Giáo án khối 1 tuần 2 đến 10

Toán

Tiết 21: Số 10

I. Mục tiêu :

 - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10 .

 - Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

II. Đồ dùng dạy học :

 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa

2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .

 

doc138 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 1 tuần 2 đến 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2006 Toán Tiết 21: Số 10 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10 . - Biết đọc , viết số 10 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0 3. Bài mới : a. Giới thiệu số 9: **Bước 1 : Lập số 10 - Nêu : có 9 hình vuông , lấy 1 hình vuông nữa .Có tất cả mấy hình vuông ? - Nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông - Cho HS nhắc lại . (Tương tự với 9 bạn chơi rồng rắn , thêm 1 bạn làm thầy thuốc nữa thì có tất cả bao nhiêu bạn ? )…. - Cho HS nhắc lại : có 10 em , 10 H.vuông . Bước 2 : GT cách ghi số 10 - GV nêu : số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0. Số 1 viết trước , số 0 viết sau rồi cho HS đọc : mười . Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ : 0 đến 10 - Cho HS đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0. - Giúp HS nhận ra số 10 là số liền sau của số 9 trong dãy số : từ 0 – 10 b. Thực hành : Bài 1 : GV cho HS viết số 10 - Giúp HS yếu viết đúng số 10 Bài 2 , 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Có mấy chấm xanh , mấy chấm đỏ ? - Nêu 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 Bài 4 : viết số thích hợp vào chỗ trống 4. Hoạt động nối tiếp : GV NX giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài . - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9; 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét - Nêu : có tất cả 10 hình vuông. - Nhắc lại :Có tất cả 10 hình vuông - Nhắc : có 10 bạn đang chơi. - Nhắc lại : có 10 hình vuông , có 10 bạn - Nêu lại cách viết số 10. - Đọc 10 - Đếm từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0. - Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 - Viết 1 dòng số 10 - Nêu : có 10 chấm đỏ , 10 chấm xanh : - Nói : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1… - Điền số vào ô trống – nêu kết quả . Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1 …………………………………………………………. Học vần Bài 22: p, ph, nh I. Mục tiêu: Kiến thức: - HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù. 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã 3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc. II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá - Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù. - Luyện nói: chợ, phố, thị xã 2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, phở lò, phá cỡ.... - 1 em đọc câu ứng dụng: 3. Giảng bài mới Tiết 1 a. Giới thiệu bài b. dạy chữ ghi âm + HĐ1: Nhận diện chữ P và chữ p - Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng , nét móc hai đầu - So sánh p với n - Giống nhau: nét móc hai đầu - khác nhau: p có nét xiên phải và nét sổ + HĐ2: Phát âm - Phát âm: phát âm mẫu p ( uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. - Nhìn bảng phát âm - Sửa phát âm cho h/s * Chữ ph + Nhận diện chữ: - Chữ ph là chữ ghép từ hai chữ p và h - So sánh p và ph - Giống nhau: p - Khác nhau: ph có thêm h - Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm ph ( môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra sát nhẹ không có tiếng thanh) - Sửa lỗi phát âm - Nhìn bảng phát âm - Đánh vần tiếng khoá: Vị trí các chữ trong tiếng khoá phố. - Đánh vần: - Đọc trơn - Sửa phát âm và nhịp đọc của học sinh. - HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: + Viết mẫu: p, ph + Nhận xét và sửa cho h/s - Tiếng phố:có ph đứng trước, ô đứng sau dấu sắc trên ô. - Phờ - ô - phô - sắc - phố - Phố - Phố xá - Viết bảng con p,ph - Viết tiếng phố ( lưu ý p, h,ô và dấu sắc) * nh: + HĐ1: Nhận diện chữ nh - Nh là chữ ghép từ 2 con chữ n và h - So sánh nh với ph (ch, th, kh) - Giống nhau: h - Khác nhau: nh bắt đầu bằng n, ph bắt đầu bằng p + HĐ2: phát âm (nh) mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra thoát hơi qua cả miệng lẫn mũi + HĐ3: Viết nh nhà ( nét n, h, a dấu huyền) nhà lá - Viết bảng con - Tự nhận xét bài của nhau + HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng GV đọc mẫu - 2,3 em đọc tù ngữ ứng dụng Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1 - Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lượt phát âm p, ph, phố, phố xá, nh, nhà, nhà lá - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm cá nhân - Đọc câu ứng dụng: - Đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi cho h/s - Đọc mẫu câu ứng dụng - Lớp đọc - Đọc: lớp, nhóm, cá nhân. b. HĐ2: Luyện viết: ( 8 phút) cho h/s mở vở tập viết - Viết vào vở p, ph, nh, phố xá, nhà lá c. HĐ3: Luyện nói ( 12 phút) - Đặt câu hỏi - Nêu tên bài luyện nói: Chợ, phố, thị - Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Chợ có gần nhà em không? - Chợ dùng làm gì? nhà em ai hay đi chợ? ở phố em có gì (em biết hoặc nghe người nhà nói hoặc mọi người nói) - Thành phố, thị xã nơi em ở tên là gì? - Em đang sống ở đâu? 4 . Hoạt động nối tiếp : a. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp GV đánh giá giờ học Dặn dò : về nhà ôn lại bài . ………………………………………………………….. Toán (tăng) Ôn số 7 , 8 I.Mục tiêu: - HS ôn số 7 , 8 - Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết số liền trước hoặc liền sau của số 7 hoặc số 8 . II. Đồ dùng dạy học: * GV : bảng phụ ghi bài tập * HS : VBT toán 1, giấy nháp . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2.ôn số 7, 8 ** Ôn số 7 - Cho HS nêu yêu cầu bài 1( 19 ) - Cho HS viết 1 dòng số 7 Bài 2 ( 19 ) - Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS điền – nêu kết quả . Bài 4 : điền dấu . = vào ô trống - HD HS làm - Đổi vở chữa bài của nhau . số liền sau số 7 là số nào ? . số liền trước số 7 là số nào ? **ôn số 8 - Cho HS viết 1 dòng số 8 - Nêu yêu cầu bài tập số 2 ( 20 ) - Cho HS điền số thích hợp vào chỗ chấm – nêu kết quả . **Bài 3 ( 20 ) Viết số thích hợp vào ô trống – nêu kết quả - nhận xét - Cho HS lần lượt điền các số vào ô trống từng hình vẽ . 4. Các hoạt động nối tiếp : - HS thi đọc các số từ 0 đến 10 - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Ghép số 7 , 8 trên thanh cài . - Đọc lại yêu cầu của bài tập . - Viết 1 dòng số 7 - Lần lượt điền số thích hợp vào ô trống - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Các em nêu kết quả: 7 > 6 ; 7 > 4 , 5 < 7 , 2 < 7 … - Nêu :số liền sau số 7 là số 8 - Nêu : số liền trước số 7 là số 6 - Viết 1 dòng số 8 - Nêu yêu cầu - Nêu kết quả - Nhận xét - Viết lần lượt các số là : 1 , 2, 3, 4 , 5 , 6, 7 , 8. - Thi đọc cá nhân – nhận xét . Học vần ( tăng ) Ôn bài : 22 p – ph – nh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : p – ph – nh . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi p – ph – nh HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : p – ph – nh a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : p – ph – nh . - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền ph hay nh - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS viết 1 dòng phá cỗ ,1 dòng nhổ cỏ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : p – ph – nh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : p – ph – nh - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : nhớ nhà , nho khô , phố cổ . - nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : phá cỗ , nhổ cỏ - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng phá cỗ , nhổ cỏ …………………………………………………………………………………… Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 23: g, gh I. Mục tiêu: Kiến thức: - HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt II. Thiết bị dạy học: 1. GV – Bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá - Câu ứng dụng - Luyện nói 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ - 1 em đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố 3. Giảng bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. dạy chữ ghi âm a HĐ1: Nhận diện chữ *G: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét khuyết dưới so sánh g với a - Giống nhau: nét cong hở phải - Khác nhau: g có nét khuyết dưới b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm g: (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh) - Phát âm - Sửa phát âm - Nhìn bảng, phát âm: k (ca) - Đánh vần: tiếng gà - Sửa phát âm cho h/s - gờ - a – ga - huyền - gà - đọc trơn : gà c HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: - viết mẫu g - hướng dẫn viết chữ gà - nhận xét sửa lỗi - Viết vào bảng con: g gà ( lưu ý nét nối và dấu thanh) *Gh: 1. Nhận diện chữ: gh gồm hai chữ g và h ( gờ kép) 2. So sánh gh và h - Giống nhau: chữ g - Khác nhau: gh có thêm h 3 Phát âmphát âm như g 4. Đánh vần: gờ ê ghê sắc ghế 5. Viết: D. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu - Nhận xét - 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng. Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lượt phát âm g, gà, gà ri, và gh, ghế , ghế gỗ - Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: - Cho hs đọc câu ứng dụng: - Sửa lỗi phát âm - Đọc mẫu - Nhận xét tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng - 2,3 h/s đọc câu ứng dụng b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - Viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ c. HĐ3: Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô? - Nêu câu hỏi - Trong tranh vẽ những con vật nào? - Gà gô thường sống ở đâu? em đã nghe ,nhìn thấy chưa? - Em hãy kể tên các loại gà mà em biết. Nhà em có loại gà gì? - Gà thường ăn gì? - Con gà ri vẽ trong tranh này là con gà sống hay là gà mái? - Thảo luận trả lời 4. Hoạt động nối tiếp: a. Trò chơi: Tìm chữ vừa đọc trên bảng nhanh b. GV đánh giá giờ học c .Dặn dò : về nhà ôn lại bài ……………………………………………………. Toán Tiết 22: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 , cấu tạo số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0 3. Bài mới : a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK **Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp . - Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS làm bài này . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . **Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn . - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ chấm tròn . - Cho HS nêu kết quả rồi nêu lại cấu tạo của số 10. **Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô trống . - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS chữa bài . - Nêu lại cấu tạo của số 10. **Bài 4 : So sánh các số : - Cho HS điền dấu , = vào ô trống - Nêu kết quả . ** Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS quan sát mẫu - Cho HS nêu kết quả . - Nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 0 , 5 , 4 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài . - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét - Nêu : có 8 con mèo nối với số 8 …. - Nêu kết quả - nhận xét - Vẽ thêm số chấm tròn vào 2 cột để cho có đủ 10 chấm tròn . - Nêu kết quả - nhận xét - Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1 đứng trước và số 0 đứng sau - Nêu : có 10 hình tam giác , gồm 5 tam giác xanh và 5 hình tam giác trắng ( a ) …. - Nêu lại cấu tạo số 10. - Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 - Nêu miệng . - Nêu nêu kết quả - nhận xét - Nêu : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 8 và 2 …. - HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé đến lớn : 0 , 4 , 5, 8. - Nhận xét ………………………………………………………….. Thể dục Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động . I. Mục tiêu: - Ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học ,yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật. - Học dồn hàng , dàn hàng - Ôn trò chơi : Qua đường lội . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 2. Phần cơ bản - Ôn : Tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ . - Quay phải , trái - Học : dồn hàng , dàn hàng - Ôn trò chơi : Qua đường lội 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay phải , trái - GV điều khiển cho HS tập - Nhận xét - GV giải thích cách làm , làm mẫu - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm - Nhắc lại tên trò chơi - Tuyên dương tổ nhóm tập tốt, nhận xét - Hệ thống bài - Nhắc ôn lại cách dồn hàng , dàn hàng . - Đứng vỗ tay và hát 1 bài - Tập theo đơn vị tổ dưới sự điều khiển của giáoviên - Lắng nghe - Làm thử - Chia 4 nhóm - Tập dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của cán sự . - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài . - Về nhà ôn lại bài …………………………………………………. Thể dục(tăng ) Ôn : Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động . I. Mục tiêu: - Ôn tập hợp hàng dọc mức cơ bản nhanh , đúng trật tự và kỷ luật. - Biết cách dồn hàng , dàn hàng - Chơi trò chơi : Tìm người chỉ huy . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát 2. Phần cơ bản - Ôn : Tập hợp hàng dọc , dồn hàng , dàn hàng - Chơi trò chơi : Tìm người chỉ huy 3.Phần kết thúc - Đứng tại chỗ thả lỏng cơ bắp - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Cho HS ôn lại cách tập hợp hàng dọc, dồn hàng , dàn hàng - Chia nhóm thực hiện - Hướng dẫn thực hiện theo nhóm - Nêu tên trò chơi - Nêu cách chơi , luật chơi - HD HS đứng theo đội hình vòng tròn . - Kết hợp cùng học sinh làm thử - Quan sát – nhận xét - Tuyên dương tổ nhóm học tập tốt, nhận xét - Hệ thống bài - Nhắc ôn lại trò chơi - Nhận nhiệm vụ - Đứng vỗ tay và hát 1 bài - Tập theo đơn vị nhóm dưới sự điều khiển của cán sự - Chuyển thành đội hình vòng tròn - Thực hiện thử 1 lần - Chơi trò chơi dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Thả lỏng cơ bắp - Về nhà ôn lại bài ………………………………………………….. Hoạt động tập thể Giáo dục thực hành vệ sinh răng miệng I - Mục tiêu : - Giúp học sinh biết vệ sinh răng miệng. - Các em có ý thức bảo vệ răng miệng sạch sẽ. II - Chuẩn bị : - GV : Nội dung, thuốc đánh răng - HS : Bàn chải , thuốc đánh răng, nước súc miệng III - Tiến hành : 1. Tổ chức - Hát 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS mở sự chuẩn bị của mình 3. Tổ chức cuộc thi “Làm đẹp răng” - GV cho một số em lần lượt lên đánh răng - HS thực hiện - Quan sát - Nhận xét - Em đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất - HS nêu : Sáng dậy, Tối, trước khi đi ngủ. - Sau khi ăn đồ ngọt em phải làm gì? - HS nêu : Súc miệng - Thực hành súc miệng - Nhận xét ý kiến của bạn - Để có hàm răng đẹp và hơi thở thơm tho em cần phải làm gì ? - Nêu : Không ăn nhiều bánh kẹo ngọt, không ăn quá lạnh hoặc quá nóng, không cắn vật cứng, chăm đánh răng vào 2 buổi/ngày và súc miệng sau khi ăn. IV - Kết thúc : - GV nhận xét giờ - Dặn học sinh : Thực hành theo ND bài học. ……………………………………………………………………………….. Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2006 Học vần Bài 24: q, qu, gi I. Mục tiêu: Kiến thức: - HS đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: Chợ quê, cụ già - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú tư... - Luyện nói: Quà quê 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, gà gô, gỗ ghế - 1 em đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 3. Giảng bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. dạy chữ ghi âm a HĐ1: Nhận diện chữ *Q: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét sổ Q so sánh q với a - Giống nhau: nét cong hở phải - Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc * Nhận diện chữ qu: - Chữ qu là chữ ghép từ hai chữ q và u - So sánh q và qu - Giống nhau: q - Khác nhau: qu có thêm u b. HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm qu ( môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ). - Sửa lỗi - Nhìn bảng phát âm - Đánh vần: - Quê: ( qu đứng trước, ê đứng sau) - Đánh vần: quờ ê quê - Chỉnh sửa phát âm cho h/s - Đánh vần: quờ - ê - quê - Đọc trơn: quê Chợ quê c. HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu qu HS viết qu tiếng qu ( lưu ý nét nối) - Nhận xét sửa sai *Gi: chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i đọc là di 2. So sánh gi với g - Giống nhau: chữ g - Khác nhau: gi có thêm i 3 Phát âm : gi ( di) - Đọc 4. Đánh vần: di a gia huyền già 5. Viết tiếng già: Lưu ý nét nối giữa gi và a, dấu huyền trên a d. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu - Đánh vần - Viết: Cụ già - 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng. Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lượt phát âm q, qu, quê, chợ quê, , gi, già, cụ già - Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: - Cho hs đọc câu ứng dụng: - Sửa lỗi phát âm - Đọc mẫu - Nhận xét tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng - 2,3 h/s đọc câu ứng dụng b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - Viết : q, qu, gi, già, cụ già, chợ quê.. c. HĐ3: Luyện nói - Theo chủ đề: quà quê - Nêu câu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Nêu các loại quà từ quê. - Những thứ quà chỉ có từ làng quê? - Em thích thứ gì nhất? - Ai hay cho em quà? - Được quà em có chia cho mọi người không? - Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? - HS nêu 4. Hoạt động nối tiếp: a. Trò chơi: Thi theo nhóm (đọc nhanh) b. GV đánh giá giờ học. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . ………………………………………………… Toán Tiết 23: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0 3. Bài mới : a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK **Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp . - Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS làm bài này . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . **Bài 2: Viết số - Hướng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10 rồi đọc các số đó . **Bài 3 : Viết số thích hợp - Cho HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 ( a ) và từ 10 đến 1 ( b ) - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS chữa bài . - Nêu lại cấu tạo của số 10. **Bài 4 : viết các số :6 , 1 , 3, 7, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn - Cho HS thực hiện - Nêu kết quả . ** Bài 5 : Cho HS xếp hình theo mẫu . - Cho HS quan sát mẫu - Cho HS thực hiện – nêu kết quả . - Nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 10 ,9 , 5 , 0 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài . - HS đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét - Thực hiện vào SGK. - Nêu kết quả - nhận xét - Nêu kết quả - nhận xét - Viết : 0 , 1 , 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8, 9 , 10 = HS đọc các số này . - HS viết :1 , 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, ,9 , 10 - HS viết : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 ,5 , 4 ,3 ,2 , 1 - Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1 đứng trước và số 0 đứng sau - Viết : 1 , 3, , 6, 7 - Nêu kết quả - nhận xét - Xếp – nêu kết quả - nhận xét . - Thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé đến lớn : 0 , 5 ,8 ,9 , 10. - Nhận xét ( 1) …………………………………………………………. Thủ công Xé, dán hình quả cam I - Mục tiêu : - Học sinh biét cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối II - Chuẩn bị : - Giáo viên : Bài mẫu - Học sinh : Giấy màu, hồ dán III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh - Học sinh mở sự chuẩn bị 3. Bài mới ; a) GV hướng dẫn mẫu - Xé, hình quả cam Đánh dấu cạnh HV 8 ô, xé dời tờ giấy rồi xé 4 góc - HS đánh dấu theo GV - Thực hiện xé... - Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật cạnh dài 400, ngán 2 ô, xé HCN dời tờ giấy màu xé 4 góc của HCN * Xé hình cuống lá - HS thao tác theo GV - Lấy một mảnh giấy màu xanh vẽ và xé 1 HCN cạnh dài 4 ô ngắn 1 ô -> xé b) Hướng dẫn dán : - Bôi hồ hướng dẫn HS TB bài - HS TB sản phẩm 4) Các hoạt động nối tiếp : - Giáo viên nhận xét giờ - Chuẩn bị bài sau ……………………………………………………. Học vần ( tăng ) Ôn bài 23: g – gh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được g – gh . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi g – gh … HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : g - gh a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : g – gh - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - Cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền g hay gh - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : g - gh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con :g - gh - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nhớ - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng gồ ghề , 1 dòng ghi nhớ ………………………………………………………… Thủ công (Tăng) Ôn :Xé, dán hình quả cam I - Mục tiêu : - Học sinh thực hành xé, dán hình quả cam từ hình vuông. - Học sinh xé được quả cam có lá, cuống - Học sinh dán quả cam vào vở thủ công. II - Chuẩn bị : - Giáo viên : Hình quả cam - Học sinh : 1 t

File đính kèm:

  • docGiao an Lop 1- Quyen 2.doc