I. Mục tiêu:
+ Nắm đợc những nét chính về tình hình Kinh tế, Chính trị, Xã hội Nớc Nga đầu thế kỷ XX. Diễn biến chính của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mời cũng nh cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng. Thấy đợc ý nghĩa cách mạng tháng
Mời/1917.
+ Bồi dỡng tình cảm cách mạng và nhận thức đúng về cách mạng Nga.
+ Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp lịch sử.
II. Thiết bị: Lợc đồ nớc Nga.Tranh, ảnh, t liệu về nớc Nga và Lênin.
III. Tiến trình dạy- học:
1. ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra. Không
3. Bài mới
GV sử dụng BĐ đế quốc Nga 1914 để HS quan sát thấy đợc vị trí của ĐQ Nga với lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới chiếm 1/6 diện tích đất đai thế giới. Trên đất nớc rộng lớn có hàng trăm dân tộc sinh sống, dân tộc đa số là ngời Nga.
11 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 11 - Bài 9-11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần hai: Lịch sử thế giới hiện đại ( 1917- 1945 )
Chng I: cách mạng tháng mời 1917 và công cuộc xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở liên xô ( 1921~1941 )
Tiết 10 - Bài 9: cách mạng tháng mời nga năm 1917 và Cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng ( 1917~1921 )
Ngày soạn: 30/10/2011
Ngày dạy: 11a: Sĩ số:
11b:
11c:
I. Mục tiêu:
+ Nắm đợc những nét chính về tình hình Kinh tế, Chính trị, Xã hội Nớc Nga đầu thế kỷ XX. Diễn biến chính của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng Mời cũng nh cuộc đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng. Thấy đợc ý nghĩa cách mạng tháng
Mời/1917.
+ Bồi dỡng tình cảm cách mạng và nhận thức đúng về cách mạng Nga.
+ Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp lịch sử.
II. Thiết bị: Lợc đồ nớc Nga..Tranh, ảnh, t liệu về nớc Nga và Lênin.
III. Tiến trình dạy- học:
1. ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra. Không
3. Bài mới
GV sử dụng BĐ đế quốc Nga 1914 để HS quan sát thấy đợc vị trí của ĐQ Nga với lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới chiếm 1/6 diện tích đất đai thế giới. Trên đất nớc rộng lớn có hàng trăm dân tộc sinh sống, dân tộc đa số là ngời Nga.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
? Tình hình nớc Nga từ đầu TK XX đến những năm CTTG I có điểm gì nổi bật?
- (Một CĐ chính trị lạc hậu nhất cÂu)
- So sánh CĐ chính trị ở Nga với CĐ cộng hòa ở các nớc châu Âu khác.
Nga phong kiến lạc hậu, 2/3 ruộng trong tay địa chủ, 10,5 triệu nông nô, kìm hãm sự phát triển TBCN. Sau 3 năm theo đuổi CT, đầu 1917 nền KT quốc dân hoàn toàn kiệt quệ, sxuất công nghiệp và nông nghiệp đình đốn, nạn đói trầm trọng.
? Nớc Nga trớc h/cảnh đó sẽ đi đến đâu?
Gv: Cuộc biểu tình nhanh chóng lan rộng khắp thành phố đến 27 - 2 - 1917 lôi kéo các thành phần khác.
- Nga hoàng cho binh lính cùng cảnh sát đàn áp. Quần chúng lôi kéo binh lính bắn vào cảnh sát và đi theo cách mạng.
? Sau CMT2, nớc Nga còn phải giải quyết VĐ gì? (2 CQ song song tồn tại)
- đã xác định khẩu hiệu chính trị mới là: “Lật đổ nền chuyên chính của g/c TS bằng con đờng khởi nghĩa vũ trang”.
“ Tất cả chính quyền về tay Xô Viết ”
GV: các đvị cận vệ đỏ đã chiếm đợc những vị trí then chốt của thđô và bao vây cung điện MĐ, nơi ẩn náu cuối cùng của CPTS.
? CM tháng 10 Nga có t/chất ntn?
GVMR: Viện Xmôni là một Tu viện, một trờng đông nổi tiếng cho các nữ quý tộc đợc CP Nga hoàng bảo trợ. Trong CM, Xmôni là đại bản doanh của UB thuộc địa XViết toàn Nga và của XViết Pêtơrôgrát. Lênin đã trực tiếp chỉ đạo cách mạng tại đây.
? Chính quyền Xô Viết đã làm đợc những việc gì và đem lại lợi ích cho ai?
- SL Hoà bình: Coi chiến tranh là tội ác. đề nghị các nớc tham chiến hãy nhanh chóng đàm phán để ký kết hòa ớc.
- SL RĐ: Tịch thu RĐ chia cho dân.
? Hoàn cảnh ND Nga phải bảo vệ CQ XV?
- Cộng sản thời chiến: Trng thu lơng thực, quốc hữu hoá, lao động cỡng bức.
+ NN kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp.
+ Trng thu LT thừa của nông dân.
+ Thi hành chế độ cỡng bức LĐ.
?YN CM tháng Mời.
- Phân tích các ý nghĩa.
- Quá độ lên CNXH trên phạn vi toàn thế giới.
- Bài học về đảng, cách mạng Vô sản, liên minh Công~Nông.
I. Cách mạng tháng mời Nga năm 1917.
1. Tình hình nớc Nga trớc cách mạng.
+ Chính trị:
- Là nớc QCCC, đứng đầu là Nga Hoàng.
+ Kinh tế:
- Tàn tích của CĐPK kìm hãm sự phát triển của CNTB.
- CTTG thứ nhất làm KT suy sụp, nạn đói thờng xuyên xảy ra.
+ Quân sự: QĐ liên tiếp thất bại.
+ Xã hội:
- Đời sống ND khó khăn.
- Phong trào phản đối chiến tranh, lật đổ CĐ Nga Hoàng diễn ra khắp nơi.
-> Yêu cầu: Lật đổ CĐ Nga Hoàng.
Tình thế cách mạng chín muồi, cách mạng sẽ bùng nổ.
2. Từ cách mạg tháng Hai đến cách mạng tháng Mời.
a. Cách mạng tháng Hai/1917.
- Ngày 23/2/1917: CM bùng nổ bằng cuộc biểu tình của 9 vạn nữ CN Pêtrôgrat.
- Phong trào nhanh chóng lan rộng, chuyển từ bãi công CT sang KNVT, đánh chiếm các công sở, bắt sống tớng tá, chế độ quân chủ sụp đổ.
- Đặc điểm:
+ Lãnh đạo: Đảng Bôn-sê-vích.
+ Lực lợng tham gia: CN - ND - BL.
+ KQ: CĐ QCCC Nga Hoàng bị lật đổ.
XV đại biểu CN - ND - BL thành lập.
+ Tính chất: CMTS kiểu mới.
+ Hạn chế: Hai chính quyền song song tồn tại.
b. Cách mạng tháng Mời/1917.
- Tháng 4/1917: Lênin và Bônsơvích chủ
trơng mới: Chuyển CMDCTS sang cách mạng XHCN.
- Đầu tháng 10 không khí cách mạng đã bao trùm hết nớc Nga. Lênin trực tiếp về nớc lãnh đạo CM.
- Đêm 24/10, quần chúng bao vây Cung điện MĐ.
- Đêm 25/10, quân KN tấn công, chiếm cung điện Mùa Đông,
-> Ngày 7/11/1917: cách mạng thắng lợi.
Sang 1918 cách mạng thắng lợi trong cả
nớc.
- Tính chất: CM Vô sản.
II. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô Viết.
1. Xây dựng chính quyền Xô Viết.
a. Xây dựng CQ:
- Đêm 25/10: Đại hội Xô Viết toàn Nga ở Xmôni thành lập CQ Xô Viết.
- Các CQTW và XV Đp đợc thành lập.
- Thành lập Hồng quân Công - nông.
b. Các chính sách:
- Ra các sắc lệnh.
- Thủ tiêu chính quyền phong kiến, thực hiện các quyền bình đẳng, tự quyết, quốc hữu hoá nhà máy, xí nghiệp của T sản.
2. Bảo vệ chính quyền Xô Viết.
- Cuối 1918: quân đội 14 nớc ĐQ và phản CM tấn công hòng tiêu diệt nớc Nga non trẻ.
- Biện pháp: thực hiện c/sách “ Cộng sản thời chiến ”.
- KQ: Cuối 1920, đánh bại kẻ thù, bảo vệ nhà nớc Xô Viết.
3. ý nghĩa lịch sử.
+ Thay đổi tình hình đất nớc và số phận con
ngời ( Đánh đổ T sản, giải phóng dân tộc).
+ Mở ra kỷ nguyên mới (Độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội).
+ Thay đổi cục diện ( XHCN ) cổ vũ phong trào cách mạng thế giới, rút ra bài học kinh nghiệm.
4. Củng cố: Cách mạng Nga thắng lợi mang ý nghĩa trọng đại đối với nớc Nga và thế giới.
5. Giao nhiệm về nhà: Xem thêm về diễn biến cách mạng tháng Hai và tháng Mời.
T Liệu: ý nghĩa quốc tế của cách mạng tháng Mời: “Giống nh mặt trời chói lọi, CM tháng Mời chiếu sáng khắp năm châu, thức tỉnh hàng triệu, hàng triệu ngời bị áp bức, bóc lột trên Trái đất. Trong LS loài ngời cha từng có cuộc CM nào có YN to lớn và sâu xa nh thế” - Hồ Chí Minh tuyển tập.
*********************************
Tiết 11 Bài 10: liên xô xây dựng chủ nghĩa xã hội
( 1921 - 1941 )
Ngày soạn: 01/11/2011
Ngày dạy: 11a: Sĩ số:
11b:
11c:
I. Mục tiệu:
+ Nắm đợc trong điều kiện khó khăn, LXô bắt đầu xây dựng CNXH bằng chính sách “ Kinh tế mới ”và đạt đợc nhiều thành tựu trong vòng 20 năm.
+ Nhận thức đúng vai trò của Liên Xô cũng nh các thành tựu xây dựng CNXH mà nhân dân Liên Xô đã đạt đợc.
+ Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp và so sánh lịch sử.
II. Thiết bị: Tranh, ảnh trong SGK., Các t liệu về Lênin. Xtalin.
III. Tiến trình dạy- học:
1. ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số.
2. Kiểm tra:
1; Khái quát về cách mạng tháng Hai và tháng Mời ?
2; ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời ?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
? Tình hình nớc Nga sau khi CM tháng Mời thành công ?
- Chúng nổi loạn ở nhiều địa phơng, có nơi đã chiếm đợc CQ cấp huyện.
- Ngoài ra: c/s “Cộng sản thời chiến” 1919 nay ko phù hợp nữa, phải có chính sách mới cho phù hợp hoàn cảnh, điều kiện.
? Để thoát khỏi khủng hoảng, nớc Nga phải làm gì?
HĐ nhóm:
- Nhóm 1:
Thuế LT nộp bằng hiện vật (Sau khi nộp đủ thuế đã QĐ từ trớc mùa gieo hạt, ND đợc toàn quyền sử dụng số LT dư thừa và đợc tự do bán ra thị trờng).
- Nhóm 2:
nhà nớc nắm các ngành KT chủ chốt công nghiệp, giao thông vận tải, ngân hàng, ngoại thơng.
- Nhóm 3:
khôi phục đẩy mạnh, mối liên hệ giữa thành thị và nông thôn.
GV yc HS theo dõi bảng TK một số nghành KT của nớc Nga (1921 - 1923) cho nhận xét.
? Tại sao thành lập liên bang? việc thành lập liên bang có ý nghĩa gì?
- 4 nớc: Nga, Ucraina, Bêlôrutxia, Ngoại Cápcadơ.1940 có 15 nớc cộng hoà.
- TT chỉ đạo của LN: Sự bình đẳng về mọi mặt, quyền dân tộc tự quyết, thủ tiêu mọi sự bất bình đẳng dân tộc và xây dựng cộng đồng anh em, giữa các dân tộc.
- Mùa thu 1922 Lê Nin ốm nặng, qua đời 21 - 1 - 1924 .
? Tại saoLX phải thực hiện CNH?
( vẫn là nớc Nông nghiệp lạc hậu)
? CNH là gì?
- là qtrình XD một nền sx cơ khí hóa trong ngành KTQD, trớc hết là trong CN (biến nớc NN thành một nớc CN then chốt).
? Sau 2 KH 5n, LX đã đạt đợc thành tựu gì?
- Năm 1937 CN chiếm 77,4% tổng sản phẩm và là Cờng quốc công nghiệp.
GV gt KN Tập thể hóa NN: là một hình thức cải tạo sx chủ yếu trớc đây nhằm tổ chức nông dân cá thể theo con đờng XHCN (Đa nông dân cá thể vào làm ăn tập thể trong các tổ chức đổi công, tổ hợp sx, HTX NN, nông trang tập thể hóa).
KQ: có 93% số hộ, > 90% DT tập thể hoá.
- Hệ thống giáo dục và phổ cập giáo dục (muộn / các nớc TB nhng tốc độ nhanh: 1937 có 10tr ngời trong đội ngũ trí thức).
- Xóa bỏ giai cấp bóc lột.
? Trong QH ngoại giao LX gặp KK gì?
Nguyên tắc ngoại giao của LX? Thành tựu đạt đợc?
- Các nớc công nhận Liên Xô và đặt quan hệ ngoại giao ( 1925 có >20 nớc ).
- Khẳng định đợc uy tín của Liên Xô.
Nội dung cần đạt
I. Chính sách Kinh tế mới và công cuộc khôi phục kinh tế ( 1921~19251. Chính sách “Kinh tế mới” ( NEP )
a. Hoàn cảnh:
- Nớc Nga lâm vào cuộc khủng hoảng trầm trọng về KT - CT - XH:
+ Kinh tế bị tàn phá.
+ Chính trị không ổn định, các lực lợng chống phá.
- Tháng 3/1921 : Đảng Bôn quyết định thực hiện chính sách “ Kinh tế mới ”(NEP).
b. Nội dung :
- Nông nghiệp: Thuế lơng thực.
- Công nghiệp:
+ Tập trung công nghiệp nặng.
+ cho thuê và xây dựng xí nghiệp nhỏ.
+ cho TB nớc ngoài đầu t.
- Thơng nghiệp: Tự do buôn bán, mở chợ.
- Tiền tệ: Phát hành đồng Rúp.
à Thực chất: Từ KT do NN nắm độc quyền sang KT nhiều thành phần do NN kiểm soát
Tác dụng: LX vợt qua khó khăn, phấn khởi sản xuất đạt nhiều thành tựu.
2. Sự thành lập Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết.
- Cuối 12/1922: Đại hội Xô Viết tuyên bố thành lập Liên bang cộng hoà xã hội chủ nghĩa Xô Viết (Liên Xô).
- gồm 4 nớc cộng hòa -> 1940 có thêm 11 nớc.
- Lênin trực tiếp lãnh đạo xây dựng đất
nớc, từ 1924 Xtalin kế tục sự nghiệp đến 1953.
II. Công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô
( 1925~1941 )
1. Những kế hoạch 5 năm đầu tiên.
a. Chủ trơng CNH XHCN:
- Đờng lối CNH XHCN:
+ Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
+ Có mục tiêu cụ thể cho từng kế hoạch dài hạn (1928 - 1932) và (1933 - 1937).
b. Thành tựu:
- Từ nớc Nông nghiệp thành nớc Công nghiệp.
- Nông nghiệp: Quy mô lớn, cơ giới hoá.
- Văn hoá, giáo dục phát triển.
- Xã hội: Chỉ còn Công nhân, Nông dân tập thể và Trí thức XHCN. ( Bị gián đoạn KH 3 vì 6/1941 Đức tấn công).
2. Quan hệ ngoại giao của Liên Xô.
- Từng bớc thiết lập quan hệ ngoại giao với các nớc láng giềng châu á và châu Âu
( Kể cả Mỹ năm 1933 ).
- Kiên trì, bền bỉ đấu tranh từng bớc phá vỡ chính sách bao vây, cô lập kinh tế của CNĐQ.
4. Củng cố:
Liên Xô là nớc đầu tiên xây dựng CNXH tròng vòng vây của CNĐQ. Tuy vậy Liên Xô cũng đã đạt đợc những thành tựu về kinh tế và vị thế về ngoại giao.
5. Giao nhiệm vụ về nhà:
Học bài cũ. Trả lời câu hỏi SGK. Đọc bài mới.
T liệu: 15 nớc cộng hoà của CCCP và Thủ đô.
1; Liên bang Nga Matxcơva 9; Mônđavi Kixinhiốp
2; Ucraina Kiep 10; Latvia Riga
3; Bêlôrutxia Minxcơ 11; Kiêcghinhia Phrunde
4; Udơbêkitxtan Tasken 12; Tatghikitxtan Đusanbê
5; Cadăctan Anmahata 13; Acmêni Êrêvan
6; Grudia Tbitixi 14; Tuôcmêni Askhabat
7; Adecbaidan Bacu 15; Etxtônia Talin
8; Litva Vinnhiuxơ
****************************************
Chơng II : các nớc t bản chủ nghĩagiữa hai cuộc chiến
tranh thế giới ( 1918 - 1939 )
Tiết12 Bài 11: Tình hình các nớc t bản giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới ( 1918 - 1939 )
Ngày soạn: 14/11/2011
Ngày day. 11a: Sĩ số:
11b:
11c:
I. Mục tiêu:
+ Nắm được tình chung của các nước TBCN giữa hai cuộc chiến tranh với việc thiết lập trật tự thế giới mới, bản chất, những mâu thuẫn, sự khủng hoảng, sự ra đời chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh. Phong trào công nhân và sự ra đời QTCS.
+ Bồi dưỡng niềm tin vào phong trào cách mạng, giáo dục tinh thần QTVS.
+ Rèn luyện kỹ năng phân tích lịch sử.
II. Thiết bị: Lược đồ thế giới. Tranh, ảnh, tư liệu.
III. Tiến trình:
1. ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số hs
II. Kiểm tra:
1; Trình bày nội dung cơ bản của chính sách NEP ?
2; Đường lối ngoại giao của Liên Xô ?
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung cần đạt
GV: CTTG thứ nhất kết thúc, 18/1/1919 các nước thắng trận (27 nước) ký hoà ước tại Vecxai. Tiếp đó, 12/11/1921 - 6/2/1922 có 9 nước ký hoà ước ở Oasinhtơn. à Một TT thế giới mới được thiết lập thông qua các văn kiện Vecxai - Oasinhtơn nên thường gọi là hệ thống Vecxai - Oasinhtơn.
- Ngày 10/1/1920 Hội quốc liên thành lập có 44 nước tham gia.
H: Hậu quả của trật tự V - O?
GV giúp HS khai thác lược đồ:
- với hoà ước V- Oa , Đức mất 1/8 đất đai, gần 1/2 dân số, 1/3 mỏ sắt, gần 1/3 mỏ than, 2/5 sản lượng gang, gần 1/3 sản
lượng thép và gần 1/7 diện tích trồng trọt. Đế quốc áo - Hungari trước kia không còn nữa mà bị ách tách ra thành 2 nước nhỏ là áo và Hungari với diện tích nhỏ hơn trước rất nhiều. Trên đất đai áO - Hungari cũ, những nước mới được thành lập là Tiệp Khắc và Nam T. Một số đất đai khác thì cắt thêm cho Rumani và Italia.
Nước Ba Lan cũng được thành lập với các vùng đất thuộc áo, Đức, Nga...
H : Nguyên nhân dẫn đến cao trào CM 1918 - 1923 ?
GV: Sau chiến tranh, các nước châu Âu kể cả nước thắng trận và bại trận đều suy sụp về kinh tế.
VD: Pháp tuy thắng trận nhưng bị tổn thất nặng nề: 1,4 triệu người chết, 10 tỉnh công nghiệp phát triển nhất lại tàn phá, tổng số thiệt hại về vật chất lên tới 200 tỷ frăng...
- Đức bại trận với 1,7 triệu người chết, mất toàn bộ thuộc địa, phải cắt 1/8 lãnh thổ của mình cho các nước thắng trận...
- Tuy tồn tại ngắn nhưng Xô Viết thành lập là kết quả đấu tranh của Công - Nông.
- Do yêu cầu Kinh tế, Chính trị, Xã hội.
H : ý nghĩa của cao trào ?
GV gt sơ qua về thành phần tham dự.
H: Sau khi thành lập QTCS hoạt động ntn?
- Đại hội II có đề cương của Lênin
(1920 )
- Đại hội III ( 1921 ) Đimitơrốp dự và ông làm Tổng bí th từ 1935~1943.
- Đại hội VII (1935) nguy cơ phát xít, chủ trương thành lập mặt trận ND.
GV : Các giai đoạn phát triển của CNTB:
* 1918~1923 Khủng hoảng
* 1924~1929 Tạm thời ổn định
* 1929~1933 Khủng hoảng.
- sx của CNTB tăng lên quá nhanh trong thời gian ổn định nhưng nhu cầu và sức mua của quần chúng lại không có sự tăng lên tương ứng làm cho hàng hoá ngày càng giảm giá, rồi trở nên ế thừa và dẫn tới suy thoái trong sản xuất.
- Bắt đầu ngày 24/10/1929. Sở giao dịch chứng khoán NiuYooc náo động.
( 12 triệu 900 ~ 16 triệu cổ phiếu )
VD, Mỹ: 13vạn cụng ty phá sản, 10.000 ngân hàng đóng cửa, SL thép sụt 76%, ô tô 80%, thu nhập NN 1932 bằng 1/2 (1929).
- Hàng hóa ế thừa mà người dân chết đói.
- 50 triệu Công nhân thất nghiệp.
- Theo thống kê không đầy đủ, trong thời gian 1928 - 1933, số người tham gia bãi công ở các nước TBCN đã lên tới 17 triệu, con số ngày bãi công là 267 triệu.
- Đại hội VII QTCS tháng 7/1935 tại Matxcơva có 65 đoàn đại biểu, đoàn đại biểu của Việt Nam do Lê Hồng Phong dẫn đầu.
1. Thiết lập trật tự thế giới mới theo hệ thống hoà ước Vecxai~Oasinhtơn.
a. Sự thiết lập:
- CTTG kết thúc, các nước TB đã ký kết hoà ước Vecxai - Oasinhtơn (1919 - 1920 và 1921 - 1922) để phân chia quyền lợi gọi là hệ thống: Vecxai~Oasinhtơn.
- 10/1/1920: Hội quốc liên thành lập. Đây là t/chức chính trị mang tính quốc tế đầu tiên.
b. Hậu quả:
- Gây mâu thuẫn gay gắt giữa các nước thắng trận với các nước bại trận và giữa các nước thắng trận với nhau.
2. Cao trào cách mạng 1918~1923 ở các
nước Tư bản- Quốc tế cộng sản.
a. Cao trào cách mạng 1918 - 1923:
- Nguyên nhân:
+ Hậu quả chiến tranh thế giới I.
+ ảnh hưởng của CM tháng Mười.
- Cao trào cách mạng:
+ Thành lập nước cộng hoà Xô Viết.
+ Các đảng cộng sản được thành lập.
b. Quốc tế cộng sản thành lập:
+ Điều kiện thành lập:
- PTCM TG phát triển, đòi hỏi có 1 tổ chức QT lãnh đạo.
- Thắng lợi của CM tháng Mười và sự tồn tại của NN Xô viết.
àtháng 3/1919 : QTCS thành lập tại Matxcơva ( Tồn tại từ 1919~1943 ).
+ Hoạt động: Qua 7 kỳ ĐH (quan trọng nhất ĐH II và VII).
+ Vai trò: Có đóng góp lớn trong PTCMTG (thống nhất LL).
à 1943: tuyên bố tự giải tán.
3. Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929~1933 và hậu quả của nó.
+ Nguyên nhân: Do sự phát triển không đồng đều của CNTB.
+ Nổ ra ngày 24/10/1929 từ Mỹ (Ngày thứ 5 đen tối) kéo dài 4 năm (Trầm trọng nhất là năm 1932).
+ Đặc điểm :
- Phạm vi : rộng nhất.
- Thời gian: dài nhất.
- Hậu quả: nghiêm trọng nhất.
+ Hậu quả:
- KT: Tàn phá nặng nề.
- XH : Các tầng lớp ND nghèo đói, túng quẫn. à đấu tranh, biểu tình diễn ra liên tục khắp các nước, lôi kéo hàng triệu người tham gia.
- Chớnh trị : Đe dọa sự tồn tại của CNTB, vì vậy tìm lối thoát bằng phát xít hóa bộ máy chính quyền à CNPX ra đời.
4. Phong trào mặt trận nhân dân chống phát xít và nguy cơ chiến tranh.
- Tháng 7/1935: trước nguy cơ phát xít, QTCS chủ trương thành lập mặt trận nhân dân chống phát xít.
- Hoạt động:
+ Mặt trận nhân dân thành lập ở nhiều nước.
+ Nổi bật: MTND Pháp 5/1936, MTND TBN
4. Củng cố:
Giữa 2 cuộc chiến tranh, CNTB phát triển thăng trầm trong đó khủng hoảng 1929~1933 là trầm trọng nhất. Nguồn gốc là từ mâu thuẫn hệ thống hòa ước Vecxai~Oasinhtơn . Hậu qủa của nó là chủ nghĩa phát xít ra đời và nguy cơ chiến tranh. QTCS tháng 3/1919 Lênin kêu gọi “ Vô sản toàn thế giới và các dân tộc bị áp bức liên hiệp lại ”.
5. Giao nhiệm vụ về nhà:
Nắm được bản chất của CNĐQ, vai trò của QTCS trước nguy cơ CNPX.
Học câu hỏi SGK
Tiết 13 - Bài 12 : NƯớc Đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
( 1918~1939 )
File đính kèm:
- giao_an_lich_su_lop_11_bai_9_11.doc