Tiết 1
Gt và ghi đầu bài
Gài vần và giới thiệu cấu tạo, p.â mẫu
HDHS ghép tiếng: xuất
gt tranh
HDHS đánh vần, đọc
Dạy tương tự
HD so sánh: uât - uyêt
Giới thiệu từ, giảng từ và HD đọc
Sửa cách đọc cho hs
Viết mẫu và HD viết
Lưu ý hs điểm đặt bút,dừng bút,cách nối
Uốn nắn, sửa sai
Tiết 2
Đưa hs xem vở mẫu
HD tư thế ngồi,cách cầm bút,để vở.
Quan sát,uốn nắn
Y/c HS quan sát tranh SGK và cho biết: Tranh vẽ gì?
Giới thiệu bài ứng dụng
Treo tranh
-Tranh vẽ gì?
HDHS nói theo chủ đề:
+ Hãy nêu tên gọi của đất nước ta?
+ Con đã được thăm những cảnh nào?
+ Nói 1 câu thể hiện tình cảm của con với đất nước VN?
+ Khi lớn lên, con sẽ làm gì để góp phần dựng xây đất nước?
Nx và sửa câu cho hs
HD thi tìm tiếng ngoài bài
Nx tiết học
- Dặn hs xem bài 102
213 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 1 đến 24 - Năm học 2014-2015 - Trần Phương Dung, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung - Lớp 1A3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2014
Môn : Học Vần
Tiết 1 - 2 Bài: ổn định tổ chức
I. Mục tiêu: - ổn định tổ chức lớp.
- Hình thành nề nếp, thói quen học tập.
- Làm quen với sách, vở, đồ dùng học tập.
II. Đồ dùng dạy học:- Sách, vở, bút, que chỉ.
- Bảng, phấn, giẻ lau.
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt thực hành.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
15’
5’
20’
13’
5’
15’
5’
1. Giới thiệu :
Nghỉ
2.Làm quen với bộ đồ dùng TV thực hành:
MT: HS bước đầu biết cách sử dụng BĐD
3. Thực hành nề nếp học tập:
a. Cách đọc:
MT: HS biết cách sử dụng SGK
Nghỉ
b. Ngồi viết:
MT: HS biết cách sử dụng bút, vở khi viết
4. Củng cố- dặn dò:
Tiết 1
- Giới thiệu tên môn học Tiếng Việt.
- Giới thiệu SGK: + Cấu trúc
+ Cách sử dụng
- Giới thiệu về vở và các đồ dùng khác: vở TViết, bảng, phấn, giẻ lau, bút.
- Giới thiệu bộ đồ dùng
- HD cách sử dụng:
- HD cách xếp, cất bộ đồ dùng
Tiết 2
- Cách cầm sách: Cầm 2 tay, đầu hơi cúi, mắt cách sách 20- 25cm.
- HD ngồi đọc:
- HD tư thế ngồi: + Lưng thẳng, đầu hơi cúi 20- 25 cm, chân song song.
+Tay phải cầm bút bằng 3 ngón tay ( cán bút nghiêng về phía bên phải cổ tay ; tay trái giữ vở. Vở để hơi chếch lên.
- HD hoạt động theo nhóm( 2- 4 hs) thao tác lại các HĐ trên.
- Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập.
-Dặn HS chuẩn bị bài 1
- Quan sát SGK
- Quan sát, nhận xét.
- Lấy bộ đồ dùng quan sát
- Thực hành
- Thực hành
- HS thực hành
- HS thực hành
- HS thực hành
- HS thực hành theo nhóm, quan sát và báo cáo lại cho gv
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A 3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2014
Môn : Học Vần
Tiết 3 - 4 Bài: các nét cơ bản
I. Mục tiêu:- HS làm quen,nhận biết chính xác các nét cơ bản.
- Tô và viết đúng các nét cơ bản.
II. Đồ dùng dạy học:- Mẫu các nét cơ bản, bảng phụ có kẻ ô.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
5’
18’
10’
5’
20’
5’
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Nhận diện các nét cơ bản:
MT: HS nhận diện và biết cách đọc các nét cơ bản
Nghỉ
b. Luyện viết bảng con
MT: HS biết viết các nét cơ bản vào bảng con
3. Luyện tập:
a. Thi nhận diện các nét cơ bản
MT: Ôn lại cách nhận biết các nét cơ bản
Nghỉ
b. Luyện viết vở
MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng
4. Củng cố:
- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
-GV nhận xét rút kinh nghiệm
Tiết 1
- Viết mẫu các nét cơ bản
- GV HDHS nhận diện các nét cơ bản
+ Nhóm nét thẳng: nét ngang, nét sổ, xiên trái,xiên phải
+ Nhóm nét cong: cong hở phải, cong hở trái, cong kín
+ Nhóm nét móc: móc xuôi, móc ngược, móc 2 đầu
+ Nhóm nét khuyết: khuyết trên, khuyết dưới
+ Nét thắt:
-GV uốn nắn và sửa cách đọc cho HS
Tiết 2
- GV đọc
- Uốn nắn, chỉnh sửa cho HS
- GV chỉ
- Nêu yêu cầu: HS làm việc theo cặp
- HD cách cầm bút, cách trình bày vở
- Nhận xét bài viết HS
-Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Các tổ tự KT
-Tổ trưởng báo cáo kết quả kiểm tra
- HS quan sát, nhận diện
- Nhắc lại các nhóm nét
- HS viết bảng con
- HS đọc
- 1 HS chỉ, 1 HS TL
- HS viết vở
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A 3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014
Môn : Học Vần
Tiết 5 - 6 Bài 1: e
I. Mục tiêu:- HS làm quen và nhận biết được chữ e ghi âm e.
- Bước đầu nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉđồ vật,sự vật.
- Pt lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em hay loài vật đều có lớp học của mình.
II. Đồ dùng dạy học:- Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
2’
5’
8’
5’
10’
10’
5’
10
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
1. GTB:
2. Dạy chữ ghi âm:
MT: HS nhận biết được chữ e và biết cách phát âm
a.Nhận diện chữ e:
b. Phát âm:
Nghỉ
c.HD viết bảng:
MT: HS viết được chữ e vào bảng con
3. Luyện tập:
a. Luyện viết vở:
MT: HS viết được chữ đã học vào vở
b. Luyện đọc:
MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học
Nghỉ
c. Luyện nói:
Chủ đề: Lớp học
MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề
III. Củng cố - Dặn dò
- Giới thiệu môn học
- KT sách vở, đồ dùng.
Tiết 1
- HD quan sát tranh và TLCH:
+Các tranh này vẽ gì?
-Các tiếng này giống nhau ở điểm gì?
- GV cài chữ e
+ Chữ e có nét gì?
+Giống hình gì?
- GV phát âm mẫu
-GV sửa phát âm cho HS
- Treo chữ mẫu
-GV viết mẫu và HD cách viết
Tiết 2
- HD tư thế ngồi, cách cầm bút
- Cho HS xem vở mẫu
-GV theo dõi và uốn nắn HS
- Chấm 1 số vở
- Đọc lại tiết 1
- Nhắc lại cách phát âm e
- HD chọn chữ e trong bộ chữ
-GV sửalỗi phát âm cho HS
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn nhỏ đang học gì?
+ Các bức tranh có gì chung?
+ Con có thích tới lớp học không?
-GV gọi một số HS lên trình bày
- HD đọc SGK
- Trò chơi: Ai tinh mắt?
GV đưa ra 5- 10 con chữ trong đó có chữ e. Cho HS chọn chữ e.HS nào rút được nhiều và đúng sẽ thắng cuộc
-Dặn HS chuẩn bị bài 2
-HS đặt sách vở lên mặt bàn
- HS quan sát tranh
- bé, me, xe, ve
-đều có âm e đứng cuối
- nét thắt
-Thảo luận nhóm: nút buộc
- HS phát âm cá nhân, ĐT
-HS quan sát nhận xét về độ cao, số nét, kiểu nét
-Tập viết bảng con.
- HS quan sát, làm theo
-HS quan sát vở mẫu
- Hs viết bài
- Thi đọc nối tiếp
- Lấy chữ e trong bộ đồ dùng TV và giơ lên
-HS đọc:cá nhân
- Đọc đồng thanh
- Quan sát và thảo luận nhóm
-2-3 HS lên trình bày
-HS khác nghe và bổ sung
- Đọc cá nhân, ĐT
- 2 HS chơi
-Lớp theo dõi
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014
Môn : Học Vần
Tiết 7-8 Bài 2: b
Mục tiêu:
Giúp học sinh làm quen và nhận biết âm và chữ ghi âm “ b”
Ghép được tiếng be
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự việc
Phát triển lời nói tự nhiên theo ND. Các HĐ khác giữa trẻ em và các con vật
Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ thực hành Tiếng việt
Tranh minh hoạ SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
2’
13’
5'
10’
8’
5’
7’
5’
5'
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu
2.Dạy chữ ghi âm
MT: HS nhận biết được chữ mới và biết cách phát âm, ghép chữ
a. Phát âm
b. Nhận diện chữ:
c.Ghép âm và tiếng:
Nghỉ
d. HD viết bảng:
b- be
MT: HS viết được chữ mới vào bảng con
3. Luyện tập:
a. Luyện viết vở;
MT: HS viết được chữ đã học vào vở
Nghỉ
b. Luyện đọc:
MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học
c. Luyện nói:
MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề
III. Củng cố - Dặn dò:
Chơi TC: Tìm chữ có âm b
- Kiểm tra đọc, viết bài 1
- Nhận xét, đánh giá
Tiết 1
+ Tranh vẽ ai? Vẽ cái gì?
- Ghi bảng các từ
- HD để HS nhận thấy được câu từ trên đều có âm (b)
- Viết bảng và giới thiệu
- HD phát âm: môi ngậm, bật hơi ra có tiếng thanh
- Đưa chữ mẫu và giới thiệu
- HD cách sử dụng bộ chữ
-HD ghép âm thành tiếng
- Đọc mẫu: Đvần - đọc trơn
- Viết mẫu và HD quy trình viết chữ : b- be
-GV theo dõi và sửa cho HS
Tiết 2
- HD nêu ND bài viết
- HD tư thế ngồi, cách cầm bút
- Cho hs xem vở mẫu
- NX - Đánh giá
- Luyện đọc tiết 1
- HD luyện đọc âm, tiếng
- Nêu chủ đề
- Treo tranh và hỏi lần lượt từng tranh vẽ gì?
- Ai viết chữ e, ai chưa biết chữ?
- Các tranh có gì giống và khác nhau?
=> GV nhắc lại ND luyện nói
- GV ghi 1 số tiếng, từ - HS lên gạch chân tiếng có b. Ai tìm đúng và nhanh sẽ thắng.
- Dặn hs chuẩn bị bài 3
-Đọc - tìm tiếng có e
-Viết bảng: e
- Quan sát tranh và trả lời
- HS đọc
- Nêu cấu tạo chữ in và chữ viết - Lấy chữ b
- Lấy b ghép với e
- Nêu vị trí âm trong tiếng
- Đọc CN- ĐT
- Nêu cấu tạo chữ
- Viết lên không trung
- Viết bảng con
- Nhắc lại âm và tiếng mới
- Nêu ND
- HS tô và viết
- Đọc: Đánh vần- Đtrơn
Đọc CN- ĐT
- Nêu ND tranh và nói theo gợi ý
-2- 3 HS lên trình bày
- HS lên chơi
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 1
Kế hoạch bài học
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014
Môn : Học Vần
Tiết 9 -10 Bài 3 : Dấu sắc ( / )
Mục tiêu:
HS nhận biết dấu & thanh sắc ( / ). Biết ghép tiếng Bé
Nhận biết dược dấu thanh trong các tiếng chỉ đồ vậ, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo tranh với nội dung. Các hoạt động khác của trẻ em
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng TV
- Tranh vẽ trong SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
2’
13'
10’
15'
5'
7’
8'
3'
I. KTBC: Bài 2
II. Bài mới:
1.Giới thiệu
2.Dạy dấu thanh
MT: HS nhận biết được dấu và biết cách phát âm, ghép dấu
a,Nhận diện
b,Ghép chữ, đọc tiếng
Nghỉ
c, HD viết bảng
bé
MT: HS viết được chữ mới vào bảng con
* Củng cố
3.Luyện tập
a, Luyện viết
MT: HS viết được chữ đã học vào vở
Nghỉ 5
b, Luyện đọc
MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học
c, Luyện nói
MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề
III. C.cố - Dặn dò
- Củng cố
- Dặn dò
- KT đọc, viết
Tiết 1
- Treo tranh HDQS & thảo luận tranh vẽ gì?
- Ghi các từ đã nêu
- Giới thiệu dấu sắc
Ghi bảng
( ? ) Dấu (/ ) ghi bằng nét gì?
Dùng thước kẻ nghiêng bên phải thể hiện dấu ( / )
Dùng bộ chữ ghép tiếng
- HD đọc
- HD tìm tiếng mới có thanh sắc
- GV HD viết
Viết mẫu & HD viết chữ : Bé
Nhận xét & sửa cho HS
Nhắc lại vị trí của dấu trong chữ
Tiết 2
- HD HS nêu ND bài viết
- Nhắc lại cách tô, cách viết chữ
be - bé
- Cho hs xem vở mẫu
- Theo dõi, uốn nắn
- Đánh giá, Nhận xét
HD ghép & đọc tiếng
- HD tìm từ có tiếng be, bé
- Nêu chủ đề
( ? ) Các tranh vẽ gì?
- Các tranh có gì giống nhau?
- Các tranh có gì khác nhau?
- Ngoài các HĐ trên các con còn HĐ nào khác? Con thích HĐ nào?
- Nhắc lại nội dung bài
- Luyện đọc
- Đọc bài, chuẩn bị bài sau.
Đọc b - e ; be
Viết b - be
QS, thảo luận, gọi tên các sự vật
Đọc theo: Dấu sắc
Xiên phải
- Thể hiện bằng thước kẻ
- Ghép tiếng : Bé
- P/T tiếng: b + e + /
- Đọc đ/v - trơn
- Tìm tiếng: lá ; cá ; dế
QS đồ chữ trên không
Viết bảng
Nêu ND, số dòng
- Viết bài
Ghép - đọc: Bé
- Phát thành tiếng
- Luyện đọc: Be - Bé
- Trả lời: Vài HS trả lời
- Trả lời tự do
CN - ĐT
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày tháng năm 2014
Môn: Học vần
Tiết : 11-12 Bài 4 : Dấu hỏi - dấu nặng ( ’ , .)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được các dấu: ?, .
- Biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ
- Biết được các dấu thanh ? , . ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo ND: Hoạt động bẻ (của bà, mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ ghép vần
- Bộ chữ viết mẫu
- Tranh minh hoạ, vật
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
2’
13’
10’
10’
7’
8’
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu
2. Dạy dấu thanh
MT: HS nhận biết được dấu và biết cách phát âm, ghép dấu
a. Nhận diện
- Dấu ( ? )
- Dấu ( . )
b. Ghép chữ - đọc
- Bẻ
- Bẹ
Nghỉ
c. Viết bảng con
bẻ, bẹ
MT: HS viết được chữ mới vào bảng con
3. Luyện tập
a. Luyện viết vở
MT: HS viết được chữ đã học vào vở
Nghỉ
b. Luyện đọc
MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học
c. Luyện nói
CĐ: Hoạt động: bẻ
MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề
III. Củng cố - Dặn dò
- KT đọc, viết: bé
Nhận biết thanh (trong tiếng: vó, lá, bói cá .)
Tiết 1
Treo (giới thiệu) tranh và giới thiệu dấu
- Tô dấu (?): Con thấy dấu hỏi giống vật gì ?
- Dạy tương tự dấu ?
- Tiếng be thêm dấu (?) ta được tiếng gì ?
- Phát âm: bẻ
- Tìm các hoạt động có tiếng bẻ ?
- Tiếng be thêm ( . ) được tiếng gì ? Nêu vị trí dấu ( . ) Dấu duy nhất ở dưới con chữ
- HD phát âm, so sánh: be, bẻ, bẹ
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết: nối b - c, ghi dấu
Nhận xét: Sửa cho học sinh
Tiết 2
- Y.c học sinh nêu nội dung bài viết,
nhắc lại cách viết, tư thế ngồi
- Cho hs xem vở mẫu
- Uốn nắn học sinh
- Nhận xét
- HD đọc tiết 1
- HD sửa cách phát âm - đọc
- HD quan sát: tranh vẽ gì ?
+ Các tranh có gì giống, có gì khác nhau ?
+ Con thích hoạt động nào nhất ? Tại sao ?
+HSG: Nói một câu có tiếng bẻ?
- HD đọc SGK
- HD nhận diện nhanh dấu thanh trong 1 câu
- Dặn dò: Ôn bài
- Chuẩn bị bài sau
- Học sinh đọc, viết
- Quan sát - thảo luận
- Quan sát - thảo luận (liềm, móc câu)
- Ghép bảng gài: be, bẻ, bẹ
- Phát âm
- Học sinh tìm (tiếng) từ: bẻ que, bẻ cành
- Ghép bảng: bẹ
- Phát âm
- Quan sát
- Viết bảng
- 1 HS : tô 1 dòng bẻ, 1 dòng bẹ
- Viết bài
Đọc CN - ĐT
(Đọc nối tiếp - thi đọc theo nhóm)
- Quan sát - thảo luận theo cặp
- Phát biểu, nêu ý kiến
- 2 , 3 HS
- Đọc CN - ĐT
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày tháng năm 2014
Môn: Học vần
Tiết:13-14 Bài 5 : Dấu huyền - Dấu ngã ( \ , ~ )
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết được các dấu: \ , ~
- Biết ghép các tiếng: bè , bẽ
- Biết được các dấu \ , ~ ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên nói về bè (bè gỗ, bè nứa) và tác dụng của nó trong đời sống
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ĐD TV (GV - HS), Chữ mẫu, Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
4’
1’
15’
10’
10’
7’
8’
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
Dấu ? , •
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Dạy dấu thanh:
MT: HS nhận biết được dấu và biết cách phát âm, ghép dấu
a. Nhận diện
- Dấu \ , :
- Dấu ~ , :
b. Ghép chữ và đọc
- Dấu ( \ )
- Dấu ( ~ )
Nghỉ 5’
c. HD viết bảng
bè , bẽ
MT: HS viết được chữ mới vào bảng con
3. Luyện tập:
a. Luyện viết vở
MT: HS viết được chữ đã học vào vở
Nghỉ 5’
b. Luyện đọc
MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học
c. Luyện nói
MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề
III. Củng cố Dặn dò
- Kiểm tra đọc, viết bẻ, bẹ
- Đọc dấu ? , . trong 1 số tiếng từ chỉ đồ vật - sự vật
Tiết 1
Viết bảng \ , ~
- Tô lại và giới thiệu ? Dấu \ tạo bởi nét gì ?
- So sánh ( / ) và ( \ )
- HD lấy dấu \
(HD tương tự)
- Tiếng be thêm dấu (\ ) được gì ?
- HD đọc đ / v - trơn
- Y.c hs tìm từ có tiếng bè
(HD tương tự)
- HSG: Đặt câu với từ có chứa tiếng bè, bẽ?
- HD nhận xét chữ mẫu
- HD viết và viết mẫu (nét nối b - e , cách viết dấu)
- Chỉnh sửa cho học sinh
Tiết 2
- Nhắc lại cách viết, tư thế ngồi, cách cầm bút
- Cho xem vở mẫu
- Theo dõi - uốn nắn
- Đánh giá, nhận xét
- HD đọc tiết 1
Sửa cho học sinh đọc sai
- HD QS tranh: Tranh vẽ gì ?
- Hỏi bè đi trên cạn hay dưới nước ?
- Những người trong bức tranh đang làm gì ?
- HSG:+ Thuyền và bè khác nhau ntn ?
+ Nói nội dung tranh bằng 2 câu?
- HD đọc SGK
- HD tìm tiếng, từ có dấu (\ ) , (~)
- Dặn dò: Ôn lại bài - Chuẩn bị bài 6
- CN ( 3 , 4 học sinh)
- HS nêu nối tiếp
- 1 HSTL: Xiên trái
- So sánh
- Lấy dấu trong BĐD
- Ghép tiếng - Nêu tiếng
- Đọc CN - ĐT
- 1 HS: bè
- TL: bè bạn, cái bè ...
- Một số hs trả lời
- Nêu cấu tạo chữ
- Viết bảng
Nêu ND bài viết
Số dòng
- Viết bài
Đọc CN - ĐT
QS - Nêu ND tranh
- Dưới nước
- chèo bè
Đọc CN - ĐT
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2
Kế hoạch bài học
Thứ tư ngày tháng năm 2014
Môn: Học vần
Tiết: Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b các dấu thanh, ngang, \ , / , . , ? , ~
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ ĐD TV (GV - HS)
- Tranh minh hoạ, vở mẫu gv
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
1’
14’
5’
10’
10’
7’
8’
5’
I. Kiểm tra bài cũ: Bài 5
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Ôn tập:
MT: HS nhớ và đọc được các âm và dấu thanh đã học
a. Âm và tiếng
b. Dấu thanh
c. Từ
Nghỉ 5’
d. Viết bảng con
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
MT: HS viết được chữ mới vào bảng con
3. Luyện tập:
a. Luyện viết
MT: HS viết được chữ đã học vào vở
Nghỉ 5'
b. Luyện đọc
MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học
c. Luyện nói
MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề
III. Củng cố
- Dặn dò
- Kiểm tra đọc, viết bè, bẽ
- Kiểm tra nhận biết dấu thanh
- Nx, chấm điểm
Tiết 1
- Nêu các dấu thanh đã học ?
- Yêu cầu tìm và ghép tiếng be
- HD lần lượt ghép với các dấu thanh
- HD để học sinh thấy khi ghép dấu thanh khác nhau thì được các tiếng khác nhau
- GT các từ: be bé, bè, bẽ, bẻ, bẹ
- HD học sinh giải nghĩa các từ
- Viết mẫu và HD cách viết
+ Cách nối
+ Cách ghi dấu thanh
- Nhận xét và sửa chữ
Tiết 2
- Nhắc lại cách tô, cách cầm bút, tư thế ngồi
- Cho hs xem vở mẫu
- Theo dõi - uốn nắn
Chấm bài - nhận xét
- Chỉ bảng HS đọc
- Giới thiệu tranh và hỏi
+ Tranh vẽ gì?
+ Em bé và các đồ vật được vẽ ntn ?
- Đọc mẫu - HD đọc
- HD QS các cặp tranh:
+ Tranh vẽ gì
+ Các con trông thấy người, con vật, đồ vật, cây cỏ trong tranh chưa (ở đâu ) ?
+HSG: Con có nhận xét gì về các từ chỉ từng cặp hình vẽ ?
HD luyện đọc SGK
- Ôn kĩ các dấu
- Chuẩn bị bài 7
- 2 - 4 học sinh
- Trả lời
- Ghép tiếng - nêu cách ghép - đọc - trơn
- Ghép tiếng
- Luyện đọc CN - ĐT
Đọc: CN - nhóm
- Nêu sự hiểu biết về từ
Viết bảng
- 1 vài hs nhắc lại vì đã được học ở các tiết trước
- 1 HS: Tô mỗi chữ 1 dòng
- Tô từng dòng
- Đọc bài (ND tiết 1)
-Cá nhân + ĐT
-Quan sát
-TL: Em bé chơi đồ chơi
- Đẹp, nhỏ bé, xinh
- Luyện đọc CN - ĐT
- Quan sát
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Các chữ giống nhau, dấu khác nhau
Đọc CN - ĐT
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 2
Kế hoạch bài học
Thứ năm ngày tháng năm 2014
Môn: Học vần
Tiết: ........ Bài 7: ê - v
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc, viết được ê - v , bê , ve
- Đọc được câu ứng dụng: bé và bê
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ bế bé “
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ THTV: GV + HS
- Tranh minh hoạ từ - luyện nói (SGK)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
1’
5’
5’
5’
9’
10’
8’
7’
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Dạy âm - chữ ghi âm:
MT: Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới
* ê
a. Nhận diện - P. âm
b. Ghép - đọc tiếng
* V
Nghỉ 5'
c. Luyện đọc tiếng từ ứng dụng
d. HD viết bảng
ê, v, bê, ve
MT: HS viết được chữ mới vào bảng con
3. Luyện tập
a. Luyện viết vở
MT: HS viết được chữ đã học vào vở
Nghỉ 5’
b. Luyện đọc
MT: HS đọc rõ ràng, lưu loát bài học
c. Luyện nói
bế bé
MT: HS nói được 1, 2 câu theo chủ đề
III. Củng cố - Dặn dò
- TC: Thi ghép tiếng
- Dặn dò:
- Kiểm tra đọc, viết
- Nx, chấm điểm
Tiết 1
Giới thiệu trực tiếp âm ê - v
- Tô và giới thiệu ê
- HD phát âm mở rộng hơn khi đọc e
- HD ghép tiếng bê
- HD đọc : ĐV - trơn
(Dạy tương tự ê)
Phát âm: Răng trên ngậm hờ môi dưới, hơi ra sát nhẹ
- HD học sinh ghép tiếng (tìm tiếng) bằng cách ghép âm đã học + dấu dấu thanh
- HD đọc ĐV - trơn
- HD nêu cấu tạo - kích cỡ chữ
- HD viết - viết mẫu lưu ý nét nối b -ê , v - e
- Nhận xét - sửa
* Củng cố: Nhắc lại âm mới
Tiết 2
- HD cách viết, khoảng cách các chữ
- Cho xem vở mẫu
- Theo dõi - uốn nắn
Chấm 1 số bài - Nhận xét
- HD đọc bảng bài ở T1
- HD đọc câu ứng dụng
HDQS: Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu chủ đề
HD nói: Bé vui hay buồn
- Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
- Bé làm nũng mẹ như thế nào ?
- Con có hay đòi mẹ bế không ?
- Con làm gì để mẹ vui lòng ?
- HD luyện đọc SGK
- HD: mỗi tốp 4HS ghép tiếng (BĐD) theo yêu cầu của GV ai ghép nhanh - đúng thì thắng cuộc
Đọc bài - Chuẩn bị bài sau
Đọc bài 7
Viết: be bé , bè bè
- Đọc , so sánh ê - e
- Lấy chữ ê
- Phát âm
- Ghép tiếng bê
- Đọc CN - ĐT
- so sánh ê - v
- Ghép tiếng
- Luyện đọc CN - ĐT
- Nêu cấu tạo chữ v - ê
Quan sát
Viết bảng con
Tìm từ ghép có tiếng ở phần ( c )
- 1 HS: tô + viết mỗi chữ 1 dòng ê, v, bê, ve
- Viết bài
- Đọc bảng + SGK
- QS tranh - nêu ND
Luyện đọc câu: CN - ĐT
- Nêu nội dung tranh
Nhắc lại CĐ
- Nói theo gợi ý
- Nhìn tranh nói tự do
- 1 - 3HS đọc - Đọc ĐT
- Các nhóm lên chơi
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3
Kế hoạch bài học
Thứ hai ngày tháng năm 2014
Môn: Học vần
Tiết: ................ Bài 8: l - h
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS nhận biết được âm l, h, có trong tiếng, từ, câu
2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm mới trong bài
Viết được l, h, lê, hè
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le
3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ chữ ĐDTV , Tranh minh hoạ (SGK)
- HS : Bộ Đ D thực hành, bảng con
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
5’
1’
18’
5’
8’
8’
10’
7’
7’
3’
I. Kiểm tra bài cũ:
v - ê
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu:
2. Dạy âm và chữ ghi âm:
MT: Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới
a. Nhận diện - phát âm đọc tiếng mới
* l
* h
Nghỉ
c. HD đọc từ ứng dụng
d. HD viết bảng
MT: Hs biết viết các chữ l, h, lê, hè
3. Luyện tập
a. Luyện viết vở
MT: Hs viết được vào vở các chữ đã luyện viết bảng
Nghỉ 5'
b. Luyện đọc
MT: Hs đọc đúng âm, tiếng, từ, câu trong bài
c. Luyện nói
le le
MT: Hs nói được 1-3 câu đúng chủ đề
III. Củng cố - Dặn dò
- Kiểm tra đọc, viết
Tiết 1
- Giới thiệu trực tiếp
- Giới thiệu cấu tạo chữ l
- HD so sánh l - b
- HD phát âm: Lưỡi cong chạm lợi hơi đi ra 2 bên rìa lưỡi
- Sửa cho học sinh phát âm sai
- HD ghép tiếng: lê
Giới thiệu từ bằng vật thật : Quả lê
(Dạy TT âm l)
- HD đọc bảng
Giảng từ: hẹ (là loại cây giống như hành, dùng để muối chua)
Viết mẫu và HD quy trình viết l - h
HD nối giữa các con chữ, cách đánh dấu thanh
Nhận xét - Sửa
Tiết 2
- HD cách viết, khoảng cách các chữ, tư thế ngồi, cách cầm bút
- Cho hs xem vở mẫu
- Theo dõi - uốn nắn
- Nhận xét
- HD luyện đọc bài ở T1
- HDQS: Tranh vẽ gì ?
- Giới thiệu câu, HD ngắt hơi sau dấu phẩy
- QS tranh giới thiệu con le le
- HD nói theo gợi ý
+ Con vật đang làm gì ? ở đâu ?
+ Trông chúng giống con gì ?
+ HSG: Vịt sống tự nhiên gọi là gì ?
- Le le có hình dáng gần giống con vịt nhưng nhỏ hơn con vịt mỏ nhọn hơn, nó chỉ sống ở 1 số vùng. Sống chủ yếu dưới nước
Bắt nhịp cho học sinh hát bài: Bắc kim thang
- HD đọc sách
Ôn bài - Chuẩn bị bài 9
- Đọc SGK
- Viết: Ve - bể
- Đọc theo
- So sánh - Lấy chữ L
- Phát âm
- Ghép - P/T tiếng - Đọc đ/v - trơn
- Đọc - p/t tiếng từ.
Tìm từ chứa tiếng mới.
-QS
Viết bảng
- 1 HS nêu ND bài viết
- Viết bài
Đọc CN - ĐT
- Nêu nội dung tranh
- Luyện đọc câu: CN - nhóm
- Nhắc lại CĐ
- QS và nói
+ đang bơi dưới hồ
+ con vịt
- HS hát
2, 3HS đọc - đọc ĐT
Trường th vũ xuân thiều
Năm học: 2014 - 2015
Giáo viên: Trần Phương Dung- Lớp 1A3 Tuần 3
Kế hoạch bài học
Thứ ba ngày tháng năm 2014
Môn: Học vần
Tiết: ................ Bài 9: o - c
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : HS nhận biết được âm o, c, có trong tiếng, từ, câu
2. Kỹ năng : Đọc được các âm và tiếng, từ, câu chứa âm mới trong bài
Viết được o, c, bò, cỏ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vó bè
3. Thái độ: Chăm chỉ học tập, yêu thích môn học .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ chữ ĐDTV , Tranh minh hoạ, chữ mẫu
- HS : Bộ Đ D thực hành, bảng con
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1
2
3
4
1’
18’
10’
10’
5’
10’
7’
5’
I. Kiểm tra bài cũ:
Bài 8
II. Bài mới:
1. Giới thiệu
2. Dạy âm và chữ ghi âm
MT: Hs nhận biết, phát âm đúng, đánh vần, đọc được tiếng, từ chứa âm mới
a. Nhận diện - P. âm, đánh vần
* O:
* C:
Nghỉ
b. Đọc tiếng ứng dụng
MT : Hs đọc đúng tiếng ứng dụng
c. Luyện viết bảng
MT: Hs biết viết các chữ
O - C - bò - cỏ
* Củng cố
3. Luyện tập
a. Luyện viết vở
MT: Hs viết được
File đính kèm:
- giao_an_hoc_van_lop_1_tuan_1_den_24_nam_hoc_2014_2015_tran_p.doc