I.Mục tiêu các lĩnh vực
1. Phát triển thể chất
-Cháu biết tự phục vụ bản thân : Đi tiêu, tiểu, uống nước, rửa tay
-Biết mời khách trước khi ăn, không nói chuyện khi ăn
-Biết đi theo đường zich zắc
-Cháu biết tên các món ăn giữa buổi, ăn hết suất, có hành vi văn minh trong ăn
uống.
-Nhận biết được nơi an toàn và không an toàn tại trường
-Bỏ rác đúng nơi qui định
-Không theo người lạ, không ra ngoài đường
2.Phát triển nhận thức
-Cháu nhận biết tên trường, lớp, biết ngày hội đến trường
-Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trong trường
-Trẻ nhận biết phân biệt các hình
-Biết tên các góc chơi
3.Phát triển ngôn ngữ
-Trò chuyện, đàm thoại về trường lớp
-Đọc bài thơ “Bàn tay cô giáo”
-Chơi các trò chơi : cái gì thay đổi
-Trẻ nhận biết và phân biệt chữ cái o, ô, ơ
4.Phát triển tình cảm xã hội
-Chơi xây dựng trường mầm non
-Trò chuyện về tên trường, các khu vực trong trường
-Trò chuyện về những cảm xúc của trẻ khi ở trường
-Biết giúp cô thu dọn bàn ăn
-Biết phát, thu dụng cụ học tập
-Biết hợp tác cùng bạn
5.Phát triển thẩm mỹ
-Quan sát về màu sắc trong trường
-Vẽ tranh về trường mầm non
-Hát bài: Trường chúng cháu đây là trường mầm non
28 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1718 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Kế hoạch chăm sóc giáo dục tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH CHĂM SÓC GIÁO DỤC TUẦN 2
&
Lớp học của bé
I.Mục tiêu các lĩnh vực
Phát triển thể chất
-Cháu biết tự phục vụ bản thân : Đi tiêu, tiểu, uống nước, rửa tay
-Biết mời khách trước khi ăn, không nói chuyện khi ăn
-Biết đi theo đường zich zắc
-Cháu biết tên các món ăn giữa buổi, ăn hết suất, có hành vi văn minh trong ăn
uống.
-Nhận biết được nơi an toàn và không an toàn tại trường
-Bỏ rác đúng nơi qui định
-Không theo người lạ, không ra ngoài đường
2.Phát triển nhận thức
-Cháu nhận biết tên trường, lớp, biết ngày hội đến trường
-Có ý thức chăm sóc bảo vệ cây trong trường
-Trẻ nhận biết phân biệt các hình
-Biết tên các góc chơi
3.Phát triển ngôn ngữ
-Trò chuyện, đàm thoại về trường lớp
-Đọc bài thơ “Bàn tay cô giáo”
-Chơi các trò chơi : cái gì thay đổi
-Trẻ nhận biết và phân biệt chữ cái o, ô, ơ
4.Phát triển tình cảm xã hội
-Chơi xây dựng trường mầm non
-Trò chuyện về tên trường, các khu vực trong trường
-Trò chuyện về những cảm xúc của trẻ khi ở trường
-Biết giúp cô thu dọn bàn ăn
-Biết phát, thu dụng cụ học tập
-Biết hợp tác cùng bạn
5.Phát triển thẩm mỹ
-Quan sát về màu sắc trong trường
-Vẽ tranh về trường mầm non
-Hát bài: Trường chúng cháu đây là trường mầm non
Mạng hoạt động
¯¯¯
1.Lĩnh vực phát triển thể chất
Đi theo đường zich zắc
Trò chuyện các loại thức ăn nước uống trong trường mầm non
2.Lĩnh vực phát triển nhận thức
Khám phá lớp học
Ôn nhận biết các chữ số và số lượng trong phạm vi 5
3.Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
Làm quen O,Ô,Ơ
4.Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
Bàn tay cô giáo
5.Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
Vẽ trường mầm non của bé
II.KẾT QUẢ MONG ĐỢI
*Lĩnh vực phát triển thể chất
-Cháu biết đi theo đường zích zăc
-Đi tự nhiên không cúi đầu, không dẫm chân lên vạch
-Rèn tính cẩn thận, tự tin trong khi đi
- Cháu biết tên gọi các loại thức ăn có trong bửa ăn hàng ngày
*Lĩnh vực phát triển nhận thức
-Biết tên trường, tên lớp
-Biết địa chỉ của trường
- Biết ở lớp có những đồ chơi và có các góc chơi gì? …
-Cháu biết giữ vệ sinh trong và ngoài lớp học
-Biết bỏ rác đúng nơi qui định
-Biết giữ vệ sinh thân thể
*Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
-Trẻ nhận biết và phân biệt chữ cái o,ô,ơ
-Trẻ phát âm to, rỏ chữ cái
-Nhận biết chữ cái có trong từ
-Biết hợp tác cùng bạn tham gia trò chơi
*Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội
-Trẻ thuộc bài thơ
-Hiểu được nội dung bài thơ
-Qua đó cháu yêu thương và kính trọng cô giáo của mình hơn
-Biết hợp tác cùng bạn tô màu cô giáo
-Có kĩ năng tô màu, không lem ra ngoài
-Biết dùng lời miêu tả về cô giáo của mình
*Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ
- Trẻ nhận ra vẽ đẹp của ngôi truòng
- Biết dùng các nét cong, xiên để tạo ra ngôi trường
-
Nội dung hoạt động
Chủ đề: Lớp học của bé
Tuần: 2
Thứ 2
17-09-12
Thứ 3
18-09-12
Thứ 4
19-09-12
Thứ 5
20-09-12
Thứ 6
21-09-12
Đón trẻ, điểm danh
Thể dục sáng
-Đón trẻ vào lớp, trẻ tự cất đồ dùng cá nhân
-Trò chuyện với trẻ về trường, lớp, đồ dùng, đồ chơi
-Trẻ tập theo nhịp bài hát “Trường chúng cháu đây là trường mầm non”
Hoạt động học
1/.LV nhận thức: Khám phá lớp học
2/.LV thể chất: Trò chuyện các loại thức ăn nước uống trong trường mầm non
LV ngôn ngữ:
Làm quen o,ô,ơ
LV nhận thức:
Ôn nhận biết các chữ số và số lượng trong phạm vi 5
LVTC&KNXH
“ Bàn tay cô giáo”
1/.LV thể chất: Đi thei đường zích, zắc
2/.LV Thẩm mỹ:
Vẽ trường mẫu giáo
Dạo chơi ngoài trời
Dạo chơi xung quanh trường
Chơi: Tay cầm tay
Vẽ phấn trên sàn nhà
Nhặt lá trong sân trường
Chơi trò chơi dân gian
Hoạt động góc
-XD: Xây trường mầm non
-PV: Chơi đóng vai cô giáo
-TV: Xem sách, tô màu trường mầm non
-NT: Biểu diễn văn nghệ
-TN: Trồng cây
Thực hiện vở bài tập
Vở tập tạo hình: Vẽ đồ chơi tặng bạn
Vở tập tô: o
Vở tập tô ô
Vở tập tô ơ
Thực hiện vở tập toán:
Vệ sinh, ăn trưa, ngủ trưa
-Cháu rửa sạch tay trước và sau khi ăn
-Gọi tên các món ăn
-Lau bàn ghế khi ăn xong
-Biết tiết kiệm nước khi rửa tay
Hoạt động chiều
Hát các bài hát, thơ, truyện trong chủ đề
Cho trẻ làm quen các nét cơ bản
BTLNT: Cách rót
( đổ)
Ôn thêm bớt trong phạm vi 5
LĐVS: Lau bàn ghế
Trả trẻ
-Nêu gương
-Vệ sinh cháu sạch sẻ, trả trẻ
Các hoạt động cụ thể h àng ngày
{
Thứ hai ngày 17 tháng 09 năm 2012
Chỉ số: 78, 22
1.Đón trẻ trò chuyện
*Mục đích:
-Cháu biết tên trường
-Biết được các điểm phụ của trường
-Biết trường mình đang học là điểm nào thuộc địa chỉ nào?
-Biết giữ vệ sinh sạch sẻ trong khuôn viên trường
*Chuẩn bị:
-Tranh vẽ trường
-Tranh vẽ vệ sinh môi trường
*Tiến hành:
*Tên trường, địa chỉ của trường
-Cô cho cháu hát bài: Trường chúng cháu đây là trường mầm non
-Đàm thoại
-Vậy bài hát nói về cái gì?
-Con tìm xem đâu có tranh vẽ trường mầm non
-Bạn nào biết tên trường mình có tên gọi là gì
+Cho vài cháu trả lời
+Điểm trường mình có tên gọi là gì?
+Địa chỉ của điểm trường mình
+Cô cho cháu nhắc lại
-Cô giới thiệu thêm về điểm chính, điểm mỹ thành, điểm mương khai, điểm miễu ông.
-Cô cho cháu xem tranh về môi trường đàm thoại tranh
-Vậy để cho khuôn viên trường mình sạch sẽ con phải làm gì?
-Cháu trả lời
=Cô tóm ý giáo dục
2.Hoạt động học
1/.*Nội dung trọng tâm: Phát triển nhận thức: Khám phá lớp học
*Nội dung kết hợp:
-Phát triển tình cảm xã hội
-Phát triển ngôn ngữ
*Mục đích:
-Biết tên trường, tên lớp
-Biết địa chỉ của trường
-Cháu biết giữ vệ sinh trong và ngoài lớp học
-Biết bỏ rác đúng nơi qui định
-Biết giữ vệ sinh thân thể
*Chuẩn bị:
-Tranh vẽ trường mầm non
-Tranh vẽ bảo vệ môi trường trước sân trường, bút màu
*Tiến hành:
*Hoạt động 1:
Cô cho cháu xem tranh ngôi trường
Đàm thoại tranh
+Tranh vẽ gì?
+Trường này tên gì?
+Địa chỉ ở đâu?
-Con nhìn trường này vẽ từ các hình gì?
-Cháu quan sát trả lời
*Hoạt động 2:
-Con ghép được ngôi trường vậy con có bài hát nào nói về ngôi trường mẫu giáo của chúng ta không
-Cháu hát bài: Trường chúng cháu đây là trường mầm non
-Cô cháu cùng đàm thoại nội dung bài hát
+Trường mẫu giáo có những đặc điểm gì khác
+Khi con đến trường mẫu giáo con có cảm nghĩ như thế nào
+Con học được gì ở trường mẫu giáo
+Khi đến trường con thích nhất điều gì?
*Hoạt động 3:
-Muốn cho khuôn viên trường sạch sẽ con phải làm gì?
-Nào các con hãy chia nhóm thực hành nối rác vào thùng rác
-Trẻ thưc hiện
-Đàm thoại tranh
+Tại sao con phải bỏ rác vào thùng
+Nếu bỏ rác xuống dòng sông hoặc bỏ bừa bãi thì điều gì xảy ra
+Vậy con hãy làm gì cho môi trường sạch sẽ.
-Các con còn biết tên trường mẫu giáo nào nữa
-Cháu kể
-Vậy trường mẫu giáo có những đồ chơi nào?
Trong lớp học có những góc chơi nào
Ngoài đồ chơi ra còn có những đồ dùng gì cho con không?
-Có ai? Công việc của từng người là làm gì?
=Cô tóm ý giáo dục
-Kết thúc: chơi uống nước.
2/.LV thể chất: Trò chuyện các loại thức ăn, uống trong trường mầm non
* Mục đích:
- Cháu biết các loại thức ăn hàng ngày trong trường mầm non
- Cháu biết bửa ăn phụ, bửa ăn chính
* Chuẩn bị:
- Tranh một số món ăn hàng ngày
* Tiến hành:
* Hoạt động 1:
Cả lớp hát bài”Mời bạn ăn”
Đàm thoại nội dung bài hát
+Bài hát nói đến nội dung gì?
+ Ở lớp con được ăn những loại thức ăn nào?
+ Những thực phẩm nào cung cấp cho ta chất đạm?
+ Những thực phẩm nào cung cất cho ta chất vitamin?
+ Nhữn thực phẩm nào cung cấp cho ta chất bột?
…………
*Hoạt động 2:
Cho trẻ xem tranh các món ăn trẻ được ăn hàng ngày
Đàm thoại về các món ăn đó
Ngoài các món ăn trên con cònđược ăn món ăn nào nữa không?
Con được uống những loại nước uống nào
Trẻ kể
* Hoạt động 3:
Cho trẻ phân loại các tranh thực phẩm cung cấ chất đạm, vitamin, bột, béo, muối khoáng
Kết thúc: chơi uống nước
3.Hoạt động ngoài trời
*Tên hoạt động : Trò chơi: Dạo chơi xung quanh trường
*Mục đích:
-Giup cháu nhận biết các khu vực trong trường
-Phòng tránh các nơi nguy hiểm
*Chuẩn bị:
-Xung quanh trường sạch sẽ
*Tiến hành:
-Cô cháu cùng hát bài: “Đi chơi”
-Đàm thoại nội dung bài hát
-Vậy cô cháu mình cùng đi dạo chơi xung quanh nhà
-Con đi phải xếp hàng trật tự không chen lấn
-Cô cho cháu nhìn xem khu vực xung quanh nhà
-Còn đâu là nhà vệ sinh
-Khi đi vệ sinh xong con phải làm gì?
-Nếu không rửa tay thì sao?
-Rửa tay như thế nào cho sạch
=Cô tóm ý giáo dục cháu
4.Hoạt động góc
*Tên các góc chơi:
-XD: Xây trường mầm non
-PV: Chơi đóng vai cô giáo
-TV: Xem sách, tô màu trường mầm non
-NT: Biểu diễn văn nghệ
-TN: Trồng cây
*Mục đích:
-Cháu biết chọn góc chơi theo sở thích của mình
-Biết chọn địa điểm chơi
-Tuân thủ theo sự phân công của nhóm trưởng
-Hợp tác với bạn hoàn thành sản phẩm
*Chuẩn bị:
-Khối gỗ, trường, cây, cỏ, khối xây
-Trống lắc, sổ, viết
-Sách tranh, bài tập, màu
-Nhạc cụ, mũ múa
-Cây, lon, đất, dao….
*Tiến hành:
Cô cháu cùng hát bài: “Trường chúng cháu đây là trường mầm non” đến đồ chơi mà cô đã chuẩn bị.
-Cho cháu quan sát đồ dùng, đồ chơi mới và nêu lên ý tưởng chơi.
-Cháu chọn địa điểm chơi, bầu nhóm trưởng
-Nhóm trưởng phân công các bạn trong nhóm
-Cô gợi ý và hướng dẫn trẻ chơi:
-Nhắc trẻ chơi phải biết phối hợp bạn, nhường nhịn khi chơi.
-Cô luôn bao quát động viên trẻ chơi.
-Trẻ đặt tên góc chơi
- Cô cháu cùng nhận xét từng góc chơi.
-Cho trẻ thu dọn đồ chơi
5/. Thực hiện vở bài tập:
* Tên hoạt động: Vở tạo hình: Vẽ đồ chơi tặng bạn
* Mục đích:
- Cháu nhận biết một số đồ chơi tặn cho bạn gái, cho bạn trai
- Cháu biết dùng các nét tạo ra sản phẩm
- Biết bố trí bức tranh cho hợp lí
* Chuẩn bị:
Vở tạo hình, bút màu
* Tiến hành:
Cả lớp đọc bài thơ
“ Đồ chơi của lớp
Chơi xong ta cất
Kẻo mất bạn ơi
Ta giữ đồ chơi
Cho bền cho đẹp”
Đàm thoại ội dung bài thơ
+ Bài thơ nói đén nội dung gì?
+ Lớp mình có những đồ chơi gì?
+ Đồ chơi nào ành cho bạn gái?
+ Đồ chơi nào dành cho bạn trai?
+ Khi chơi xong ta phải làm gì?
+ Khi gặp đồ chơi sắt nhọn các ocn phải làm gì?
Biết cách tránh, dùng đồ chơi khác thay thế, hoặc nhờ cô giáo giúp đở( chỉ số 22)
Cô vẽ mẫu cho cháu xem
Cho trẻ vào bàn thực hiện
Cô quan sát nhắc nhở
Trưng bày sản phẩm
Nhận xét sản phẩm
Kết thúc: Thu dọn đồ chơi
6.Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa
-Cháu rửa sạch tay trước và sau khi ăn
-Gọi tên các món ăn
-Lau bàn ghế khi ăn xong
-Biết tiết kiệm nước khi rửa tay
6.Hoạt động chiêu
Dạy trẻ hát các bài hát, thơ, truyện trong chủ điểm( Em đi mẫu giáo, nắng sớm, cô giáo của em, bàn tay cô giáo, ….)
TT
CHỈ SỐ LỰA
CHỌN
MINH CHỨNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO DÕI
PHƯƠNG
TIỆN
THỰC HIỆN
CÁCH
THỰC HIỆN
01
Chỉ số 78:
Không nói
tục, chửi bậy
Quan sát
Trẻ biết khi trò chuyện với bạn không được nói tục, không được chửi thề mà phải gọi bạn là bạn
Theo dõi trẻ
suốt ngày trong
tất cả các
hoạt động
02
Chỉ số 22:
Biết và
không làm
một số việc
có thể gây
nguy hiểm
-Biết được tác hại của số việc nguy hiểm
- Biết cách tránh hoặc đồ dùng khác để thay thế hoặc nhờ người khác giúp
Trò
chuyện,
Trẻ trả lời câu hỏi của cô giáo, kể những đồ chơi nguy hiểm
Cách tránh như thế nào?
Biết dùng đồ chơi nào thay thế?
Cách gọi người lớn giúp đở
Tổ chức trong
giờ thực hiện vở bài tập kết hợp trò chuyện và đánh giá 7 trẻ
V.Đánh giá
1.Tên những trẻ nghĩ học và lý do
…………………………………………………………………………………
2.Hoạt động học
*Sự thích hợp của hoạt động với khả năng của trẻ
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt động của trẻ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
*Tên những trẻ chưa nắm được yêu cầu hoạt động
…………………………………………………………………………………
3.Các hoạt động khác trong ngày
*Những hoạt động theo kế hoạch mà chưa thực hiện được
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Lý do chưa thực hiện được
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Những thay đổi tiếp theo
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4.Những trẻ có biểu hiện đặc cần quan tâm chăm sóc riêng
*Sức khỏe (Những trẻ có biểu hiện bất thường về ăn, ngủ, vệ sinh, bệnh tật..)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Kĩ năng (vận động, ngôn ngữ, nhận thức, sáng tạo)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5.Những vấn đề cần lưu ý khác
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VI.Ý kiến BGH, Tổ trưởng CM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Các hoạt động cụ thể hàng ngày
{
Thứ ba ngày 18 tháng 09 năm 2012
Chỉ số: 33, 78
1.Hoạt động học
*Nội dung trọng tâm: Phát triển ngôn ngữ: Làm quen o,ô,ơ
*Nội dung kết hợp:
-Phát triển nhận thức
-Phát triển thẩm mỹ
*Mục đích:
-Trẻ nhận biết và phân biệt chữ cái o,ô,ơ
-Trẻ phát âm to, rỏ chữ cái
-Nhận biết chữ cái có trong từ
-Biết hợp tác cùng bạn tham gia trò chơi
*Chuẩn bị:
- Chữ cái o,ô,ơ
-Bút màu
*Tiến hành:
*Hoạt động 1:
Cô hát cháu nghe bài “Ngày đầu tiên đi học”
Đàm thoại về nội dung bài hát
+Các con có cảm nghĩ như thế nào về ngày đầu tiên đi học
+Cháu kể
-Thường ngày đầu tiên đi học ai đưa con đến trường
-Cô cho cháu xem tranh trường mầm non
-Con thấy ngôi trường mình như thế nào? Màu sắc ra sao? Trang trí có đẹp không
-Trong trường có ai?
-Con có tình cảm như thế nào về cô giáo
*Hoạt động 2:
Cô đưa ra câu: “cô giáo lớp em”
-Cả lớp cùng đọc
-Đếm xem có mấy từ trong câu
-Con tìm chữ cái hơi giống nhau
-Cháu tìm o,ô,ơ
-Trẻ đọc
-Nhận biết nét của chữ o, cách vẽ chữ o như thế nào
-Tương tự chữ ô,ơ
-So sánh o,ô,ơ
-Cô giới thiệu kiểu chữ hoa, chữ in thường chữ viết thường
-Cả lớp cùng đọc và nhận biết các kiểu chữ
*Hoạt động 3: Trò chơi
1. Tìm môi trường chữ viết
2. Thi xem ai nhanh
3. Chuyền bóng tìm tiếng.
Kết thúc hát “Trường chúng cháu đây là trường mầm non”
2.Hoạt động ngoài trời
*Tên hoạt động : HĐNT: VẼ PHẤN DƯỚI HÀNH LANG TRƯỜNG
*Mục đích:
-Cháu biết cầm phấn vẽ được các nét đơn giản để thành ngôi trường
-Biết vẽ thêm chi tiết xung quanh trường
*Chuẩn bị:
Tranh vẽ ngôi trường
-Phấn, bông bảng
*Tiến hành:
Cô cho cháu xem tranh ngôi trường
-Cho cháu quan tranh
-Cô gợi hỏi
+Trường mình có gì
+Trường mình có mấy phòng?
+Xung quanh trường có gì?
-Cho trẻ vẽ theo ý tưởng của trẻ ( có thể vẽ ngôi trường, cây xanh, hàng rào…)
-Cô quan sát giúp đở trẻ
-Nhận xét sản phẩm
-Trò chơi vận động: Kéo co
-Trẻ chơi tự do
-Trẻ vào lớp
KT: Cho trẻ rửa tay
3.Hoạt động góc
Như đã soạn đầu tuần
*XD: Xây trường mẫu giáo
-Yêu cầu: Cháu biết xây được khuôn viên trường, hàng rào, cây cỏ, đồ chơi
-Chuẩn bị: Khồi gỗ, chai, ống hút, cây, cỏ
-Tiến hành:
Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm
Cùng nhau xây hàng rào bằng chai, xây trường sau đó trồng cây, cỏ.
4/.Thực hiện vở bài tập:
Sử dụng vở tập tô: Vở tập tô chữ o
*Mục đích:
-Cháu biết cách cầm bút bằng tay phải
-Biết cách đặt quyển vở, và cách mở tập
-Thực hiện theo yêu cầu của cô
Nhận biết chứ cái o
*Chuẩn bị:
-Vở tập tô, bút màu
*Tiến hành:
-Cô cháu cùng hát bài: Cô và mẹ
-Cho trẻ xem tranh, đàm thoại tranh
-Cô dạy trẻ cách cầm bút, nhắc nhở cách ngồi
-Cho trẻ thực hiện
-Cô quan sát nhắc nhở
-Nhận xét bài tập
-Kết thúc thu dọn dụng cụ
5.Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa
-Cháu rửa sạch tay trước và sau khi ăn
-Gọi tên các món ăn
-Lau bàn ghế khi ăn xong
-Biết tiết kiệm nước khi rửa tay
5.Hoạt động chiều
Cho trẻ làm quen với các nét cơ bản
Các nét ngang, đứng, xiên trái, xiên phải, cong hở phải, cong hở trái,cong tròn khép kín, móc trên, móc dưới, móc hai đầu, khuyết trên, khuyết dưới
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
TT
CHỈ SỐ LỰA
CHỌN
MINH CHỨNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO DÕI
PHƯƠNG
TIỆN
THỰC HIỆN
CÁCH
THỰC HIỆN
01
Chỉ số 33:
Tự động làm
một số công
việc hàng ngày.
Tự thực hiện hoạt
động mà không chờ
sự nhắc nhở hay hổ
trợ của người lớn
Tự cất dọn đồ chơi
sau khi chơi
Tự rửa tay trước khi ăn
Tự chuẩn bị dồ dùng
đồ chơi cần thiết
cho hoạt động
Tự xem bảng phân
công trực nhật và
thực hiện cùng các bạn
Quan sát
Trẻ biết tự cất
dọn đồ chơi sau khi chơi.
-Trẻ biết tự
rửa tay trước
khi ăn
Trẻ biết tự lau bàn ghế, tư khiêng bàn khi đến giờ ăn mà không cần nhắc nhở
Tổ chức thực
hiện sau giờ
chơi, trước giờ
ăn, sau giờ ăn….
02
Chỉ số 78:
Không nói
tục, chửi bậy
Quan sát
Trẻ biết khi trò chuyện với bạn không được nói tục, không được chửi thề mà phải gọi bạn là bạn
Theo dõi trẻ
suốt ngày trong
tất cả các
hoạt động
V.Đánh giá
1.Tên những trẻ nghĩ học và lý do
…………………………………………………………………………………
2.Hoạt động học
*Sự thích hợp của hoạt động với khả năng của trẻ
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt động của trẻ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
*Tên những trẻ chưa nắm được yêu cầu hoạt động
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.Các hoạt động khác trong ngày
*Những hoạt động theo kế hoạch mà chưa thực hiện được
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Lý do chưa thực hiện được
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Những thay đổi tiếp theo
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4.Những trẻ có biểu hiện đặc cần quan tâm chăm sóc riêng
*Sức khỏe (Những trẻ có biểu hiện bất thường về ăn, ngủ, vệ sinh, bệnh tật..)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Kĩ năng (vận động, ngôn ngữ, nhận thức, sáng tạo)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5.Những vấn đề cần lưu ý khác
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VI.Ý kiến BGH, Tổ trưởng CM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
.
Các hoạt động cụ thể h àng ngày
{
Thứ tư ngày 19 tháng 09 năm 2012
Chỉ số:15
1.Hoạt động học
* Tên hoạt động: Ôn nhận biết các chữ số và số lượng trong phạm vi 5
*Mục đích: -
- Cháu đếm được đến 5
-Biết số lượng trong phạm vi 5
-Trẻ hát bài “” thể hiện niềm vui tươi, nhộn nhịp
*Chuẩn bị:
- Bút lông, giấy A 3
-Tranh 5 bàn, 4ghế, 3 sách rỗng
-Chữ số 2,3,4,5
Tranh vẽ bàn ghế
*Tiến hành:
*Hoạt động 1:
-Cháu đọc bài thơ” Của chung”
-Đàm thoại nội dung bài thơ?
-Cháu kể
*Hoạt động 2:
- Cho cả lớp chơi trò chơi” Bắp cải xanh”
- Cô cho xem tranh
- Chia thành 3 nhóm tô màu tranh
- Đàm thoại tranh
+Nào các con đếm xem cô có bao nhiêu các ghế
+ Bao nhiêu cái bàn
+ Bao nhiêu quyển sách?
Để cho 3 số lượng này bằng 5 các con phải làm sao?
-Giới thiệu chữ số 5
- Cháu đọc
*Hoạt động 3:
-Trò chơi:
1.Vẽ số lượng bàn , ghế, sách tương ứng với chữ số
Luật chơi:Trong thời gian một bài hát đội nào vẽ nhanh sẽ chiến thắng
2. Thi đua gắn chữ số
3.Viết số liên tiếp từ 1 đến 5 vào bảng con
Kết thúc: Hát em yêu cây xanh
2.Hoạt động ngoài trời
*Tên hoạt động : Trò chơi:Tay cầm tay
*Mục đích:
-Rèn luyện khả năng ngôn ngữ của trẻ: Nghe và hiểu lời nói của cô giáo thực hiện đúng yêu cầu
-Rèn luyện trí nhớ của trẻ
*Chuẩn bị:
*Tiến hành:
-Chơi tập thể cả lớp
-Cô nói tay cầm tay, trẻ vừa cầm tay nhau thành từng nhóm nhỏ
-Cô nói đầu chạm đầu các trẻ trong nhóm đầu chạm vào nhau và nhắc lại câu nói đó
-Tiếp tục cô nói: Mũi chạm mũi,vai kề vai, tay khoác tay, chân kề chân, lưng tựa lưng, bàn tay áp vào nhau….Trẻ tập nói và làm theo cô.
3.Hoạt động góc
Như đã soạn đầu tuần
*góc thư viện:
-Yêu cầu: Cháu biết tìm các chữ cái vừa học có trong sách, báo
-Chuẩn bị: Sách, báo, bút màu
-Tiến hành:
Cháu đọc lại các chữ cái vừa học
Cháu tìm và khoanh tròn các chữ cái theo yêu cầu của cô.
4./ Thực hiện vở bài tập:
Sử dụng vở tập tô: Vở tập tô chữ ô
*Mục đích:
-Cháu biết cách cầm bút bằng tay phải
-Biết cách đặt quyển vở, và cách mở tập
-Thực hiện theo yêu cầu của cô
Nhận biết chứ cái ô
*Chuẩn bị:
-Vở tập tô, bút màu
*Tiến hành:
-Cô cháu cùng đoc bài thơ: Của chung
-Cho trẻ xem tranh, đàm thoại tranh
-Cô dạy trẻ cách cầm bút, nhắc nhở cách ngồi
-Cho trẻ thực hiện
-Cô quan sát nhắc nhở
-Nhận xét bài tập
-Kết thúc thu dọn dụng cụ
4.Vệ sinh ăn trưa, ngủ trưa
-Cháu rửa sạch tay trước và sau khi ăn( chỉ số 15)
-Gọi tên các món ăn
-Lau bàn ghế khi ăn xong
-Biết tiết kiệm nước khi rửa tay
5.Hoạt động chiều
BỘ CÔNG CỤ THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỄN CỦA TRẺ
TT
CHỈ SỐ LỰA
CHỌN
MINH CHỨNG
PHƯƠNG PHÁP
THEO DÕI
PHƯƠNG
TIỆN
THỰC HIỆN
CÁCH
THỰC HIỆN
01
Chỉ số 15: Rửa
tay bằng xà
phòng trước khi
ăn, sau khi đi
vệ sinh và khi
tay bẩn
Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh:
- Tự rửa tay
bằng xà phòng
-Rửa gọn:
không vẩy nước
ra ngoài, không
ướt áo/quần.
- Rửa sạch, tay
sach không còn
xà phòng.
- Quan sát
- Trò
chuyện
- Tranh mẫu của cô:
- Chuẩn bị cho trẻ:
+ Mỗi trẻ 1 cái khăn, nước sạch
- Đặt câu hỏi cho trẻ:
+Trẻ rửa tay
khi nào?
+ Khi rửa
phải như thế
nào?
+ Rửa xong
tay mình phải
như thế nào?
- Tổ chức trong giờ hoạt động vệ sinh ăn trưa.
- Cho trẻ thực hiện cả lớp
+ Cô giới thiệu các tranh mẫu cho trẻ nhận xét vị trí các bước
+ Cô thực hiện mẫu
Cô quan sát
trẻ thực
hiện để đánh giá chỉ số 6 trẻ.
V.Đánh giá
1.Tên những trẻ nghĩ học và lý do
…………………………………………………………………………………
2.Hoạt động học
*Sự thích hợp của hoạt động với khả năng của trẻ
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Sự hứng thú và tích cực tham gia hoạt động của trẻ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
*Tên những trẻ chưa nắm được yêu cầu hoạt động
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.Các hoạt động khác trong ngày
*Những hoạt động theo kế hoạch mà chưa thực hiện được
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Lý do chưa thực hiện được
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
*Những thay đổi tiếp theo
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
4.Những trẻ có biểu hiện đặc cần quan tâm chăm sóc riêng
*Sức khỏe (Những trẻ có biểu hiện bất thường về ăn, ngủ, vệ sinh, bệnh tật..)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Kĩ năng (vận động, ngôn ngữ, nhận thức, sáng tạo)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
5.Những vấn đề cần lưu ý khác
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VI.Ý kiến BGH, Tổ trưởng CM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Các hoạt động cụ thể h àng ngày
{
Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012
Chỉ số 16
1.Hoạt động học
*Nội dung trọng tâm: LV ngôn ngữ: Bàn tay cô giáo
*Nội dung kết hợp:
-Phát triển nhận thức
-Phát triển ngôn ngữ
*Mục đích:
-Trẻ thuộc bài thơ
-Hiểu được nội dung bài thơ
-Dùng lời đọc mạch lạc các câu thơ
-Cháu tập đọc diển cảm
*Chuẩn bị:
Tranh nội dung bài thơ.
-Bài thơ chữ to
-Tranh vẽ cô giáo
+ Bàn tay cô giáo
-Bút màu
*Tiến hành:
*Hoạt động 1
Cô cho cả lớp hát bài “ Cô giáo Miền Xuôi”
-Đàm thoại nội dung bài hát.
+Bài hát nói về ai?
+Vậy con có yêu thương cô giáo của các con không?
*Hoạt động 2:
Cả lớp chơi trò chơi” con thỏ”
Cô đưa tranh bàn tay cho cả chia nhóm tô màu tranh
Nhận xét tranh
Con có bài thơ nào để toả lòng yêu thương , kính trọng cô giáo của mình không.
-Cả lớp đọc bài thơ “ Bàn tay cô giáo”
-Các con tìm cảnh nào cô giáó chải tóc cho em.
+Cháu tìm tra
File đính kèm:
- Truong mam nnon.doc