Giáo án lớp 1 tuần 12 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2

Tiếng Việt

Bài 51 : ÔN TẬP (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n

 Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng

2. Kỹ năng:

 Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới

 Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách

 Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

 Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa

2. Học sinh:

 Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

 

doc32 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 12 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 51 : ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng n Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới Rèn cho học sinh đọc đúng, viết đúng chính tả, độ cao, khoảng cách Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần eng – iêng Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa + Trang trái + Trang Phải Cho học sinh viết bảng con: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì ? à Giáo viên đưa vào bảng ôn Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Mục tiêu: Đọc 1 cách chắc chắn các vần vừa học ĐDDH : Bảng ôn tập Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên cho học sinh lên chỉ vào bảng và đọc à Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Ghép âm thành vần Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDDH : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở cột ngang với âm ở cột dọc à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cuồn cuộn con vượn thôn bản Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Cuồn cuộn Con vượn Thôn bản Lưu ý: khoảng cách 2 con chữ o giữa 2 từ; đặt dấu thanh đúng vị trí Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh chỉ chữ và đọc âm Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Tiếng Việt Bài 51 : ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: Chia phần Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa các âu ứng dung, tranh minh hoa cho phần kể chuyện Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Nhắc lại bài ôn ở tiết trước bảng ôn vần, từ ứng dụng Cho học sinh luyện đọc Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun Giáo viên đọc mẫu Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ ĐDDH : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: Cuồn cuộn Con vượn Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: chia phần ĐDDH : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: Có 2 người đi săn từ sớm đến gần tối, họ chỉ săn được có 3 chú sóc nhỏ Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc đầu còn vui vẻ, sau họ đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số vừa săn được ra và chia Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật công bằng! Cả ba người vui vẽ chia tay ai về nhà nấy à Ý nghĩ: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn Củng cố: Thi viết từ có mang vần vừa ôn lên bảng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn Chuẩn bị bài ong - ông Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nghe và quan sát tranh Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi Học sinh thi tiếp sức giữa 3 tổ, tổ nhiều từ sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 45 : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về: Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học Phép cộng 1 số với 0 Viết phép tính thích hợp với các tình huống trong tranh Kỹ năng: Tính toán nhanh, chính xác Thái độ: Học học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập Học sinh : Vở bài tập, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân Một số trừ đi 0 hoặc cộng với 0 thì kết qủa như thế nào ? Tính: 4 + 0 = ? 4 – 0 = ? 3 – 3 = ? Khi thực hiện dãy tính, tiến hành qua mấy bước? Tính: 1 + 3 – 4 = ? 5 + 0 – 3 = ? 2 + 3 – 5 = ? Hoạt động 2: Làm vở bài tập Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính Bài 3 : điền số vào ô ƒ Tìm một số thích hợp điền vào để cho kết quả là 5 Bài 4: Đọc đề toán Có 2 con mèo đang chơi, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo ? Muốn biết có tất cả bao nhiêu con mèo thì làm thế nào? Bài 5: Số ? Giáo viên thu vở chấm bài, nhận xét Củng cố : Thi đua viết nhanh, đúng Cho 3 dãy lên thi đua, nhìn mẫu vật ghi phép tính có được Giáo viên nhận xét Dặn dò: On lại các bảng cộng trừ đã học Chuẩn bị bài phép cộng tong phạm vi 6 Hát Bằng chính số đó Học sinh làm bảng con 2 bước: tính 2 số đầu, tính tiếp số còn lại học sinh làm bảng con Học sinh làm và sửa bài miệng Học sinh làm và sửa bài bảng lớp Làm tính cộng Học sinh làm và nêu: 2+3=5 Học sinh làm , sửa bảng lớp Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 52 : Vần ong – ông (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Nắm được cấu tạo ong - ông Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với ong – ông để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: Ôn tập Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Học sinh viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ong–ông ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ong Mục tiêu: Nhận diện được chữ ong, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ong Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt , vật mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ong Phân tích cho cô vần ong So sánh vần ong với on Lấy ong ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: o – ngờ – ong Giáo viên đọc trơn ong Có vần ong, thêm chữ và dấu gì để có tiếng võng ? Giáo viên viết bảng: võng Đánh vần : Vờ – ong – vong – ngã – võng Giáo viên treo tranh ở sách giáo khoa, vật mẫu Giáo viên ghi bảng: cái võng Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết Viết chữ ong: viết o rê bút nối liền với ng Võng: viết v nối liền ong, lia bút viết dấu ngã trên o Cái võng: viết chữ cái, cách con chữ o viết chữ võng Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần ông Mục tiêu: Nhận diện được chữ ông, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ông Quy trình tương tự như vần ong Vần ông được tạo từ ô và ng So sánh ông với ong Đánh vần: ô – ngờ – ông ; sờ – ông – sông; dòng sông Viết: lưu ý nét nối giữa ô và ng , giữa s và ông. d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ong – ông và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đặt câu hỏi, treo tranh để rút ra từ luyện đọc Giáo viên ghi bảng Con ong cây thông Vòng tròn công viên Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm o và âm ng Giống nhau: bắt đầu là o Khác nhau là ong kết thúc là ng , on kết thúc là n Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm chữ v, dấu ngã Học sinh quan sát Học sinh đọc Học sinh nêu : cái võng Học sinh đọc : cái võng Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc theo yêu cầu Tiếng Việt Bài 52 : Vần ong – ông (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: đá bóng Viết đúng vần và từ: ong , ông, cái võng, dòng sông Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : đá bóng Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ câu ứng dụng, luyện nói Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Nêu tiếng có vần ong, ông Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ, liền mạch Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần ong: viết chữ o rê bút nối với chữ ng cái võng: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết chữ võng Viết vần ông: viết chữ ong lia bút viết dấu mũ trên ô dòng sông: viết chữ dòng, cách con chữ o viết chữ sông Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: đá bóng Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: đá bóng Em thường xem bóng đá ở đâu ? Em thích cầu thủ nào nhất ? Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt ? Nơi em ở, trường em học có đội bóng không ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ong, ông Phương pháp: trò chơi Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên cho học sinh thi đua nối các từ thành câu Mẹ kho cầu lông Cha chơi bóng bay Bé thả cá bống Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Chuẩn bị bài vần ăng – âng Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Sóng , không Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu : thủ môn Học sinh thi đua 3 tổ, tiếp sức Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 46 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 Kỹ năng: Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 6 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 6 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDDH : mẫu vật Giáo viên đính nhóm có 5 hình tam giác, nhóm có 1 hình tam giác, vậy có bao nhiêu hình ? à 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. Để có được 6 hình ta làm tính gì? Giáo viên ghi bảng: 5 + 1 = 6 Gợi ý suy ra: 1 + 5 = 6 Tương tự với: 2 + 4 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 Phương pháp : Luyện tập, thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật Cho học sinh lấy vở bài tập Bài 1: Vận dụng công thức cộng vừa học để tính kết quả lưu ý phải đặt phép tính thẳng cột Bài 2: Tính Bài 3: Tính Bài 4: Viết phép tính Nhìn tranh nêu bài toán Bài 5: Vẽ thêm số chấm tròn Thu tập chấm điểm , nhận xét Củng cố: Thi đua điền số Có 2 ngôi nhà đang xây nhưng thiếu gạch, các em hãy chọn viên gạch là những số để điền vào cho khít Nhận xét Dặn dò: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 6 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 6 Hát Học sinh nêu: có 6 hình Học sinh nhắc lại Tính cộng: 5 + 1 = 6 Học sinh thực hành trên que tính để rút ra phép tính. Học sinh làm, sửa bài miệng Làm qua 2 bước , 5 dãy thi sửa bảng lớp 1 em điều khiển các bạn đặt đề toán Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, nêu kết quả Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Đạo Đức Bài 12 : NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu : Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh Quốc kì tượng trưng cho 1 đất nước, cần phải trân trọng giữ gìn Kỹ năng: Nhận biết lá cờ tổ quốc. Tư thế chào cờ đúng. Nghiêm trang khi chào cờ Thái độ: Học sinh biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kì và yêu qúi tổ quốc Việt Nam Chuẩn bị: Giáo viên: 1 lá cờ Việt Nam Bài Quốc ca Học sinh: Bút màu, giấy vẽ, vở bài tập Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: Nghiêm tranh khi chào cờ (Tiết 1) Bài hát của 1 nước dùng khi chào cờ gọi là gì ? Em đứng như thế nào khi chào cờ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Nghiêm trang khi cháo cờ (Tiết 2) Hoạt động 1: Tập chào cờ Mục tiêu: Biết đứng nghiêm khi chào cờ Phương pháp: Thực hành, giảng giải Hình thức học: Lớp Cách tiến hành Giáo viên làm mẫu Gọi mỗi tổ 1 em lên tập chào cờ trước lớp à Cần nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Hoạt động 2: Thi chào cờ giữa các tổ Mục tiêu: Biết phân biệt hành động đúng sai khi chào cờ Phương pháp: Trò chơi, thi đua Hình thức học: Lớp Cách tiến hành Mỗi tổ cử 5 em lên thi theo yêu cầu của tổ trưởng Tổ nào cao điểm nhất sẽ thắng Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ Mục tiêu: Vẽ và tô màu đúng lá cờ tổ quốc Việt Nam Phương pháp: Thực hành Hình thức học: Cá nhân ĐDDH : Lá cờ tổ quốc, vở bài tập Cách tiến hành Vẽ và tô màu lá cờ tổ quốc của mình Cho học sinh đọc thuộc câu cuối bài Củng cố (Kết luận chung) Quyền của trẻ em : có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam Dặn dò : Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ Chuẩn bị bài: Đi học đều và đúng giờ Hát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh thực hiện Học sinh thi đua chào cờ Học sinh đọc thuộc câu cuối bài Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2003 Tiếng Việt Bài 53 : Vần ăng – âng (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ăng – âng , măng tre, nhà tầng Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với các vần ăng, âng để tạo thành tiếng mới Viết đúng vần, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh On định: Bài cũ: vần ong – ông Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: con sông, vòng tròn, cây thông, công viên Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần ăng-âng ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ăng Mục tiêu: Nhận diện được chữ ăng, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ăng Phương pháp: Trực quan , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ăng Phân tích cho cô vần ăng So sánh ăng và ăn Lấy vần ăng ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: á – ngờ – ăng Giáo viên đọc trơn ăng Có vần ăng, thêm chữ và dấu gì để có tiếng măng ? Giáo viên viết bảng: măng, nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng : mờ – ăng – măng Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa: tranh vẽ gì ? Giáo viên chốt ý : ghi bảng : măng tre Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết . Viết chữ ăng: viết chữ ă rê bút nối với chữ ng măng: viết chữ m rê bút nối vần ăng măng tre: viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre Hoạt động 2: Dạy vần âng Mục tiêu: Nhận diện được chữ âng, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âng Quy trình tương tự như vần ăng Vần âng được tạo từ â và ng So sánh vần âng và ăng Đánh vần : ớ – ngờ – âng tờ – âng – tâng – huyền – tầng nhà tầng Viết: nét nối giữa â và ng, giữa t và âng, dấu huyền trên âng. Viết tiếng và từ ngữ khoá, tầng, nhà tầng d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ăng – âng và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt, tranh vẽ minh họa Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở, đưa tranh để rút ra từ cần luyện đọc Rặng dừa vầng trăng Phẳng lặng nâng niu Giáo viên sửa sai cho học sinh Cho học sinh đọc toàn bảng lớp Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ ă , chữ n và chữ g Giống nhau: Đều có âm đầu là ă Khác nhau: ăng kết thúc bằng ng Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Ta cần có con chữ m đứng trước vần ăng m đứng trước, ăng đứng sau Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh nêu Học sinh đọc Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 48 : Vần ăng – âng (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ Viết bài ở vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa Học sinh: Vở viết ăng , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa Phương pháp: Luyện tập , trực quan Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào à Giáo viên ghi câu ứng dụng Đọc thầm và tìm tiếng có vần ăng – âng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng Viết vần ăng: Viết chữ ă rê bút viết chữ ng Viết măng tre: Viết chữ măng cách 1 con chữ o viết chữ tre Viết vần âng: Viết chữ â rê bút viết chữ ng Viết nhà tầng: Viết chữ nhà cách 1 con chữ o viết chữ tầng Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Em bé trong tranh đang làm gì ? Bố mẹ em thường khuyên em điều gì ? Em có hay làm theo những lời khuyên không ? Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế nào ? Đứa con biết vâng lời cha mẹ thì được gọi là đứa con gì ? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ăng , âng Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng Cho học sinh thi nối từ thành câu Bé và bạn đi vắng Cả nhà nâng kiện hàng Cần cẩu đều cố gắng Nhận xét Dặn dò: Về đọc và viết bảng từ có mang vần ăng - âng Chuẩn bị bài ung - ưng Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh đọc thầm và nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Gọi là đứa con ngoan Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi Học sinh n

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 12 (Lan).doc