Giáo án Kiểm tra một tiết hình học 11 nâng cao

 Câu 1: Chọn mệnh đề đúng:

A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a // b

B. Nếu a b và b c thì a // c

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau

D. Nếu a // b và b c thì a c

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 850 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Kiểm tra một tiết hình học 11 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra một tiết hình học 11 Nâng cao. Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Chọn mệnh đề đúng: A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a // b B. Nếu a b và b c thì a // c C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau D. Nếu a // b và b c thì ac Cho hình lập phương ABCD A’B’C’D’ cạnh a.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi 2, 3, 4 : Câu 2: Góc giữa AB’ và CD’có số đo bằng: A. 900 B. 1800 C. 450 D. 600 Câu 3: Chọn phát biểu đúng: A. đồng phẳng B. đồng phẳng C. đồng phẳng D. AB mp (CDD’C’) Câu 4: Khoảng cách từ D đến mp (ABB’A’) bằng: A. a B. a C. a D. a Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và = = . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. SABC B. SBBC C. SCAB D. Tất cả đều sai Câu 6: Độ dài đường chéo hình lập phương cạnh 2a là: A. 2a B. a C. 2a2 D. 8a2 Phần 2: Tự luận (7 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và SC = a. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và AD. Chứng minh rằng : AD SB Chứng minh SH (ABCD) Chứng minh AC SK Chứng minh CK SD e. Tính góc giữa SD và mặt phẳng (BCD) Đáp án Phần 1: Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b d d a c a b b d c c a Phần 2: Tự luận A S B H K C D a. ( 2 điểm) Dễ thấy SBC vuông tại B nên BC SB và BC CD (gt) nên độ dài đoạn BC là kc giữa SB và CD. Ta có BC = a b. ( 2 điểm) cm mp (SAB) BC nên SH BC Mặt khác SH AB (SAB đều) nên suy ra SH (ABCD) c. ( 2 điểm ) cm AC (SHK) nên SK AC d.( 1 điểm ) CK SH và CK HD nên CK (SHD)

File đính kèm:

  • docHH11 Tiet 39 KTra 1t e.doc