HỌC VẦN: (TIẾT1) OM AM
I Mục tiêu:
- HS đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và câu thơ ứng dụng.
- Viết đợc: om, am, làng óm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1257 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Học vần khối 1 tuần 15, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Học vần: (tIếT1) om am
I Mục tiêu:
- Hs đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và câu thơ ứng dụng.
- Viết đợc: om, am, làng óm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
hđ của gv
hđ của hs.
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
a.Nhận diện vần om
(4-5')
b.Đánh vần
(5-7')
c. Hướng dẫn viết
(6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập
a. luyện đọc
(8 - 10')
.
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Luyện nói
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: om, am
Nêu: Vần om được tạo nên từ :o và m
T cho H so sánh om với on (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y\ c H tìm cài vần om
T phát âm mẫu
T HD H đánh vần: o - mờ - om
Theo dõi chỉnh sửa đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần om muốn có tiếng xóm ta thêm âm gì , và dấu thanh nào?
T y/c H tìm tiếng mới
T y/c H phân tích tiếng xóm
-T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa:
o - mờ - om
xờ - om - xom - sắc - xóm
làng xóm
T chỉ sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần am(quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: om, am, làng óm, rừng tràm
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H.T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn btrênbảng(gọi1,2 H yếu đọc trước, HKG đọc sau)
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung của tranh
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T gọi một số H đọc lại
-T HDH viết vào vở tập viết ; om, am, làng xóm, rừng tràm
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu.
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng các tiếng, từ mới vừa tìm được.
T cho toàn lớp đọc từ mới
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần om với vần on
H tìm bộ chữ cài vần om
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần om muốn có tiếng xóm ta thêm âm x đứng trước vần om đứng sau và dấu thanh sắc đặt trên âm o.
H dùng bảng cài ghép tiếng xóm
H ; tiếng xóm có âm x đứng trước, vần om đứng sau và dấu thanh sắc đặt trên âm o(nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanh
H q/s tranh
H suy nghĩ trả lời theo nội dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
2H yếu - 1 H G đọc lại câu ứng dụng
lớp đọc đồng thanh
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói:
Nói lời cảm ơn.
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Học vần: ăm âm
I Mục tiêu:
- Hs đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
hđ của gv
hđ của hs.
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
ăm
a.Nhận diện vần
(4-5')
b.Đánh vần
(5-7')
c. Hướng dẫn viết
(6-7')
d.Đọctiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập
a. luyện đọc
(8 - 10')
.
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Luyện nói
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: ăm, âm
T nêu: Vần ăm được tạo nên từ :ăvà m
T cho H so sánh ăm với am (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y/c H tìm cài vần ăm
T phát âm mẫu
T HD H đánh vần: á - mờ -ăm
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần ăm muốn có tiếng tằm ta thêm âm gì ? và dấu thanh nào?
T y/c H tìm tiếng mới: tằm
T y/c H phân tích tiếng tằm
-T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa:
á - mờ - ăm
tờ - ăm - tăm - huyền - tằm
nuôi tằm
T chỉnh sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần âm (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần ăm với vần am
H tìm bộ chữ cài vần ăm
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần ăm muốn có tiếng tằm ta thêm âm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu thanh huyền đặt trên âm ă
H dùng bảng cài ghép tiếng
tằm
H ; tiếng tằm có âm t đứng trước, vần ăm đứng sau và dấu thanh huyền đặt trên âm ă(nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H thực hiện
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanhH quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói:
Thứ, ngày, tháng, năm
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Học vần: ôm ơm
I Mục tiêu:
- Hs đọc được:ôm, ơm, con tôm, đống rơm ; từ và khổ thơ ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Bữa cơm.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị: Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.HCụTV.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
hđ của gv
hđ của hs
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
ôm
a.Nhận diện vần
(4-5')
b.Đánh vần
(5-7')
c. Hướng dẫn viết
(6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng (5 - 6')
2.Luyện tập
a. luyện đọc
(8 - 10')
.
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Luyện nói
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: ôm, ơm
T nêu: Vần ôm được tạo nên từ : ô và m
T cho H so sánh ôm với om (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y/ c H tìm cài vần ôm
T phát âm mẫu
T HD H đánh vần: ô - mờ - ôm
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần ôm muốn có tiếng tôm ta thêm âm gì ?
T y/c H tìm tiếng mới: tôm
T y/c H phân tích tiếng tôm
-T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa:
ô - mờ - ôm
tờ - ôm - tôm
con tôm
T chỉnh sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần ơm (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)
T viết mẫu: ôm, ơm, con tôm, đống rơm
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T đọc mẫu
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết : ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.
T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần ôm với vần om
H tìm bộ chữ cài vần ôm
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần ôm muốn có tiếng tôm ta thêm âm t đứng trước vần ôm đứng sau
H dùng bảng cài ghép tiếng
Tôm
H ; tiếng tôm có âm t đứng trước, vần ôm đứng sau (nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H thực hiện
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanhH quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nộ dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
H đọc tên bài luyện nói:
Bữa cơm.
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Học vần: em êm
I Mục tiêu:
- Hs đọc được:em, êm, con tem, sao đêm.; từ và câu thơ ứng dụng.
- Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề :Anh chị em trong nhà.
- HS yêu thích học Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị:
Tranh minh họa, các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
ND- T. G
hđ của gv
hđ của hs
I.Kiểm tra bài cũ (4 -5')
II.Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài
2..Dạy vần:
em
a.Nhận diện vần
(4-5')
b.Đánh vần
(5-7')
c. Hướng dẫn viết
(6-7')
d.Đọc tiếng ứng dụng
(5 - 6')
2.Luyện tập
a. luyện đọc
(8 - 10')
b.Luyện viết
(12 -15')
c.Luyện nói
(7-8')
III. Củng cố dặn dò (3-4')
T gọi H đọc viết các từ ứng dụng, và đoạn thơ ứng dụng của bài trước
T nhận xét, ghi điểm
*PP trực quan gợi mở, hỏi đáp
T giới thiệu bài mới
T viết lên bảng: em, êm
T nêu: Vần em được tạo nên từ : e và m
T cho H so sánh em với om (nêu được điểm giống nhau và khác nhau)
T nhận xét kết luận
T y/c H tìm cài vần em
T phát âm mẫu
T HD H đánh vần: e - mờ - em
T theo dõi chỉnh sửa cách đánh vần cho H
*Tiếng và từ khóa:
T hỏi; Đã có vần em muốn có tiếng tem ta thêm âm gì ?
T y/c H tìm tiếng mới: tem
T y/c H phân tích tiếng tem
- T HDH đánh vần và đọc trơn từ khóa:
e - mờ - em
tờ -em - tem
con tem
T chỉnh sửa nhịp đọc cho H
*Dạy vần êm (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết
Hình thức: cá nhân (bảng con)T viết mẫu: em, êm, con tem, sao đêm
T HD quy trình viết
T y/c H luyện viết
T nhận xét chỉnh sửa
Hình thức: cá nhân ,nhóm, lớp
T ghi tiếng ứng dụng ở bảng phụ gọi H đọc
T y/c H tìm những tiếng có vần vừa học
- T gạch chân những tiếng mới
T gọi H đọc từ ứng dụng ( có thể không theo thứ tự)
T chỉnh sửa phát âm cho H
T giải nghĩa một số từ(hoặc có các hình vẽ, mẫu vật)
T đọc mẫu
T y/c lớp đọc lại
Tiết 2
*PP quan sát , hỏi đáp thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
T hướng H luyện đọc lại vần mới học ở tiết 1
T theo dõi, chỉnh sửa cho H
T cho H đọc lại toàn bài ở trên bảng
*HD H đọc câu ứng dụng
T cho H quan sát tranh
T nêu câu hỏi, gợi ý
T nhận xét - chốt nội dung
T chỉnh sửa lỗi phát âm
T đọc mẫu câu ứng dụng
T HDH viết vào vở tập viết : em, êm, con tem, sao đêm.
T y/c H luyện viết
T HD điều chỉnh, giúp H yếu
*Hình thức: nhóm, cá nhân
T HD H luyện nói
T tổ chức cho H luyện nói
T nêu những câu hỏi, gợi ý
T nhận xét bổ sung, chốt nội dung của bài luyện nói
T HDH tìm những tiếng, từ có vần vừa học trong các văn bản mới.
T ghi bảng và tiếng, từ mới vừa tìm được.T nhận xét giờ học, dặn dò
2 - 4 H thực hiện
H theo dõi
2H đọc lại đề bài
Một số H nhắc lại
H quan sát rồi so sánh
H nêu được điểm giống nhau và khác nhau giữa vần em với vần om
H tìm bộ chữ cài vần em
H theo dõi
H đánh vần- đọc trơn(cá nhân, lớp)
H : đã có vần em muốn có tiếng tem ta thêm âm t đứng trước vần em đứng sau
H dùng bảng cài ghép tiếng
tem
H ; tiếng tem có âm t đứng trước, vần em đứng sau (nhiều H trả lời)
H đọc nối tiếp(cá nhân, nhóm , lớp)
H thực hiện
H quan sát, đọc bài viết
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
2,3H K+G đọc
H lắng nghe
H tìm tiếng có vần vừa học
H đọc: cá nhân, nhóm, lớp
H lắng nghe
H đọc đồng thanh
H đọc lần lượt: vần, tiếng, từ ứng dụng(cá nhân, lớp)
Lớp đọc đồng thanhH quan sát tranh
H thảo luận và trả lời theo nội dung của tranh
H đọc câu ứng dụng
H lắng nghe
H theo dõi
H viết bóng
H viết bảng con
H viết vào vở
*H đọc tên bài luyện nói:
Anh chị em trong nhà
H quan sát tranh, thảo luận
H trả lời(dưới hình thức luyện nói)
H luyện nói (nhóm, cá nhân)
H tìm và nêu nối tiếp
Lớp đọc
H lắng nghe
Tập viết: Tuần 13
I/Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.... kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1.
- HSKG viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1. KTBC:
2. Bài mới
1 . Giới thiệu bàì
( 1 - 2' )
2 . Quan sát nhận xét
( 4 - 5' )
3 HD viết
( 5 - 6' )
4.HD luyện viết vào vở (12 -15')
5. Chấm, chữa (4 - 5')
3. Củng cố, dặn dò
(2- 3')
- YC hs viết một số từ ở tiết trước.
-T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài.
-T cho H quan sát bài viết mẫu :nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
- T giải nghĩa 1 số từ :buôn làng, đình làng, bệnh viện.
- T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ.
* T viết mẫu , HD quy trình
- T y/c H viết bảng con
T theo dõi chỉnh sửa
-T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lu ý
-T giao việc
-T giúp H yếu: Thuận, Tiến.
-T thu một số bài chấm và nhận xét
-T nhận xét giờ học
- Dặn H luyện viết
- 3 dãy viết 3 từ vào BC –nhận xét.
-2 H đọc đề bài
-H quan sát : 2 H đọc bài viết
-H lắng nghe
-H quan sát , nhận xét
-H quan sát
-H luyện viết ở bảng con
-H chỉnh đốn t thế ngồi , t thế cầm bút...
-H viết bàivào vở
-H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình .
- H lắng nghe , về nhà thực hiện .
Tập viết: Tuần 14
I/Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp các từ ngữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, ...kiểu viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1.
- HSKG viết đợc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
- Giúp H viết đúng, đẹp các tiếng , từ ứng dụng.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận , có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II/ Chuẩn bị: Bảng kẻ ô , chữ mẫu
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T. Gi
Hoạt động của T
Hoạt động của trò.
1 . Giới thiệu bàì
( 1 - 2' )
2 . Quan sát nhận xét
( 4 - 5' )
3 HD viết
( 5 - 6' )
2.HD luyện viết vào vở (12 -15')
3. Chấm, chữa (4 - 5')
4. Củng cố, dặn dò
(2- 3')
-T giới thiệu bài viết : Ghi đề bài.
-T cho H quan sát bài viết mẫu :đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,
-T giải nghĩa 1 số từ : mầm non, chôm chôm, ghế đệm,
-T y/ c H nhận xét về độ cao về khoảng cách giữa các con chữ , giữa các chữ trong một từ.
* T viết mẫu , HD quy trình
- T y/c H viết bảng con
T theo dõi chỉnh sửa
-T nêu y/c, nội dung, nhắc nhở một số lu ý
- T giao việc
- T giúp H yếu; Thuận, ánh..
- T thu một số bài chấm và nhận xét
-T nhận xét giờ học , Dặn H luyện viết
- 2 H đọc đề bài
- H quan sát : 2 H đọc bài viết
- H lắng nghe
- H quan sát , nhận xét
- H quan sát
- H luyện viết ở bảng con
- H chỉnh đốn t thế ngồi , t thế cầm bút...
- H viết bàivào vở
- H theo dõi H tự điều chỉnh những chỗ sai của mình .
- H lắng nghe , về nhà thực hiện .
File đính kèm:
- hoc van.doc