Giáo án Lịch sử Lớp 12- Tiết 28-34

 I. Mục tiêu bài học:

 + Thấy được thuận lợi và khó khăn của nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945. Đảng và Hồ Chủ Tịch đã lãnh đạo, đưa con thuyền cách mạng Việt Nam vượt qua khó khăn và thử thách bảo vệ chính quyền non trẻ.

 + Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, niềm tự hào dân tộc.

 + Rèn kỹ năng phân tích, nhận định và đánh giá lịch sử.

II.Thiết bị:

 Tranh, ảnh và các tư liệu về giai đoạn lịch sử này.

III.Tổ chức dạy học:

1. Ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh

2. Kiểm tra: 1; Nước VNDCCH được thành lập nh thế nào ?

 2; Nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám ?

 3; Ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám ?

 

doc10 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 19/07/2022 | Lượt xem: 145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lịch sử Lớp 12- Tiết 28-34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III: Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1954 Tiết : 28 Bài 17: Nước Việt Nam dân chủ cộng hòa từ sau ngày 2/9/1945 đến trước ngày 19/12/1946 Ngày soạn: 3/12/09 Ngày giảng: 12a. sĩ số 12b. I. Mục tiêu bài học: + Thấy được thuận lợi và khó khăn của nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945. Đảng và Hồ Chủ Tịch đã lãnh đạo, đưa con thuyền cách mạng Việt Nam vượt qua khó khăn và thử thách bảo vệ chính quyền non trẻ. + Bồi dưỡng tinh thần yêu nước, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, niềm tự hào dân tộc. + Rèn kỹ năng phân tích, nhận định và đánh giá lịch sử. II.Thiết bị: Tranh, ảnh và các tư liệu về giai đoạn lịch sử này. III.Tổ chức dạy học: 1. ổn định tổ chức: GV ghi sĩ số học sinh 2. Kiểm tra: 1; Nước VNDCCH được thành lập nh thế nào ? 2; Nguyên nhân thắng lợi của cách mạng tháng Tám ? 3; ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám ? 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt ? Những thuận lợi cơ bản và khó khăn của nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945. ? Sau CMT8, nớc ta có thuận lợi gì? -Nhân dân phấn khởi sẵn sàng đi theo Đảng và Bác Hồ. ? Sau CMT8, nước ta có khó khăn gì? -Ruộng đất bỏ hoang, các cơ sở Công nghiệp chưa kịp khôi phục, lạc hậu, bị tàn phá, nạn đói, nạn lụt, hạn hán, xí nghiệp trong tay Tư bản, hàng hóa khan hiếm, đời sống khó khăn. - Chỉ còn 1.230.000 đồng trong đó quá nửa là tiền rách. KĐ: chưa lúc nào có nhiều kẻ thù như vậy. ? quân Tưởng vào nước ta với ý đồ gì? - Dã tâm của Tưởng là “ Tiêu diệt cộng sản, phá tan Việt Minh, lật đổ chính quyền cách mạng lập chính quyền tay sai” ? Vì sao phải XD CQ cách mạng? - Đây là cuộc đấu tranh, cuộc vận động lớn biểu thị sức mạnh đoàn kết. ( Quốc hội đầu tiên của nước ta ) ? Đảng ta đã tiến hành XD CQ CM ntn? ? Chớnh phủ ta đã đề ra biện pháp gì gquyết nạ đói? - Hũ gạo tiết kiệm, Ngày đồng tâm - Giảm tô 25%, thuế ruộng 20%..... GVKL : Nhờ các bp trên, sx NN nhanh chóng được phục hồi, đẩy lìu được nạn đói. ‘Thực là 1 kỳ công của CĐ mới’ (VNG) ? Chớnh phủ đã đề ra biện pháp gì gquyết nạn dốt? - Xóa nạn mù chữ là nhiệm vụ quan trọng. ? Tại sao ? -“ Một DT dốt là 1 DT yếu” (HCM) ? Chớnh phủ ta đã đề ra biện pháp gì giải quyết KK về TC ? -“ Tuần lễ vàng, quỹ độc lập ” KQ : sgk ? Pháp quay trở lại XL nước ta ntn ? - Pháp đưa cử đội quân viễn chinh do tướng Lơcơléc chỉ huy sang Việt Nam. - Pháp khiêu khích ngày 2/9 và 23/9/1945 đã nổ súng xâm lược Sài Gòn. ? ND NBộ t/c k/c ntn? GV gthiệu thêm về quá trình t/c k/c của ND NBộ ? Chủ trương của Đảng và CP ta đối với quân THDQ? ? Tại sao? ? Biện pháp? - Nhân nhượng có nguyên tắc ? Hoàn cảnh ta hoà hoãn với Pháp? 1. Chống Phỏp không cho chúng ra MB. 2. Hoà với Ph để loại trừ quân THDQ. - Nội dung hiệp định sơ bộ 6/3 * Pháp công nhận VNDCCH * Việt Nam thỏa thuận Pháp đa 15000 quân ra Bắc, rút dần 5 năm * Ngừng xung đột để đàm phán chính thức. ? Việc hoà hoãn có YN ntn? - Tạo điều kiện cho Ta cú thờm thời gian XD, củng cố lực lượng chuẩn bị khỏng chiến lõu dài. I.Tình hình nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945. a) Thuận lợi: + Có chính quyền, nhân dân phấn khởi. + Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Bác Hồ + Phong trào cách mạng XHCN, GPDT và phong trào hòa bình, dân chủ trên thế giới. b) Khó khăn: + Trong nước - Chính quyền non trẻ. - Kinh tế lạc hậu, bị tàn phá, nạn đói, nạn lụt, hạn hán, xí nghiệp trong tay Tư bản, hàng hóa khan hiếm, đời sống khó khăn. - Ngân sách trống rỗng. - Tàn dư văn hóa thực dân, nạn mù chữ. + Ngoại xâm. - Bắc có quân Tưởng ( 20 vạn ). - Nam có quân Anh ( >1 vạn ). -> Ngoài ra còn bọn phản động, tay sai Đất nước thế Ngàn cân treo sợi tóc. II. Bước đầu xây dựng chính quyền cách mạng, giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính. 1. Xây dựng chính quyền cách mạng. + Ngày 6/1/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội. + Ngày 2/3/1946 kì họp Quốc hội đầu tiên cử ra Chính phủ và lập Ban dự thảo Hiến pháp. + Việt Nam GPQ đổi thành Vệ quốc đoàn và sau đó là Quân đội Quốc gia Việt Nam. 2. Giải quyết nạn đói. + Trước mắt: Phong trào “ Nhường cơm sẻ áo ” + Lâu dài: Phong trào “ Tăng gia sản xuất, Tấc đất tấc vàng” và ra lệnh bãi bỏ thuế than và các thứ thuế vô lý, giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất công... 3. Giải quyết nạn dốt. + Ngày 8/9/1945 Hồ Chủ Tịch ra sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ. + Sớm khai giảng các trường học để đào tạo. 4. Giải quyết khó khăn về tài chính. + Quyên góp tiền và vàng + Lưu hành tiền Việt Nam 23/11/1946 ) III. Đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản, bảo vệ chính quyền cách mạng. 1. Cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ. + Nam Bộ kháng chiến từ 23/9/1945. + Nhân dân Bắc và Trung Bộ ủng hộ kháng chiến của nhân dân Nam Bộ 2. Đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng ở miền Bắc. + Nhân nhượng một số quyền lợi để hạn chế sự phá hoại. + Vạch trần bọn tay sai và ra sắc lệnh trấn áp bọn phản cách mạng. 3. Hòa hoãn với Pháp nhằm đẩy quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta. + Hoàn cảnh: Hiệp ước Hoa – Pháp ký ngày 28/2/1946 đã đặt chúng ta trước 2 con đường. + Ngày 3/3/1946 Thường vụ Trung ương Đảng đã quyết định chọn giải pháp “ hòa để tiến ” ta đã ký với Pháp hiệp định sơ bộ 6/3 và tạm ước 14/9. 4. Củng cố: Nắm 3 mục lớn trong bài. - về thuận lợi và khú khăn của ta sau cỏch mạng thỏng 8. - Sự lónh đạo của Đảng - Hồ Chớ Minh. - Qỳa trỡnh khắc phục khú khăn, những chủ trương chớnh sỏch của Đảng ta 5.Giao nhiệm vụ về nhà: Học bài : - Vỡ sao ta quyết định phỏt động cuộc khỏng chiến toàn quốc chống Phỏp. Đường lối khỏng chiến của ta đỳng đắn NTN? Vỡ sao TDPhỏp đỏnh lờn Việt Bắc 1947.Qỳa trỡnh khắc phục khú khăn, những chủ trương chớnh sỏch của Đảng ta. T IẾT 33, 34. BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC (1953 – 1954 ) I. MỤC TIấU BÀI HỌC : 1. Về kiến thức : Giỳp học sinh hiểu : - Âm mưu thõm độc của phỏp – Mĩ trong kế hoạch Na-va. - Lực lượng của ta về mọi mặt để giành thắng lợi. - Qỳa trỡnh đấu tranh trờn mặt trận ngoại giao. 2. Về tư tưởng : - Khắc sõu lũng căm thự TDphỏp – Mĩ và tay sai. - Tin tưởng sõu sắc vào sự lónh đạo của Đảng – Bỏc. 3. Về kỹ năng : - Củng cố cho học sinh kĩ năng phõn tớch, đỏnh gớa cỏc sự kiện., - Củng cố kĩ năng xõu chuỗi cỏc sự kiện để khỏi quỏt, nhận định, đỏnh gớa sử dụng tranh ảnh, bản đồ LS. II. THIẾT BỊ, TÀI LIỆU DẠY - HỌC : - GV : SGK 12, SGK GV, tranh ảnh, lược đồ, tư liệu .. - HS : SGK 12, tranh ảnh, lược đồ, tư liệu .. III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY - HỌC : - Ổn định, kiểm diện: - Kiểm tra bài cũ: + Chiến địch Biờn Giới thu – đụng 1950? + Đại hội đại biểu toàn quốc lần II của Đảng? - Giảng bài mới : NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN NẮM HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY – TRề I. ÂM MƯU MỚI CỦA PHÁP – MĨ Ở ĐễNG DƯƠNG - KẾ HOẠCH NA-VA. 1. Âm mưu của Phỏp – Mĩ: - Trải qua 8 năm CT, Phỏp bị thiệt hại ngày càng lớn. - 7-5-1953, với sự thỏa thuận của Mĩ, Phỏp cử Na-va làm tổng chỉ huy đề ra kế hoạch chiến lược với hy vọng trong vũng 18 thỏng giành thắng lợi “Kết thỳc chiến tranh trong danh dự”. 2. Kế hoạch Na-va: Cú 2 bước: - Thu – đụng 1953 và xuõn 1954, giữ thế phũng ngự chiến lược ở miền Bắc . . . XD đội quõn cơ động mạnh. - Từ thu – đụng 1954, chuyển lực lượng ra B “Kết thỳc chiến tranh trong danh dự”. - Từ thu – đụng 1953, Na-va tập trung quõn cơ động ở đồng bằng Bắc bộ với 44 tiểu đoàn, tiến hành càn quột, bỡnh định, hoạt động biệt kớch, tiến cụng . . . để phỏ tan kế hoạch tiến cụng của ta. II. CUỘC TIẾN CễNG CHIẾN LƯỢC ĐễNG – XUÂN 1953 – 1954 VÀ CHIẾN DỊCH ĐIỆN BIấN PHỦ. 1. Cuộc tiến cụng chiến lược Đụng – Xuõn 1953-1954: - Phương chõm chiến lược của ta trong đụng xuõn 1953 – 1954: “ tập trung L2 mở những cuộc tiến cụng vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu, nhằm tiờu diệt 1 bộ phận sinh lực địch, giải phúng đất đai . . . bộ phận sinh lực của chỳng”. - 10-12-1953, quõn chủ lực ta tiến cụng thị xó lai chõu, giải phúng toàn bộ Lai chõu, diệt 24 đại đội địch, trừ ĐBPhủ (T2 L2 thứ 2 của Phỏp). - Đầu 12 -1953, liờn quõn Lào - Việt tiến cụng địch ở Trung lào, diệt 3 tiểu đoàn Âu-Phi giải phúng Thà Khẹt uy hiếp Xờ-nụ. (T2 L2 thứ 3 của Phỏp). - Cuối 1-1954, liờn quõn Lào - Việt tiến cụng địch ở Thượng lào, giải pjúng tỉnh Phong xa lỡ, buộc phỏp tăng cường cho Luụng pha băng và Mường sài. (T2 L2 thứ 4 của Phỏp). - Đầu 2-1954, quõn ta tiến cụng ở bắc tõy Nguyờn, giải phúng tỉnh Kom-tum, uy hiếp Plõy-cu. (T2 L2 thứ 5 của Phỏp). - Phối hợp với mặt trận chớnh để giam chõn và phõn tỏn lực lượng địch ở nhiều nơi, tại cỏc vựng sau lưng địch phỏt triển chiến tranh du kớch ở 3 kỡ. đ Thắng lợi của đụng – xuõn 1953-1954, đó chuẩn bị về vật chất và tinh thần cho quõn dõn ta mở cuộc tiến cụng quyết định vào ĐBPhủ. 2. Chiến dịch lịch sử Điện Biờn Phủ: ĐBPhủ cú vị trớ chiến lược then chốt ở ĐD và cả ĐNÁ, nờn Na-va XD ĐBPhủ thành tập cứ điểm mạnh nhất ở ĐD. a. Về phớa Phỏp: - Huy động 16200 quõn, gồm cỏc binh chủng, mỏy bay. - Bố trớ thành 3 phõn khu: Phõn khu bắc, trung tõm, phõn khu nam đ tổng cộng 49 cứ điểm, 2 sõn bay, “Cỏi mỏy nghiền khổng lồ”. b. Về phớa ta: - Đầu 12 – 1953, bộ chớ trị TW Đảng họp quyết định mở chiến địch ĐBPhủ mục tiờu: + Tiờu diệt lực lượng của địch. + Giải phúng vựng Tõy Bắc. + Tạo điều kiện cho Lào giải phúng bắc lào. - Ta chuẩn bị đầy đủ người và vật chất cho chiến dịch. c. Diễn biến: 13-3-1954, quõn ta nổ sung tấn cụng tập đoàn cứ điểm ĐBP, chia 3 đợt: * Đợt 1 (13 đ 17-3-1954): Ta tiến cụng tiờu diệt cứ điểm Him Lam và toàn bộ phõn khu bắc, loại gần 2000 địch. * Đợt 2 (30-3 đ 26 - 4 -1954): Ta tiến cụng cỏc cứ điểm phớa đụng khu trung tõm Mường Thanh như E1, D1, C1, C2, A1 . . . Mĩ khẩn cấp viện trợ cho Phỏp và đe dọa nộm bom nguyờn tử ở ĐBP. * Đợt 3 (1 đ 7 - 5 -1954): -Ta đồng loạt tấn cụng phõn khu trung tõm Mường Thanh và phõn khu nam, chiều 7 – 5 đỏnh vào sờ chỉ huy địch, 17h 30 tướng Đờ-cat-xtơ-ri cựng toàn bộ ban tham mưu bị bắt sống. - Cỏc chiến trường toàn quốc phối hợp chặt chẽ giành thắng lợi. d. Kết qủa – ý nghĩa: * Kết qủa: - Ta đó loại 128.200 tờn, thu 19.000 sỳng cỏc loại, phỏ hủy 162 mỏy bay, 81 đại bỏc, giải phúng nhiều vựng rộng lớn trong cả nước. - Riờng ở ĐBP ta loại 16.200 địch (cú 1 thiếu tướng), bắn rơi 62 mỏy bay, thu toàn bộ vũ khớ. * ý nghĩa: - Đập tan hoàn toàn kế hoạch na –va, đũn quyết định vào ý chớ XL của TDPhỏp. - Tạo thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao của ta thắng lợi. III. HIỆP ĐỊNH GIƠ-NE-VƠ VỀ ĐễNG DƯƠNG. 1. Hội nghị Giơ-ne-vơ: - 1 – 1954, hội nghị ngoại trưởng 4 nước LX – A – P – M họp tại Bộc-lin đó thỏa thuận việc triệu tõp hội nghị quốc tế ở Giơ-ne-vơ để giải quyết vấn đề Triều Tiờn và lập lại hũa bỡnh ở ĐD. - 26-4-1954, hội nghị Giơ-ne-vơ chớnh thức khai mạc bàn về vấn đề Triều Tiờn. - 8-5-1954, hội nghị Giơ-ne-vơ bắt đầu thảo luận về vấn đề lập lại hũa bỡnh ở ĐD, phỏi đoàn ta do phú thủ tướng Phạm Văn Đồng làm trưởng đoàn được mời họp. Cuộc đấu tranh trờn bàn hội nghị diễn ra gay gắt và phức tạp. - 21-7-1954, hiệp định được kớ. 2. Hiệp định Giơ-ne-vơ: * Nội dung qui định: - Tụn trọng cỏc quyền dõn tộc cơ bản: Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lónh thổ của 3 nước ĐD. - Cỏc bờn ngừng bắn lập lại hũa bỡnh. - Cỏc bờn thực hiện cuộc di chuyển tập kết quõn đội ở 2 vựng. - Cấm đưa quõn đội, vũ khớ vào ĐD. - VN thống nhất bằng tổng tuyển cử trong cả nước vào 7-1956. - Trỏch nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người kớ hiệp định và những người kế tục họ. đ Đỏnh dấu thắng lợi của cuộc khỏng chiến chống Phỏp của nhõn dõn 3 nước ĐD nhưng chưa chọn vẹn. IV. í NGHĨA LỊCH SỬ, NGUYấN NHÂN THẮNG LỢI CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP (1945 – 1954). 1. í nghĩa lịch sử: a. Trong nước: - Chấm dứt cuộc chiến tranh XL, ỏch thống trị của TDPhỏp trong gần 1 thế kỉ. - Miền Bắc được giải phúng, chuyển sang giai đoạn CMXHCN, ủng hộ CMMN, thống nhất Tổ Quốc. b. Quốc tế: - Giỏng đũn nặng nề vào tham vọng xõm lược, õm mư nụ dịch của CNĐQ mới. - Gúp phần tan ró hệ thống thuộc địa của ĐQ, cổ vũ phong trào GPDT trờn TG. 2. Nguyờn nhõn thắng lợi: - Sự lónh đạo sỏng suốt của Đảng, đứng đầu là Hồ Chớ Minh. -Đường lối khỏng chiến đỳng đắn, sỏng tạo. - Toàn dõn, toàn quõn đoàn kết trong chiến đấu và sản xuất. - Cú hệ thống chớnh quyền trong nước, cú mặt trận dõn tộc thống nhất, lực lượng vũ trang được XD, hậu phương rộng lớn. - Sự liờn minh chiến đấu của ND 3 nước ĐD, sự ủng hộ của Trung Quốc, Liờn xụ và nhõn dõn tiến bộ thế giới. Thuyết trỡnh, phỏt vấn, giải thớch, so sỏnh, thảo luận, tranh ảnh, bản đồ lịch sử,tư liệu, lược đồ . Thảo luận nhúm : 6 tổ. HĐ nhúm: Âm mưu của Phỏp – Mĩ? (Tổ 1). H: Tại sao Phỏp đưa ra kế hoạch Na-va? H: Thế nào là “Kết thỳc chiến tranh trong danh dự” ? HĐ nhúm: Kế hoạch Na-va? (Tổ 2). H: Kế hoạch Na-va cú mấy bước? Cho nhận xột. H: Phỏp tập trung lực lượng và cỏch đỏnh ra sao? HĐ nhúm: Cuộc tiến cụng chiến lược Đụng – Xuõn 1953-1954? (Tổ 3). H: Nơi tập trung quõn thứ nhất của Phỏp ở đõu? H: Tại sao ta bắt Phỏp phải phõn tỏn lực lượng? H: 5 nơi tập trung quõn của địch bước đầu làm cho kế hoạch Na-va ra sao? H: Thế nào là kế hoạch na-va bị phỏ sản? H: Tại sao tại cỏc vựng sau lưng địch phỏt triển chiến tranh du kớch ở 3 kỡ để làm gỡ? HĐ nhúm: Chiến dịch lịch sử Điện Biờn Phủ? (Tổ 4). H: Nờu vị trớ quan trọng của ĐBPhủ? H: Về phớa Phỏp tập trung XD cứ điểm ĐBPhủ ra sao? Kể tờn quõn số cụ thể cho ĐBP. Đ: 12 tiểu đoàn, 7 đại đội bộ binh, 3 tiểu đoàn phỏo binh, 1 tiểu đoàn cụng binh, tăng, vận tải, 1 phi đội 12 mỏy bay. . . H: Nờu cỏch bố trớ cứ điểm ĐBPhủ? Đ: Phõn khu bắc: Cú cỏc cứ điểm Độc lập, Bản kộo. Trung tõm ở giữa Mường thanh, phõn khu nam cú cứ điểm Hồng cỳm. H: Về phớa ta cũng quyết định mở chiến địch ĐBPhủ nhằm mục tiờu gỡ? H: Cho biết số liệu ta chuẩn bị đầy đủ người và vật chất cho chiến dịch NTN? Đ: Đọc to số liệu trong SGK, rồi cho nhận xột. H: Lược sơ cỏc đợt tiến cụng của ta ở ĐBP? Cú sử dụng bản đồ để chỉ. H: Ở đợt 1 anh Phan đỡnh giút đó anh dũng làm gỡ? Đ: Anh Phan đỡnh giút đó lấy than mỡnh lấp lỗ chõu mai. H: Ở đồi A1 ta với địch quyết chiến NTN? H: Hóy kể tờn những chiến sĩ anh hựng của ta trong chiến dịch ĐBP? Đ: Ngoài PĐGiút, cũn cú Tụ Vĩnh Diện lấy than mỡnh chốn phỏo, Bế văn Đàn lấy than làm giỏ sung, la Văn cấu chặt đứt cỏnh tay, cự Chớnh Lan đỏnh xe tăng địch. H: Đồi A1 bị nổ với bao nhiờu tấn thuốc? Đ: Gồm 1000 tấn thuốc nổ. H: Kết qủa? So sỏnh với chiến dịch Việt Bắc, Biờn Giới. H: Riờng ở ĐBP ta diệt bao nhiờu? H: ý nghĩa? H: Chiến thắng ĐBP cú ý nghĩa to lớn gỡ hội nghị Giơ-ne-vơ? HĐ nhúm: Hiệp định Giơ-ne-vơ? (Tổ 5). H: Lớ do nào mà hội nghị Giơ-ne-vơ được triệu tõp? H: Vỡ sao hội nghị họp để giải quyết vấn đề Triều Tiờn ? H: Tại sao 8-5-1954 hội nghị Giơ-ne-vơ bắt đầu thảo luận về vấn đề lập lại hũa bỡnh ở ĐD? H: Thế nào gay gắt và phức tạp? H: í nghĩa của việc kớ hiệp định Giơ-ne-vơ? H: Nờu nội dung của hiệp định Giơ-ne-vơ? H: Thế nào là ngừng bắn? H: Tham gia hội nghị cú 1 nước duy nhất khụng kớ là ai? Nhằm õm mưu gỡ? H: í nghĩa của hội nghị Giơ-ne-vơ ? HĐ nhúm: í nghĩa lịch sử, nguyờn nhõn thắng lợi? (Tổ 6). H: Trong nước? H: Quốc tế? H: Nờu nguyờn nhõn thắng lợi? H: Nguyờn nhõn nào đúng vai trũ quan trọng? H: Ta cú hậu phương rộng lớn ở đõu? H: Trung Quốc, Liờn xụ và nhõn dõn tiến bộ thế giới giỳp đỡ NDVN NTN? CỦNG CỐ : Nắm 3 mục lớn trong bài. - Âm mưu thõm độc của phỏp – Mĩ trong kế hoạch Na-va. - Lực lượng của ta về mọi mặt để giành thắng lợi. - Qỳa trỡnh đấu tranh trờn mặt trận ngoại giao. I. Tình hình nớc ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945. a) Thuận lợi: - Có chính quyền, nhân dân phấn khởi. - Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Bác Hồ - Hệ thống XHCN trên TG hình thành, Phong trào GPDT và phong trào hòa bình, dân chủ trên thế giới phát triển. b) Khó khăn: - Giặc ngoại xâm và nội phản: + MBắc : có quân Tởng ( 20 vạn ) Bọn tay sai phản động. + Mnam: có quân Anh ( >1 vạn ) - LL mọi mặt của nớc VNDCCH cha đợc củng cố: + Chính quyền non trẻ. + Kinh tế kiệt quệ. + Ngân sách trống rỗng. + Tàn d văn hóa thực dân, nạn mù chữ. à “ Ngàn cân treo sợi tóc” II. Bớc đầu xây dựng chính quyền cách mạng, giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính. 1. Xây dựng chính quyền cách mạng. * Về chính trị: - Ngày 6/1/1946: Tổng tuyển cử bầu Quốc hội. - Ngày 2/3/1946: Quốc hội khoá I họp, cử ra Chính phủ và lập Ban dự thảo Hiến pháp. - 9/11/1946: Hiến pháp thông qua * Về quân sự: - 22/5/1946: Quân đội Quốc gia Việt Nam 2.Giải quyết nạn đói. - Trớc mắt: Phong trào “ Nhờng cơm sẻ áo ” - Lâu dài: Phong trào “ Tăng gia sản xuất, Tấc đất tấc vàng” - ra lệnh bãi bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lý, giảm tô, giảm thuế, chia ruộng đất công... 3.Giải quyết nạn dốt. - Ngày 8/9/1945 Hồ Chủ Tịch ra sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ. - Kêu gọi ND tham gia xoá nạn mũ chữ. - Sớm khai giảng các trờng học để đào tạo. 4. Giải quyết khó khăn về tài chính - Quyên góp tiền và vàng - Lu hành tiền Việt Nam (23/11/1946) III. Đấu tranh chống ngoại xâm và nội phản, bảo vệ chính quyền cách mạng. 1. Cuộc đấu tranh chống thực dân Pháp trở lại xâm lợc ở Nam Bộ. - đêm 22 rạng sáng 23/9/1945 Pháp trơ lại XL lần 2. - ND NBộ k/c: + Nam Bộ kháng chiến từ 23/9/1945. + Nhân dân Bắc và Trung Bộ ủng hộ kháng chiến của nhân dân Nam Bộ 2. Đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng ở miền Bắc. a. Đối với THDQuốc: - Tạm thời hoà hoãn, tránh xung đột. Biện pháp? + Nhân nhợng một số quyền lợi để hạn chế sự phá hoại. b. Đối với bọn tay sai: - Kiên quyết Vạch trần âm mu và HĐ phá học của chúng. 3. Hòa hoãn với Pháp nhằm đẩy quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nớc ta. a. Hoàn cảnh: - Hiệp ớc Hoa – Pháp ký ngày 28/2/1946 đã đặt chúng ta trớc 2 con đờng à Chọn giải pháp: hoà để tiến b. Nội dung hoà hoãn. - hai bên kí với nhau HĐ sơ bộ (6/3/1946) và tạm ớc (14/9/1946) c. ý nghĩa: - Tránh cuộc CĐ bất lợi. - đẩy quân THDQ ra khỏi nớc ta. - Có thêm thời gian để chuẩn bị k/c.

File đính kèm:

  • docgiao_an_lich_su_lop_11_tiet_28_34.doc