I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ung ,ưng, bông súng, sừng hươu.Đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ung ,ưng. Biết trả lời đúng chủ đề.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên : Tranh ảnh, bộ ghép chữ
b/ Học sinh : Bảng con. Bộ ghép chữ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
14 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1094 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
Thứ hai, ngày 30 tháng 11 năm 2008
Học Vần Tiết: 117+118
BÀI : UNG - ƯNG
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ung ,ưng, bông súng, sừng hươu.Đọc được câu ứng dụng.
b/ Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng có vần ung ,ưng. Biết trả lời đúng chủ đề.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên : Tranh ảnh, bộ ghép chữ
b/ Học sinh : Bảng con. Bộ ghép chữ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Kiểm tra bài cũ “ đọc và víêt rặng dừa”
GV nhận xét ,ghi điểm
2 Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ung ,ưng
2/ Dạy vần:
Vần ung
Súng
Bông súng
* Vần ưng
sừng hươu
- Phân biệt 2 vần
Hoạt động 2
3/ Luyện viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng:
3/ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc
Họat động 2: Luyện viết
Họat động 3: Luyện nói
- Xem tranh, nêu chủ đề
- Hướng dẫn câu hỏ
4/ Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò .
- HS đọc: rặng dừa, phẳng lặng
- HS viết bảng con: vầng trăng, nâng niu
- HS đọc SGK
- Phát âm: (2 em)
- Đọc trơn
- Phân tích
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: chuồn
- Đọc trơn từ: chuồn chuồn
- Đọc trơn
- Phân tích
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: bông
- Đọc trơn từ: bông súng.
- HS viết bảng con: ung ưng, bông súng
- HS đọc từ: cá nhân, nhóm
- Đọc toàn bài ( 3 em)
Đồng thanh 1 lần
- HS đọc:
Ung bông súng
Ưng sừng hươu.
- Đọc cá nhân, nhóm
- Xem tranh
- Đọc câu ( cá nhân, tổ)
- HS viết vào vở
ung bông súng
ưng sừng hươu
- HS:rừng, thung lũng, suối đèo.
- Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ bông súng, rừng hươu.
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới có vần uôn, ươn
- Nghe dặn dò.
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tập viết
Con ong, cây thông
Tiết : 12
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Nắm cấu tạo chữ, nắm vững cách viết đúng từ ngữ.
b/ Kỹ năng : Viết đúng, đẹp các từ ứng dụng
c/ Thái độ : Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/Giáo viên : Bài viết mẫu
b/ Học sinh : Vở tập viết, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài tập
- GV chấm một số vở tiết tuần trước HS chưa viết xong.
- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
Hoạt động 1:
2/ Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: con ong, cây thông.
2/ Hướng dẫn tập viết:
- Cho HS xem chữ mẫu
- Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng nhau?
- Độ cao chữ t,h mấy dòng li ?
+ Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con.
+ Nhận xét, chữa sai cho HS kém
+ Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết.
- Ổn định cách ngồi cầm bút.
- Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ.
- Theo dõi, chữa sai cho Hs viết chậm, kém.
- Chấm một số bài.
- Tuyên dương bài viết sạch, đẹp.
3/Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS nào viết chậm, xấu)
- HS nộp vở TV (5 em)
- Lắng nghe, chú ý
- Quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con: con ong, cây thông…
- HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết.
- Nghe
Ghi chú
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
Tiết: 49
( Bài tập 3/68 giảm bớt dòng 2)
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng. Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
c/ Thái độ : Cẩn thận. Thích học môn Toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên : Các sơ đồ theo SGK
b/ Học sinh : Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập ”
- Củng cố kiến thức đã học.
- GV nhận xét, ghi điểm
2 Bài mới
Hoạt động 1:
* Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Trình bày mô hình như SGK
7 tam giác bớt 1 tam giác.
7 tam giác bớt 6 tam giác.
7 - 1 = 6 ; 7 - 6 = 1
7 hình vuông bớt 2 hình vuông
7 hình vuông bớt 5 hình vuông
7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2
- Tương tự:
7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3
- Hướng dẫn nhìn bảng cộng, học thuộc
- Nêu cách hỏi: 7 bằng 6 cộng mấy ?
7 bằng 4 cộng mấy ?
2/ Hoạt động 2
- Bài 1: Tính theo cột dọc
- Bài 2: Tính hàng ngang
- Bài 3: Tính với 3 chữ số
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
3/ Củng cố , dặn dò
- Gọi vài HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
- Về xem lại bài
* Nhận xét tiết học
- HS 1: 4 + 1 + 1 =
6 - 3 - 1 =
- HS 2: Điền dấu =
2 + 3...........6
3 + 2...........5
4 + 2..........5
- HS chú ý lắng nghe.
7 trừ 1 bằng mấy ? 6
7 trừ 6 bằng mấy ? 1
7 trừ 2 bằng mấy ? 5
7 trừ 5 bằng mấy ? 2
- Đọc thuộc bảng cộng
- Trả lời
- HS làm bài vào bảng con.chữa bài
- HS làm bài miệng và nêu giải thích cách làm.
- HS làm bài vào vở. Viết và giải thích tại sao:
- HS làm vào SGK
6 + 1 = 7
4 + 3= 7
- Vài HS đọc .
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
Tiết : 50
(Bài tập 3/69 giảm bớt dòng 2)
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Tiếp tục củng cố phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
c/ Thái độ : Thích học môn Toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên : Mô hình bảng trừ trong phạm vi 7( SGK)
b/ Học sinh : Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“Phép cộng trong phạm vi 7 ”
-Gọi vài HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
GV nhận xét , ghi điểm
2/ Bài mới.
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 7
7 tam giác bớt 1 tam giác.
7 tam giác bớt 6 tam giác.
7 bớt 1 còn mấy ?
7 bớt 6 còn mấy ?
7 trừ 1 bằng mấy ?
7 trừ 6 bằng mấy ?
- Ghi: 7 - 1 = 6 ; 7 - 6 = 1
- Tương tự:
7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3
Hoạt động 2
3/ Luyện tập:
- Hướng dẫn làm bài tập
- Bài 1: Tính theo cột dọc
- Bài 2: Tính hàng ngang
- Bài 3: Tính với 3 chữ số, GV thu vở chấm điểm.
- Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Hoạt động 4
Củng cố , dặn dò
Vài HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
Về làm lại một số bài tập.
* Nhận xét tiết học
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- HS lên bảng làm
7 + 0 = 5 + 2 = 6 + 1 =
3 + 2 + 2 =
3 + 3 + 1 =
- Đọc lại đề bài
- Đọc lại
7 trừ 1 bằng 6
7 trừ 6 bằng 1
- HS đọc lại phép trừ
- Thi đua đọc thụôc bảng trừ
- HS đem SGK
- HS làm bài vào bảng con , chữa bài
- HS làm bài vào SGK
- HS: 7 - 2 = 5 hay 7 - 2 = 5
- HS: 7 - 3 = 4 hay 7 - 4 = 3
- HS làm bài vào vở
HS làm vào SGK
Hs xung phong đọc
- Chú ý lắng nghe.
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
LUYỆN TẬP
Tiết: 51
(Bài 2/70 giảm bớt cột 3; Bài 3giảm bớt cột 2)
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 7
b/ Kỹ năng : Biết làm đúng phép cộng, trừ trong phạm vi 7
c/ Thái độ : Thích học Toán.
II/ĐỒ DÙNG HỌC TẬP:
a/ Giáo viên : Bảng lớp ghi sẵn các bài tập. SGK
b/ Học sinh : Sách giáo khoa. Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 7”
GV, lớp nhận xét ghi điểm
2/ Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động dạy học:
Hướng dẫn làm bài tập:
Hoạt động 2
+ Bài 1: Tính theo cột dọc
+ Bài 2: Tính hàng ngang
Giảng thêm: Sự liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Số
+ Bài 3: ?
Lưu ý cho HS: Quan hệ với các bảng cộng trừ trong phạm vi 7, 5.
, =
+ Bài 4: ?
- Giải thích cách làm
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
3/ Củng cố , dặn dò
-Gọi HS nêu lại cách thực hiện bài tập 3
-Về xem lại một số bài chưa rõ
* Nhận xét tiết học
- HS : Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
7 - 1 = 6 7 - 6 = 1
7 - 2 = 5 7 - 5 = 2
7 - 3 = 4 7 - 4 = 3
7 - 0 = 7 7 - 7 = 0
- HS: tính theo cột dọc
- HS : làm bài vào vở, chữa bài
7 2 4 7 7 7
- 3 + 5 + 3 - 1 - 0 - 5
4 7 7 6 7 2
- HS làm vào nháp chữa bài:
6 + 1 = 7 5 + 2 = 7
1 + 6 = 7 2 + 5 = 7
7 - 1 = 6 7 - 2 = 5
7 - 6 = 1 7 - 5 = 2
- HS điền số thích hợp vào SGK
- HS làm và đổi vở cho bạn chữa bài
- HS làm bài bảng con, chữa bài (3 emlên bảng sửa)
- HS làm bài vào SGK
3 + 4 = 7 hay 4 + 3 = 7
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
Tiết : 52
(Bài 2/71 giảm bớt cột 2)
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8.
b/ Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
c/ Thái độ : Thích học môn Toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
A /Gáo viên : Bộ cài số, SGK
b/ Học sinh : Bảng cài, Bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập ”
Lớp GV nhận xét, ghi điểm
2/ Bài mới.
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
- Hướng dẫn Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
7 ô vuông và 1 ô vuông được tất cả mấy ô vuông ?
1 ô vuông thêm 7 ô vuông được tất cả mấy ô vuông ?
7 cộng 1 bằng mấy ?
1 cộng 7 bằng mấy ?
- Viết: 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8
- Tương tự để có:
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
Hoạt động 2:
* Thực hành
- Bài 1: Tính theo cột dọc
- Bài 2: Tính theo hàng ngang
- Bài 3: tính GV hướng dẫn HS làm bài
-bài 4 : HS làm bài gv theo dõi
3/ Củng cố, dặn dò
- Gọi HS xung phong đọc thuộc lòng phép cộng trong phạm vi 8
-Về nhà xem lại bài.
* nhận xét tiết học
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
- HS 2: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- HS cả lớp làm bảng con
6 + 1 = 7 - 1 =
1 + 6 = 7 - 6 =
- HS : 7 ô vuông thêm 1 ô vuông có tất cả 8 ô vuông
- HS : 1 ô vuông thêm 7 ô vuông có tất cả 8 ô vuông
7 cộng 1 bằng 8
1 cộng 7 bằng 8
- HS đọc bảng cộng
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào sgk, chữa bài
- HS làm bài miệng và chữa bài
- HS làm bài : 7 + 1 = 8 ; 4 + 4 = 8
- HS làm vào vở, GV thu vở chấm điểm
- HS làm vào SGK
-HS đọc
Ghi chú
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đạo Đức
NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (t2)
Tiết:13
I/ MỤC TIÊU:
a/ Kiến thức : Nhận biết lá cờ tổ quốc, thês nào là quốc tịch, và trẻ em có quyền có quốc tịch.
b/ Kỹ năng : Nhận biết tư thế đúng hay sai.
c/ Thái độ : Biết tôn trọng giờ chào cờ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
a/ Giáo viên : Tranh minh họa lá cờ
b/ Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức, bút màu
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ
“ Lể phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ”
-GV, HS nhận xét.
2/ Bài mới
Hoạt động 1:
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
Hoạt động 2
- Bài tập 1:
Thảo luận theo tranh
- Bài tập 2: Đàm thoại
+ Tranh 1, 2, 3:
+ Nội dung thảo luận
+ Chốt ý chính: Hình dáng, màu sắc của lá cờ tổ quốc.
- Bài tập 3: tranh 4
+ Chốt ý chính
Củng cố:
Hỏi: Khi chào cờ em phải như thế nào?
Các em phải thực hiện như bài vừa học
* Nhận xét tiết học
- HS 1: Đối với anh chị em phải thế nào ?
- HS 2: kể lại một tình huống em đã nhường nhịn em nhỏ
- Đọc lại đề bài ( 2 em)
- Thảo luận theo tranh ( 2 em)
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn nhỏ gồm nười nước nào ?
+ Phát biểu
- Thảo luận (4 em)
+ Các người trong tranh đang làm gì?
+ Tư thế mọi người khi chào cờ thế nào ?
+ Các cầu thủ đang làm gì?
+ Thái độ nâng cao cờ tổ quốc cho em biết điều gì ?
- Quan sát tranh, thảo luận chung.
+ Cả lớp đang làm gì ?
+ bạn nào trong giờ chào cờ chưa trang nghiêm ?
+ Khi chào cờ em phải đứng như thế nào ?
- HS trả lời theo hiểu biết.
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- giao an 1 tuan 13.doc