Tiết 4 Toán
§37: Luyện tập
I Mục tiêu:
1. a. Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
b. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.(HS yếu trừ trong phạm vi 3)
II Hoạt động sư phạm :
1. Bài cũ:
- gọi 3 HS làm bài trên bảng:
3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 = ?
- Nhận xét ghi điểm :
11 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1167 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 10 - Trường tiểu học Đa Kao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ
ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Nội dung điều chỉnh
Hai
28/10
Chào cờ
10
Tiếng việt
71
Bài 3 mẫu 1
Tiếng việt
72
“
Toán
37
Luyện tập
Bỏ bài 1, 3 cột 1,4
Rèn đọc
10
Ôn tập
Ba
29/10
Tiếng việt
73
Mẫu 2: oa
Tiếng việt
74
“
Toán
38
Phép trừ trong phạm vi 4
Bỏ bài 1 cột 3,4
Thủ công
10
Xé, dán hình con gà con (Tiết 1)
Rèn đọc
10
Ôn
Tư
30/10
Tiếng việt
75
Oe
Tiếng việt
76
“
Toán
39
Luyện tập
Bỏ bài 2 dòng 2, bài 4, 5a
H ĐTT
10
Ôn tập
Năm
31/10
Âm nhạc
10
Ôn tập 2 bài hát
Thể dục
10
Bài 10
Tiếng việt
77
Uê
Tiếng việt
78
“
Toán
40
Phép trừ trong phạm vi 5
Bỏ bài 2 cột 2,3, bài 4b
Sáu
1/11
Mĩ thuật
10
Bài 10
GDBVMT, 5842
Tiếng việt
79
Uy
Tiếng việt
80
“
Rèn toán
10
Ôn phép trừ
HĐTT
10
Ôn tập , kiểm tra
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2013
Tiết 2-3: Tiếng việt
§71,72 Bài 3 mẫu 1
Tiết 4 Toán
§37: Luyện tập
I Mục tiêu:
1. a. Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
b. Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.(HS yếu trừ trong phạm vi 3)
II Hoạt động sư phạm :
1. Bài cũ:
- gọi 3 HS làm bài trên bảng:
3 – 1 = ? 3 – 2 = ? 2 – 1 = ?
- Nhận xét ghi điểm :
2. Bài mới
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HĐ 1: Nhằm
đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm.
Bài 1/55: Tính.
- YC HS nêu đề bài.
? Muốn có kết quả ta phải thực hiện như thế nào?
- YC HS làm bảng con ( cột 2,3 ).
? Em có nhận xét gì về các số 1, 2, 3 ở cột tính thứ 3?
- Nhận xét, chốt lại.
Bài 2/ 55:
- YC HS nêu đề.
- Thi điền nhanh theo 4 nhóm.
- YC HS đọc lại kết quả.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 3/ 55:
- YC HS nêu đề.
? Em điền dấu gì để 1…1 = 2
? Em điền dấu gì để 3…2 = 1
- YC HS làm vào vở ( cột 2 ,3 )
- GV thu 1 số vở chấm.
- GV nhắc về mối quan hệ của phép cộng và phép trừ
- 1 HS nêu.
- 1 HS trả lời.
- Lần lượt 6 HS làm bảng lớp.
- HS dưới lớp làm bài vào bảng con
- 1 HS trả lời.
- 1 HS nêu.
- 4 nhóm thi.
- 4, 5 HS đọc lại.
- 1 HS nêu.
- 2 HS trả lời.
- HS làm bài vào vở
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
3 – 2 = 1 3 – 2 = 1
* HS yếu làm cột 2.
- 1 HS nêu.
HĐ 2 : Nhằm
đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Quan sát, thực hành.
HTTC: nhóm đối tượng.
Bài 4 / 55:
- YC HS nêu đề bài.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh
- Ở hình a bạn nam có mấy quả bóng
- Bạn cho đi mấy quả?
- Còn lại mấy quả?
- Ta thực hiện phép tính gì?
- Thi điền nhanh giữa 2 đội.
- 1 HS nêu.
- HS quan sát.
- …2 quả bóng
-….1 quả
-….1 quả
- 2 đội thi. (HS K-G)
(HS yếu tính: 3 - 2 =....)
IV Hoạt động nối tiếp :
? Hôm nay học bài gì?
-HD HS làm bài và tập ở nhà. Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 4.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
V Đồ dùng dạy học:
GV: bảng phụ , que tính
HS: que tính
_____________________
Tiết 5 Rèn đọc
Luật chính tả e, ê, I
Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2013
Tiết 1-2: Tiếng việt
§73,74 Mẫu 2: oa
__________________________
Tiết 3 Toán
§38: Phép trừ trong phạm vi 4
I Mục tiêu:
1. Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; hiểu mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng
2. Biết áp dụng kiến thức vào thực hành.(HS yếu thực hiện ½ YCBT)
3. Biểu diễn được tình huống tronh tranh bằng một phép tính.
II Hoạt động sư phạm;
1. Bài cũ
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài : 1 + … = 4 2 + … = 4
3 + … = 4 … + 3 = 4
4 + … = 4 0 + … = 4
- Nhận xét ghi điểm :
2. Bài mới:
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HĐ1 : Nhằm đạt mục tiêu số 1 .
HĐLC: QS,
đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
- GV gắn 4 chấm tròn và hỏi:“Cô có mấy chấm tròn?”
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: “Cô bớt đi 1 chấm tròn. Vậy cô còn mấy chấm tròn?”
- Cho HS nêu lại bài toán “ bốn chấm tròn bớt đi một chấm tròn còn lại ba chấm tròn”
? Vậy 4 bớt 1 còn mấy?
- Ai có thể thay từ “bớt” bằng một từ khác được nào?
- Vậy ta có thể nói: “ bốn trừ đi một bằng ba”
- Vậy bốn trừ một bằng ba được viết như sau: 4 – 1 = 3
* Hình thành phép trừ : 4 – 2
- GV đưa ra 4 bông hoa và hỏi có mấy bông hoa?
? Cô bớt đi hai bông còn lại mấy bông?
Ta có thể làm phép tính như thế nào?
( 4 – 2 = 2)
- GV ghi bảng 4 – 2 = 2
- GV giới thiệu tranh vẽ 4 con chim, bay đi 2 con chim và cho HS nêu bài toán
- Cho 1 HS nêu bài toán, 1 HS trả lời
GV ghi bảng: 4 – 2 = 2
- GV đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá và hỏi
- Có 2 lá, thêm 2 lá là mấy lá?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- GV viết 2 + 2 = 4
- Vậy có 4 cái lá bớt đi 2 cái lá còn lại mấy cái lá?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- GV viết 4 – 2 = 2
- Cho HS đọc 2 phép tính: 2 + 2 = 4 , 4 – 2 = 2
Tương tự cho HS thực hiện bằng que tính
? Vậy 4 trừ 2 bằng mấy? ( 4 – 2 = 2 )
- Cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính
2 + 2 = 4 4 – 2 = 2
1 + 3 = 4 4 – 3 = 1
- GV chốt: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- 1 HS trả lời câu hỏi
- 2 HS trả lời.
- 1 HS nêu.
- 2 HS trả lời ( còn 3)
- 2 HS trả l ( cho đi, bỏ đi, cất đi, trừ đi … )
- 2, 3 HS nhắc lại:
4 – 1 = 3
- 1HS trả lời câu hỏi
- 2 HS trả lời.
- 3 HS đọc lại 4 – 2 = 2
- 2 HS trả lời.
- HS đọc lại: 4 – 2 = 2
- 2 HS trả lời.
- 1HS trả lời câu hỏi
- 2 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
HS lấy que tính ra thực hiện
- HS đọc các phép tính cho thuộc
HĐ2 : Nhằm đạt mục tiêu số 2 .
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
Bài 1/ 56:
- YC HS nêu đề.
- YC HS làm bảng con (cột 1, 2 ).
Nhận xét ghi điểm : tuyên dương
- YC HS đọc lại kết quả.
Bài 2 / 56:
- YC HS nêu lại cách đặt tính và tính theo hàng dọc.
- YC HS làm bài tập vào vở.
- GV thu 7 bài chấm.
- 1 HS nêu
- Lần lượt 6 HS làm bảng lớp.
- 4, 5 HS đọc.
- 1 HS nêu
- HS làm bài vào vở
* HS yếu làm cột1,2.
HĐ3 : Nhằm đạt mục tiêu số 3 .
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Nhóm đối tượng.
Bài 3 /56:
- YC HS quan sát tranh
? Có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn chạy đi? Hỏi còn lại mấy bạn?
- ta phải thực hiện phép tính gì?
- Thi thực hiện nhanh theo 2 đội.
- HS quan sát
- 3 HS trả lời.(HS K_G)
2 đội thi.
Hs yếu nêu lại
IV Hoạt động nối tiếp
- Củng cố dặn dò : GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 4
- Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị : Luyện tập.
- Nhận xét tiết học
V Đồ dùng dạy học
- GV: phấn màu, que tính
- HS : sgk , vở bt, bảng con, que tính
______________________
Tiết 5 Rèn viết
Viết chính tả oa
__________________________________________
Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2013
Tiết 1-2: Tiếng việt
§75,76 :Oe
Tiết 3 Toán
§39: Luyện tập
I Mục tiêu:
1. Biết làm tính trừ trong phạm các số đã học.(HS yếu làm ½ YCBT)
2. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II Hoạt động sư phạm
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài :
4 – 2 = ? 4 -3 = ?
- Nhận xét ghi điểm :
2. Bài mới
III Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HĐ 1: Nhằm
đạt mục tiêu số 1.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: cá nhân, lớp.
Bài tập 1 / 57:
- YC HS nêu đề bài
- YC HS nêu lại cách đặt tính và tính
- YC HS làm vào bảng con.
Bài 2 /57:
- Nêu đề bài
- YC HS thảo luận nhóm 4( dòng 1)
- YC các nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 3/ 57:
- YC HS nêu đề.
? Em hãy nêu lại cách thực hiện phép trừ có 2 dấu - ?
- YC HS làm vào vở
- GV thu 1 số bài chấm.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 4 bỏ
- 1 HS nêu
- 1 HS trả lời
- Lần lượt 6 HS làm bảng lớp.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện 4 nhóm trình bày kết quả.
- 1 HS nêu
- 1 HS trả lời
- HS làm.
* HS yếu: Tính: 3 – 1 =
4 – 2 =
HĐ 2: Nhằm
đạt mục tiêu số 2.
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Nhóm đối tượng.
Bài 5a /57:
- YC HS nêu bài toán.
? Có mấy con vịt đang bơi? Có mấy con vịt chạy vào? Có tất cả mấy con vịt?
? Ta phải thực hiện phép tính gì?
- YC HS thảo luận nhóm đôi ý a.
- YC 2 nhóm dán kết quả.
- 1 HS nêu.
- 3 HS trả lời
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện dán.
HS K-G
IV Hoạt động nối tiếp :
? Hôm nay học bài gì?
- HD HS làm bài và tập ở nhà. Chuẩn bị: Phép trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
V Đồ dùng dạy học:
- GV: bảng phụ. Phấn màu, que tính
- HS: bảng con, que tính
_________
Tiết 4 Hoạt động tập thể
Ôn tập
_____________________________________________
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Tiết 3-4: Tiếng việt
§77,78 Vần Uê
_____________
Tiết 5 Toán
§40: Phép trừ trong phạm vi 5
I Mục tiêu:
1. Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5; hiểu mối quan hệ giữa phép trừ với phép cộng
2 Biết áp dụng kiến thức vào thực hành.(HS yếu làm ½ YCBT)
3.Giải được các bài toán đơn trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5
I Hoạt động sư phạm
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài :
3 + … = 5 … + 3 = 5
4 + … = 5 0 + … = 5
- Nhận xét ghi điểm :
2. Bài mới
III Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HĐ1: Nhằm đạt mục tiêu số 1 .
HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp.
- GV gắn 5 chấm tròn và hỏi:“Cô có mấy chấm tròn?”
GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: “Cô bớt đi 1 chấm tròn. Vậy cô còn mấy chấm tròn?”
- Cho HS nêu lại bài toán “ năm chấm tròn bớt đi một chấm tròn còn lại mấy chấm tròn”
? Vậy 5 bớt 1 còn mấy?
Ai có thể thay từ “bớt” bằng một từ khác được nào?
Vậy ta có thể nói: “ năm trừ đi một bằng
bốn”
Vậy năm trừ một được viết như sau: 5 – 1 = 4
- Hình thành phép trừ : 5 – 1
- GV đưa ra 5 bông hoa và hỏi có mấy bông hoa?
? Cô bớt đi hai bông còn lại mấy bông?
Ta có thể làm phép tính như thế nào?
- GV ghi bảng 5 – 2 = 3
- GV giới thiệu tranh vẽ 5 quả táo, hái đi 2 quả táo và cho HS nêu bài toán
- Cho 1 HS nêu bài toán, 1 HS trả lời
- GV ghi bảng: 5 – 2 = 3
- GV đưa ra tấm bìa có gắn 2 cái lá và hỏi
- Có 2 lá, thêm 3 lá là mấy lá?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- GV viết 2 + 3 = 5
- Vậy có 5 cái lá bớt đi 2 cái lá còn lại mấy cái lá?
- Ta có thể viết bằng phép tính nào?
- GV viết 5 – 2 = 3
- Cho HS đọc 2 phép tính: 2 + 3 = 5 , 5 – 2 = 3
- Tương tự cho HS thực hiện bằng que tính
GV hỏi: Vậy 5 trừ 2 bằng mấy?
- Cho HS đọc lại toàn bộ các phép tính
3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
1 + 4 = 5 5 – 1 = 4
GV chốt: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- 1 HS trả lời câu hỏi
- 2 HS trả lời.
- 2 HS nêu.
- 1 HS trả lời( còn 4 ).
- 2 HS trả lời( cho đi, bỏ đi, cất đi, trừ đi … ).
-3 HS nhắc lại: 5 – 1 = 4
- 1HS trả lời câu hỏi
- 2 HS trả lời( 5 – 2 = 3).
- 2 HS đọc lại 3 – 1 = 2
- 1 HS nêu.
- HS đọc lại: 5 – 2 = 3
- 1 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.
- 3 HS đọc lại.
- HS lấy que tính ra thực hiện
- Trả lời: ( 5 – 2 = 3 )
- HS đọc các phép tính cho thuộc
HĐ2: Nhằm đạt mục tiêu số 2 .
HĐLC: Thực hành.
HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm.
Bài 1/ 59:
- YC HS nêu đề bài
- YC HS làm bài vào bảng con.
- YC HS đọc lại kết quả
Bài 2/ 59:
- Nêu đề bài.
- YC HS thảo luận theo 3 nhóm ( cột 1 )
- YC các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét bài của HS
Bài 3 /59:
- YC HS nêu đề bài.
? Em hãy nêu lại cách đặt tính và tính theo hàng dọc?
- YC HS làm vào vở.
- GV thu 6 bài chấm.
- 1 HS đọc đề
- Lần lượt 7 HS làm bảng lớp
- 4, 5 HS đọc lại
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện 2 nhóm trình bày kết quả
- 1 HS đọc đề
- 1 HS trả lời
- HS làm bài vào vở
* HS yếu làm 2 ý đầu.
HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3 .
HĐLC: Quan sát, thực hành.
HTTC: Nhóm đối tượng.
Bài 4a /59:
- YC HS quan sát tranh.
? Em hãy nêu bài toán?
? Ta phải thực hiện phép tính gì?
- Thi điền nhanh theo 2 đội.
- HS quan sát.
- 2 HS trả lời.
- 2 đội thi.
HS K-G
IV Hoạt động nối tiếp
- GV cho HS đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5
- Hướng dẫn HS làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học
V Đồ dùng dạy học
- GV: que tính
- HS :Que tính , sgk , vở bt,
_______________________________________________
Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2013
Tiết 2-3: Tiếng việt
§79,80 Vần Uy
_____________
Tiết 4 Toán
Ôn tập phép trừ trong phạm vi 4,5
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1
Ôn phép trừ 4
Hoạt động 2
Ôn phép trừ 5
Cho hs đọc lại phép trừ 4
Làm vào bảng con
4-1= 4-2=
4-3= 4-0=
Gọi 4 hs sửa
Nhận xét-tuyên dương
Cho hs đọc lại phép trừ 5
Làm vào vở
Đặt tính
4-1= 4-2=
4-3= 4-0=
Gv thu vở chấm
Gọi 5 hs sửa
Nhận xét-tuyên dương
Cả lớp, 4-5 em đọc
Làm bảng con
4 hs làm
Cả lớp, 4-5 em đọc
Làm vào vở
Đặt theo cột dọc thẳng hàng
Thu 5-7 vở
5 hs làm trên bảng
______________________
Tiết 5 Sinh hoạt lớp
Ôn tập kiểm tra
I.Nhận xét
- Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
-Các em chăm ngoan, lễ phép, nghỉ học có phép .
-Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
-Nề nếp lớp tương đối tốt.
-Tồn tại :còn 1 số em đi học thất thường 1số hs lười học,học yếu
Tham gia thi GKI đầy đủ, kết quả chưa cao
II .Kế hoạch tuần tới
-Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới
-Đi học đầy đủ, tự giác học bài và làm bài
-Thi đua giành nhiều hoa điểm 10. Biết rèn chữ giữ vở.
-Vệ sinh sạch sẽ, tích cực viết bài và làm bài
File đính kèm:
- GA ha.doc