Học vần
Tiết 101,102 ôn ơn
I.Mục tiêu:
- HS đọc viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
28 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 1 tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai, ngày 7 tháng 11 năm 2011
Học vần
Tiết 101,102 ôn ơn
I.Mục tiêu:
- HS đọc viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: ân, ăn,bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò, trái mận, bắn bi.
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết: cái cân, con trăn
- Nhận xét cho điểm
3. Bài mới: Giới thiệu bài: Bài 46.
* Hoạt động 1: Nhận diện vần
. GV giới thiệu vần ôn
. GV ghi bảng: ôn
. GV đọc mẫu : ô- n - ôn
. Hướng dẫn ghép tiếng chồn.
. Ghi bảng: chồn
. Đánh vần mẫu: ch- ôn- chồn
.Cho HS xem tranh, giảng tranh
. Ghi bảng: con chồn
. Dạy vần ơn tương tự
. So sánh ôn - ơn
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
ôn ơn con chồn sơn ca
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
. Ghi bảng từ ứng dụng
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
. Giảng từ
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Hát, nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
. Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1
. Cho HS quan sát tranh vẽ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
. Ghi bảng câu ứng dụng
. Đọc mẫu, sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 2: Luyện viết
. GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bài vào vở
ôn ơn con chồn sơn ca
. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách trình bày
. Thu chấm một số vở.
* Hoạt động 3: Luyện nói
. Hỏi: + Tranh vẽ gì?
+ Mai sau khôn lớn em mơ ước làm nghề gì ?
+ Vì sao em thích nghề đó?
+ Bố mẹ em đang làm nghề gì?
+ Muốn làm được nghề như mơ ước bây giờ em phải làm gì?
. Giáo dục tình cảm cho HS
4.Củng cố:
. HS đọc bài cá nhân, đọc bài SGK
. Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học
. 4 HS đọc, kết hợp phân tích tiếng có vần ân, ăn.
. 2 HS đọc
. HS viết bảng con.
. HS đính bảng cài vần ôn
. HS phân tích vần ôn
. HS đánh vần, đọc trơn vần nối tiếp, lớp đọc đồng thanh
. Ghép tiếng chồn
. HS phân tích tiếng chồn.
. HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp
. Quan sát
. Đọc trơn từ
. Đọc vần, tiếng, từ ( theo thứ tự, không thứ tự)- cá nhân, đồng thanh.
. Giống: có n đứng sau
. Khác: âm ô, âm ơ đứng trước
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Quan sát
.Viết bảng con
.Quan sát
.Tìm tiếng có vần mới, gạch chân
.Phân tích, đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ nối tiếp
.HS đọc cá nhân
. HS trả lời
. Nhẩm, tìm tiếng có vần mới, đánh vần đọc trơn tiếng
. Đọc trơn câu cá nhân, đồng thanh
. HS quan sát viết vào vở
. Nộp vở.
. HS mở sách quan sát tranh và đọc tên bài luyện nói: Mai sau khôn lớn
. HS trả lời
. HS đọc cá nhân
. HS nêu
Toán
Tiết 45 Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Làm bảng con, bảng lớp: 5 – o =
3 – 3 =
4 + 1 =
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa bài
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1:
. Nêu yêu cầu bài tập
. GV sửa bài
4 + 1 = 5 3 – 2 = 1
2 + 3 = 5 2 - 0 = 2
5 – 2 = 3 1 – 1 = 0
5 – 3 = 2 4 – 1 = 3
2 + 0 = 2
4 – 2 = 2
- Bài 2:
. GV gọi HS nêu yêu cầu
. Gọi HS nêu cách tính
. Sửa bài
3+1+1 = 5 2+2+0 = 4 3- 2 -1 = 0
5- 2- 2 = 1 4- 1- 2 = 1 5- 3- 2 = 0
- Bài 3: Điền số
. Hướng dẫn HS tìm số và điền vào ô trống
. GV sửa bài
- Bài 4:
. Cho HS xem tranh phần a
. Nhận xét, sửa bài.
2
+
2
=
4
3.Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS quan sát tranh phần b bài tập 4 gợi ý để HS nêu được bài toán
- Thi đua lên viết phép tính vào ô trống, GV
nhận xét, tuyên dương
5
-
1
=
4
- Nhận xét tiết học
. 2 HS làm bảng lớp
. HS ở lớp làm bảng con
. Làm bài vào vở
. Yêu cầu:Tính
. HS nêu miệng kết quả
. HS nêu yêu cầu
. HS nêu cách thực hiện
. HS làm vào vở
. HS nêu yêu cầu
. HS làm vào SGK
. Quan sát tranh, nêu bài toán
. Viết phép tính vào bảng con
. 2 HS lên bảng viết phép tính
Đạo đức
Tiết 12 Nghiêm trang khi chào cờ
I.Mục tiêu:
- Biết được tên nước, nhận biết được quốc kì, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam.
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mắt nhìn quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- Tôn kính quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
II.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập đạo đức, lá cờ VN
- Bài hát “ Lá cờ VN”
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
+ Trong gia đình, anh chị em phải đối xử với nhau như thế nào?
+ GV nhận xét
3.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa
* Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại
- GV giới thiệu các bạn nhỏ trong tranh và nói: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Lào, VN, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là VN
* Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại
. Hỏi:
+ Những người trong tranh đang làm gì?
+ Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào? Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?
+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc?
- Kết luận:
+ Quốc kì tương trưng cho một nước, quốc kì VN màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh( GV đính quốc kì)
+ Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ
+ Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, sửa lại đầu tóc, quần áo chỉnh tề, đứng nghiêm mắt nhìn quốc kì.
+ Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc VN.
* Hoạt động 3: HS quan sát tranh bài tập 3
. Mời HS lên trước lớp chỉ bạn nào đứng chào cờ chưa đúng? Vì sao?
. GV giảng tranh
. Hỏi: Lớp ta ai chưa nghiêm trang khi chào cờ?
. GV tuyên dương những HS đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em thực hiện chưa tốt
. Kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ra phía sau đùa giỡn, nói chuyện.
4. Củng cố:
. Giáo dục HS thực hiện tốt việc nghiêm trang khi chào cờ vào sáng thứ hai.
5. Dặn dò: Nhận xét tiết học
. HS quan sát tranh
. HS quan sát theo nhóm 4.
. Trả lời câu hỏi
. Quan sát tranh
. HS lên chỉ
Thứ ba, ngày 8 tháng 11 năm 2011
Học vần
Tiết 103,104 en - ên
I.Mục tiêu:
- HS đọc viết được: en, ên, lá sen, con nhện
- Đọc được từ, câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: ôn, ơn, ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn
- Đọc câu ứng dụng
- Viết: khôn lớn, mơn mởn
- Nhận xét cho điểm
3.Bài mới: Giới thiệu, ghi tựa bài 47
* Hoạt động 1: Nhận diện vần
. Giới thiệu vần en
. Ghi bảng vần en
. GV đọc mẫu : e- n - en
. HD ghép tiếng sen
. Ghi bảng: sen
. Đánh vần mẫu: s – en – sen
.Cho HS xem tranh, giảng tranh
. Ghi bảng: lá sen
. Dạy vần ên tương tự
. So sánh en - ên
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
en ên lá sen con nhện
. Theo dõi, nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
. Ghi bảng từ ứng dụng
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
. Giảng từ
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Hát, nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
. Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1
. Nhận xét
. Cho HS quan sát tranh vẽ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
. Ghi bảng câu ứng dụng
. Đọc mẫu, sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 2: Luyện viết
. GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bài vào vở
en ên lá sen con nhện
. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách trình bày
. Thu chấm một số vở
* Hoạt động 3: Luyện nói
. Quan sát tranh
. Hỏi: + Tranh vẽ những gì?
+ Cái ghế đặt ở đâu ? Quả bóng nằm ở đâu?
+ Con mèo, con chó đứng ở đâu?
+ Ngồi bên phải, bên trái em là bạn nào?
. Giáo dục tình cảm cho HS
4. Củng cố:
. HS đọc bài cá nhân, đọc bài SGK
. Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
5. Dặn dò: Nhận xét tiết học
.4HS đọc, kết hợp phân tích.
.2 HS đọc
.Viết bảng con
.HS ghép bảng cài vần en
.HS phân tích vần en
.HS đánh vần, đọc trơn vần nối tiếp, lớp đọc đồng thanh
.HS ghép tiếng sen
.HS phân tích
.HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp
.Quan sát
.Đọc trơn từ
.Đọc vần, tiếng, từ
.Giống: có n đứng sau
.Khác: âm e, âm ê đứng trước
.HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Quan sát
.Viết bảng con
.Quan sát
.Tìm tiếng có vần mới, gạch chân
. Phân tích, đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ nối tiếp
. HS đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân
. HS trả lời
. Nhẩm, tìm tiếng có vần mới, đánh vần đọc trơn tiếng
. Đọc trơn câu ứng dụng( cá nhân, đồng thanh)
. HS quan sát viết vào vở
. Nộp vở
. HS mở sách quan sát tranh và đọc tên bài luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
. HS trả lời câu hỏi
. HS đọc cá nhân
. HS nêu
Toán
Tiết 46 Phép cộng trong phạm vi 6
I.Muc tiêu :
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS tính : 2 - 0 =
5 + 0 =
3 + 2 =
- Nhận xét ghi điểm .
2.Bài mới : giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng 6 .
+ Thành lập công thức: 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
. GV gắn 5 hình tam giác, gắn thêm 1 hình tam giác nữa hỏi: Có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? .
. Vậy 5 thêm 1 bằng mấy ? .
. Ghi bảng : 5 + 1 = 6 .
.Gọi HS đọc phép tính.
. GV đổi chỗ đồ dùng hướng dẫn HS lập phép tính: 1 + 5 = 6
+ GVsử dụng 6 hình vuông, 6 hình tròn để hướng dẫn HS thành lập phép tính:
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
. Hướng dẫn đọc thuộc bảng cộng .
* Hoạt động 2 : hướng dẫn làm bài tập .
. Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu
. Gọi HS nêu cách thực hiện
. Lưu ý HS cách tính theo cột dọc
. Bài 2 : Yêu cầu HS tính
- Nhận xét, sửa bài. Khắc sâu khi đổi vị trí các số trong phép cộng
. Bài 3 : Yêu cầu HS làm vào vở
* Chấm bài , sửa sai
. Bài 4: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán
3.Củng cố:
- Thi nhau làm phần b bài 4
-Cho HS thi đua đọc bảng cộng 6
4.Nhận xét dặn dò:
Tuyên dương động viên
. HS làm bảng con, 1 HS làm bảng lớp
. Quan sát, nêu lại bài toán
. Trả lời: 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác
. 5 thêm 1 bằng 6 , lặp lại
. 5 + 1 = 6
. HS đọc nối tiếp phép tính
.Đọc phép tính
. Luyện đọc .
. HS nêu yêu cầu
. HS nêu cách tính, HS làm bảng con, bảng lớp
. HS nêu yêu cầu
. HS tính, đứng tại chỗ nêu kết quả
. HS nêu yêu cầu
. HS làm vào vở
. HS nêu bài toán
. HS quan sát, viết phép tính vào bảng con.( 2 + 4 = 6 hoặc 4 + 2 = 6)
. 2 em thi nhau viết phép tính
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
Tự nhiên xã hội
Tiết 12 Nhà ở
I.Muc tiêu :
- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình.
- HS khá, giỏi: Nhận biết được nhà ở và các đồ dùng gia đình phổ biến ở vùng nông thôn, thành thị, miền núi.
* GDMT:Biết nhà là nơi sống của mọi người. Sự cần thiết phải giữ sạch môi trường nhà ở. Ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp gọn gàng.
II. Chuẩn bị :
- Sưu tầm một số tranh ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, đồng bằng, thành phố
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hỏi:
+ Ai là người thân yêu nhất của em?
+ Mọi người sống chung trong một mái nhà thì gọi là gì?
+ Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Quan sát hình .
. Yêu cầu HS quan sát hình trong bài 12 .
. Hỏi: + Ngôi nhà này ở đâu?
+ Em thích ngôi nhà nào?
. GV giúp đỡ những nhóm trả lời chưa đúng.
. GV cho HS xem tranh đã chuẩn bị và giải thích cho HS hiểu về các dạng nhà: Nhà ở nông thôn, nhà tập thể ờ thành phồ, dãy phố, nhà sàn ở miền núi và sự cần thiết của nhà ở.
* Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình .
* Hoạt động 2 : Quan sát theo nhóm nhỏ .
. GV chia nhóm, quan sát tranh và kể tên các đồ dùng trong hình
. Mời đại diện nhóm lên kể trước lớp
. GV giúp HS kể tên các đồ dùng mà HS chưa biết.
. Gọi HS lên kể tên đồ dùng trong gia đình của mình
* Kết luận: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi gia đình.
* Hoạt động 3 :.Giới thiệu về nhà ở , địa chỉ và đồ dùng trong nhà
. GV đưa ra câu hỏi gợi ý:
+ Nhà em rộng hay chật?
+ Nhà em có sân vườn không?
+ Nhà em có mấy phòng?
* Kết luận : Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt và đầy đủ đồ dùng sinh hoạt cần thiết
+ Nhà ở của các bạn khác nhau
+ Cần nhớ địa chỉ nhà ở của mình
+ Biết yêu quí ngôi nhà của mình vì đó là nơi em sống với những người ruột thịt
3. Củng cố :
GDMT:nhắc nhở HS trong lớp biết yêu quí nhà của mình, biết giữ gìn đồ dùng trong nhà…
4. Dặn dò: Nhận xét tiết học
. HS xung phong trả lời
. Nhận xét
. Quan sát tranh .
. HS từng cặp hỏi và trả lời theo câu hỏi của G . HS từng cặp hỏi và trả lời câu hỏi của GV
.Nhóm khác nhận xét bổ sung .
. HS quan sát tranh
.HS quan sát theo nhóm 4, mỗi em quan sát một hình .
. Từng nhóm lên kể, nhóm khác bổ sung
+ Các bạn đang múa .
.HS lên kể
.HS lên giới thiệu
Thứ tư, ngày 9 tháng 11 năm 2011
Thể dục
Tiết 12 Thể dục rèn luyện TTCB
Trò chơi vận động
I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
- Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau ( mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.
- Làm quen với trò chơi( động tác chuyển bóng có thể chưa đúng cách).
- HS khá, giỏi động tác đứng đưa một chân về sau( mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao có thể không sát mang tai nhưng phải thẳng hướng.
II.Địa điểm- Phương tiện:
- Sân trường. Còi.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
- GV hô cho HS ôn 2 động tác: Đứng đưa 2 tay ra trước, 2 tay dang ngang
+ Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V, 2 tay lên cao thẳng hướng
2. Phần cơ bản
- Hướng dẫn HS học đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng
. Sau mỗi lần tập, GV nhận xét sửa sai cho HS3. Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài, nhận xét giờ học.
. HS đứng vỗ tay, hát
. Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
. Chạy nhẹ nhàng trên một hàng dọc trên sân trường
. Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. HS đứng kiễng gót, 2 tay chống hông
. Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông
. HS tập theo GV
. HS chơi trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”
. Đứng vỗ tay, hát.
. Chơi trò chơi để hồi tỉnh
Học vần
Tiết105,106 in - un
I.Mục tiêu:
- HS đọc viết được: in, un, đèn pin, con giun
- Đọc được từ, câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: en, ên, áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà, dế mèn, bến phà
- Đọc câu ứng dụng
- Viết: lá sen, khen ngợi
- Nhận xét cho điểm
3.Bài mới:
* Hoạt động 1: Nhận diện vần
. GV giới thiệu vần in
. Ghi bảng vần in
. GV đọc mẫu : i- n - in
. HD ghép tiếng pin
. Ghi bảng: pin
. Đánh vần mẫu: p – in – pin
.Cho HS xem tranh, giảng tranh
. Ghi bảng: đèn pin
. Dạy vần un tương tự
. So sánh in - un
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
in un đèn pin con giun
. Theo dõi, nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
. Ghi bảng từ ứng dụng
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
. Đọc mẫu,giảng từ
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Hát, nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
. Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1
. Nhận xét
. Cho HS quan sát tranh vẽ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
. Ghi bảng câu ứng dụng
. Đọc mẫu, sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 2: Luyện viết
. GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bài vào vở
in un đèn pin con giun
. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách trình bày
. Thu chấm một số vở
* Hoạt động 3: Luyện nói
. HD quan sát tranh
. Hỏi: + Tranh vẽ những gì?
+ Tại sao bạn trai đang đứng lại buồn thiu?
+ Nếu làm bạn ngã em nên làm gì?
+ Khi không thuộc bài em có nên xin lỗi không?
+ Em đã nói xin lỗi lần nào chưa, trong trường hợp nào ?
. Giáo dục tình cảm cho HS
4.Củng cố:
. HS đọc bài cá nhân, đọc bài SGK
. Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học
. 4 HS đọc, kết hợp phân tích
. 2 HS đọc
. Viết bảng con
. HS đính bảng cài vần in
. HS phân tích ,đánh vần, đọc trơn vần nối tiếp, lớp đọc đồng thanh
. Ghép tiếng
. HS phân tích tiếng pin
. HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp
. Quan sát
. Đọc trơn từ
. Đọc vần, tiếng, từ
. Giống: có n sau
. Khác: âm i, âm u ở trước
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Quan sát
. Viết bảng con
. Quan sát
. Tìm tiếng có vần mới, gạch chân
. Phân tích, đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ nối tiếp
. HS đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân
. HS trả lời
. Nhẩm, tìm tiếng có vần mới, đánh vần đọc trơn tiếng
. Đọc trơn câu ứng dụng( cá nhân, đồng thanh)
. HS quan sát viết vào vở
. Nộp vở
. HS quan sát tranh và đọc tên bài luyện nói: Nói lời xin lỗi
. HS trả lời câu hỏi
. HS đọc cá nhân
. HS nêu
Toán
Tiết47 Phép trừ trong pham vi 6
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II.Chuẩn bị:
- 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ :
-HS đọc bảng cộng 6
- HS làm bảng : 4 + 2 = 1 + 5 =
3 + 3 = 5 + 1 =
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới : Giới thiệu bài
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ 6
- Thành lập công thức : 6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
. GV gắn 6 hình tam giác, che 1 hình tam giác hỏi : có 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác ?
. GV : 6 bớt 1 còn 5
. Ta viết 6 bớt 1 còn 5 như sau :
. Ghi bảng : 6 – 1= 5
. Gv che 5 hình tam giác để HS lập phép tính : 6 – 5 = 1
- Với 6 hình vuông, 6 hình tròn GV hướng dẫn thành lập phép tính
6 – 2= 4
6 – 4 = 2
6 – 3= 3
* Hoạt động 2 : Đọc bảng trừ 6
. Chỉ bảng
. GV xóa dần bảng
* Hoạt động 3 : Thực hành
- Bài 1 : Tính
+ Gọi HS nhắc lại cách thực hiện phép tính theo cột dọc
+ Nhận xét
- Bài 2 :
+ GV gọi HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- Bài 3 :
+ HS làm bài vào vở
+ GV sửa bài
- Bài 4 :
+ Cho HS quan sát tranh phần a, phần b
3.Củng cố - Dặn dò :
- HS đọc lại bảng trừ 6
- Nhận xét.
- Tuyên dương. Nhận xét tiết học.
. 2 HS đọc bảng cộng
. HS làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp
. Quan sát
. HS nhắc lại bài toán
. Trả lời : 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 5 hình tam giác
. Nhắc lại
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. HS đọc
. HS đọc cá nhân, đồng thanh bảng trừ
. HS đọc thuộc lòng
. HS làm phép tính vào bảng con, bảng lớp
. HS nêu
. HS làm bài vào vở
. Ghi phép tính thích hợp vào bảng
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
Thủ công
Tiết 12 Ôn tập chương I: Kĩ thuật xé, dán giấy
I.Mục tiêu:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy.
- Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
- Với HS khéo tay: Xé, dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. Trình bày đẹp.Khuyến khích HS xé, dán thêm những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II.Chuẩn bị:
-GV: bài mẫu các bài 4, 5, 6, 7 để HS xem lại
- HS: giấy màu, giấy nháp, hồ, bút chì….
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm đồ dùng của HS
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1:
. GV lần lượt giơ từng hình mẫu cho HS quan sát. Đến bài nào, GV gọi HS nhắc lại cách vẽ và xé
. HS và GV bổ sung đầy đủ
* Hoạt động 2: Thực hành xé
. GV chia lớp thành 8 nhóm, mỗi nhóm thực hành xé một bài
. GV xuống giúp đỡ nhóm nào còn chậm lúng túng
.Khuyến khích các nhóm sau khi dán xong cần trang trí cho đẹp
* Hoạt động 3: Trưng bày sản phẩm
. Đại diện nhóm lên gắn sản phẩm trên bảng
. GV cùng cả lớp đánh giá nhận xét bài của từng nhóm.
. Tuyên dương.
4.Củng cố - Dặn dò:
. Về nhà xé lại các sản phẩm đã học
. Nhận xét tiết học
. HS để đồ dùng học tập lên bàn
. HS quan sát, nhắc cách vẽ và xé theo yêu cầu của GV
. HS xé theo nhóm
. Trang trí sản phẩm
. Gắn sản phẩm
Thứ năm ngày 10 tháng 11 năm 2011
Học vần
Tiết 107,108 iên - yên
I.Mục tiêu:
- HS đọc viết được: iên, yên, đèn điện, con yến
- Đọc được từ, câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: in, un,nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết: đèn pin, con giun
- Nhận xét cho điểm
3.Bài mới: Giới thiệu ghi tựa bài: bài 49
* Hoạt động 1: Nhận diện vần
. GV giới thiệu vần iên
. Ghi bảng vần iên
. GV đánh vần mẫu.
. HD ghép tiếng điện
. Ghi bảng: điện
. Đánh vần mẫu: đ - iên- điên- nặng- điện
.Cho HS xem tranh, giảng tranh
. Ghi bảng: đèn điện
. Dạy vần yên tương tự
. So sánh iên- yên
.Chỉ bảng cho HS đọc toàn bài
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
. GV viết mẫu và nêu qui trình viết:
iên yên đèn điện con yến
. Theo dõi, nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
. Ghi bảng từ ứng dụng
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
. Giảng từ
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Hát, nghỉ chuyển tiết
Tiết 2:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
. Chỉ bảng cho HS đọc bài tiết 1
. Nhận xét
. Cho HS quan sát tranh vẽ câu ứng dụng, hỏi: tranh vẽ gì?
. Ghi bảng câu ứng dụng
. Đọc mẫu, sửa lỗi phát âm
* Hoạt động 2: Luyện viết
. GV viết mẫu hướng dẫn HS viết bài vào vở
iên yên đèn điện con yến
. Nhắc nhở tư thế ngồi, cách trình bày
. Thu chấm một số vở
* Hoạt động 3: Luyện nói
. GV hướng dẫn HS quan sát tranh
. Hỏi: + Tranh vẽ những gì?
+ Em thử kể biển có những gì?
+ Trên bãi biển thường có gì?
+ Nước biển ngọt hay mặn, người ta dùng nước biển để làm gì?
+ Em đã đi ra biển bao giờ chưa ?
. Giáo dục tình cảm cho HS
4.Củng cố:
. HS đọc bài cá nhân, đọc bài SGK
. Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
5.Dặn dò: Nhận xét tiết học
.4 HS đọc,kết hợp phân tích
.2 HS đọc
. Viết bảng con
. HS đính bảng cài vần iên
. HS phân tích vần iên
. HS đánh vần, đọc trơn vần nối tiếp, lớp đọc đồng thanh
. HS ghép tiếng điện
. HS phân tích tiếng điện
. HS đánh vần, đọc trơn nối tiếp
. Quan sát
. Đọc trơn từ
. Đọc vần, tiếng, từ
. Giống: có ê, n đứng sau
. Khác: i, y ở trước
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. Quan sát
. Viết bảng con
. Quan sát
. Tìm tiếng có vần mới, gạch chân
. Phân tích, đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ nối tiếp
. HS đọc cá nhân
. HS trả lời
. Nhẩm, tìm tiếng có vần mới, đánh vần đọc trơn tiếng
. Đọc trơn câu cá nhân, đồng thanh
. HS quan sát viết vào vở
. Nộp vở
. HS quan sát tranh và đọc tên bài luyện nói: Biển cả
. HS trả lời câu hỏi
. HS đọc cá nhân
. HS nêu
Toán
Tiết 48 Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng trừ 6
- Làm bảng con, bảng lớp: 6 – 1 =
6 – 4 =
6 - 5 =
- Nhận xét cho điểm
2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1:
. Nêu yêu cầu bài tập: Tính theo hàng dọc
. GV sửa bài
- Bài 2:
. GV ghi bài tập lên bảng
. Gọi HS nêu cách tính
- Bài 3: Điền dấu >, <, =
. Hướng dẫn HS tính vế trái, so sánh 2 vế và điền dấu
File đính kèm:
- Giaoan-tuan12.doc