Học vần
n m
Tiết 29, 30
I. Muc tiêu :
- Đọc được n, m, nơ , me. Từ và câu ứng dụng
- Viết được n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn
II. Chuẩn bị :
- GV : Vật mẫu minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bảng, phấn, sách vở .
23 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 947 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án khối 1 tuần 4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Thứ hai, ngày 24 tháng 9 năm 2012
Học vần
n m
Tiết 29, 30
I. Muc tiêu :
- Đọc được n, m, nơ , me. Từ và câu ứng dụng
- Viết được n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn
II. Chuẩn bị :
- GV : Vật mẫu minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bảng, phấn, sách vở ...
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
. Đọc viết i – a – bi – cá, bi ve, lá cờ. Phân tích cấu tạo tiếng.
. Đọc câu ứng dụng SGK
. Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Nhận diện âm, tiếng.
- GV viết âm n.
-Cho HS cài bảng âm n. HS đọc thử.GV đọc mẫu n (đầu lưỡi chạm lợi)
- HS luyện đọc
. Cài bảng tiếng: nơ
. Ghi bảng : nơ.
. HS phân tích, đánh vần, đọc trơn
. GV đọc mẫu
. Chỉ bài bảng.
. Giới thiệu tranh, ghi từ khoá. Hướng dẫn đọc. GV đọc mẫu.
. Hướng dẫn đọc cả bài
. Dạy âm m : Tương tự.
. So sánh âm n – m.GV đọc mẫu mờ (2 môi khép lại rồi bật ra )
. HS đọc lại cả bài
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết.
. GV viết mẫu nêu cách viết :n, m, nơ, me
. Theo dõi , chỉnh sửa.
* Hoạt động 3 : Đọc.
. Ghi bảng tiếng, từ ứng dụng.
. Chỉnh sửa cách đọc.
. Đọc mẫu, giảng từ.
. Chỉ từ không theo thứ tự
. Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
. Treo tranh minh họa câu ứng dụng.
. Ghi bảng câu ứng dụng.
- Hướng dẫn phân tích, tìm tiếng mới có âm n, m. GV đọc mẫu.
. Hướng dẫn đọc câu.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
n m nơ me
. Chấm bài, nhận xét.
* Hoạt động 3: Luyện nói.
. Treo tranh minh họa hỏi: Tranh nói chủ đề gì ?.
. Quê em người sinh ra mình gọi là gì ?
. Nhà em có mấy anh em ?
. Em là con thứ mấy ?
. Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?
- GV nhận xét, giáo dục tình cảm biết yêu thương cha mẹ cho HS.
3.Củng cố :
-HS đọc toàn bảng ,SGK.
-HS thi tìm chữ có âm vừa học ngoài bài .
4.Nhận xét ,dặn dò :
-Tuyên dương, động viên.
.3HSđọc.Viếtbảngcon . 2 HS đọc
. Cài bảng
. 2 HS đọc thử
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. HS cài bảng tiếng nơ
. Đọc cá nhân
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
. HS khá, giỏi đọc trơn
. Giống có nét móc xuôi, nét móc hai dấu.
. Khác : m có 3 nét, n có 2 nét.
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. HS quan sát. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học.
. Đọc tiếng từ cá nhân.
. HS khá giỏi đọc trơn
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. Quan sát, tìm hiểu nội dung tranh.
. Nhẩm đọc, tìm âm vừa học, đọc tiếng mới.
. Đọc cá nhân, tổ đồng thanh.
. HS khá giỏi đọc trơn câu.
. Viết vở tập viết.
. Ba má, bố mẹ.
. Học sinh trả lời các câu hỏi.
.Cá nhân,đồng thanh.
. HS nêu
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Bằng nhau. Dấu =
Tiết 13
I. Muc tiêu :
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
II. Chuẩn bị :
- GV: Tranh sách giáo khoa, hình tròn, hình vuông.
- HS : Sách toán, bộ đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Kiểm tra bài cũ :
.HS làm bảng con , bảng lớp
3…5 5…4
2…3 4…2
.GV nhận xét
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài, ghi bảng
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh.
- Nhận biết 3 = 3.
+ Treo tranh phóng to hỏi: Có mấy con hươu ? Mấy khóm hoa ?.
+ Vậy số con hươu như thế nào so với số khóm hoa ?
+ Ta có : 3 bằng 3.
. Tương tự với hình tròn, hình vuông để có : 3 bằng 3.
+ Ghi bảng : 3 = 3.
+ Giới thiệu dấu =.
. Tương tự với cái cốc, thìa để có 4 = 4.
è Kết luận : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
. Hướng dẫn cách đọc : 3 = 3, 4 = 4.
. Còn 4 so với 3.
3 so với 4.
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
- Hướng dẫn HS làm các bài tập
. Bài 1 : Viết dấu bằng.
. Hướng dẫn : HS viết dấu = ở giữa 2 số.
. Bài 2 : Viết theo mẫu.
Nhận xét sửa sai.
. Bài 3 : Làm vào SGK.
+ Điền dấu > < = vào ô trống.
+ sửa bài.
3.Củng cố :
. Thi đua hai nhóm : Điền dấu > < =.
4 … 4 5 … 5
2 . . . 1 2 … 3
5 … 3 3 … 4
. Nhận xét thi đua.
4.Nhận xét ,dặn dò:
.Tuyên dương , động viên.
.2 HS làm bảng lớp
. HS làm bảng con
. Quan sát, trả lời
. Có 3 con hươu, 3 khóm hoa.
. Bằng nhau.
. HS nhắc lại.
. Lặp lại.
. 4 lớn hơn 3.
. 3 bé hơn 4.
. Tập viết vào bảng con.
. HS làm theo nhóm.
. Trình bày.
. HS làm vào sách.
. Làm tiếp sức.
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đạo đức
Gọn gàng, sạch sẽ ( tiếp theo )
Tiết 4
I.Mục tiêu :
- HS biết xử lý tình huống cụ thể về gọn gàng sạch sẽ
- HS khá, giỏi biết phân biệt giữa gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ
- HS có ý thức giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp
II. Chuẩn bị :
- GV: Tranh bài tập 3.
- HS : Lược chải đầu, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Thế nào là mặc sạch sẽ, gọn gàng?
- Khi đi học em ăn mặc thế nào ?
- Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới :
- Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Làm bài tập.
- Hướng dẫn HS làm bài tập 3
. Cho HS mở sách.
. Đặt câu hỏi : Tranh vẽ gì ?.
. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?.
. Trong các tranh ấy, em thấy bạn nào gọn gàng, sạch sẽ?
. Em có muốn được như bạn không ?
. Còn các bạn ở tranh 2,, 6 như thế nào?
è Chốt ý : Nên thường xuyên tắm gội, thay quần áo bẩn , cắt móng tay, ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
- Hướng dẫn HS làm bài tập 4
.GV nêu yêu cầu bài tập: Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo, đầu tóc cho gọn gàng
- HS khá, giỏi phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ
. Theo dõi nhận xét tuyên dương.
*Hoạt động 3: GV giáo dục HS nên ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, thể hiện người có nếp sống văn minh góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường, làm cho môi trường thêm sạch đẹp, văn minh.
- Yêu cầu cả lớp hát bài “Rửa mặt như mèo”
3.Củng cố:
. Như thế nào là gọn gàng ,sạch sẽ?
. Hướng dẫn đọc câu thơ:
Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu
4.Nhận xét,dặn dò:
.Tuyên dương , động viên.
. 4 HS trả lời
. Mở sách quan sát bài tập 3.
1. Chải đầu.
2. Ngậm tay.
3. Đang tắm.
4. Chuẩn bị đi học.
5. Cắt móng tay.
6. Quần áo bẩn.
7. Buộc dây giày.
8. Rửa tay sạch sẽ.
. Tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
. HS trả lời
. HS từng đôi một giúp nhau sửa quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ.
. HS hát
. HS trả lời.
. Đọc cá nhân, đồng thanh
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Học vần
d đ
Tiết 31,32
I . Mục tiêu :
- Đọc được d , đ ,dê, đò. từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- HS khá, giỏi đọc trơn được từ, câu ứng dụng.
II . Chuẩn bị :
- GV :Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Sách, bộ đồ dùng.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1 . Kiểm tra bài cũ :
- Đọc viết m, n, nơ, me, ca nô, bó mạ.Phân tích cấu tạo.
- Đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét chung.
2 . Bài mới :
* Hoạt động 1 : Dạy âm d
.GV giới thiêu âm d
. Ghi bảng : d . HS đọc thử
. Gv đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.( đầu lưỡi chạm lợi )
. HS đọc
. Cho HS cài bảng tiếng dê
.GV cho HS phân tích,đánh vần thử, GV đánh vần mẫu : dờ - ê- dê
. Gọi HS đọc trơn
. GV đọc mẫu
. Cho HS đọc trơn tiếng.
. Chỉnh sửa phát âm.
.GV giới thiệu tranh, rút ra từ khoá
. Chỉ bài trên bảng.
. Dạy âm đ : tương tự.
. So sánh : d - đ. GV đọc mẫu đờ (đầu lưỡi chạm lợi)
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động 2 : Viết
- Viết đúng nét các chữ d, đ, dê, đò.
. GV viết mẫu, nêu cách viết.
. Theo dõi, uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng
. Giáo viên ghi bảng : da – dê – do.
đa – đe – do.
da dê – đi bộ.
.Chỉnh sửa phát âm, giảng từ.
.Chỉ từ không theo thứ tự.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng lớp tiết 1.
. Cho HS quan sát tranh minh họa .
. Ghi bảng câu ứng dụng.
. Theo dõi sửa sai.
* Hoat động 2 : Viết
. GV viết mẫu, nêu qui trình viết
d đ dê đò
. GV hướng dẫn HS viết bài vào vở
. Thu chấm , nhận xét.
* Hoat động 3 : Luyện nói.
. Yêu cầu HS quan sát tranh phần luyện nói.
. Hỏi: Tranh vẽ gì?
. Em có thích những con vật này không?
. Em biết những loại bi nào ?
. Cá cờ thường sống ở đâu ?
. Em có biết lá đa cắt như vậy để làm gì không?.
3.Củng cố:
. HS đọc bảng lớp , đọc SGK.
. HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học.
4.Nhận xét,dặn dò:
. Tuyên dương động viên.
.3 HS đọc. HS viết bảng con
. 2 HS đọc
. HS cài bảng âm d
. 2 HS đọc
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. Cài bảng.
. Đánh vần cá nhân, đồng thanh
. 2 HS đọc
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc.
. Giống : Nét cong, nét sổ thẳng.
. Khác : đ có nét ngang.
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. HS lắng nghe, quan sát.
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc, tìm âm mới.
. Phân tích ,đánh vần cá nhân.
. Đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân , đồng thanh .
. Quan sát.
. Nhẩm đọc, tìm âm.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. HS khá, giỏi đọc trơn câu.
. HS theo dõi
. Viết vở tập viết.
. Nộp vở theo yêu cầu GV
. Mở sách.
. dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
. HS trả lời câu hỏi.
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. HS tìm
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Luyện tập
Tiết 14
I. Muc tiêu :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:
Điền dấu >,<,=
5…3 5…4
4…4 3…5
2- Bài mới:
- GV giới thiệu ghi tựa bài.
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Bài 1 : Làm bảng con và bảng lớp
. Nêu yêu cầu bài làm : điền dấu >, <, =.
3 … 2 4 … 5 2 … 3
1 … 2 4 … 4 3 … 4
2 … 2 4 … 3 2 … 4
. Sửa bài .
- Bài 2 : Viết theo mẫu
. GV cho HS làm theo nhóm.
. Nêu yêu cầu làm.
. Chấm sửa bài.
- Bài 3 : Nối hình. Cho HS làm vào SGK
. GV hướng dẫn Hs làm bài.
. HS trình bày cách làm của mình
3.Củng cố:
. HS thi đua điền dấu
3…4 1…5 3…3
. Nhận xét thi đua.
4.Nhận xét ,dặn dò:
. Về nhà tập đếm, so sánh số
. Nhận xét tiết học.
.2 HS làm bảng lớp
. HS làm bảng con.
. HS làm cá nhân
. Làm theo nhóm.
. Trình bày.
. HS làm vào SGK
. 3 HS lên bảng
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tự nhiên xã hội
Bảo vệ mắt và tai
Tiết 4
I. Muc tiêu :
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- HS khá giỏi đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập
III.Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
- Thảo luận nhóm
- Hỏi đáp trước lớp
- Đóng vai sử lý tình huống
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:
Nêu câu hỏi:
- Em nhận biết đồ vật xung quanh bằng các bộ phận nào của cơ thể ?
- Để làm tốt các đồ vật được tốt em phải làm gì ?
Nhận xét.
2- Bài mới:
- GV giới thiệu, ghi tựa bài.
* Hoạt động 1 : Quan sát tranh SGK, trang 10.
. Cho HS mở sách.
. GV đưa ra từng câu hỏi:
+ Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, vậy là nên hay không nên ?.
+ Bạn nhỏ rửa mặt là nên hay không nên ?
+ Hai bạn ngoáy tai nhau là đúng hay sai ?
+ Bạn nghe nhạc lớn quá là nên hay không nên ?
è Kết luận : không nên chơi hay làm những việc có hại cho mắt và tai .
* Hoạt động 2 : Đóng vai.
- Hướng dẫn Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.
. Chia nhóm.
. Giao nhiệm vụ cho HS đóng vai
+ Nhiệm vụ nhóm 1, 2 : Hùng đi học về thấy Tuấn ( em Hùng và bạn Tuấn đang chơi kiếm bằng hai chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ làm như thế nào ?
+ Nhiệm vụ 3, 4 : Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc. Hai anh mở rất to, nếu là Lan em làm gì ?.
. Theo dõi, nhân xét các nhóm.
è Kết luận chung :
+ Qua bài học em đã học được điều gì ?.
+ Kết luận: Cần phải bảo vệ mắt và tai. Vì đó là những bộ phận giúp ta nhận biết được đồ vật xung quanh. Đối với những bạn thiếu các giác quan các em cần quan tâm giúp đỡ thật nhiệt tình để giúp họ vượt qua khó khăn.
3.Củng cố:
. GV hỏi: Điều gì xảy ra khi mắt bị hỏng, tai ta bị điếc ?
. Đưa ra một số tình huống, yêu cầu HS xử lí đúng tình huống.
4.Nhận xét ,dặn dò:
. Thực hiện tốt theo bài học.
. Xem trước bài 5.
. Nhận xét tiết học.
.2 HS trả lời
. Mở sách quan sát tranh.
. Thảo luận nhóm đôi.
. Hs trả lời.
. Chia nhóm : 4 nhóm.
. Đóng vai theo tình huống.
. Học sinh thảo luận, phân công lên sắm vai.
. Các nhóm nhận xét
. HS trả lời
. HS khá, giỏi xử lí tình huống
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012
Thể dục
Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
Tiết 4
I.Mục tiêu :
- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái ( có thể còn chậm)
- HS bắt chước được theo GV.
II.Địa điểm - phương tiện:
-Sân trường, còi
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/ Hoạt động 1:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Yêu cầu HS vỗ tay, hát, giậm chân tại chỗ
2/ Hoạt động 2:
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- GV hô
- Cho HS giải tán rồi tập hợp.
- GV nhận xét.
* Ôn quay phải, quay trái.
- Cho HS xác định bên phải, bên trái.
- GV hô cho HS quay( có thể còn chậm)
* Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”.
3/ Hoạt động 3:
- Yêu cầu vỗ tay, hát.
- GV hệ thống lại bài học.
- Yêu cầu HS thực hiện lại động tác.
- Nhận xét.
- Yêu cầu quay phải, quay trái.
- Hướng dẫn về nhà tập
- Nhận xét tiết học
- Lớp tập hợp 4 hàng dọc, quay thành hàng ngang
-Đứng vỗ tay, hát
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2, 1 – 2.
- HS tập 2 lần.
- Lớp trưởng điều khiển lớp tập
- HS giơ tay để nhận biết hướng.
- HS quay
HS chơi
- HS đứng vỗ tay , hát
- HS thực hiện cá nhân
- 4 HS thực hiện
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần
t – th
Tiết 33, 34
I . Mục tiêu :
- HS đọc được t – th – t ổ - thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được t, th, tổ, thỏ.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
- HS khá, giỏi phân biệt được giữa ổ và tổ
II . Chuẩn bị :
- GV : Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- HS : Bảng cài, sách.
III . Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1 . Kiểm tra bài cũ :
- Đọc,viết d, đ, dê, đò, da dê, đi bộ.Phân tích cấu tạo.
- Đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét ghi điểm.
2 . Bài mới :
* Hoạt động 1 : Dạy âm t.
- GV giới thiệu âm t
. Cho học sinh cài bảng âm t.
.GV ghi bảng âm t
. Hướng dẫn HS đọc
.Gv đọc mẫu :t (đầu lưỡi chạm răng).
.Gv cho HS cài bảng tiếng tổ
. Ghi bảng : tổ .Hướng dẫn phân tích,đánh vần và đọc trơn tiếng mới. GV đọc mẫu
. Chỉnh sửa phát âm.
.Gv giới thiệu tranh, rút ra từ khoá
. Ghi bảng : tổ.
. Chỉ bảng
.Hướng dẫn đọc cả bài
* Dạy âm th : Tương tự t.
.So sánh t với th
.Phát âm th, đầu lưỡi chạm răng.
. Chỉ bài không theo thứ tự
. Đọc tổng hợp cả bài
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Hướng dẫn viết các chữ: t, th, tổ, thỏ. Viết mẫu, nêu cách viết.
. Theo dõi uốn nắn.
* Hoạt động 3 : Đọc tiếng, từ .
. Giáo viên ghi bảng : to tơ ta
tho thơ tha
ti vi thợ mỏ
. Giảng từ:
-Ti vi: còn gọi là vô tuyến truyền hình.
- Thợ mỏ: người khai thác dưới lòng đất.
. GV đọc mẫu
. Chỉ không theo thứ tự
. Nhận xét tuyên dương.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng lớp tiết 1.
. Treo tranh câu ứng dụng
+ Giảng tranh.
+ Ghi bảng câu ứng dụng.
. Chỉnh sửa cách đọc.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. Viết mẫu, nêu cách viết: t, th, tổ, thỏ
. Nhắc nhở tư thế viết
. Theo dõi, uốn nắn.
. Thu vở chấm điểm
* Hoạt động 3 : Luyện nói.
. Cho HS mở sách hỏi:
. Nói chủ đề gì ?.
. Con gì có ổ? Con gì có tổ ?
. Phân biệt ổ, tổ( ổ để cho gà…, tổ ở trên cao cho chim)
. Con người có gì để ở ?
è Nhận xét, giáo dục HS không nên phá tổ chim
3.Củng cố:
. HS đọc toàn bảng, đọc SGK.
. HS tìm tiếng ngoài bài có âm vừa học.
4.Nhận xét ,dặn dò:
.Tuyên dương , động viên
.4 HS đọc. HS viết bảng con
. 2 HS đọc
.Hs cài bảng âm
.2 HS đọc thử. Đọc cá nhân, đồng thanh.
.Cài bảng tiếng.
.Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc trơn cá nhân, đồng thanh
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
.Giống : đều có âm t.
.Khác: th có thêm âm h
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. HS theo dõi
. Viết bảng con.
. Nhẩm đọc.
. Phân tích, tìm âm vừa học.
. Đọc tiếng, từ.
. Đọc cá nhân, đồng thanh
. Đọc cá nhân.
. Quan sát tranh
. Nhẩm đọc, tìm âm. Phân tích, đọc tiếng.
. Đọc câu cá nhân, đồng thanh.
. Viết bài vào vở.
. Nộp vở theo yêu cầu GV
. Mở sách, quan sát tranh thảo luận nhóm đôi.
. Trả lời câu hỏi
.Cá nhân , đồng thanh
. HS nêu
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Luyện tập chung
Tiết 15
I. Muc tiêu :
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-Hs làm bảng con ,bảng lớp. Điền dấu ,=.
1…2 4…3 5…5 5…4 2…4 3…5
- Nhận xét
2. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập.
* Hướng dẫn làm bài.
- Bài 1 : Làm vào SGK.
. Vẽ thêm hoặc gạch bớt cho bằng nhau
. GV sửa bài.
- Bài 2 : Làm bài làm.
. Nối ô vuông với số thích hợp.
. Nhận xét.
- Bài 3 : Làm thi đua tiếp sức.
. Nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố:
.Hỏi : 5 lớn hơn số nào?; 1 bé hơn các số nào?
4. Nhận xét, dặn dò:
-Tuyên dương, động viên.
. HS làm bảng con, bảng lớp
. HS làm vào SGK.
1 HS thực hiện bảng lớp.
HS thực hiện bảng con.
HS nêu miệng.
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thủ công
Xé, dán hình vuông
Tiết 4
I. Mục tiêu :
- Biết cách xé, dán hình vuông.
- Xé dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- HS khéo tay xé dán được hình tương đối thẳng, ít răng cưa, dán hình tương đối phẳng, có thể xé thêm hình vuông có kích thước khác nhau, kết hợp vẽ trang trí hình.
II. Chuẩn bị :
- GV: Bài xé mẫu, giấy màu, hồ dán.
- HS : Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1- Kiểm tra bài cũ:
- GV thu chấm một số bài làm của tiết trước.
- Nhận xét.
2- Bài mới:
- GV giới thiệu, ghi tựa bài.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát mẫu.
. Đính mẫu hỏi: Đây là hình gì ?.
. Hãy tìm một số vật có dạng hình vuông.
* Hoạt động 2 : GV làm mẫu.
. Lấy tờ giấy màu, vẽ và xé hình vuông cạnh 8 ô thao tác xé như hình chữ nhật .
* Hoạt động 3 : Hướng dẫn thực hành
. Cho HS lấy giấy màu vẽ xé hình vuông như hướng dẫn.
. Theo dõi giúp đỡ HS.
. Hướng dẫn cách dán hình : Lấy tờ giấy nền, đính lên bảng, lấy hồ dán hình vuôngvào nền cho phẳng.
- Thu chấm một số sản phẩm
- Nhận xét đánh giá
3. Củng cố:
-Nhắc lại qui trình thực hiện
4.Nhận xét, dặn dò:
. Nhận xét tiết học
. Chuẩn bị tiết sau: Xé, dán hình tròn
. Nộp bài theo yêu cầu của GV.
. HS trả lời
. Viên gạch, ô cửa sổ…
. HS theo dõi.
. HS thực hành.
. HS nộp sản phẩm
. HS khéo tay: đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa, dán hình tương đối phẳng…
Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012
Học vần
Ôn tập
Tiết 35,36
I. Mục tiêu :
- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
-Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò.
- HS khá, giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh.
II. Chuẩn bị :
- GV : Kẻ bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng, truyện kể.
- HS : Sách, bảng sách.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc, viết t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ.(phân tích cấu tạo)
- Đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1 : Lập bảng ôn.
. Gọi HS nhắc lại các âm đã học.
. Mở bảng ôn.
. GV đọc âm.
. Chỉnh sửa phát âm.
* Hoạt động 2 : Luyện đọc.
. Hướng dẫn HS ghép một âm ở cột dọc với một âm ở hàng ngang
. Giải thích tiếng, từ đơn.
. Đọc từ ngữ ứng dụng
+ Ghi bảng từ.
+ Chỉ bảng .
. Chỉnh sửa phát âm.
. Giải nghĩa từ.
* Hoạt động 3 : Luyện viết.
. Hướng dẫn cách viết từ tổ cò, lá mạ.
. Theo dõi, uốn nắn.
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
. Chỉ bài bảng tiết l
. Treo tranh, giảng tranh.
. Ghi bảng câu ứng dụng.
. Hướng dẫn đọc câu.
. Chỉnh sửa cách đọc.
* Hoạt động 2 : Luyện viết.
. GV viết mẫu, nêu qui trình viết từ tổ cò, lá mạ
. Nhắc nhở tư thế viết.
. Thu chấm một số vở
* Hoạt động 3 : Kể chuyện.
. GV kể câu chuyện lần 1 sinh động, diễn cảm.
. Kể câu truyện lần 2 có kèm tranh minh họa.
. Cho HS thi đua kể chuyện từng đoạn
. Nhận xét tuyên dưong.
è Ý nghĩa câu truyện : Tình cảm chân thành giữa người nông dân và con cò.
3.Củng cố:
.HS đọc toàn bảng ôn, SGK.
4.Nhận xét ,dặn dò:
.Tuyên dương, động viên.
.4 HS đọc
. HS viết bảng con
. HS nhắc lại.
. Quan sát.
. Vài HS chỉ chữ và đọc âm
. Chỉ và đọc cá nhân, tổ.
. HS ghép và đọc tiếng.
. Nhẩm đọc.
. HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, đồng thanh.
. Viết bảng con.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Quan sát.
. Nhẩm đọc.
. Đọc cá nhân, đồng thanh.
. Viết bài vào vở.
. Nộp vở
. HS nghe, ghi nhớ truyện
. HS chia nhóm, thảo luận,
. Đại diện mỗi nhóm kể một đoạn theo tranh.
. HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn theo tranh
. HS đọc cá nhân, đồng thanh
*Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
Số 6
Tiết 16
I.Muc tiêu :
- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6.
- So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
- HS khá, giỏi làm bài 4
II. Chuẩn bị :
- GV : Các mẫu vật cùng loại, sáu tấm bìa ghi số 1 đến 6.
- HS : Bộ đồ dùng học tập, sách.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1
+ HS viết bảng con: 1,2,3,4,5
+ Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6.
- Lập số 6
. GV cho HS quan sát tranh SGK.
. Gọi HS trình bày : Có 5 bạn đang chơi, 1 bạn khác đi tới, có tất cả mấy bạn ?.
. Cho học sinh làm trên que tính.
. Nhận xét sửa sai.
. Tương tự với chấm tròn.
è Có 6 bạn, 6 que tính, 6 chấm tròn : Các nhóm này đều có số lượng là 6.
. Giới thiệu số 6 : Giơ tấm bìa có chữ số 6 nói : Đây là số 6.
. Hướng dẫn nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
. Đính các tấm bìa có ghi số từ 1 đến 6, 6 đến 1.
. Nhận biết số 6 là số liền sau của số 5.
* Hoạt động 2 : Thực hành.
. Bài 1 : Hướng dẫn viết số 6.
+ Gv viết mẫu và hướng dẫn viết số 6
+ Theo dõi, sửa sai.
. Bài 2 : Quan sát tranh.
+ Chia nhóm.
+ Nhận xét sửa sai.
+Gv hỏi 6 gồm mấy và mấy?
. Bài 3 : Làm vào SGK.
+ GV nêu yêu cầu : Điền số vào ô trống.
+ Cho HS đọc to dãy số vừa điền
Bài 4 : Điền dấu.
- Gọi HS khá, giỏi đứng lên đọc.
- Nhận xét sửa sai.
3.Củng cố:
. HS nêu cấu tạo số 6
. Số 6 đứng liền sau số mấy?
4.Nhận xét ,dặn dò:
. Tuyên dương, động vi
File đính kèm:
- Giaoan-tuan4.doc