Giáo án khối 1 tuần 2

Học vần

Dấu ?, dấu .

Tiết 11-12

I . Mục tiêu :

- Học sinh nhận biết được dấu ? và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc được : bẻ, bẹ.

- Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

II . Chuẩn bị :

- Giáo viên : Bộ đồ dùng học tập lớp Một, tranh minh hoạ

- Học sinh : Bộ đồ dùng học tập.

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 1 tuần 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012 Học vần Dấu ?, dấu . Tiết 11-12 I . Mục tiêu : - Học sinh nhận biết được dấu ? và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được : bẻ, bẹ. - Trả lời 2- 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II . Chuẩn bị : - Giáo viên : Bộ đồ dùng học tập lớp Một, tranh minh hoạ - Học sinh : Bộ đồ dùng học tập. III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 . Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng : be – bé. - Viết be – bé. - Nhận xét ghi điểm. 2 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh. -Nhận và đọc được dấu ?. . Tranh vẽ gì ?. . Các tiếng này có điểm giống nhau và cùng có dấu ?. . Dấu hỏi giống gì ?. . GV cho HS đính bảng cài. HS phát âm thử . Dấu ( . ) dạy tương tự. . Ghi bảng : ? ( . ). * Hoạt động 2 : Dấu ( . ) -HS ghép được dấu ? ( . ) vào tiếng be và đọc. . Cho HS ghép, cài bảng tiếng bẻ. . Cài bảng : bẻ. GV viết bảng. HS phân tích cấu tạo . Cài bảng : bẹ. . Cho cả lớp đọc lại. . Nhận xét chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 3 : Viết dấu thanh. -HS viết được dấu ? ( . ) và chữ bẻ, bẹ. . GV viết mẫu, nêu cách viết. . Lưu ý đặt dấu đúng vị trí. . Nhận xét sửa sai. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. -Đọc trôi chảy bài. . Chỉ bảng bài tiết 1. . Nhận xét sửa sai. * Hoat động 2 : Luyện viết. - Tô đều nét, liền mạch các chữ be, bẻ. . Cho HS tô chữ, hướng dẫn cách tô. . Chấm bài, nhận xét. * Hoat động 3 : Luyện nói -Nói theo chủ đề :bẻ . Nêu yêu cầu, bẻ là 1 động tác bẻ. . Cho HS quan sát tranh thảo luận . Tranh vẽ gì ?. . Các bức tranh có gì giống nhau ? . Có gì khác nhau ? . Em thích tranh nào ?, Vì sao? Chốt lại nội dung tranh, giảng dạy. Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu? 3. Củng cố : - 2 HS đọc toàn bộ bảng - HS cả lớp đọc SGK - HS tìm tiếng ngoài bài có dấu ( ?),(.) 4. Nhận xét-dặn dò : Tuyên dương, động viên. HS đọc cá nhân HS viết bảng con, bảng lớp . Giỏ, khỉ, thỏ, hổ. . HS cùng đọc. . Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh. . Lưỡi câu. . Đọc lại nhiều lần. . Cài bảng, phát triển, đánh vần. . Đọc cá nhân, nhóm đồng thanh. . Cài bảng. . Đọc nhóm, dãy bàn. . HS đọc cá nhân , đồng thanh . Viết bảng con. HS đọc cá nhân. . Tô vở tập viết. Mở sách, thảo luận nhóm đôi . Đại diện nhóm trình bày. Chú nông dân đang bẻ ngô, 1 bạn gái đang bẻ bánh, mẹ bẻ cổ áo cho bạn nhỏ. . Đều có tiéng bẻ. . Các hướng dẫn khác nhau. . Bẻ gãy, bẻ đôi...... *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Luyện tập Tiết 5 I.Muc tiêu : - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Một số tấm bìa hình tam giác, hình vuông, hình tròn. - Học sinh : Một số vật hình tam giác, hình vuông, hình tròn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 Kiểm tra bài cũ : - Đính bảng một số hình tam giác, hình vuông, hình tròn. - Gọi HS lên nhận diện và sắp xếp lại các nhóm hình. - Nhận xét ghi điểm. 2 Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng. * Hoạt động 1 : Nhận diện lại các hình. - HS nhận dạng và gọi đúng tên các hình. . Đính nhanh các hình lên bảng. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. -Làm được, đúng các bài tập. . Bài 1 : Cho HS dùng bút màu khác nhau để tô vào hình. . . Bài 2 : Ghép được các hình theo yêu cầu. + Nêu yêu cầu bài : Đưa ra các hình như sách giáo khoa. . Nhận xét sửa sai. * Hoạt động 3 : Ghép hình. -Ghép được các hình theo yêu cầu. . Cho HS chơi thi đua. . Phát mỗi nhóm 1 số que tính và yêu cầu xếp ghép được hình vuông, hình tam giác. 3.Củng cố: -GV cho HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật. 4.Nhận xét ,dặn dò. - Tuyên dương , động viên. . HS nêu tên hình. . HS tô màu vào SGK, tô 3 màu khác nhau. . HS thảo luận nhóm, ghép hình, trình bày. . Chia 2 nhóm. . 2 nhóm chơi. *Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đạo đức Em là học sinh lớp Một ( tiếp theo ) Tiết 2 I. Mục tiêu : - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bản bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Tranh đạo đức. - Học sinh : vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Trẻ em mấy tuổi được đi học lớp 1 ? - Mời 3 -4 HS lên giới thiệu tên trường, tên lớp, tên mình, tên cô giáo . 2. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Quan sát, kể truyện theo tranh. - HS quan sát, kể truyện theo tranh số 4. . Cho HS mở vở bài tập đạo đức. . Cho HS thảo luận theo nhóm. . Treo tranh, chốt lại nội dung tranh. + Tranh 1 : Đây là Mai, năm nay em 6 tuổi, Mai vào lớp Một, cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học. + Tranh 2 : Mẹ đưa Mai tới trường. + Tranh 4 : Mai có nhiều bạn. + Tranh 3 : Ở lớp Mai đươc ….. + Tranh 5 : Về nhà. * Hoạt động 2 : - GV cho HS hát bài ‘Em yêu trường em’ - GV kết luận :Các em có quyền được đi học. Nên các em cố gắng học thật giỏi. 3.Củng cố : Em là HS lớp mấy ? Em mấy tuổi ? 4. Nhận xét,dặn dò - Tuyên dương, động viên . Mở vở, quan sát. . Thảo luận theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày. HS cả lớp hát vỗ tay *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 Học vần Dấu \, ~ Tiết 13-14 I . Mục tiêu : - Học sinh nhận biết được dấu \ và thanh huyền, dấu ngã và th - Đọc được : bè, bẽ - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II . Chuẩn bị : - Giáo viên : Các vật có dấu \, ~ tranh minh họa phần luyện nói. - Học sinh : Sách – bảng.. III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 . Kiểm tra bài cũ : - HS đọc bẻ ,bẹ. - Viết bảng con bẻ, bẹ - Nhận xét 2 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Quan sát tranh. - Nhận dạng được dấu \, ~. - Cho HS thảo luận tranh: . Tranh vẽ gì, cái gì ?. . Các tiếng này đều giống nhau dấu \. . Ghi bảng : \ . GV đọc mẫu. - Dạy dấu ngã : ~ tương tự. . Chỉ dấu : \ giống cái gì ?. => Dấu huyền là nét sổ nghiêng trái,dấu ~ là nét móc có đuôi đi lên. . Lưu ý HS đọc nhấn mạnh dấu ~. * Hoạt động 2 : Đọc dấu, tiếng. - HS đọc được tiếng bè, bẽ. . Cho HS cài bảng tiéng bè,bẽ . HS phân tích tiếng bè, bẽ . HS đọc thử. GV đọc mẫu . Cài bảng, ghi bảng : bè. . Chỉ toàn bài => Chỉnh sửa phát âm. * Hoạt động 3 : Viết dấu ?, ~. - HS viết được dấu \, dấu ~ , chữ bè, bẽ. . GV : Viết mẫu.hướng dẫn cách viết. . Theo dõi, sửa sai. => Nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2  * Hoạt động 1 : Luyện đọc. . Chỉ bài bảng lớp. . Nhận xét sửa sai. * Hoạt động 2 : Viết. - HS tô đều, kín nét các chữ bè – bẽ ở tập viết. . Cho HS tập viết. Thu chấm bài. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - HS nói được tự nhiên theo chủ đề : bè. . Cho HS quan sát tranh. . GV đặt câu hỏi, HS trả lời : + Bè thường chở gì ?. + Những người trong tranh đang làm gì ?. + Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?. + Em đã bao giờ thấy bè chưa ?. + Quê hương em có hay đi bè không ?. Chốt lại nội dung bài. 3.Củng cố: - HS đọc toàn bảng - GV cho cả lớp đọc trong SGK - HS tìm tiếng ngoài bài có các dấu vừa học 4.Nhận xét,dặn dò: Tuyên dương, động viên. - 5HS đọc - HS viết bảng con - Mở sách, thảo luận nhóm, đôi : Quan sát tranh vẽ. Đại diện nhóm trình bày. - Dừa, mèo, gà … - Đọc cá nhân, nhóm ,đồng thanh. - Giống thước kẻ đặt xuôi, giống cây nghiêng. - HS đọc lại nhiều lần dấu \ ~. - HS cài : bè, bẽ - Cài dấu \ vào bảng con, pt, đánh vần cá nhân. - Đọc cá nhân, tổ ,đồng thanh. - Cài bảng, đánh vần, - Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS viết vào vở - HS nộp vở theo yêu cầu của GV - Quan sát thảo luận nhóm, đôi. - 2HS đọc - HS nêu *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Toán Các số 1, 2, 3 Tiết 6 I. Muc tiêu : - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; . - Biết đọc, viết các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 về 1. - Biết thứ tự của các số 1,2,3. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Các nhóm đồ vật có cùng loại 1, 2, 3, trong bộ đồ dùng học toán 1. - Học sinh : Bộ đồ dùng học sinh. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1- Kiểm tra bài cũ : - Nhận và ghép đúng, nhanh các hình tam giác, hình vuông, hình tròn. - Nhận xét 2- Bài mới : giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Giới thiệu số 1, 2, 3. - Học sinh nhận biết được các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3. . Số 1 : Cho HS quan sát tranh. Hỏi: -Tranh vẽ gì ?. . Vậy tranh có gì chung ? => Tất cả đều có số lượng là một, số một viết bằng chữ số một. . Viết bảng số 1. . Giới thiệu số 2, 3 tương tự. . Ghi bảng : 1 2 3 , 3 2 1. * Hoạt động 2 : Thực hành. . Bài 1 : Hướng dẫn viết số, viết mẫu, giới thiệu cách viết, sửa sai. . Bài 2 : Làm theo nhóm. Cho HS trình bày, sửa bài. . Bài 3 : HS làm vào SGK + Nêu yêu cầu bài tập : vẽ số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp 3.Củng cố : -Trò chơi :GV giơ 1, 2, 3 đồ vật. 4.Nhận xét,dặn dò: -Về nhà tập đếm xuôi và đếm ngược. - Tuyên dương động viên. - HS chỉ theo yêu cầu của GV - Quan sát tranh, - 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 bạn gái. - Tất cả đều là 1. Đọc lại cá nhân, đồng thanh. - Cài bảng số 1. - Đọc lại cá nhân, đồng thanh. - Viết bảng con : 1, 2, 3. - Thảo luận nhóm nêu yêu cầu bài tập và làm. - HS làm vào SGK HS thi đua giơ các số tương ứng Tự nhiên xã hội Chúng ta đang lớn Tiết 2 I. Muc tiêu: Học sinh biết : - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.. - Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài: -Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: cao / thấp, gầy / béo, mức độ hiểu biết. -Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : - Thảo luận nhóm - Hỏi đáp trước lớp - Thực hành đo chiều cao cân nặng IV. Phương tiện dạy học: - Các hình ảnh SGK - Thước đo, một cái cân V. Các hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1- Kiểm tra bài cũ : + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ?. + Các phần nào cử động được ?. 2- Bài mới : Giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Chơi trò chơi : Vật tay. - Qua trò chơi HS biết được sức khỏe của mỗi người khác nhau. . Nêu cách chơi. . Cho HS chơi. . Nhận xét tuyên dương.. => Chốt ý : Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu hơn. Hoạt động 2 : Làm việc với sách giáo khoa. - HS biết được sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. . Cách tiến hành : HS làm việc nhóm. . GV theo dõi, gợi ý HS nói. . Hướng dẫn cả lớp. => Chốt ý  : Trẻ em sau khi sinh ra phát triển về chiều cao, cân nặng và biết các hoạt động vận động. * Hoạt động 3 : Thực hành. -GV mời một số HS lên cân và đo, HS còn lại nhận xét số đo và cân nặng của các bạn. -HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp, thấy được sức lớn của mỗi người không giống nhau. . Gọi HS nêu ví dụ về sự thay đổi của bản thân và biết được vì sao như thế ? => Chốt ý : Các em bằng nhau nhưng có sức lớn không đều nhau. Vì một phần do ăn uống chưa đảm bảo đủ chất, đủ lượng, thiếu vận động thể dục, nghỉ ngơi chưa hợp lý cũng ảnh hưởng đến sự phát triển của cơ thể. 3.Củng cố: -Cần ăn uống, vận động và nghỉ ngơi hợp lý để đảm bảo sự lớn lên của cơ thể 4.Nhận xét ,dặn dò: Tuyên dương , động viên -HS trả lời - Chơi theo cặp. - Thảo luận nhóm 2. HS mở sách , quan sát tranh hình và nói với nhau về nội dung. - Một số nhóm lên trình bày. Nhận xét bổ sung. . HS làm việc theo nhóm. . Chia làm từng cặp lên đo với nhau về chiều cao, vòng tay, vòng đầu. . 3- 4 HS khá, giỏi trả lời *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 Thể dục Trò chơi – Đội hình đội ngũ Tiết 2 I.Mục tiêu : - Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng hàng với bạn đứng trước cho thẳng ( có thể còn chậm ). - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV II.Địa điểm – phương tiện : - Trên sân trường – 1 cái còi. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- Phần mở đầu : - Phổ biến nội dung và yêu cầu bài học. - Nhắc một số nội qui. - Yêu cầu giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1 –2, 1- 2. 2- Phần cơ bản : - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Tập mẫu. - Cho HS giải tán. - Tập hợp HS theo lệnh. - Nhận xét, tuyên dương. - Tổ chức trò chơi : Diệt các con vật có hại .  3- Phần kết thúc : - GV hệ thống lại bài. - Nhận xét giờ học. - HS lắng nghe, nhắc lại - HS thực hiện. - HS thực hiện. - Tập theo tổ - HS giải tán. - HS tập hợp 4 hàng dọc - HS chơi theo sự hướng dẫn của GV. *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Học vần Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ Tiết 15-16 I. Mục tiêu : - Học sinh nhận biết các âm , chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. - Phát triển lời nói tự nhiên : Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về các dấu thanh. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : kẻ bảng ôn trên bảng như SGK. - Học sinh  : Sách, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : HS đọc bè ,bẽ HS viết bảng con bè ,bẽ GV nhận xét ,cho điểm. Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : Giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Ôn tập - HS nhận dạng và đọc đươc các âm – dấu. . Gọi HS nhắc lại các âm và dấu thanh đã học. . Ghi bảng: e b be \ / ? ~. . Ghi bảng be. . Chỉ tiếng be và các dấu thanh. . Ghi bảng : be – bè – bé – bẻ - bẽ - bẹ. . Chỉnh sửa phát âm. . Chỉ không theo thứ tự * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết bảng con. . GV : hướng dẫn viết dấu thanh trên con chữ e và dưới con chữ e. -GV nhận xét, sửa sai. . Hướng dẫn viết. . Theo dõi, uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng . Gắn bảng từ ứng dụng: be be, bè bè, be bé . GV nhận xét, sửa phát âm TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. . Chỉ bảng bài tiết 1. . Chỉnh sửa phát âm. . Cho HS quan sát tranh ở sách giáo khoa. . GV ghi bảng câu ứng dụng: bé vẽ bê * Hoạt động 2 : Luyện viết. . GV hướng dẫn viết từng dòng . Nhắc nhở tư thế viết => Chấm một số bài. * Hoạt động 3 : Luyện nói. . Cho HS mở sách, quan sát tranh. . Nêu câu hỏi : + Em đã thấy các con vật này chưa? + Em thích nhất tranh nào ? Vì sao?. + Trong các tranh này, tranh nào vẽ người. Người đang làm gì ?. => Nhận xét, chốt ý. 3.Củng cố : - GV cho HS đọc toàn bảng. - Cả lớp đọc SGK. - Tìm tiếng ngoài bài 4. Nhận xét ,dặn dò:tuyên dương , động viên. . 5HS đọc . HS viết bảng con . HS nêu. . Đọc các nhân, tổ đồng thanh. . Ghép đọc : be. . Ghép, đọc cá nhân, tổ đọc nối tiếp từng tiếng. . Theo dõi. . Viết bảng con. . HS nhẩm đánh vần, đọc trơn từ cá nhân, đồng thanh . HS đọc cá nhân. . Mở sách, quan sát tranh, tự phát biểu ý kiến về nội dung tranh. HS đọc cá nhân, ĐT . HS mở vở, tô chữ. . HS khá giỏi viết hết bài . HS mở sách, thảo luận nhóm . HS tự trả lời . 2 HS đọc . HS nêu *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Toán Luyện tập Tiết 7 I. Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3. - Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II.Chuẩn bị : - HS, GV : bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 Kiểm tra bài cũ : - Đếm số 1, 2, 3; 3, 2, 1. - Viết 1, 2, 3; 3, 2, 1. - Gv nhận xét ,cho điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1 : Làm cả lớp. . Cho HS mở sách . Yêu cầu HS đếm số hình rồi ghi số tương ứng . Nhận xét sửa sai. * Bài 2 : Làm vào SGK. . Nêu yêu cầu bài. . Nhận xét , sửa sai. * Bài 3 : Hướng dẫn cách làm. Nhận xét * Bài 4 : Hướng dẫn cách làm. Nhận xét 3 Củng cố : Chơi trò chơi : Ai là người thông minh nhất. . Chia lớp làm 2 nhóm. . GV nêu cách chơi. . GV nêu câu hỏi : + Ông là người sinh ra bố, mẹ. Vậy em có mấy ông ? + Cô có 1 cái bánh, muốn chia hai bạn thì cô bẻ ra mấy phần? + Con người có mấy cái tai? . Theo dõi tuyên dương. 4 . Nhận xét ,dặn dò: -Tuyên dương , động viên. . Mở sách, nêu yêu cầu bài. . Quan sát tranh. . Hai hình vuông, 3 hình tam giác, 1 ngôi nhà, 3 quả cam, 1 cái bát, 2 con voi. . HS làm. . Động viên HS khá, giỏi làm .Theo dõi. . Nhóm đưa thẻ số. Thủ công Xé dán hình chữ nhật Tiết 2 I. Mục tiêu : - Học sinh biết cách xé hình chữ nhật. - Xé được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - Với HS khéo tay : Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé thêm hình chữ nhậtcó kích thước khác. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Hình mẫu, giấy màu, hồ dán. - Học sinh : Hồ dán, giấy màu, ghi bảng. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1- Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học sinh. - Nhận xét 2- Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Quan sát hình mẫu. -Quan sát và nhận dạng được hình chữ nhật. . Đính mẫu, giới thiệu đây là mẫu xé dán hình chữ nhật. . Ở xung quanh em vật nào có dạng hình chữ nhật ? . Nhận xét bổ xung. * Hoạt động 2 : Xé dán mẫu. -GV hướng dẫn cách xé dán hình chữ nhật a/ Xé hình chữ nhật : . Lấy tờ giấy màu lật mặt sau để xé hình chữ nhật . . Xé từng cạnh hình chữ nhật -> Lấy hình chữ nhật ra. . Cho HS làm nháp, theo dõi, uốn nắn. b/ Hướng dẫn dán : -Dán được hình chữ nhật phẳng trang trí đẹp. . GV : Đính tờ giấy nền. . Phết hồ vào mặt trái hình chữ nhật, dán vào tờ giấy nền * Hoạt động 3 : Hướng dẫn thực hành. -HS xé, dán đươc hình chữ nhật . Cho HS lấy giấy màu, nhắc lại các bước xé, theo dõi giúp đỡ học sinh. . Khuyến khích HS xé thêm hình chữ nhật có kích cỡ khác nhau. . Hướng dẫn dán. 3.Nhận xét ,dặn dò : - Hướng dẫn trình bày sản phẩm - Đánh giá sản phẩm - Dặn HS chuẩn bị bài: Xé, dán hình tam giác .HS lấy dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV . Quan sát. . HS trả lời . HS theo dõi. . Thực hiện xé . HS thực hành -HS trình bày sản phẩm. HS khéo tay sản phẩm ít răng cưa, dán phẳng *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Học vần ê – v Tiết 17,18 I. Muc tiêu : - Học sinh đọc được ê – v – bê – ve; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ê, v, bê, ve. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bế bé. - HS khá giỏI bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông qua tranh minh hoạ ở SGK. Viết được đủ số dòng qui định trong vở Tập viết 1. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Tranh hình minh hoa. - Học sinh : Bộ đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1- Kiểm tra bài cũ : - Đọc : be – bé – bè – bẻ - bẽ - bẹ, be bé. - HS viết bảng con: bé ,bẽ ,bẹ - Nhận xét ghi điểm 2- Bài mới: a- Giới thiệu âm ê . GV giới thiệu âm ê . Hướng dẫn HS tìm và đính bảng cài âm ê . GV viết bảng . Gọi HS đọc thử. Nhận xét . GV đọc mẫu hướng dẫn cách phát âm : ê ( miệng mở hẹp hơn e ).HS đọc . HD đính bảng cài tiếng bê.Nhận xét . Ghi bảng : bê. . Gọi HS đánh vần thử. Nhận xét . . GV đánh vần mẫu. HS đánh vần . Gọi HS đọc trơn. Nhận xét. GV đọc mẫu. . HS luyện đọc . Chỉnh sửa phát âm. . Giới thiệu tranh. Ghi bảng : bê . Hướng dẫn đọc cả bài b-. Dạy âm v : Tương tự.So sánh âm ê với âm v. .Phát âm v : Răng trên ngậm hờ môi dưới, đẩy hơi ra bị xát nhẹ có dấu thanh. . Chỉ bài không theo thứ tự. * Hoạt động 2 : Viết . GV nêu qui trình viết và viết mẫu ê – v – bê – ve. . Nhận xét * Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng . GV viết bảng: bê bề bế Ve vè vẽ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. . Chỉ bài bảng ( tiết 1 ). . Ghi bảng từ câu ứng dụng: bé vẽ bê . Hướng dẫn đọc. . Chỉnh sửa cách đọc. . Giảng từ, câu. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . GV hướng dẫn viết từng dòng ê – v – bê – ve . Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. . Cho HS mở sách. . Hướng dẫn cả lớp : + Ai bế em bé ? + Em bé vui hay buồn ? + Em có hay được mẹ bế không? Chốt ý: Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, các em phải ngoan, học chăm để cha mẹ vui lòng. 3.Củng cố : -GV cho 2 HS đọc toàn bảng. HS cả lớp đọc SGK. -HS tìm tiếng ngoài bài có âm ê , âm v. 4.Nhận xét ,dặn dò : -Tuyên dương , động viên . Đọc cá nhân . Viết bảng con . HS đính bảng cài âm ê . 2HS đọc . HS đọc cá nhân, đồng thanh . HS đính bảng cài . HS phân tích tiếng bê . 2HS đánh vần thử . Đọc cá nhân đồng thanh . 2 HS đọc trơn . Đọc cá nhân, đồng thanh . HS đọc cá nhân, đồng thanh . HS viết bảng con . HS đọc cá nhân, đồng thanh . HS đọc cá nhân, đồng thanh . HS viết vào vở. . Nộp vở theo yêu cầu của GV . Mở sách, quan sát tranh. Thảo luận nhóm đôi. . HS tự trả lời. . HS khá giỏi hiểu nghĩa một số từ ngữ thông qua tranh SGK. . HS đọc . HS nêu *Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 Tiết 8 I. Muc tiêu : - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 . - Biết đọc , viết các số 4, 5 . Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. - Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Các nhóm có 5 dồ vật cùng loại, các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5. - Học sinh : bộ đồ dùng học tập.. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 Kiểm tra bài cũ : + GV giơ các nhóm có 3, 2, 1 đồ vật.. HS giơ thẻ. + Tìm ví dụ về nhóm 2, 3, 1 đồ vật. + Nhận xét ghi điểm. 2 Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Ghi số 4, 5. . Đính tranh sách giáo khoa, đặt câu hỏi : + Có mấy bạn nhỏ. + Mấy chiếc kèn. + Mấy chiếc máy bay. . Các em lấy cho cô 4 que tính, 4 hình tam giác, 4 hình tròn. => Tất cả các vật trên đều có số lượng là 4. Ta dùng chữ số 4 chỉ số lượng các nhóm đồ vật. . Đính bảng số 4 in và viết : Đây là số 4. . Giới thiệu cách viết : Viết mẫu. . Số 5 : Dạy tượng tự. * Hoạt động 2 : Tập đếm số. -HS đếm được dãy số 1 đến 5 và 5 về 1.. . Đính bảng hình các ô vuông ( sách giáo khoa ). . Đếm ô vuông : + Hình 1 : 1 2 3 4 5. + Hình 1 : 5 4 3 2 1. . Đọc mẫu : Lưu ý HS học liền mạch. . Muốn đếm đến số 2 em phải đếm số nào trước?. . Đếm xong số 2 em đếm số nào. . Như vậy ta nói số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3. * Hoạt động 3 : Thực hành. . Bài 1 : Viết số 4, 5. Theo dõi, uốn nắn. . Bài 2 : Điền số, làm nhóm. Nhận xét sửa sai. . Bài 3 : HS làm vào SGK. 3.Củng cố :cho Hs chơi trò chơi nối theo mẫu. + Chơi thi đua, nêu cách chơi. + Nối tiếp sức. 4. Nhận xét dặn dò: - Tuyên dương động viên - HS giơ thẻ. . HS quan sát. . Trả lời. . Thực hiện. . Quan sát. . HS viết bảng con, đọc cá nhân. . HS nêu. . Đọc cá nhân, tổ đồng thanh. . Số 1. . Số 3. . HS đếm lại dãy số 1 đến 5 và ngược. . HS viết vào vở. . HS làm theo nhóm, trình bày. . HS tự làm. . Chia hai đội : Nối hình với số. . HS làm. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….… Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 Tập viết Tô các nét cơ bản Tập tô: e, b, bé Tiết 1-2 I -Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết . HS khá giỏI có thể viết được các nét cơ bản. - Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở tập viết II- Chuẩn bị: - GV : Kẻ sẵn khung chữ, mẫu chữ - HS; Vở tập viết III- Hoạt động dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1: Kiểm tra bài cũ: - Ki

File đính kèm:

  • docGiaoan-tuan2.doc