I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS nắm vững phần lịch sử thế giới trung đại và phần lịch sử Việt Nam (từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV).
2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, kĩ năng tư duy, tổng hợp kiến thức.
3. Tư tưởng: nâng cao lòng căm thù quân xâm lược tàn bạo, niềm tự hào về truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của dân tộc.
II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, lược đồ chống Tống và Mông - Nguyên.
2. HS: Xem các bài đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra kết hợp trong quá trình ôn tập.
2. Giới thiệu bài:
+ Phần một: lịch sử thế giới (7 bài, từ bài 1 -> 7)
+ Phần hai : lịch sử Việt Nam (4 chương và 10 bài, từ bài 8 -> 16).
3. Bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử 7 - Tiết 35: Ôn tập năm 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16: NS: 13 /12/2012
Tiết 35: NG: /12/2012
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS nắm vững phần lịch sử thế giới trung đại và phần lịch sử Việt Nam (từ thế kỉ X đến thế kỉ XIV).
2. Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ, kĩ năng tư duy, tổng hợp kiến thức.
3. Tư tưởng: nâng cao lòng căm thù quân xâm lược tàn bạo, niềm tự hào về truyền thống yêu nước, đấu tranh bất khuất của dân tộc.
II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Hệ thống câu hỏi, bảng phụ, lược đồ chống Tống và Mông - Nguyên.
2. HS: Xem các bài đã học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra kết hợp trong quá trình ôn tập.
2. Giới thiệu bài:
+ Phần một: lịch sử thế giới (7 bài, từ bài 1 -> 7)
+ Phần hai : lịch sử Việt Nam (4 chương và 10 bài, từ bài 8 -> 16).
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Ôn tập phần LSTG trung đại.
H: Lãnh địa phong kiến là gì? Nêu tổ chức, đời sống, đặc điểm kinh tế trong lãnh địa?
HS nhớ lại kiến thức cũ.
H: So sánh sự giống nhau trong xã hội phong kiến phương Đông và phương Tây?
HS trao đổi bàn 2 phút và trả lời.
GV chốt lại.
Hoạt động 2: Ôn tập LSVN (X- XIV):
H: Ngô Quyền dựng nền độc lập như thế nào?
HS trả lời.
H: Nhà Đinh xây dựng đất nước ra sao?
HS trả lời.
GV treo bảng phụ có hệ thống câu hỏi, yêu cầu HS trả lời nhanh:
- Nhà Lý thành lập trong hoàn cảnh nào?
- Nhà Lý dời đô vào năm nào?
- Nhà Lý đổi tên nước Đại Việt vào năm nào?
- Cuộc kháng chiến chống Tống diễn ra vào thời gian nào? Do ai lãnh đạo?
GV yêu cầu HS lên bảng chỉ trên lược đồ trình bày diễn biến cuộc kháng chiến chống Tống của nhà Lý?
GV phát phiếu học tập cho các nhóm:
N1: Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?
N2: Quân Mông – Nguyên xâm lược Đại Việt nhằm mục đích gì?
N3: Trình bày tóm tắt cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 3?
N4: Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến?
HS thảo luận trong 5 phút và trình bày kết quả.
H: Nhà Hồ thành lập như thế nào?
HS trả lời.
H: Nhận xét về những cải cách của Hồ Quý Ly?
HS trả lời.
I. LSTG trung đại:
1. Lãnh địa phong kiến:
- Khái niệm:
- Tổ chức:
- Đời sống:
- Đặc điểm kinh tế:
2. XHPK phương Đông và phương Tây:
- Cơ sở kinh tế:
- Cơ sở xã hội:
II. LSVN (X- XIV):
1. Nước Đại Việt thời Ngô- Đinh- Tiền Lê (Thế kỉ X):
- Ngô Quyền dựng nền độc lập.
- Nhà Đinh xây dựng đất nước.
2. Nước Đại Việt thời Lý (XI – XII):
- Sự thành lập nhà Lý.
- Cuộc kháng chiến chống Tống.
3. Nước Đại Việt thời Trần (XIII – XIV):
- Nhà trần thành lập.
- Âm mưu xâm lược Đại Việt của quân Mông – Nguyên.
- Trận chiến lần thứ 3 chống Nguyên.
- Nguyên nhân thắng lợi.
- Ý nghĩa lịch sử.
4. Nhà Hồ:
- Sự thành lập.
- Cải cách của Hồ Quý Ly.
- Ý nghĩa, tác dụng của cải cách.
4. Củng cố: - GV giúp HS giải đáp thắc mắc.
- Khắc sâu nội dung trọng tâm.
5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài theo các nội dung đã ôn.
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kì I.
* Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Su 7 tiet 35.doc