Giáo án Kế hoạch giáo dục năm häc 2011 – 2012 độ tuổi 5 - 6 tuổi

Khỏe mạnh, cõn nặng, chiều cao phỏt triển bỡnh thường theo lứa tuổi

Trẻ trai: cân nặng đạt 16 – 26,6 kg

 chiều cao đạt 106,4 – 125,8cm

Trẻ gái: cân nặng đạt 15,0 – 26,2 kg

 chiều cao đạt 104,8 – 124,5cm

- Giữ được thăng bằng khi đi trên ghế thể dục, trên đầu có đôi vật hoặc tự đi lên – xuống trên ván kê dốc.

- Có khả năng kiểm soát tốt vận động. Thay đổi hướng chạy theo đúng mệnh lệnh.

- Phối hợp chính xác khi tung/đập/ ném -bắt bóng; có thể cắt lượn theo khuôn hỡnh, tự xõu dõy giày, cài, cởi phộc-mơ tuya.

- Nhạn nhẹn, khộo lộo trong chạy nhanh, bũ theo đường dích dắc.

 

doc11 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1660 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kế hoạch giáo dục năm häc 2011 – 2012 độ tuổi 5 - 6 tuổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM học 2011 – 2012 Độ tuổi 5 - 6 tuổi I. MỤC TIấU – nội dung GIÁO DỤC Lĩnh vực Mục tiêu Nội dung Phỏt triển thể chất - Khỏe mạnh, cõn nặng, chiều cao phỏt triển bỡnh thường theo lứa tuổi Trẻ trai: cân nặng đạt 16 – 26,6 kg chiều cao đạt 106,4 – 125,8cm Trẻ gái: cân nặng đạt 15,0 – 26,2 kg chiều cao đạt 104,8 – 124,5cm - Giữ được thăng bằng khi đi trờn ghế thể dục, trờn đầu cú đụi vật hoặc tự đi lờn – xuống trờn vỏn kờ dốc. - Cú khả năng kiểm soỏt tốt vận động. Thay đổi hướng chạy theo đỳng mệnh lệnh. - Phối hợp chớnh xỏc khi tung/đập/ nộm -bắt búng; cú thể cắt lượn theo khuụn hỡnh, tự xõu dõy giày, cài, cởi phộc-mơ tuya. - Nhạn nhẹn, khộo lộo trong chạy nhanh, bũ theo đường dớch dắc. - Thực hiện được một số việc đơn giản trong sinh hoạt hằng ngày. - Cú một số thúi quen, hành vi tốt trong ăn uống và vệ sinh phũng bệnh. - Biết trỏnh những vật dụng gõy nguy hiểm, nơi khụng an toàn. *Phỏt triển vận động 1. Tập cỏc động tỏc phỏt triển cỏc nhúm cơ và hụ hấp - Hụ hấp: Hớt vào, thở ra. - Tay: + Đưa 2 tay lờn cao, ra phớa trước, sang 2 bờn (kết hợp với vẫy bàn tay, quay cổ tay, kiễng chõn). + Co và duỗi từng tay, kết hợp kiễng chõn. Hai tay đỏnh xoay trũn trước ngực, đưa lờn cao. - Lưng, bụng, lườn: +Ngửa người ra sau kết hợp tay giơ lờn cao, chõn bước sang phải, sang trỏi. +Quay sang trỏi, sang phải kết hợp tay chống hụng hoặc hai tay dang ngang, chõn bước sang phải, sang trỏi. +Nghiờng người sang hai bờn, kết hợp tay chống hụng, chõn bước sang phải, sang trỏi. - Chõn: +Đưa ra phớa trước, đưa sang ngang, đưa về phớa sau. +Nhảy lờn, đưa 2 chõn sang ngang; nhảy lờn đưa một chõn về phớa trước, một chõn về sau. 2. Tập luyện cỏc kĩ năng vận động cơ bản và phỏt triển cỏc tố chất trong vận động - Đi và chạy: +Đi bằng mộp ngoài bàn chõn, đi khuỵu gối. +Đi trờn dõy (dõy đặt trờn sàn), đi trờn vỏn kờ dốc. +Đi nối bàn chõn tiến, lựi. +Đi, chạy thay đổi tốc độ, hướng, dớch dắc theo hiệu lệnh. + Đi và đập bóng +Đi, nhấc cao đùi. + Bài tập tổng hợp +Chạy 18m trong khoảng 10 giõy. +Chạy chậm khoảng 100-120m. - Bũ, trườn, trốo: +Bũ bằng bàn tay và bàn chõn 4m-5m. +Bũ dớch dắc qua 7 điểm. +Bũ chui qua ống dài. + Bò bằng bàn tay, bàn chân chui qua cổng 1,5m x 0,6m +Trườn kết hợp trốo qua ghế dài1,5m x 30cm. +Trốo lờn xuống 7 giúng thang. - Tung, nộm, bắt: +Tung búng lờn cao và bắt. +Tung, đập bắt búng tại chỗ. +Đi và đập bắt búng. +Nộm xa bằng 1 tay, 2 tay. +Nộm trỳng đớch bằng 1 tay, 2 tay. +Chuyền, bắt búng qua đầu, qua chõn. - Bật - nhảy: +Bật liờn tục vào vũng. +Bật xa 40 - 50cm. + Bật - nhảy từ trờn cao xuống (40 - 45cm). +Bật tỏch chõn, khộp chõn qua 7 ụ. +Bật qua vật cản 15 - 20cm. +Nhảy lũ cũ 5m. 3. Tập cỏc cử động của bàn tay, ngún tay, phối hợp tay-mắt và sử dụng một số đồ dựng, dụng cụ Cỏc loại cử động bàn tay, ngún tay và cổ tay. Bẻ, nắn. Lắp rỏp. Xộ, cắt đường vũng cung. Tụ, đồ theo nột. Cài, cởi cỳc, kộo khoỏ (phộc mơ tuya), xõu, luồn, buộc dõy. * Giỏo dục dinh dưỡng và sức khỏe 1. Nhận biết một số mún ăn, thực phẩm thụng thường và ớch lợi của chỳng đối với sức khoẻ Nhận biết, phõn loại một số thực phẩm thụng thường theo 4 nhúm thực phẩm. Làm quen với một số thao tỏc đơn giản trong chế biến một số mún ăn, thức uống. Nhận biết cỏc bữa ăn trong ngày và ớch lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất. Nhận biết sự liờn quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sõu răng, suy dinh dưỡng, bộo phỡ…). 2. Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt Tập luyện kĩ năng: đỏnh răng, lau mặt, rửa tay bằng xà phũng. Đi vệ sinh đỳng nơi quy định, sử dụng đồ dựng vệ sinh đỳng cỏch. 3. Giữ gỡn sức khoẻ và an toàn - Tập luyện một số thúi quen tốt về giữ gỡn sức khỏe Lợi ớch của việc giữ gỡn vệ sinh thõn thể, vệ sinh mụi trường đối với sức khoẻ con người. Lựa chọn và sử dụng trang phục phự hợp với thời tiết. Ích lợi của mặc trang phục phự hợp với thời tiết. Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, nguyờn nhõn và cỏch phũng trỏnh. Nhận biết và phũng trỏnh những hành động nguy hiểm, những nơi khụng an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tớnh mạng. Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giỳp đỡ. Phỏt triển nhận thức - Thớch tỡm hiểu khỏm phỏ mụi trường xung quanh. Hay đặt cõu hỏi: tại sao? Để làm gỡ? Làm thế nào? Khi nào? - Phõn biệt bản thõn với bạn cựng tuổi. - Phõn loại được một số đối tượng theo 2 -3 dấu hiệu cho trước. Tự tỡm ra dấu hiệu phõn loại. - Nhận biết được phớa phải, phớa phải của người khỏc. - Phõn biệt được hụm qua, hụm nay, ngày mai. - Cú biểu tượng về số trong phạm vi 10,thờm bớt trong phạm vi 10. - Phõn biệt cỏc hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc, hỡnh chữ nhật qua cỏc đặc điểm nổi bật. - So sỏnh và sử dụng được cỏc từ: To nhất – nhỏ hơn – nhỏ nhất; cao nhất – thấp hơn – thấp nhất; rộng nhất – hẹp hơn - hẹp nhất; nhiều nhất – ớt hơn – ớt nhất. - Phõn biệt một số cụng cụ, sản phẩm, cụng việc, ý nghĩa của một số nghề phổ biến, nghề truyền thống ở địa phương. - Biết được một số cụng việc của cỏc thành viờn trong gia đỡnh, của giỏo viờn và trẻ trong lớp, trường mầm non. - Nhận biết được vài nột đặt trưng về danh lam thắng cảnh của địa phương và quờ hương đất nước * Khỏm phỏ khoa học 1. Cỏc bộ phận của cơ thể con người - Chức năng cỏc giỏc quan và cỏc bộ phận khỏc của cơ thể. 2. Đồ vật: Đồ dựng, đồ chơi: Đặc điểm, cụng dụng và cỏch sử dụng đồ dựng, đồ chơi. + Khám phá đồ dùng, đồ chơi trong lớp + Khám phá đồ dùng ăn uống + Một số đồ dùng trong gia đình + Tìm hiểu 1 số đồ dùng học tập của học sinh lớp 1 Một số mối liờn hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cỏch sử dụng của đồ dựng, đồ chơi quen thuộc. - Phương tiện giao thụng: + Đặc điểm, cụng dụng của một số phương tiện giao thụng và phõn loại theo 2 - 3 dấu hiệu. + Nhận biết qui định về giao thông + Thực hành một số luật giao thông phổ biến 3. Động vật và thực vật Đặc điểm, ớch lợi và tỏc hại của con vật, cõy, hoa, quả. - Quỏ trỡnh phỏt triển của cõy, con vật; điều kiện sống của một số loại cõy, con vật. - So sỏnh sự khỏc nhau và giống nhau của một số con vật, cõy, hoa, quả. - Phõn loại cõy, hoa, quả, con vật theo 2 - 3 dấu hiệu. - Quan sỏt, phỏn đoỏn mối liờn hệ đơn giản giữa con vật, cõy với mụi trường sống - Cỏch chăm súc và bảo vệ con vật, cõy. 4. Một số hiện tượng tự nhiờn: Thời tiết, mựa: Một số hiện tượng thời tiết thay đổi theo mựa và thứ tự cỏc mựa. Sự thay đổi trong sinh hoạt của con người, con vật và cõy theo mựa. - Ngày và đờm, mặt trời, mặt trăng: Sự khỏc nhau giữa ngày và đờm, mặt trời, mặt trăng. - Nước : Cỏc nguồn nước trong mụi trường sống. Ích lợi của nước với đời sống con người, con vật và cõy + Một số đặc điểm, tớnh chất của nước. Nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm nguồn nước và cỏch bảo vệ nguồn nước. -Khụng khớ, ỏnh sỏng,: Khụng khớ, cỏc nguồn ỏnh sỏng và sự cần thiết của nú với cuộc sống con người, con vật và cõy. - Đất đỏ, cỏt, sỏi: Một vài đặc điểm, tớnh chất của đất, đỏ, cỏt, sỏi. * Làm quen với một số khỏi niệm sơ đẳng về toỏn 1. Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm - Đếm trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng. - Nhận biết cỏc chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 10. - Gộp cỏc nhúm đối tượng và đếm - Tỏch một nhúm thành hai nhúm nhỏ bằng cỏc cỏch khỏc nhau - Nhận biết ý nghĩa cỏc con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số xe,..). 2. Xếp tương ứng Ghộp thành cặp những đối tượng cú mối liờn quan. 3. So sỏnh, sắp xếp theo qui tắc - So sỏnh, phỏt hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo qui tắc. - Tạo ra qui tắc sắp xếp. 4. Đo lường Đo độ dài một vật bằng cỏc đơn vị đo khỏc nhau. - Đo độ dài cỏc vật, so sỏnh và diễn đạt kết quả đo. - Đo dung tớch cỏc vật, so sỏnh và diễn đạt kết quả đo. 5. Hỡnh dạng - Nhận biết, gọi tờn khối cầu, khối vuụng, khối chữ nhật, khối trụ và nhận dạng cỏc khối hỡnh đú trong thực tế. - Chắp ghộp cỏc hỡnh hỡnh học để tạo thành cỏc hỡnh mới theo ý thớch và theo yờu cầu. - Tạo ra một số hỡnh hỡnh học bằng cỏc cỏch khỏc nhau. 6. Định hướng trong khụng gian và định hướng thời gian - Xỏc định vị trớ của đồ vật (phớa trước - phớa sau; phớa trờn - phớa dưới; phớa phải - phớa trỏi) so với bản thõn trẻ, với bạn khỏc, với một vật nào đú làm chuẩn. Nhận biết hụm qua, hụm nay, ngày mai. Gọi tờn cỏc thứ trong tuần. * Khỏm phỏ xó hội 1. Bản thõn, gia đỡnh, trường mầm non, cộng đồng Họ tờn, ngày sinh, giới tớnh, đặc điểm bờn ngoài, sở thớch của bản thõn và vị trớ của trẻ trong gia đỡnh. Cỏc thành viờn trong gia đỡnh, nghề nghiệp của bố, mẹ; sở thớch của cỏc thành viờn trong gia đỡnh; qui mụ gia đỡnh (gia đỡnh nhỏ, gia đỡnh lớn). Nhu cầu của gia đỡnh. Địa chỉ gia đỡnh. Những đặc điểm nổi bật của trường lớp mầm non; cụng việc của cỏc cụ bỏc trong trường. Đặc điểm, sở thớch của cỏc bạn; cỏc hoạt động của trẻ ở trường. 2. Một số nghề trong xó hội - Tờn gọi, cụng cụ, sản phẩm, cỏc hoạt động và ý nghĩa của cỏc nghề phổ biến, nghề truyền thống của địa phương. 3. Danh lam thắng cảnh, cỏc ngày lễ hội, sự kiện văn hoỏ - Đặc điểm nổi bật của một số di tớch, danh lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoỏ của quờ hương, đất nước. Phỏt triển ngụn ngữ - Nhận dạng được cỏc chữ cỏi và phỏt õm được cỏc õm đú. - Diễn đạt được mong muốn, nhu cầu và suy nghĩ bằng nhiều loại cõu. - Hiểu được một số từ trỏi nghĩa - Cú khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện. - Cú khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao. - Tham gia cú sỏng tạo trong cỏc hoạt động ngụn ngữ: đúng kịch, kể chuyện… - “Đọc” và sao chộp được một số kớ hiệu. - Mạnh dạn, tự tin, chủ động trong giao tiếp. - Hiểu cỏc từ khỏi quỏt, từ trỏi nghĩa. - Hiểu và làm theo được 2, 3 yờu cầu liờn tiếp. - Nghe hiểu nội dung cỏc cõu đơn, cõu mở rộng, cõu phức - Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phự hợp với độ tuổi. - Nghe cỏc bài hỏt, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, cõu đố, hũ, vố phự hợp với độ tuổi. 2. Núi - Phỏt õm cỏc tiếng cú phụ õm đầu, phụ õm cuối gần giống nhau và cỏc thanh điệu. Bày tỏ tỡnh cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thõn rừ ràng, dễ hiểu bằng cỏc cõu đơn, cõu ghộp khỏc nhau Trả lời cỏc cõu hỏi về nguyờn nhõn, so sỏnh: tại sao? cú gỡ giống nhau? cú gỡ khỏc nhau? do đõu mà cú?. - Đặt cỏc cõu hỏi: tại sao? như thế nào? làm bằng gỡ?. - Sử dụng cỏc từ biểu cảm, hỡnh tượng - Núi và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nột mặt phự hợp với yờu cầu, hoàn cảnh giao tiếp. - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hũ vố. - Kể lại truyện đó được nghe theo trỡnh tự. - Kể chuyện theo đồ vật, theo tranh - Kể lại sự việc theo trỡnh tự. - Đúng kịch. 3. Làm quen với đọc, viết - Làm quen với một số ký hiệu thụng thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biờ̉n báo giao thụng: đường cho người đi bộ,...) - Nhận dạng cỏc chữ cỏi. - Sao chộp một số kớ hiệu, chữ cỏi, tờn của mỡnh. Xem và nghe đọc cỏc loại sỏch khỏc nhau. Làm quen với cỏch đọc và viết tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: từ trỏi sang phải, từ dũng trờn xuống dũng dưới. + Hướng viết của cỏc nột chữ; đọc ngắt nghỉ sau cỏc dấu. Phõn biệt phần mở đầu, kết thỳc của sỏch. - “Đọc” truyện qua cỏc tranh vẽ. - Giữ gỡn, bảo vệ sỏch. Phỏt triển tỡnh cảm và kĩ năng xó hội - Hợp tỏc, chia sẻ với bạn bố trong cỏc hoạt động. - Cú hành vị, thỏi độ thể hiện sự quan tõm đến những người gần gũi. - Vui vẻ nhận và thực hiện cụng việc được giao đến cựng. - Thực hiện một số quy định trong gia đỡnh, trường lớp mầm non, nơi cụng cộng. - Giữ gỡn và bảo vệ mội trường: bỏ rỏc đỳng nơi quy định, chăm súc cỏc con vật nuụi, cõy cảnh, giữ gỡn đồ chơi, đồ dựng, cú ý thức tiết kiệm. 1. Phỏt triển tỡnh cảm * í thức về bản thõn Sở thớch, khả năng của bản thõn. Điểm giống và khỏc nhau của mỡnh với người khỏc. Vị trớ và trỏch nhiệm của bản thõn trong gia đỡnh và lớp học. Thực hiện cụng việc được giao (trực nhật, xếp dọn đồ chơi...). Chủ động và độc lập trong một số hoạt động. Mạnh dạn, tự tin bày tỏ ý kiến. * Nhận biết và thể hiện cảm xỳc, tỡnh cảm với con người, sự vật và hiện tượng xung quanh - Nhận biết một số trạng thỏi cảm xỳc (vui, buồn, sợ hói, tức giận, ngạc nhiờn, xấu hổ) qua nột mặt, cử chỉ, giọng núi, tranh ảnh, õm nhạc. Bày tỏ tỡnh cảm phự hợp với trạng thỏi cảm xỳc của người khỏc trong cỏc tỡnh huống giao tiếp khỏc nhau. Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xỳc của người khỏc. Kớnh yờu Bỏc Hồ. Quan tõm đến di tớch lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội của quờ hương, đất nước. 2. Phỏt triển kỹ năng xó hội * Hành vi và quy tắc ứng xử xó hội - Một số quy định ở lớp, gia đỡnh và nơi cụng cộng (để đồ dựng, đồ chơi đỳng chỗ; trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bờn phải lề đường). Lắng nghe ý kiến của người khỏc, sử dụng lời núi, cử chỉ, lễ phộp, lịch sự. Tụn trọng, hợp tỏc, chấp nhận. Yờu mến, Quan tõm, chia sẻ, giỳp đỡ bạn. - quan tõm đến người thõn trong gia đỡnh. - Nhận xột và tỏ thỏi độ với hành vi “đỳng”-“sai”, “tốt” - “xấu”. * Quan tõm đến mụi trường Tiết kiệm điện, nước. Giữ gỡn vệ sinh mụi trường. Bảo vệ chăm súc con vật và cõy cối. Phỏt triển thẩm mĩ - Thớch tỡm hiểu và biết bộc lộ cảm xỳc phự hợp với vẻ đẹp của thiờn nhiờn, cuộc sống và cỏc tỏc phẩm nghệ thuật. - Thớch nghe nhạc, nghe hỏt. Chăm chỳ lắng nghe và nhận ra những giai điệu khỏc nhau của cỏc bài hỏt, bản nhạc. - Hỏt đỳng và biết thể hiện sắc thỏi tỡnh cảm qua cỏc bài hỏt mà trẻ yờu thớch. - Biết vận động nhịp nhàng phự hợp với nhịp điệu bài hỏt, bản nhạc: vỗ tay, giậm chõn, nhỳn nhảy, mỳa… - Biết sử dụng cỏc cụng cụ õm nhạc để gừ đệm theo cỏc tiết tấu của bài hỏt, bản nhạc một cỏch phự hợp. - Biết lựa chọn và sử dụng cỏc dụng cụ, vật liệu đa dạng: biết phối hợp màu sắc, hỡnh dạng, đường nột để tạo ra cỏc sản phẩm tạo hỡnh cú nội dung và bố cục cõn đối, màu sắc hài hũa. - Biết nhận xột, giữ gỡn sản phẩm của mỡnh và của bạn. 1. Cảm nhận và thể hiện cảm xỳc trước vẻ đẹp của cỏc SV, HT trong thiờn nhiờn, cuộc sống và nghệ thuật (õm nhạc, tạo.. hỡnh). - Thể hiện thỏi độ, tỡnh cảm khi nghe õm thanh gợi cảm, cỏc bài hỏt, bản nhạc và ngắm nhỡn vẻ đẹp của cỏc sự vật, hiện tượng trong thiờn nhiờn, cuộc sống và tỏc phẩm nghệ thuật. 2. Một số kĩ năng trong hoạt động õm nhạc (nghe, hỏt, vận động theo nhạc) và hoạt động tạo hỡnh (vẽ, nặn, cắt,xộ dỏn, xếp hỡnh). Nghe và nhận biết cỏc thể loại õm nhạc khỏc nhau (nhạc thiếu nhi, dõn ca, nhạc cổ điển). Nghe và nhận ra sắc thỏi (vui, buồn, tỡnh cảm tha thiết) của cỏc bài hỏt, bản nhạc. - Hỏt đỳng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thỏi, tỡnh cảm của bài hỏt. - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp điệu và thể hiện sắc thỏi phự hợp với cỏc bài hỏt, bản nhạc. - Sử dụng cỏc dụng cụ gừ đệm theo nhịp, tiết tấu (nhanh, chậm, phối hợp). - Lựa chọn, phối hợp cỏc nguyờn vật liệu tạo hỡnh, vật liệu trong thiờn nhiờn, phế liệu để tạo ra cỏc sản phẩm. - Phối hợp cỏc kĩ năng vẽ, nặn, cắt, xộ dỏn, xếp hỡnh để tạo ra sản phẩm cú màu sắc, kớch thước, hỡnh dỏng/ đường nột và bố cục. - Nhận xột sản phẩm tạo hỡnh về màu sắc, hỡnh dỏng/ đường nột và bố cục. 3. Thể hiện sự sỏng tạo khi tham gia cỏc hoạt động nghệ thuật (õm nhạc, tạo hỡnh). Tự nghĩ ra cỏc hỡnh thức để tạo ra õm thanh, vận động theo cỏc bài hỏt, bản nhạc yờu thớch. - Đặt lời theo giai điệu một bài hỏt, bản nhạc quen thuộc (một cõu hoặc một đoạn). - Tỡm kiếm, lựa chọn cỏc dụng cụ, nguyờn vật liệu phự hợp để tạo ra sản phẩm theo ý thớch. - Núi lờn ý tưởng tạo hỡnh của mỡnh. Đặt tờn cho sản phẩm của mỡnh. II. DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ, THỜI GIAN THỰC HIỆN: stt Tên chủ đề số tuần Thời gian Các sự kiện lớn trong năm 1 Trường lớp mầm non 3 tuần 5/ 9 - 23/ 9/ 2011 - Ngày khai giảng, - Trung thu 2 Bản thân 4 tuần 26/ 9 - 21/10/ 2011 3 Gia đình 3 tuần 24/10 - 11/11/ 2011 4 Nghề nghiệp 5 tuần 14/ 11 - 16/ 12/ 2011 - Ngày nhà giáo VN - Ngày TLập QĐNDVN 5 Thế giới thực vật (Nghỉ tết 2 tuần từ 23/1- 3/2/ 2012 ) 5 tuần 19/ 12 -20/ 1/ 2012 - Ngày tết cổ truyền 6 Thế giới động vật 5 tuần 6/ 2 -9/ 3/ 2012 - Ngày quốc tế phụ nữ 8/3 7 phương tiện và quy định Giao thông 3 tuần 12/ 3 - 30 / 3/ 2012 8 Nước và các hiện tượng tự nhiên 3tuần 2/ 4 - 20/ 4/ 2012 9 Quê hương- đất nước- Bác Hồ 2 tuần 23/ 4 – 4/ 5/ 2012 - Ngày sinh nhật Bác 10 Trường tiểu học 2 tuần 7/5 – 18/5/2012

File đính kèm:

  • docKe hoach BGH 5 t.doc