Câu 1: Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chỉ truyền từ A sang B khi:
A. Khối lượng cua A lớn hơn khối lượng của B B. Nhiệt độ của A lớn hơn nhiệt độ của B
C. Nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của B D. Động năng của A nhỏ hơn động năng của B
Câu 2: Hệ diễn tả thức nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng:
A. Wđ = - Wt B. W1 = W2 C. W = 0 D. Cả A, B và C
Câu 3: Một viên đạn đại bác khối lượng m = 10kg khi rơi tới đích có vận tốc 54 km/h. Nếu toàn bộ động năng của nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng tỏa ra lúc va chạm là:
A. 1125J B. 2500 C. 5000J D. 2250J
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra học kỳ II - Vật lý 10 ( 45 phút – 30 câu trắc nghiệm ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT DIỄN CHÂU 4 KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÝ 10
( 45 phút – 30 câu trắc nghiệm )
Họ, tên thí sinh:................................................LớpMã đề
CâCâu 2: A B C D
u 1: A B C D Câu 6: A B C D Câu 11: A B C D Câu 16: A B C D Câu 21: A B C D
Câu 2: A B C D Câu 7: A B C D Câu 12: A B C D Câu 17: A B C D Câu 22: A B C D
Câu 3: A B C D Câu 8: A B C D Câu 13: A B C D Câu 18: A B C D Câu 23: A B C D
Câu 4: A B C D Câu 9: A B C D Câu 14: A B C D Câu 19: A B C D Câu 24: A B C D
C©u 5: A B C D C©u 10: A B C D C©u 15: A B C D C©u 20: A B C D C©u 25: A B C D
Câu 1: Cho hai vật A và B tiếp xúc với nhau. Nhiệt chỉ truyền từ A sang B khi:
A. Khối lượng cua A lớn hơn khối lượng của B B. Nhiệt độ của A lớn hơn nhiệt độ của B
C. Nhiệt độ của A nhỏ hơn nhiệt độ của B D. Động năng của A nhỏ hơn động năng của B
Câu 2: Hệ diễn tả thức nào sau đây diễn tả định luật bảo toàn cơ năng:
A. Wđ = - Wt B. W1 = W2 C. W = 0 D. Cả A, B và C
Câu 3: Một viên đạn đại bác khối lượng m = 10kg khi rơi tới đích có vận tốc 54 km/h. Nếu toàn bộ động năng của nó biến thành nội năng thì nhiệt lượng tỏa ra lúc va chạm là:
A. 1125J B. 2500 C. 5000J D. 2250J
Câu 4: Một cái bơm mỗi lần bơm được 4 lit không khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất 105 Pa vào một bình thép có dung tích 1 m3. Sau khi bơm, không khí trong bình có nhiệt độ 37oC và áp suất 1,5.105Pa. Số lần bơm là bao nhiêu?
A. 363 lần B. 167 lần C. 273 lần D. 375 lần
Câu 5: Câu nào sau đây là sai khi nói về chất rắn vô định hình:
A. Không có cấu trúc tinh thể B. Có tính dị hướng
C. Được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 6: Một vật khối lượng m bắt đầu chuyển động khi chịu tác dụng của lực kéo F theo phương ngang. Sau một khoảng thời gian vật đạt được vận tốc v, bỏ qua ma sát, công của lực kéo tác dụng vào vật là:
A. mv2/2 B. mv2 C. mv/2 D. mv
Câu 7: Trong hệ toạ độ ( P. V) đường biễu diễn nào sau đây là đường đẳng tích:
A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O B. Đường thẳng song song với trục tung OP
C. Đường thẳng song song với trục hoành OV D. Đường thẳng cắt cả hai trục OP và OV
Câu 8: Khi một vật chuyển động có vận tốc biến thiên từ v1 đến v2 thì công của ngoại lực tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức:
A. A = mv22 - mv12 B. A = mv2 - mv1
C. A = 2(mv22 - mv12) D. A = (mv22 - mv12)
Câu 9: Một khối khí lý tưởng được cung cấp một nhiệt lượng Q không đổi. Trong quá trình nào thì nội năng của khối khí biến đổi nhiều nhất?
A. Đun nóng đẳng tích rồi đẳng áp B. Đun nóng đẳng tích
C. Đun nóng đẳng áp rồi đẳng tích D. Đun nóng đẳng áp
Câu 10: Biểu thức là biểu thức của nguyên lý I NĐLH áp dụng cho quá trình nào?
A. Quá trình đẳng nhiệt B. Quá trình đẳng áp
C. Quá trình biến đổi bất kỳ D. Quá trình đẳng tích
Câu 11: Quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định là quá trình:
A. Thể tích khí không phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối
B. Thể tích khí giảm khi nhiệt độ tuyệt đối tăng
C. Thể tích khí tăng khi nhiệt độ tuyệt đối giảm
D. Thể tích khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
Câu 12: Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ toC. Khi tăng nhiệt độ của khí lên 2oC thì áp suất tăng thêm 1/170 áp suất ban đầu. Nhiệt độ của khí ban đầu là bao nhiêu?
A. 377oC B. 67oC C. 77oC D. 27oC
Câu 13: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là một quá trình đẳng tích:
A. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, áp suất giảm tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
B. Nhiệt độ tuyệt đối không phụ thuộc vào áp suất
C. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, áp suất giảm
D. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, áp suất tăng
Câu 14: Công cơ học là đại lượng:
A. Véc tơ B. Luôn dương C. Không âm D. Vô hướng
Câu 15: Thế năng trọng trường không phụ thuộc:
A. Vận tốc của vật B. Khối lượng của vật
C. Gia tốc trọng trường D. Vị trí đặt vật
Câu 16: Một lượng khí ở áp suất 2.105Pa có thể tích 5lít, đun nóng đẳng áp khí nhận nhiệt lượng 500J và thể tích tăng gấp đôi. độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 1500J B. -500J C. -1000J D. 1000J
Câu 17: Người ta chứa khí Ôxi vào một bình lớn dưới áp suất 2atm. Tính thể tích khí phải lấy từ bình lớn để nạp vào bình nhỏ thể tích 15 lit dưới áp suất 10atm (Xem nhiệt độ không đổi)
A. 75 lít B. 90 lit C. 80 lít D. 60 lít
Câu 18: Nén khí đẳng nhiệt t ừ thể tích 12 lít xuống còn thể tích 8 lít thì thấy áp suất khí tăng thêm 48kPa. Áp suất ban đầu của khí là:
A. 96kPa B. 144kPa C. 72kPa D. 48kPa
Câu 19: Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt người ta phải làm gì?
A. Nâng cao nhiệt độ của nguồn lanh, hạ thấp nhiệt độ của nguồn nóng
B. Nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng, hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh
C. Nâng cao nhiệt độ của nguồn lạnh và nguồn nóng
D. Giữ nhiệt độ của nguồn lạnh và nguồn nóng không đổi
Câu 20: Câu nào sau đây không phù hợp với nguyên lý II NĐLH:
A. Động cơ nhiệt không thể chuyển hóa tất cả nội năng thành cơ năng
B. Nếu thực hiện công thì có thể truyền nhiệt từ vật lạnh sang vật nóng hơn
C. Năng lượng không phải lúc nào cũng bảo toàn
D. Nhiệt không thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn
Câu 21: Khi vật chuyển động tròn đều thì công của lực hướng tâm:
A. Luôn dương B. Luôn âm C. Bằng không D. Bằng hằng số
Câu 22: Câu nào sau đây nói về nôi năng là không đúng:
A. Nội năng của khí lý tưởng không phụ thuộc vào thể tích
B. Nội năng của khí lý tưởng không phụ thuộc vào bản chất của chất khí
C. Nội năng của khí phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích
D. Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng
Câu 23: Một bình chứa 12 lít khí, nếu nén đẳng nhiệt đến thể tích 4 lít thì áp suất sẽ
A. Giảm 3 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 3 lần D. Tăng 4 lần
Câu 24: Chât rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể có tính chất nào giống nhau:
A. Tính đẳng hướng B. Tính dị hướng
C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định D. Không có tính chất nào kể trên
Câu 25: Mức độ biến dạng của thanh vật rắn phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Độ lớn của ngoại lực tác dụng vào thanh B. Tiết diện ngang của thanh
C. Bản chất của thanh rắn D. Cả 3 yếu tố trên
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De kiem tra on tap vat ly 10 trac nghiem va tu luan .doc