I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
1. Phỏt triển thể chất
-Trẻ biết phối hợp tay chân để bũ, trốo . Biết xỏc định hướng, đích khi ném
- Biết luật chơi, cách chơi và chơi hứng thú
- Biết phối hợp chõn,tay,mắt,thõn.
- Rèn luyện và phát triển các cơ bắp, khả năng định hướng
- Rốn cho trẻ cỏc kỹ năng bũ,chạy,nộm .đúng tư thế.
- Giáo dục trẻ thường xuyên tập luyện, biết bảo vệ sức khỏe
- Trẻ biết ích lợi của cây xanh, rau, hoa, quả .đối với đời sống và sức khỏe của con người
2. Phỏt triển nhận thức.
- Trẻ gọi đúng tên, nhận biết, phân biệt được những đặc điểm nổi bật rừ nột của một số loại cõy, hoa, quả, rau .
- Biết được đặc điểm nổi bật của thời tiết mùa xuân ( ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc )
- Phát triển ngôn ngữ, óc quan sát, biết so sánh, đếm phân loại một số thực vật về mầu sắc, hỡnh dỏng, cấu tạo
- Giỏo dục trẻ yờu thớch cõy xanh, hoa, quả, rau. Cú ý thức chăm sóc và bảo vệ chúng
3. Phỏt triển ngụn ngữ.
41 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1328 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Kế hoạch chủ điểm 6 thế giới thực vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch chủ điểm 6
Thế giới thực vật
Thời gian từ 31/12/2012 đến 28/01/2013
I. MỤC TIấU CẦN ĐẠT.
1. Phỏt triển thể chất
-Trẻ biết phối hợp tay chõn để bũ, trốo…. Biết xỏc định hướng, đớch khi nộm
- Biết luật chơi, cỏch chơi và chơi hứng thỳ
- Biết phối hợp chõn,tay,mắt,thõn.
- Rốn luyện và phỏt triển cỏc cơ bắp, khả năng định hướng
- Rốn cho trẻ cỏc kỹ năng bũ,chạy,nộm…….đỳng tư thế.
- Giỏo dục trẻ thường xuyờn tập luyện, biết bảo vệ sức khỏe
- Trẻ biết ớch lợi của cõy xanh, rau, hoa, quả…..đối với đời sống và sức khỏe của con người
2. Phỏt triển nhận thức.
- Trẻ gọi đỳng tờn, nhận biết, phõn biệt được những đặc điểm nổi bật rừ nột của một số loại cõy, hoa, quả, rau…..
- Biết được đặc điểm nổi bật của thời tiết mựa xuõn ( ấm ỏp, cõy cối đõm chồi nảy lộc )
- Phỏt triển ngụn ngữ, úc quan sỏt, biết so sỏnh, đếm phõn loại một số thực vật về mầu sắc, hỡnh dỏng, cấu tạo…
- Giỏo dục trẻ yờu thớch cõy xanh, hoa, quả, rau. Cú ý thức chăm súc và bảo vệ chỳng
3. Phỏt triển ngụn ngữ.
- Trẻ trũ chuyện kể tờn cỏc loại cõy hoa quả, rau. Miờu tả cảnh đẹp của cõy cối của cỏc loài hoa qua thăm quan, qua cõu truyện, bài thơ và qua tranh ảnh
- Rốn kỹ năng đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về cỏc loài cõy, hoa, rau, quả. Rốn cỏch phỏt õm đỳng
- Mở rộng vốn từ cho trẻ về cỏc loại
- Giỏo dục trẻ yờu thớch và chăm súc bảo vệ cõy, hoa, quả, rau……..Biết yờu quý người trồng cõy.
- Khụng ngắt lỏ, bẻ cành
4. Phỏt triển thẩm mĩ.
- Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của cõy, hoa, quả, rau….trong thiờn nhiờn. Trẻ thể hiện tỡnh cảm, xỳc cảm của mỡnh qua cỏc bài hỏt qua cỏc sản phẩm tạo hỡnh
- Dạy trẻ một số kỹ năng gieo trồng, chăm bún, bảo vệ cõy trồng.
- Củng cố kỹ năng tụ, vẽ, nặn, xộ dỏn vố cỏc loại cõy hoa, quả, rau…
- Trẻ tớch cực tham gia vào cỏc hoạt động tạo ra cỏc sản phẩm. Biết giữ gỡn sản phẩm làm ra
5. Phỏt triển tỡnh cảm xó hội.
- Trẻ biết cõy cối, hoa, quả, rau….tạo nờn vẻ đẹp trong thiờn nhiờn. Biết được mối liờn quan của con người với cõy cối, hoa, quả, rau
- Trẻ cú khả năng quan sỏt. Nhận biết, phõn biệt hạt giống nảy mầm lớn lờn như thế nào? Cú trỏch nhiệm chăm súc, bảo vệ cõy cối
- Trẻ tự hào khi gieo hạt thấy chỳng nảy mầm.
- Biết biểu lộ cảm xỳc, tỡnh cảm với vẻ đẹp của cõy cối, hoa, lỏ….
II. MẠNG NỘI DUNG.
Nhỏnh 1: Thực hiện từ(31/12/2012- 04/01/2012/)
( 1 tuần)
Nhỏnh 2: Thực hiện từ (07- 11/01/2013)
( 1 tuần)
Nhỏnh 3: Thực hiện từ
(14/1- 18/1/2013)
( 1 tuần)
Nhỏnh 4: Thực hịờn từ
(21/1 - 25/1/2013)
( 1 tuần)
Nhỏnh 5: Thực hiện từ (28/1 - 01/02/2013)
( 1 tuần)
Mụ̣t sụ́ loại cõy xanh
Một số loại hoa
Biết tên gọi, đặc điểm nổi bật về: Màu sắc, hình dạng, cấu tạo, hương vị của một số loại hoa phổ biến ở địa phương
- Biếi ích lợi của hoa
- Biết cách chăm sóc, cách sử dụng và bảo quản một số loại hoa
Một số loại quả
Biết tên gọi, đặc điểm nổi bật về: Màu sắc, hình dạng, cấu tạo, hương vị của một số loại quả
- Biếi ích lợi của quả phổ biến ở địa phương
- Biết cách chăm sóc, cách sử dụng và bảo quản một số loại quả
Một số loại rau
Biết tên gọi, đặc điểm nổi bật về: Cấu tạo, màu sắc, hình dạng của một số loại rau quen thuộc
- Kể tên các món ăn làm từ rau
- Cách sử dụng và bảo quản rau
- ích lợi củ rau đối với sức khoẻ
Bé đón tờ́t cụ̉ truyờ̀n
Biết các hoạt động diễn ra trong dịp tết khung cảnh ngày tết, không khí ngày tết
- Các món ăn thường có trong dịp tết
- Cách giữ gìn vệ sinh, sức khoẻ trong dịp tết
III. MẠNG HOẠT ĐỘNG.
Lĩnh vực phỏt triển
Nhỏnh 1:
Mụ̣t sụ́ loại cõy xanh
( 1 tuần)
Thực hiện từ
(06- 10/2/2012)
Nhỏnh 2:
Một số loài hoa
( 1 tuần)
Thực hiện từ
(20-24/2/2012)
Nhỏnh 3:
Một số loại quả
(1 tuần)
Thực hiện từ (27/2-02/3/2012)
Nhỏnh 2:
Một số loại rau
( 1 tuần)
Thực hiện từ (13-17/2/2012
Nhỏnh 5:
Bé đón tờ́t cụ̉ truyờ̀n
( 1 tuần)
Thực hịờn từ
(05-09/3/2012)
Mọi lỳc mọi nơi
Phỏt triển thể chất
* TD:
- Nộm đớch nằm ngang
TC: Gấu và ong
- DDSK: Gớa trị dinh dưỡng của thực phẩm cú nguồn gốc thực vật ( rau
* TD:
- Bũ qua vật cản
TC:Bật qua rãnh nhỏ
DDSK :
Giỏo dục trẻ giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, cắt múng tay, múng chõn hằng ngày.
* TD:
- Bật liên tục qua 5 vòng thể dục
- TC: Chuyền bóng
* DDSK.
ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.
* TD:
- Ném trúng đích nằm ngang
TC: Tạo dáng
* DDSK.
Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cỏch phũng chỏnh đơn giản
* TD:
Đi kiễng chân liên tục 3m
TC: Ai nhanh nhất
DDSK:
thương xuyờn tắm giữ vệ sinh cỏ nhõn
- Làm quen cỏc bài vận động: Bũ cao, nộm đớch nằm ngang, nộm xa.
- Chơi cỏc trũ chơi. GD trẻ tiết kiệm năng lượng
Phỏt triển nhận thức
* KPKH:
- Quan sỏt cõy xanh
* TOÁN:
- Dạy trẻ nhận biết sự khỏc biệt rừ nột về chiều cao giữa 2 đối tượng. Sử dụng đỳng từ cao hơn- thấp hơn
* KPKH:
- Quan sát một số loại hoa
* TOÁN:
- Nhiều hơn- ớt hơn
* KPKH:
- Quan sỏt một số loại quả
* TOÁN:
- Dạy trẻ tạo nhúm đồ vật theo dấu hiệu hỡnh dạng, màu sắc.
* KPKH:
- Quan sỏt một số loại rau
* TOÁN:
- Tạo nhúm rau, nhận biết sự khỏc nhau rừ nột của 2 đối tượng
*KPKH:*Khám phá khoa học
Trò chuyện về Tết và mùa xuân
* TOÁN:
Dạy trẻ đếm các đối tượng giống nhau trong phạm vi 5
-QS, trũ chuyện, nhận xột đặc điểm nổi bật của 1 số loại rau, hoa, quả, cõy..
- Trẻ tạo nhúm
Biết sự khỏc biệt rừ nột giữa 2 đối tượng ( cao-thấp, nhiều-ớt). Nhận biết cỏc hỡnh và tạo nhúm theo dấu hiệu hỡnh dạng
Phỏt triển ngụn ngữ
* VH:
Thơ:
Cõy dõy leo
* VH:
Truyện:
Hoa mào gà
* VH:
Thơ :
Chùm quả ngọt
* VH:
Truyện:
Niềm vui từ bỏt canh cải
* VH:
Thơ:
Mùa xuân
- Làm quen cỏc bài thơ, truyện trong chủ điểm
Phỏt triển thẩm mĩ
* ÂN:
“ Lý cõy xanh” (HĐ1)
NDKH: Nghe hỏt “Lỏ xanh”
TC: Đoỏn tờn bạn hỏt
* TH:
Tụ mầu cõy xanh
“ Mẫu”
* ÂN:
“ Ra chơi vườn hoa” (HĐ1)
NDKH: Nghe hỏt “Màu hoa”
TC: Tai ai tinh
* TH:
Vẽ hoa
“ Mẫu”
* ÂN:
“ Qủa ” (HĐ1)
- NDKH: Nghe hỏt “vườn cõy của ba”
TC:Ai đoỏn giỏi
*TH:
Nặn quả
“ Đề tài”
* ÂN:
“Cây Bắp cải” (HĐ1)
NDKH: Nghe hỏt “Cây trúc xinh”
TC: Tai ai tinh
* TH:
Tụ mầu một số loại rau
“ Đề tài”
*Âm nhạc:
Dạy vận động: “ Sắp đến tết rồi”
Nghe hát: Mùa Xuân ơi?
TCÂN:Mi-son
VĐ: Sắp đến tết rồi.
Nghe hát: Mùa xuân
TC: Ai đoán giỏi
TH:Vẽ bánh ngày tết (ĐT)
(Bé khéo tay
- Hỏt, vận động cỏc bài “Lý cõy xanh” “Bắp cải xanh”
“Màu hoa” “Qủa”…..
- Cỏc trũ chơi trong chủ đề
- Trẻ được tụ, dỏn, nặn vẽ cỏc bài trong chủ đề
Phỏt triển tỡnh cảm xó hội
- TC: Gieo hạt
Nu na nu nống
- TH: Xộ lỏ cõy bằng giấy.
-Xếp cõy bằng sỏi
- TC: Chọn hoa.
-Chi chi chành chành
-TH: Xộ làm hoa bằng giấy
-Xếp hoa bằng sỏi
-TC: Hỏi quả
- Dung dăng dung dẻ
-TH: Xếp, vẽ quả băng phấn, sỏi
- TC: Rồng rắn lờn mõy
-Ai đoỏn đỳng
- TH: Chế biến mún ăn bằng rau, củ, quả
-TC: Ngửi hoa
- Mốo đuổi chuột
-TH: Xếp hoa bằng sỏi
- Trẻ được tham gia cỏc trũ chơi: Kộo cưa lừa xẻ, mốo đuổi chuột…..
Nhánh 1: bé yêu cây xanh
Thời gian thực hiện: 31/12/2012-04/01/2013
I.Kết quả mong đợi.
1. Kiến thức
- Trẻ biết cây và một số đặc điểm nổi bật của cây xanh,biết có nhiều ích lợi đối với con người
- Biết được cây xanh tốt là nhờ công chăm bón của con người
- Biết kể chuyện, đọc thơ, hát các bài hát về chủ đề.
- Nhận biết được màu sắc xanh, đỏ, vàmg.
- Biết vận động và tạo sản phẩm trong góc chơi.
2. Kỹ năng
- Có kỹ năng nhân biết màu sắc
- Kỹ năng hát, dọc thơ, kể chuyện
- Kỹ năng tạo hình, tạo sản phẩm trong góc chơi.
3.Thái độ
- Gió dục trẻ biết bảo vệ và chăm sóc cây
- Giữ gìn đồ dùng đồ chơi, sản phẩm tạo ra.
II.Kế hoạch hoạt động:
Ngày
Hoạt động
Thứ 2
31/12/2012
Thứ 3
01/01/2013
Thứ 4
02/01/2013
Thứ 5
03/01/2013
Thứ 6
04/01/2013
Đón Trẻ
- Cụ đún trẻ vào lớp õn cần niềm nở, nhắc nhở trẻ chào cụ, chào ụng bà bố mẹ trước khi vào lớp
- Cụ nhắc trẻ xếp đồ dựng cỏ nhõn vào đỳng nơi quy định .
- Trao đổi với phụ huynh về tỡnh hỡnh sức khoẻ của trẻ
- Hướng trẻ vào cỏc ĐDĐC, tranh ảnh trong lớp
Thể dục sáng
- Hụ hấp:Thổi nơ
bay
- Tay: 2 tay đưa lờn cao.
- Chõn: Ngồi xổm đứng lờn
- Bụng: Giú thổi cõy nghiờng
- Bật: Bật tại chỗ
1. Kiến thức.
- Trẻ tập chớnh xỏc theo cụ từng động tỏc. Phối hợp tay chõn nhịp nhàng.
2.Kỹ năng.
- Rốn và phỏt triển cỏc cơ toàn thõn.
3.Thỏi độ:
- Trẻ tập luyện thể dục thường xuyờn để cơ thể khoẻ mạnh.
- Sõn tập sạch sẽ, bằng phẳng.
- Cụ trẻ gọn gàng.
- Xắc xụ
Cách tiến hành
-Khởi động:
Trẻ làm đoàn tàu đi các kiểu chân kết hợp đi thường
-Trọng động:
Trẻ tập theo cô các động tác theo nhịp bài hát: “hũa bỡnh cho bộ”Bài tập phát triển chung
-Hồi tĩnh:
Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng sân và về lớp
-Trò chuyện với trẻ về cây xanh
Hoạt động học cú chủ đớch
Thứ2:
Thể dục
-Nộm đớch nằm ngang
- TC: Gấu và ong
DDSK: Gớa trị dinh dưỡng của thực phẩm cú nguồn gốc thực vật
Thứ3:
*MTXQ
- Quan sỏt cõy xanh
Thứ4:Văn học
- Thơ:
“Cõy dõy leo”
Thứ5:
*Âm Nhạc
“Lý cõy xanh”
- NDTT: Dạy hỏt
- NDKH: Nghe hỏt: “Lỏ xanh”
TC: Đoỏn tờn bạn hỏt
Toán
- Dạy trẻ nhận biết sự khỏc biệt rừ nột về chiều cao giữa 2 đối tượng. Sử dụng đỳng từ cao hơn- thấp hơn
Thứ6:
Tạo hình
- Tụ mầu cõy xanh
( Mẫu)
Hoạt động gúc
Nội dung hoạt động
*Gúc PV:
- Nấu ăn.
- Bỏn hàng
*Gúc XD: Xõy vườn cõy xanh
* Gúc học tập- sỏch:
- Xem tranh ảnh nhận biết 1 số loại cõy xanh
- Xem tranh thơ “ Cõy dõy leo”
- So sỏnh cõy cao- cõy thấp
*Gúc nghệ thuật:
- Tụ màu, bồi, dỏn cõy xanh
- Hỏt mỳa cỏc bài trong chủ đề. Chơi với dụng cụ õm nhạc.
* Gúc thiờn nhiờn:
- Chăm súc cõy cảnh
Mục đích yêu cầu
1.Kiến thức:-Trẻ biết về nhúm để chơi theo nhúm, biết phối hợp cựng nhau chơi .
- Biết nhận vai chơi, nắm được cụng việc của vai chơi và thể hiện vai chơi một cỏch đơn giản.
-Trẻ biết xõy vườn cõy xanh bằng cỏc vật liệu khỏc nhau.
-Trẻ biết cỏch giở sỏch xem tranh ảnh, tranh thơ
- Phõn biệt được cao- thấp và tụ mầu cõy cao hơn.
-Biết phối hợp tay, mắt để nộm vào đớch.
- Biết cầm bỳt tụ màu, biết bồi, dỏn cõy xanh
- Biết hỏt cỏc bài trong chủ đề và sử dụng dụng cụ õm nhạc.
-Trẻ biết cỏch chơi, chăm súc cõy.
2. Kỹ năng.
- ễn luyện củng cố cỏc kỹ năng đó học.
3. Thỏi độ.
- Trẻ chơi đoàn kết, lấy cất đổ dựng đỳng nơi quy định.
Chuẩn bị
* Góc PV
+ Tranh gợi mở.
- Bộ đồ chơi nấu ăn, bỏn hàng.
*Gúc XD
Khối gỗ các loại, quả cầu lông, sỏi, cổng, cây rau
* Gúc học tập- sỏch:
+ Tranh gợi mở.
hột ,hạt,sỏi..
+ Tranh ảnh về 1 số loại cõy
- Tranh thơ “ Cõy dõy leo”
- Tranh rỗng cõy cao- cõy thấp
*Gúc nghệ thuật
+ Tranh gợi mở.
- Tranh ảnh về cỏc loại cõy xanh để rỗng, giấy vụn, len, hồ dỏn, màu...
- Đàn, thanh gừ,xắc xụ
* Gúc thiờn nhiờn:
- Cõy cảnh, nước, rẻ lau lỏ.
Cách tiến hành
* Ổn định tổ chức- Cho trẻ hỏt một bài về gia đình
- Cụ giỳp trẻ nhận biết cỏc gúc chơi, và nội dung chơi ở cỏc gúc.
*Thoả thuận vai chơi:
- Trẻ về gúc chơi lấy ký hiệu của mỡnh và cựng nhau phõn nhận vai chơi. Cụ lưu ý số trẻ chơi ở cỏc gúc để kịp thời bổ xung DD-ĐC cho trẻ. Đặc biệt chỳ ý tại gúc phõn vai và xõy dựng.
* Quỏ trỡnh chơi:
- Cụ bao quỏt chung cỏc gúc chơi, gợi mở và chơi cựng trẻ. Tạo cơ hội để trẻ bộc lộ khả năng của mỡnh, tạo tỡnh huống để trẻ thể hiện tốt vai chơi của mỡnh, giỳp trẻ cú kỹ năng chơi tốt.
- Trong quỏ trỡnh chơi cụ lưu ý động viiờn, khuyến khớch trẻ chơi, giỳp đỡ kịp thời khi trẻ gặp khú khăn, xử lý kịp thời những tỡnh huống xảy ra và ghi chộp những gỡ cần thiết
- Gần cuối buổi chơi cụ đến tất cả cỏc gúc chơi nhận xột và mở rộng nội dung chơi cho trẻ ở buổi sau.
- Cụ gơi ý cho trẻ gúc phõn vai sang tham quan cụng trỡnh của gúc xõy dựng. Giỳp trẻ bước đầu biết nhận xột, đỏnh giỏ vai chơi.
* Kết thỳc buổi chơi
- Cụ nhận xột ưu- nhược điểm, tuyờn dương cả lớp rồi cho trẻ ở gúc nào thu dọn đồ chơi gúc đú và xếp gọn gàng đỳng nơi quy định.
Hoạt động ngoài trời
-Chơi với đồ chơi ngoài trời.
-Chơi tự do với phấn, sỏi,vẽ và xếp hình trên sân.
Thứ 2
- QS: Cõy phượng
- CVĐ: Gieo hạt
- CTD: Chơi giấy, phấn, sỏi
Thứ 3
- QS: Cõy dõy leo
- CVĐ: Kộo co.
- CTD: Nhặt lỏ, vẽ trờn sõn.
Thứ 4
- QS: Sự nảy mầm của cõy
- CVĐ: Gieo hạt
- CTD: Chơi vơi đồ chơi ngoài trời
Thứ 5
- QS: Cõy bàng
- CVĐ: Truyền búng.
- CTD: Vẽ tự do ngoài sõn.
Thứ 6
- QS: Thời tiết
- CVĐ: Mốo đuổi chuột.
- CTD: Chơi với đồ chơi ngoài trời.
Hoạt động chiều
-TC cỏc sản phẩm của nghề nụng
- LĐVS: nhặt rỏc sõn trường
- Làm quen bài thơ: “ Cõy dõy leo”
- ễn cỏch rửa tay
- Làm quen bài hỏt: “ Lý cõy xanh”
- Lau đồ chơi
- Làm quen: TH.
- Tụ mầu cõy xanh
- Chơi tự do
- Sinh hoạt năn nghệ cuối tuần.
- Tuyờn dương tặng bộ ngoan cho trẻ đạt.
Vệ sinh-Trả trẻ
- Cụ dọn dẹp vệ sinh lớp, đồ dựng gọn gàng sạch sẽ
- Rửa mặt,chõn, tay cho trẻ, chỉa túc gọn gàng. nhắc trẻ lấy đồ dựng cỏ nhõn, chào cụ và cỏc bạn trước khi ra về.
- Cụ tắt điện, tắt quạt trước khi ra về
III. Hoạt động từng ngày.
Thứ
Ngày
Hoạt động
Kết quả mong đợi
chuẩn bị
Phương phỏp hướng dẫn
Thứ 2
(31/12/
2012)
Nghỉ tờ́t dương lịch dạy bù vào 02/1/2013
Thứ 3 (01/01/2012)
Nghỉ tờ́t dương lịch dạy bù vào 04/1/2013
Thứ 4
(02/01/2013)
Thờ̉ chṍt
( dạy bù ngày 31/12/2012)
*TD:
-Nộm đớch nằm ngang .
- TC: Gấu và ong
- DDSK: Gớa trị dinh dưỡng của thực phẩm cú nguồn gốc thực vật
Tiờ́t 2
VĂN HỌC:
-THƠ :
“ Cõy dõy leo”
1. Kiến thức:
- Trẻ biết cầm tỳi cỏtđưa cao ngang tầm mắt ngắm và nộm vào đớch.
- Biết chơi trũ chơi
2. Kỹ năng:
- Rốn tư thế đứng nộm
3. Thỏi độ:
- Trẻ cú ý thức tập luyện,
Ăn nhiều rau cho cơ thể đủ chất
1. Kiến thức.
- Trẻ biết đọc thơ cựng cụ, biết tỏc giả, đọc thơ diễn cảm, hiểu nội dung bài thơ.
2. Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng đọc thơ diễn cảm cho trẻ.
3.Thỏi độ:
- Trẻ chăm súc, bảo vệ cõy
- Sõn sạch sẽ bằng phẳng.
- Cụ, trẻ gọn gàng.
- 8-10 tỳi cỏt
Mỗi trẻ cú 2 cõy cú kớch thước khỏc nhau rừ nột. Cụ cú 1 bộ giống của trẻ nhưng kớch thước to hơn
- Cụ thuộc và đọc diễn cảm.
- Tranh minh hoạ thơ
HĐ1: Trũ chuyện hướng trẻ vào đề tài
HĐ2:Khởi động.
-Cho trẻ đi cỏc kiểu theo đội hỡnh vũng trũn. Rồi về hàng dón cỏch đều.
HĐ3: Trọng động
- Trẻ tập 5 động tỏc BTPTC theo cụ. Nhấn mạnh động tỏc chõn và động tỏc tay. Cụ chỳ ý sửa sai cho trẻ.
-VĐCB:Cụ làm mẫu,phõn tớch kỹ động tỏc
Mời trẻ khỏ lờn tập, cụ nhận xột Cho trẻ tập lần lượt, cụ chỳ ý sửa sai cho trẻ
- Trũ chơi “ Gấu và ong”
- Cụ nờu cỏch chơi sau đú cho trẻ chơi 2-3 lần
HĐ4: Hồi tĩnh.
-Trẻ đi nhẹ nhàng hớt thở xung quanh lớp.
HĐ5: Kết thỳc:
Chuyển HĐG
HĐ1: Trũ chuyện gõy hứng thỳ hướng trẻ vào đề tài.
HĐ2: Bài mới.
- Cụ mời 1 trẻ khỏ lờn đọc
- Cụ cựng cả lớp đọc 1 lần, hỏi trẻ tỏc giả tỏc phẩm.
- Cụ đọc diễn cảm lõ̀n 2, kết hợp tranh minh hoạ thơ.
- Đọc trớch dẫn, giảng giải từ khú giỳp trẻ hiểu nội dung bài thơ.
HĐ3: Dạy trẻ đọc thơ
- Cho trẻ đọc thơ theo cả lớp, tổ nhúm, cỏ nhõn.
- Cho trẻ đọc nõng cao.
- Cụ cho cả lớp đọc lại bài thơ 2 lần
( Cụ khen động viờn trẻ )
- Giỏo dục trẻ yờu quý và chăm súc bảo vệ cõy xanh
HĐ4: Kết thỳc.
- Cụ nhận xột, nhẹ nhàng chuyển HĐ
Nhận xột cuối ngày
………………………………………………………………….………………………………………….....
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
Thứ 5
(03/01)
* Tiết 2:
*ÂN:
“Lý cõy xanh”
- NDTT: Dạy hỏt
- NDKH: Nghe hỏt: “Lỏ xanh”
TC: Đoỏn tờn bạn hỏt.
Tiờ́t 2
Toán
Dạy trẻ nhận biết sự khỏc biệt rừ nột về chiều cao giữa 2 đối tượng. Sử dụng đỳng từ cao hơn- thấp hơn
1.Kiến thức:
- Trẻ thuộc bài hỏt, hỏt đỳng lời, đỳng giai điệu
- Hứng thỳ hỏt.
- Biết cỏch chơi trũ chơi.
2. Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng ca hỏt cho trẻ.
3. Thỏi độ:
-Trẻ chăm súc và bảo vệ cõy
1. Kiến thức.
- Trẻ nhận biết sự rừ nột giữa 2 đối tượng và sử dụng đỳng từ cao hơn- thấp hơn
2. Kỹ năng.
- Rốn kỹ năng so sỏnh cho trẻ
3. Giỏo dục.
- Trẻ cú ý thức học tập
Trẻ yờu quý cõy xanh
Mỗi trẻ cú 2 cõy cú kớch thước khỏc nhau rừ nột. Cụ cú 1 bộ giống của trẻ nhưng kớch thước to hơn
HĐ1: Ổn định tổ chức
HĐ2: Dạy hát.
- Cụ bỏt nhịp cho cả lớp hỏt
- Hỏi trẻ vừa hỏt bài gỡ?
- Cụ hỏt mẫu 2 lần, giảng nội dung bài hỏt.
- Cho trẻ hỏt theo cỏc hỡnh thức tổ, nhúm, cỏ nhõn( Cụ chỳ ý sửa sai cho trẻ)
HĐ3: Nội dung kết hợp
- Cho trẻ nghe hỏt. Cụ hỏt, giới thiệu tỏc giả tỏc phẩm và giảng nội dung
- Trũ chơi. Nờu cỏch chơi luật chơi cho trẻ chơi 2-3 lần.
HĐ4: Kết thỳc.
- Cụ nhận xột chuyển sang hoạt động gúc
HĐ1: Trũ chuyện dẫn dắt trẻ vào bài.
HĐ2: ễn To- nhỏ
- Cụ cho trẻ đi thăm quan nhà bạn bỳp bờ và nhận xột xem nhà bạn cú những gỡ ?
Cụ khỏi quỏt lại và bổ xung thờm kiến thức cho trẻ
HĐ3: Dạy trẻ nhận biết, so sỏnh sự khỏc nhau rừ nột của 2 đối tượng
* Cụ phỏt cho mỗi trẻ 2 loại cõy và cho trẻ đặt 2 cõy cạnh nhau và nhận xột xem 2 cõy như thế nào với nhau.
- Cho trẻ chơi thi ai núi nhanh ( Nhấn mạnh từ cao hơn- thấp hơn )
HĐ4: Luyện tập.
- Cho trẻ chơi trũ chơi “ Tỡm bạn”. Cụ nờu luật chơi, cỏch chơi sau đú cho trẻ chơi.
- Cho trẻ chơi cõy cao- cỏ thấp
HĐ5: Ứng dụng.
- Cho trẻ về nhúm nhỏ tụ màu cõy cao hơn
- Chuyờ̉n sang hoạt động gúc
Nhận xột cuối ngày
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................
…………………………………………………………………………………………………………….......
Thứ 6 (04/01/2013)
*KPKH: (dạy bù 01/01/2013)
- Quan sỏt cõy xanh
Tiờ́t 2
*TẠO HèNH
Tụ mầu cõy xanh
( Mẫu)
1. Kiến thức.
- Trẻ gọi đỳng tờn cõy và những bộ phận chớnh của thõn cõy ( thõn, lỏ, cành )
- Nhận xột 1 vài đặc điểm nổi bật và ớch lợi của cõy
2. Kỹ năng.
- Rốn kỹ năng quan sỏt, phỏt triển vốn từ, ngụn ngữ cho trẻ.
3. Thỏi độ.
- Trẻ biết chăm súc bảo vệ cõy, khụng bẻ cành ngắt lỏ
1. Kiến thức.
- Trẻ biết cầm bỳt tụ từ trỏi qua phải, từ trờn xuống dưới, từ trong ra ngoài
- Tụ mầu khụng chờm ra ngoài
2. Kỹ năng.
- Rốn cỏch cầm bỳt, cỏch ngồi và tụ mầu
3. Thỏi độ.
- Giỏo dục trẻ yờu quý cõy xanh. Biết chăm súc và bảo vệ cõy
Biết giữ gỡn sản phẩm làm ra
- Một số loại cõy khỏc nhau: Cõy ăn quả, cõy búng mỏt, cõy lấy gỗ….
- Tranh mẫu của cụ, tranh rỗng cho trẻ.
- Mỗi trẻ 1 hộp màu.
- Giỏ treo tranh.
HĐHĐ1: Trũ chuyện dẫn dắt trẻ vào đề tài.
HĐ2: Quan sỏt- đàm thoại.
-Cụ cho trẻ quan sỏt từng loại cõy đó chuẩn bị.
Gợi ý trẻ gọi tờn cõy, nhận xột đặc điểm nổi bật của cõy
- Gợi ý trẻ gọi những bộ phận chớnh của cõy
- Hỏi trẻ trồng cõy để làm gỡ ?
- Cụ khỏi quỏt và nhắc lại toàn bộ và bổ xung thờm kiến thức về cỏc loại cõy cho trẻ biết
- Gợi ý trẻ kể tờn những cõy khỏc ở trường hoặc nơi ở mà trẻ biết.
HĐ3: Trũ chơi “Thi ai núi nhanh”
( Cụ nờu luật chơi, cỏch chơi sau đú cho trẻ chơi
- Cho trẻ chơi “ Gieo hạt ‘
( Cụ chỳ ý khen động viờn trẻ)
HĐ4: Kết thỳc
- Nhận xột và nhẹ nhàng cho trẻ về gúc chơi
HĐ1: Trũ chuyện dẫn dắt trẻ vào chủ đề.
HĐ2: Quan sỏt mẫu
- Cho trẻ quan sỏt tranh mẫu, nhận xột tranh mẫu
- Cụ làm mẫu lần 1 núi kỹ năng làm
- Cụ làm mẫu lần 2 gợi ý trẻ núi kỹ năng làm
HĐ3: Trẻ thực hiện.
- Cụ hướng dẫn trẻ cỏch ngồi, cỏch cầm bỳt để tụ mầu bức tranh giống tranh mẫu của cụ
- Cụ chỳ ý giỳp đỡ trẻ chọn màu, khuyến
khớch động viờn trẻ thực hiện.
HĐ4: Trưng bày sản phẩm.
- Cụ cho trẻ lờn treo tranh. Gợi ý trẻ nhận
xột bức tranh đẹp
- Cụ nhận xột chung, khen động viờn trẻ kịp thời
HĐ5: Kết thỳc.
Chuyển hoạt đụ̣ng
Nhận xột cuối ngày
……………………………………………………………………………………………………………..........
………………………………………………………………………………………………………………………………..........................…………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................
Nhánh 2: một số loại hoa
(Từ ngày 07/01 đến ngày 11/01/2013)
I.Kết quả mong đợi.
1. Kiến thức
- Trẻ gọi đúng tên một hoa, biết ich lợi và những đặc điểm nổi bật của mọtt số loại hoa gần gũi quen thuộc với trẻ.
- Nhận biết, phân biệt đặc điểm, cấu tạo riêng của từng loại động vật sống dưới nước.
- Biết đếm số lượng 2 nhóm, sư dụng từ nhóm ít hơn.
- Biết tạo sản phẩm trong nhóm chơi, biết hát, kể chuỵen diễn cảm.
- Biết vận động bò qua vật cản.
2. Kỹ năng
- Phát triển ngôn ngữ, khả năng quan sát, tính ham hiểu biết của trẻ
- Phát triển ngôn ngữ thông qua hát, kể chuyện, đọc thơ diễn cảm.
- Có một số kỹ năng chăm sóc hoa, luyện sự khéo léo tạo sản phẩm.
3.Thái độ
- Yêu quý các loại hoa, có ý thức chăm sóc, bảo vệ hoa, không ngắt hoa nơi công cộng
II. Kế hoạch hoạt động.
Ngày
Hoạt động
Thứ 2
07/01/2013
Thứ 3
08/01/2013
Thứ 4
09/01/2013
Thứ 5
10/01/2013
Thứ 6
11/01/2013
Đón Trẻ
Trò chuyện
Điểm danh
Nhận trẻ từ phụ huynh, trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ ở lớp và ở nhà.
-Cô tươi cười niềm nở tạo ấn tượng thân thiện với trẻ.
Cho trẻ xem tranh, ảnh, học chơi đồ chơi về các con vật sống dưới nước....
Thể dục sáng
Nội dung hoạt đụ̣ng
-Hô hấp: Thổi bóng bay
-Tay : Hai tay đưa trước lên cao hái hoa
- Chân : Đứng kiễng chân, khuỵu gối.
-Bụng : Cúi người về trước, 2 tay chạm ngón chân
- Bật: Bật nhảy tại chỗ
Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức: Trẻ biết đi chạy theo cô đúng tư thế, đầu không cúi.
2. Kĩ năng:
- Phối hợp chân tay nhịp nhàng.
- Rèn phát triển cơ chân, tay cho trẻ.
3. Thái độ:
- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động.
- Giáo dục trẻ năng tập thể dục, ăn uống đủ chất hợp vệ sinh để có sức khỏe tốt.
Chuẩn bị
- Sân tập sạch sẽ.
- Cô và trẻ gọn gàng.
- Xắc xô.
Cách tiến hành
Khởi động:
Trẻ làm đoàn tàu đi các kiểu chân kết hợp đi thường
-Trọng động:
Trẻ tập theo cô các động tác theo nhịp bài hát: “hũa bỡnh cho bộ”Bài tập phát triển chung
-Hồi tĩnh:
Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng sân và về -
-Trò chuyện với trẻ về các loại hoa
Hoạt động học cú chủ đớch
Thứ2:
Thể dục
Bò qua vật cản
TC:Bật qua rãnh nhỏ
DDSK :
Giỏo dục trẻ giữ gỡn vệ sinh cỏ nhõn, cắt múng tay, múng chõn hằng ngày.
Thứ3:
*MTXQ
Quan sát một số loại hoa
Thứ4:
Văn học
Truyện: Hoa mào gà
*Âm Nhạc
- NDTT: Dạy hát: Ra chơi vườn hoa
NDKH:
Nghe hát: Màu hoa
t/c: Tai ai tinh
Toán
Nhận biết sự khác biệt rõ nét về số lượng giữa 2 nhóm đối tượng sử dụng từ nhiều hơn- ít hơn.
Thứ6:
Văn học
Truyện: Hoa mào gà
Hoạt động gúc
-Góc phân vai
- Gia đình
- Cô giáo
- Bán hàng
* Góc xây dựng
- Xây vườn hoa
* Góc học tập-sách
- Đếm số lượng hoa, dán một và nhiều. Tô màu số lượng hoa nhiều hơn
- Nối lá nào hoa ấy, tô màu hoa lá. Xếp lôtô các loại hoa
- Xem tranh chuyện hoa mào gà
* Góc nghệ thuật
- Vẽ, tô, dán hình con cá.
- Hát các bài hát trong chủ đề
- Chơi với dụng cụ âm nhạc
- Tô màu, bồi, xé, dán các loại hoa.
* Góc thiên nhiên
- Lau lá
- Trồng hoa, tưới cây.
Kết quả mong đợi
1.Kiến thức
- Trẻ biết nhận vai chơi, biét thể hiện hành động của vai chơi.
- Biết cách sử dụng đồ dùng đồ chơi đúng mục đích ý nghĩa
- Biết phối hợp với nhau trong nhóm nhỏ, biết thể hiện hành vi đạo đức của vai chơi.
- Thích xem tranh ảnh, nhận biết gọi tên một số loại hoa.
- Nhận biết được sự khác nhau về số lượng, tô màu nhóm hoa nhiều hơn.
- Thích xem tranh chuyện, và kể chuyện theo tranh.
- Biết phối hợp chân tay để bò.
- Biết sử dụng các kỹ năng đã học để tạo ra sản phẩm.
- Thích hát các bài hát trong chủ đề và biết chơi các dụng cụ âm nhạc.
- Biết trồng và chăm sóc vườn hoa
2. Kỹ năng
-Ôn luyện củng cố một số kỹ năng đã học, làm quen với một số kỹ năng mới.
3. Thái độ
-Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết, biết lấy và cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định
Chuẩn bị
- Đồ dùng gia đình(Giường, gối, búp bê...)
- Đồ dùng bán hàng( tiền, hoa...)
- Đồ chơi cô giáo...
- Đồ chơi xây dựng( Hột, hạt, hàng rào....)
- Tranh ảnh lôtô các loại
- tranh tạo cơ hội
- Tranh vẽ hoa nhóm nhiều, nhóm ít để rỗng, bút sáp.
- Tranh chuyện: hoa mào gà
- Tranh vẽ hoa để rỗng, hoa cắt dán, hồ dán.
- Bút màu, lôtô, hồ dán, thanh gõ, xắc xô,
đất, đá xẻng, hoa. nước, bình tưới
Tiến hành thực hiện
* Ổn định tổ chức- Cho trẻ hỏt một bài về gia đình
- Cụ giỳp trẻ nhận biết cỏc gúc chơi, và nội dung chơi ở cỏc gúc.
*Thoả thuận vai chơi:
- Trẻ về gúc chơi lấy ký hiệu của mỡnh và cựng nhau phõn nhận vai chơi. Cụ lưu ý số trẻ chơi ở cỏc gúc để kịp thời bổ xung DD-ĐC cho trẻ. Đặc biệt chỳ ý tại gúc phõn vai và xõy dựng.
* Quỏ trỡnh chơi:
- Cụ bao quỏt chung cỏc gúc chơi, gợi mở và chơi cựng trẻ. Tạo cơ hội để trẻ bộc lộ khả năng của mỡnh, tạo tỡnh huống để trẻ thể hiện tốt vai chơi của mỡnh, giỳp trẻ cú kỹ năng
File đính kèm:
- ke hoach chu diem thuc vat lop 3 tuoi.doc