I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Biết được:
- Tính chất hoá học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.
2.Kỹ năng :
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
- Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
3.Thái độ :
Giáo dục tính cẩn thận, trong thao tác thí nghiệm sự yêu thích môn học .
4. Trọng tâm:
Tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ.
II.CHUẨN BỊ :
1. Đồ dùng dạy học:
a. Giáo viên :
- Hoá chất : CuO, CaO, HCl, H2O, quì tím .
- Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, coác thuỷ tinh, ống hút .
b. Học sinh :
Nghieân cứu trước nội dung bài học, bảng nhóm .
2. Phương pháp:
Trực quan – thảo luận nhóm – đàm thoại
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/07/2022 | Lượt xem: 342 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học Lớp 9 - Tiết 2: Tính chất hoá học của Oxit khái quát về sự phân loại Oxit - Nguyễn Đình Yên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 01 Ngày soạn: 20/08/2013
Tiết 02 Ngày dạy: 22/08/2013
CHƯƠNG I : CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
BÀI 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I. MỤC TIÊU: Sau baøi naøy hoïc sinh phaûi:
1.Kiến thức : Biết được:
- Tính chất hoá học của oxit:
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.
2.Kỹ năng :
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
- Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
3.Thái độ :
Giáo dục tính cẩn thận, trong thao tác thí nghiệm à sự yêu thích môn học .
4. Trọng tâm:
Tính chất hóa học của oxit axit và oxit bazơ.
II.CHUẨN BỊ :
1. Đồ dùng dạy học:
a. Giáo viên :
- Hoá chất : CuO, CaO, HCl, H2O, quì tím .
- Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, coác thuỷ tinh, ống hút .
b. Học sinh :
Nghieân cứu trước nội dung bài học, bảng nhóm .
2. Phương pháp:
Trực quan – thảo luận nhóm – đàm thoại
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HOÏC :
1.Ổn định lôùp (1’):
Kiểm tra sĩ số: 9A1: / 9A4: /..
2. Kiểm tra bài cũ
3.Vào bài mới (30’):
Trong chương trình lớp 8 chúng ta đã được làm quen khái niệm về oxit. Vậy, oxit là gì ? Oxit có những tính chất hoá học nào ? Chuùng được chia thành mấy loại?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bài
Hoạt động 1 . Tính chất hoá học của oxit( 22’) .
- GV: Laøm thí nghieäm:
O1: CuO + H2Onhoû leân giaáy quyø quan sát
O2: CaO + H2Onhoû leân giaáy quyø quan sát
-GV Yeâu caàu HS vieát PTHH cuûa:K2O, BaO, Na2O vôùi nöôùc .
-GV: höôùng daãn thí nghieäm 2:
O1: CuO + HCl
O2: CaO + HCl
Quan sát màu sắc Viết PTHH .
-GV: Viết PTPƯ khi cho MgO + HCl vaøAl2O3 + H2SO4
-GV: Khi cho P2O5 + H2Ocó hiện tượng gì ?
-GV: yeâu caàu HS viết PTPƯ khi cho SO2, SO3, N2O5 tác dụng với nước .
-GV : Nếu em để 1 cốc nước vôi trong trong không khí 1 thời gian coù hieän töôïng gì?
-GV: Hãy viết PTPƯ khi:
SO2 + NaOH .
P2O5 + KOH .
-GV hoûi: Ngoài ra oxit axit còn có TCHH nào khác ?
- HS : Quan saùt
Ống 1: Ko có hiện tượng.
Ống 2 :CaO tan, toả nhiệt, dd làm quỳ tímmàu xanh .
BaO + H2O Ba(OH)2 .
- HS: vieát caùc PTHH
K2O + H2O 2KOH .
Na2O + H2O 2NaOH .
- HS: Quan saùt
O1: CuO tandd màu xanh lam.
O2 : CaO tan tạo dd rong suốt .
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
Al2O3+3H2SO4Al2(SO4)3+ 3H2O
- HS:Tạo dd axit làm giấy quỳ tím hoùa đỏ .
- HS: Vieát PTHH:
SO2 + H2O H2SO3 .
SO3 + H2O H2SO4
N2O5 + H2O 2HNO3 .
-HS:Vôi trong có 1 lớp màng ở trên .
- HS: Vieát PTHH:
SO2+2NaOHNa2SO3+ H2O
P2O5+6KOH2K3PO4+3H2O
-HS:Tác dụng với oxit bazơ .
I.Tính chất hoá học của oxit :
1.Oxit bazô:
a.Tác dụng với nước dd bazô
CaO + H2O Ca(OH)2
b.Tác dụng với axit muối+ nước
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
c.Tác dụng với oxit axit muối .
CaO+ CO2 CaCO3
2. Oxit axit
a. Tác dụng với nước dd axit .
P2O5 + 3H2O H3PO4
b. Tác dụng với bazơmuối + nước
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
c.Tác dụng với oxit bazơ muối
BaO + SO2 BaSO3 .
Hoạt đông 2 . Khái quát về sự phân loại oxit ( 8’)
- GV: Dựa vào TCHH ở trên oxit được chia làm mấy loại ?
- Oxit bazơ là gì ?
- Oxit axit là gì ?
-GV: Giôùi thieäu veà oxit löôõng tính, oxit trung tính .
- HS: Có 2 loại :
Oxit axit và oxit bazơ .
-HS: Nghe vaø ghi vôû.
II. Khái quát về sự phân loại oxit
1.Oxit bazơ : (K2O, CuO, Fe2O3.)
2.Oxit axit : (SO3, P2O5 )
3.Oxit lưỡng tính : (Al2O3, ZnO )
4.Oxit trung tính : (CO, NO )
4. Củng cố ( 12’):
1.Cho các chất sau : K2O, Fe2O3, SO3, P2O5 .
Trong các oxit trên chất nào tác dụng với nước, dd HCl, dd KOH . Viết PTPƯ xảy ra ?
2.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4, 6 SGK/6.
5. Nhận xét - Dặn dò (2’):
a. Nhận xét:
GV nhận xét và đánh giá tiết học
b. Dặn dò :
- Học bài, làm bài tâp 1, 2, 3, 5 (6/SGK).
- Xem trước bài “Một số oxit quan trọng ”
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_9_tiet_2_tinh_chat_hoa_hoc_cua_oxit_khai.doc