Giáo án Khoa học 5 kì 1 - Trường Tiểu học Phước Hòa

Bài dạy:

SỰ SINH SẢN

I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:

- Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình.

- Nêu ý nghĩa của sự sinh sản.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai” (đủ dùng theo nhóm).

- Hình trang 4, 5 SGK.

 

doc53 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Khoa học 5 kì 1 - Trường Tiểu học Phước Hòa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 Môn: Khoa học Tiết: 1 Ngày dạy: 4 /9/2006 Bài dạy: SỰ SINH SẢN I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: - Nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình. - Nêu ý nghĩa của sự sinh sản. II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ phiếu dùng cho trò chơi “Bé là con ai” (đủ dùng theo nhóm). - Hình trang 4, 5 SGK. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: ………………………………………………………………………………………… TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 15’ 18’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Trò chơi “Bé là con ai”. Mục tiêu: HS nhận ra mỗi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố mẹ của mình. Tiến hành: - GV nêu tên trò chơi, giơ các hình vẽ và phổ biến cách chơi. - GV chia lớp thành 4 nhóm, phát đồ dùng phục vụ trò chơi cho từng nhóm. - GV đi hướng dẫn, giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - Gọi đại diện 2 nhóm dán phiếu lên bảng. GV cùng HS cả lớp quan sát. + Tại sao chúng ta tìm được bố, mẹ cho các em bé? + Qua trò chơi, các em rút ra được điều gì? KL: GV rút ra kết luận: Mọi trẻ em đều do bố, mẹ sinh ra và có những đặc điểm giống với bố, mẹ của mình. - Gọi HS nhắc lại kết luận. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Mục tiêu: HS nêu được ý nghĩa của sự sinh sản. Tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3/4, 5 SGK và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong hình. - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. - GV tre tranh như SGK. Gọi đại diện nhóm lên giới thiệu các thành viên trong gia đình bạn Liên. - Nhận xét, khen ngợi những HS có lời giới thiệu hay, rõ ràng. + Gia đình bạn Liên có mấy thế hệ? + Nhờ đâu mà có các thế hệ trong mỗi gia đình? - GV hướng dẫn để HS liên hệ đến gia đình mình. KL: GV rút ra kết luận: Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp nhau. - Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Tại sao chúng ta nhận ra được em bé và bố mẹ của các em? - Nhờ đâu mà các thế hệ trong gia đình, dòng họ được kế tiếp nhau? - Theo em, điều gì sẽ xảy ra nếu con người khong có khả năng sinh sản? - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - HS lắng nghe. - HS làm việc theo các nhóm. - HS trả lời. - 2 HS nhắc lại kết luận. - HS quan sát tranh. - 1 HS đọc câu hỏi, một HS trả lời. - HS nêu kết quả làm việc. - 2 thế hệ: bố mẹ bạn Liên và bạn Liên. - Nhờ có sự sinh sản mà có các thế hệ trong mỗi gia đình. - 2 HS nhắc lại kết luận. - HS trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 1 Môn: Khoa học Tiết: 2, 3 Ngày dạy: 7 - 11/9/2006 Bài dạy: NAM HAY NỮ ? I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Phân biệt các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ. - Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ. - Có ý thức tôn trong các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và bạn nữ. II. Đồ dùng dạy - học: - Hình trang 6,7 SGK. - Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: + Sự sinh sản ở người có ý nghĩa như thế nào? + Điều gì sẽ xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản? - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 10’ 10’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Sự khác nhau giữa nam và nữ về các đặc điểm sinh học. Mục tiêu: HS xác định được sự khác nhau giữa nam và nữ về các đặc điểm sinh học. Tiến hành: - GV yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo nhóm các câu hỏi 1, 2, 3 SGK trang 6. - Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. - GV và cả lớp nhận xét. KL: GV rút ra kết luận SGK/7. - Gọi HS nhắc lại kết luận. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng?” Mục tiêu: HS phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ. Tiến hành: - GV yêu cầu HS mở SGK/8, hướng dẫn HS cách thực hiện trò chơi. - Các nhóm tiến hành chơi. - GV cho các nhóm dán kết quả làm việc trên bảng theo thứ tự thời gian hoàn thành. - GV yêu cầu các nhóm khác với ý kiến của bạn nêu lý do vì sao mình làm như vậy? KL: GV nhận xét, chốt laị kết luận đúng. - GV tuyên dương nhóm thắng cuộc. Hoạt động 3: Thảo luận: Một số quan niện xã hội về nam và nữ. Mục tiêu: Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ. Có ý thức tôn trong các bạn cùng giới và khác giới; không phân biệt bạn nam và bạn nữ. Tiến hành: - GV tổ chức cho các nhóm thảo luận câu hỏi như SGV/27. - Gọi đại diện HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét. - GV rút ra kết luận như SGK/9. - Gọi HS nhắc lại kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt nào về mặt sinh học? - Tại sao không nên có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ? - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - HS làm việc theo nhóm 4. - Dại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. - 2 HS nhắc lại kết luận. - HS làm việc theo nhóm 6. - Trình bày kết quả làm việc lên bảng. - HS phát biểu ý kiến. - HS làm việc theo nhóm đôi. - HS nêu kết quả làm việc. - 2 HS nhắc lại kết luận. - HS trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 2 Môn: Khoa học Tiết: 4 Ngày dạy: 14/9/2006 Bài dạy: CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: - Nhận biết: Cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố. - Phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. II. Đồ dùng dạy - học: - Hình trang 10,11 SGK. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Nam giới và nữ giới có những điểm khác biệt nào về mặt sinh học? - Tại sao không nên có sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ? - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 15’ 17’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Sự hình thành cơ thể người. Mục tiêu: HS nhận biết đựơc một số từ khoa học: thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai. Tiến hành: - GV nêu câu hỏi: Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người? + Cơ quan sinh dục nam có chức năng gì? + Cớ quan sinh dục nữ có chức năng gì? + Bào thai được hình thành từ đâu? + Em có biết sau bao lâu mẹ mang thai thì em bé được sinh ra? KL: GV chốt lại các ý đúng của HS. - GV giảng giải để các em hiểu thế nào là thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Mục tiêu: Hình thành cho HS biểu tượng về sự thu tinh và sự phát triển của thai nhi. Tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát hình 1 và đọc kỹ phần chú thích trang 10 SGK, tìm xem mỗi chú thích phù hợp với hình nào? - Gọi 1 số HS trình bày kết quả làm việc. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. - GV yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4, 5/11 SGK, yêu cầu HS tìm xem hình nào cho biết thai được 5 Tuần: , 8 Tuần: , 3 tháng, khoảng 9 tháng. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. KL: GV nhận xét, chốt lại kết luận đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào? - Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển của thai nhi mà em biết. - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - Cơ quan sinh dục. - Tạo ra tinh trùng. - Tạo ra trứng. - Bào thai được hình thành từ trứng gặp tinh trùng. - Khoảng 9 tháng ở trong bụng mẹ. - HS lắng nghe. - HS làm việc theo nhóm đôi. - HS trình bày kết quả làm việc. - HS làm việc theo nhóm 4. - HS trình bày kết quả làm việc. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 3 Môn: Khoa học Tiết: 5 Ngày dạy: 18/ 9/2006 Bài dạy: CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ? I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ. - Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viêc khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai. - Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. II. Đồ dùng dạy - học: - Hình trang 12, 13 SGK. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Quá trình thụ tinh diễn ra như thế nào? - Hãy mô tả một số giai đoạn phát triển của thai nhi mà em biết. - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 12’ 8’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Mục tiêu: HS nêu những việc nên và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khoẻ và thai nhi khoẻ. Tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4/12 SGK để trả lời câu hỏi: Phụ nữ có thai nên và không nên làm gì? Tại sao? - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. KL: GV rút ra kết luận SGK/12. - Gọi HS nhắc lại kết luận. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp. Mục tiêu: Xác định nhiệm vụ của người chồng và các thành viêc khác trong gia đình là phải chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ có thai. Tiến hành: - GV yêu cầu HS quan sát các hình 5, 6, 7/13 SGK và nêu nội dung của từng hình. - Gọi HS nêu, GV và cả lớp nhận xét. - GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận câu hỏi: Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai? - GV gọi HS trình bày kết quả làm việc. KL: GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Hoạt động 3: Đóng vai. Mục tiêu: Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai. Tiến hành: - GV yêu cầu HS thảo luận câu hỏi trong SGK trang 13. - GV yêu cầu các nhóm đóng vai theo chủ đề “Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai” - Gọi các nhóm lên trình bày. - GV và HS nhận xét. KL: GV chốt lại các ý đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Phụ nữ có thai cần làm những việc gì để thai nhi phát triển khoẻ mạnh? - Tại sao nói rằng: Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ và thai nhi là trách nhiệm của mọi người? - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - HS làm việc theo nhóm đôi. - HS trình bày kết quả làm việc. - HS nhắc lại kết luận. - HS quan sát hình và làm việc theo nhóm đôi. - HS trả lời. - HS đóng vai. - Các nhóm trình bày. - HS trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 3 Môn: Khoa học Tiết: 6 Ngày dạy: 21/9/2006 Bài dạy: TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi. - Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người. II. Đồ dùng dạy - học: - Thông tin và hình trang 14,15 SGK. - HS sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ hay ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Phụ nữ có thai cần làm những việc gì để thai nhi phát triển khoẻ mạnh? - Tại sao nói rằng: Chăm sóc sức khoẻ của người mẹ và thai nhi là trách nhiệm của mọi người? - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 10’ 10’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. Mục tiêu: HS nêu được tuổi và đặc điểm của em bé trong ảnh đã sưu tầm được. Tiến hành: - GV yêu cầu các em đưa ảnh đã chuẩn bị sẵn. - GV yêu cầu HS lên giới thiệu em bé trong ảnh của mình bao nhiêu tuổi và đã biết làm gì? Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng” Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3 đến 6 tuổi, từ 6 đến 10 tuổi. Tiến hành: - GV chia lớp thành các nhóm nhỏ sau đó phổ biến cách chơi và luật chơi. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. KL: GV và HS nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu: Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người. Tiến hành: - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân: đọc các thông tin trang 15 SGK và trả lời câu hỏi: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người? - Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi trên. KL: GV đi đến kết luận SGK/5. - Gọi HS nhắc lại kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS học thuộc và ghi nhớ đặc điểm nổi bậc của các giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì và tìm hiểu những đặc điểm của con người trong từng giai đoạn: vị thành niên, trưởng thành, tuổi già. - HS nhắc lại đề. - HS đưa tranh, ảnh giới thiệu về em bé trong tranh. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. - HS đọc SGK và trả lời câu hỏi. - HS trả lời câu hỏi. - HS nhắc lại kết luận. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 4 Môn: Khoa học Tiết: 7 Ngày dạy: 25/9/2006 Bài dạy: TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già. - Xác định bản thân HS đang ở giai đoạn nào của cuộc đời. II. Đồ dùng dạy - học: - Thông tin và hình trang 16,17 SGK. - Sưu tầm tranh, ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác nhau và làm các nghề khác nhau. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi HS lên bốc thăm các hình vẽ 1, 2, 3, 5 của baì 6, yêu cầu HS bốc thăm được hình vẽ nào thì nói về lứa tuổi được vẽ trong hình đó: Đây là tuổi nào? Đặc điểm nổi bật của tuổi ấy? - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 15’ 17’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già. Tiến hành: - GV yêu cầu HS đọc các thông tin trang 16,17 SGK và thảo luận theo nhóm về các đặc điểm nổi bật của từng giai đoạn lứa tuổi. - GV yêu cầu GS làm việc theo nhóm, thư ký ghi lại kết quả làm việc. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. KL: GV và cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. Hoạt động 2: Trò chơi “Ai? Họ đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời”. Mục tiêu: Củng cố cho HS hiểu biết về tuổi vị thành niên, tuổi trưởng thành, tuổi già đã học ở phần trên. HS xác định được bản thân đang ở giai đoạn nào của cuộc đời. Tiến hành: - GV yêu cầu HS đưa các tranh, ảnh đã chuẩn bị sẵn, GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các em xác định xem những người trong ảnh đang ở giai đoạn nào của cuộc đời và nêu đặc điểm của giai đoạn đó. - Gọi đại diện các nhóm lần lượt lên trình bày. - Các nhóm có thể hỏi và nêu ý kiến khác về hình ảnh mà nhóm bạn giới thiệu. - GV nhận xét. - Yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi: + Bạn đang ở giai đoạn nào của cuộc đời? + Biết đựoc chúng ta đang ở giai đoạn nào của cuộc đời có lợi gì? KL: GV nhận xét, rút ra kết luận. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên. - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi trưởng thành. - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi già. - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - HS đọc thông tin SGK. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. – HS làm việc theo nhóm tổ. - Dại diện nhóm trình bày. - HS nhận xét. - HS làm việc cá nhân. - HS trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 4 Môn: Khoa học Tiết: 8 Ngày dạy: 28/9/2006 Bài dạy: VỆ SINH Ở TUỔI DẬY THÌ I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: - Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì. - Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. II. Đồ dùng dạy - học: - Hình trang 18,19 SGK. - Các phiếu ghi một số thông tin về những việc nên làm để bảo vệ sức khoẻ ở tuổi dậy thì. - Mỗi HS chuẩn bị một thẻ từ, một mặt ghi chữ Đ, một mặt ghi chữ S. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 03 HS - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên. - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi trưởng thành. - Nêu một số đặc điểm chung của tuổi già. - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 7’ 8’ 7’ 8’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Động não. Mục tiêu: Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì. Tiến hành: - GV hỏi: Em cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể? - GV ghi nhanh ý kiến của HS lên bảng. - GV yêu cầu HS nêu tác dụng của từng việc làm đã kể trên. KL: GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học tập. Mục tiêu: HS biết những việc nên làm để vệ sinh cơ quan sinh dục. Tiến hành: - GV chia lớp thành các nhóm nam và nữ, phát mỗi nhóm một phiếu học tập: + Nam nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục nam”. + Nữ nhận phiếu “Vệ sinh cơ quan sinh dục nữ”. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV chú ý chữa bài tập của nhóm nam riêng, nhóm nữ riêng. GV cần giúp đỡ giải quyết thắc mắc cho các em. KL: Gọi HS đọc đoạn đầu mục bạn cần biết SGK/19. Hoạt động 3: Quan sát tranh và thảo luận. Mục tiêu: Xác định những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. Tiến hành: - GV yêu cầu các nhóm trưởng điều khiển nhóm mình lần lượt quan sát các hình 4, 5, 6, 7 trang 19 SGK và trả lời câu hỏi. - Gọi địa diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. KL: GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 4: Trò chơi ‘Tập làm diễn giả” Mục tiêu: Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học về những việc nên làm ở tuổi dậy thì. Tiến hành: - GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS trao đổi, thảo luận tìm những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. KL: GV nhận xét, chốt lại ý đúng. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Khi có kinh nguyệt, nữ giới cần chú ý điều gì? - Cần làm gì để giữ vệ sinh cơ thể tuổi dậy thì? - GV nhận xét tiết học. - HS nhắc lại đề. - HS nêu ý kiến. - Làm việc theo nhóm nam và nhóm nữ. - Đại diện nhóm trình bày. - HS đọc trang 19. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - HS làm việc theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - HS nữ trả lời. - HS nam trả lời. IV. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 5 Môn: Khoa học Tiết: 9, 10 Ngày dạy: 2 - 5/10/2006 Bài dạy: THỰC HÀNH NÓI “KHÔNG!” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng: - Xử lý thông tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày những thông tin đó. - Thực hiện kỹ năng t

File đính kèm:

  • dockhoa hoc x.doc