐỘNG 2 : Tính chất của lưu huỳnh đi oxít :
* Tính chất vật lý
GV : Quan sát lọ chứa SO2 ,Nhận xét màu , nặng hay nhẹ hơn đối với không khí ?
HS : Trả lời theo ý
GV : Chốt lại , chuyển qua tính chất hoá học .
* Tính chất hoá học
GV : Làm thí nghiệm cho lưu huỳnh đi oxít t/dụng với nước , sau đó cho quỳ tím vào sản phẩm . Nhận xét , viết PTPU ?
HS : Trả lời .Viết PTPU :
SO2( k) + H2O (l) H2SO4(dd)
GV : Nhận xét và sữa sai .
HS : Lĩnh hội kiến thức .
GV : Dựa vào t/chất vật lý , cho biết tác hại của SO2
HS : Trả lời
GV : Tại sao gây ra mưa axít ?
HS : Do các nhà máy nhiệt điện thải ra nhiều khí SO2 trong khí quyển , gặp mây & mưa tạo ra mưa
GV : Chốt lại phần này
GV : Là thí nghiệm cho SO2 vào dd nước vôi trong . Nhận xét hiện tượng & viết PTPU ?
HS : Quan sát & viết PTPU :
SO2(k) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3( r) + H2O( l)
GV : Có nhận xét gì về oxít SO2 ?
HS :Qua 2 tính chất h/học trên , SO2 là oxít axít
GV : Nếu là oxít axít thì SO2 còn có t/chất h/học gì nữa ?
Viết PTPU minhhoạ ?
HS : T/chất h/học thứ 3 của SO2 là t/dụng với oxit bazơ
SO2(k) + Na2O(r ) Na2SO3( r)
GV : Tóm lại & bổ sung nếu cần
GV : Bài tập (bảng phụ )
Điền từ có & từ không vào các ô trong trong bảng sau :
T/dụng với nước
T/dụng với cacbon đioxít
T/dvới natri hidroxít
CaO
SO2
CO2
HS : Sinh hoạt nhóm và làm vào bảng phụ
GV : Nhận xét & cho điểm
HOẠT ĐỘNG 3 : Tìm hiểu ứng dụng của SO2 :
GV : SO2 Có ứng dụng gì trong cuộc sống ?
HS : Trả lời theo SGK
GV : Chuẩn bị phiếu học tập . Nội dung như sau :
Tính chất của SO2
Ứng dụng & tác hại của SO2
HS : Làm việc theo nhóm
HOẠT ĐỘNG 4 : Điều chế SO2+
GV : Dùng hìmh 1.7 SGK ,Hãy mô tả điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm . Muốn thu khí SO2 , thu bằng cách nào
Viết PTPU xãy ra ?
HS : Lĩnh hội kiến thức & trả lời . Thu khí bằng cách ,
Đẩy k/khí
Na2SO3( r ) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O(l)+ SO2(k) .
GV : Chốt lại phần này
GV : Trong công nghiệp sản xuất như thế nào ?
Viết PTPU minh họa ?
HS : Trả lời như SGK
S(r ) + O2 (k) SO2(k)
Hoặc đốt quặng pirit thu được SO2
GV : Chốt lại &cho nắm PTPU đốt quặng :
4FeS2(R ) +8O2(k) 2Fe2O3(r ) + 8SO2(k)
HS : Lĩnh hội kir61n thức
GV : Phiếu học tập .Nội dung sau
Các nhóm hoàn chỉnh những ô trống trong BT sau :
Đ/chế SO2trong phòng thí nghiệm
Đ/chế SO2 trong CN
Quy mô
Thiết bị
PTPU
HS : Làm việc theo nhóm
GV : Thu vài bài & cho điểm
HOẠT ĐỘNG 5: Luyện tập , cũng cố :
GV : Hoàn thành ơ đồ chuyển hóa sau :
S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2
HS : Làm việc theo nhóm
GV : Giải đáp thắc mắc của h/sinh nếu có .Sủa sai& chốt lại cách làm b/t này
HOẠT ĐỘNG 6 : Dặn dò & b/tập về nhà
GV : Làm b/tập 15/11SGK
Hướng dẫn làm bài 3/11
I ) Tính chất của lưu huynh đioxít :
1 . Tính chất vật lý :
Không màu , mùi hắc , độc hại
Nặng hơn k/khí
2 . Tính chất hóa học :
a. Tác dụng với nuớc :
SO2( k) + H2O (l) H2SO4(dd)
H2SO4(dd) làm quý tím hoá đỏ
b.Tác dụng với dd bazơ :
SO2(k) + Ca(OH)2 (dd) CaCO3( r) + H2O( l)
c. Tác dụng với oxít bazơ :
SO2(k) + Na2O(r ) Na2SO3( r)
Lưu huynh đioxít t/d với oxit bazơ tạo ra muối sunfit
II) Ứng dụng của SO2 :
SGK
III) Điều chế SO2 :
1. Trong phòng thí nghiệm :
Na2SO3( r ) + H2SO4(dd) Na2SO4(dd) + H2O(l)+ SO2(k) .
Thu khí SO2 vào lọ bằng cách đẩy k/khí
2. Trong công nghiệp :
*Đốt lưuhuynh trong k/khí :
S(r ) + O2 (k) SO2(k)
* Đốt quặng pirit : Thu được SO2
TUẦN 3
Tiết : 5
Ngày soạn :
Ngày dạy :
I) MỤC TIÊU :
1.Kiến thức
- Nắm tính chất hoá học chung của axít , biết axít mạnh & axít yếu
2 .Kỹ năng :
Rèn viết PTPU của axít , phân biễt ddaxít & ddbazơ bằng quỳ tím .
Giải một số bài tập tính theo công thước HH & Tính theo PTHH
3 . Thái độ :
Sây mê làm thí nghiệm đơn giản , ham thích học hóa
II)PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại , thí nghiệm , sinh hoạt nhóm , quy nạp
III) CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Hoá chất : DD HCl ,ddH2SO4 . Kim loại : Fe , Zn .Cu(OH)2 , dd NaOH . Quỳ tím
Dụng cụ : Ống nghiệm , giá đỡ , Kẹp gỗ . . .
Học sinh : Ôn lại d/nghĩa , phân loại ,gọi tên axít .
Điều chế H2 trong phòng t/nghiệm
IV) TIẾT TRÌNH TIẾT DẠY :
Ổn định lớp :
Phát triển bài :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1 : kiểm tra bài cũ , chữa bài tập
GV : Bài 1 Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau :
S SO2 H2SO3 K2SO3
Bài 2 : Nêu tính chất hoá học của SO2. Ví dụ minh họa
Bài 3 : Bài 5/11 SGK
Gọi 3 học sinh lên làm bài
HS : Lên bảng làm bài .Cả lớp ở dưới lấy vở bài tập ra làm
GV : Cùng cả lớp nhận xét sửa sai cho điểm
HOẠT ĐỘNG 2 : Tính chất hoá học của axít
* Tìm hiểu t/chất thứ 1 của axít:
GV : Hướng dẫn h/sinh làm t/nghiệm của hình 1.8 /SGK .
Nhận xét ?
HS : làm theo nhóm .Trả lời : Thấy quỳ tím hóa đỏ
GV : Chốt lại
* Tìm hiểu tính chất thứ 2 của axít :
GV : Hướng dẫn h/sinh àm th1 nghiệm Cho mẫu k/loại Al vào axít sufuaríc , sử dụng hoá chất an toàn & tiết kiệm ( không tự ý làm t/nghiệm khác ,khi g/v chưa hướng dẫn ) . Nhận xét hện tượng , giải thích & viết PTPU xãy ra ?
HS : Bắt tay vào làm việc theo nhóm .
Al hòa tan trong dd axit & có bọt khí nổi lên là H2 ,P/ứng có xãy ra & ddsau p/ứng không màu .
PTPU : 3H2SO4(dd) + 2Al (r) Al2 (SO4)3(dd) + 3H2(k )
GV : Cho Cu vào ddaxit ,quán sát .Có kết luận gì ?
HS : Quan sát trả lời: Cu không t/d với axit
K/luận : Một số kim loại t/d với axít tạo ra muối & hidro
GV : Sửa sai nếu có.
Thây k/l Al bởi Mg & ddaxit sunfuric bởi ddHCl , hãy viết PTPU xãy ra ?
HS : Làm theo nhóm .
GV : Cùng cả lớp sửa sai . Đề cập đến axit HNO3 & H2SO4 tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng hidro .
HS : Lĩnh hội kiến thức .
* Tính chất hóa học thứ 3 của axít :
GV : Làm t/nghiệm biểu diễn : cho Cu(OH)2 vào dd H2SO4 , hiện tượng ,nhận xét ,viết PTPU ?
HS : Lĩnh hội kiến thức ,Trả lời :
Cu(OH)2 tan ra ,ddmàu xanh lam .
H2SO4(dd) + Cu(()H)2(r ) CuSO4(dd) +2 H2O(L)
K/luận : axit t/dụng với dd axit tạo ra muối & nước
GV : Chốt lại t/chất há học này
HS : Lĩnh hội k/thức .
GV :Phát phiếu học tập ,nội dung sau
1 Khoanh tròn chất tác dụng với axit :
a.Cu , b. Na , c. SO3 , d . CO
2 Khoanh tròn chất để nhận biết lọ dd mất nhãn sau :
Ca(OH)2 , dd HCl .
a. Dung dịch BaCl2 . b . Quỳ tìm , c . dd KOH
3 Khoanh tròn những chất tác dụng với axit HCl & Viết PTPU :
a. Fe b . KOH c. Cả a&b
HS : Làm theo nhóm
GV : Thu bài , sữa sai nếu có
* Tính chất hoá học thứ 4 của axit :
GV : Làm t/nghiệm trong SGK .Nêu hiện tượng , nhận xét ,viết PTPU ?
HS : Làm việc theo nhóm .Trả lời
Fe2O3 tan trong dd axit , dd sau p/ứng có màu vàng
Phản ứng có xãy ra :
Fe2O3( r) + 3 H2SO4(dd) Fe2(SO4)3( dd) +3 H2O( l)
GV : Có kết luận gì về tính chất hoá học này ?
HS : Axit t/d với oxit bazơ tạo ra muối & nước
GV : Làm bài theo nhóm (Bảng phụ )
Hoàn thành PTHH sau :
CuO + HCl
Fe2O3 + H2SO4
Al + HCl
Ca(OH)2 + HCl
HS : Làm theo nhóm
GV : Thu bài của nhóm & cho điểm
HOẠT ĐỘNG 3 Tìm hiểu axit mạnh & axit yếu
GV : Dựa vào cơ sở nào để phân loại axít ?
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_1_23.doc