Học vần
om - am
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm .
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Nói lời cảm ơn.
-Học sinh biết nói lời cảm ơn khi có người khác giúp đỡ mình.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 15 - Trường tiểu học trần Phú B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2013
Học vần
om - am
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm .
- Đọc được câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Nói lời cảm ơn.
-Học sinh biết nói lời cảm ơn khi có người khác giúp đỡ mình.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
15’
5’
15’
5’
5’
10’
5’
5’
10’
3’
KTBC
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy vần và gài :
a. Vần om:
b. Vần am :
HD viết bảng con
HDđọc từ ứng dụng
CC tiết 1
Tiết 2
LĐ:bảng lớp
LĐ câu ƯD
4. Luyện nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
L Đ bài SGK
5. Luyện viết: Vở TViết bài 60
CC – DD
- Viết : bình minh, nhà rông, mây trắng.
* GV ghi đầu bài lên bảng .
* Nêu cấu tạo vần om?
*GV gài vần om
- HD phát âm:
+ Đánh vần, đọc trơn vần om?
+ Có vần om rồi muốn có tiếng xóm ta làm thế nào ?
- Giới thiệu và gài tiếng xóm
- Cho HS gài tiếng xóm
+ Tiếng xóm có vần mới học là vần gì?
+ Phân tích tiếng xóm ?
+ Đánh vần , đọc trơn tiếng xóm ?
- GV đưa tranh làng xóm và giới thiệu.
- GV gài từ làng xóm
+ Trong từ làng xóm tiếng nào có vần mới học?
+ Đánh vần tiếng xóm, đọc trơn từ?
- HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự)
* (Dạy tương tự vần om)
- So sánh vần om và vần am?
- HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ)
* Giới thiệu chữ mẫu viết bảng :om, am, làng xóm, rừng tràm
+ Nêu cấu tạo chữ?- HD viết bảng.
+ Nêu độ cao từng chữ ?
- Cho HS viết bài. ® Nhận xét.
+ Nêu âm, tiếng, từ vừa học?
* Giới thiệu từ ứng dụng:
chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
+ Gạch chân tiếng có vần om, am?
+ Phân tích tiếng mới?
+ Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ?
*. Giải nghĩa từ:
- HD đọc bảng tiết 1.
* Nêu vần, tiếng ,từ vừa học.
* Luyện đọc bảng nội dung tiết 1.
* GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng.
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
+ Gạch chân tiếng có vần mới học?
+ Phân tích, đánh vần tiếng trám, tám, rám.
+ Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì?
- Luyện đọc câu ứng dụng.
* HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ những ai?
+ Những người đó đang làm gì? Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+ Con đã nói lời cảm ơn ai bao giờ chưa? Con đã nói điều đó với ai? Khi nào?
+ Khi nào ta cần nói lời cảm ơn?
+ Nhắc lại chủ đề.
* Luyện đọc SGK trang 122+123
5. Luyện viết: Vở TViết bài60.
- GV HD HS viết từng dòng vào vở.
* Đọc lại bài.
- Đọc trước bài 61.
- 3 tổ viết 3 từ.
*Đọc cá nhân, đồng thanh.
* âm o đứng trước, âm m đứng sau.
*HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 HS nêu.
- HS gài và đọc.
2 HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát và nêu tên.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
* HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nêu cấu tạo chữ.
- HS viết bảng và đọc.
* 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.
* HS nêu.
- HS đọc bảng tiết 1.
*HS quan sát và nêu ND tranh.
* HS đọc thầm.
- 1 HS tìm tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần., đọc trơn
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
*HS đọc ND bài luyện nói.
- HS quan sát tranh và TLCH.
*Đọc bài trong SGK
*HS lấy vở tập viết tập 1 bài 60.
- Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ.
- HS viết vở.
--------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 9 .
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Biết vận dụng vaod tíh toán trong CS .
- Yêu thích học môn toán .
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
30’
2’
KTBC
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập: SGK trang 80.
a. Bài 1: Tính;
b. Bài 2: Số?
c. Bài 3: Điền dấu >, <, = :
d. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
đ. Bài 5: Tìm hình
CC – D D
Tính:
9– 1 – 3 9 – 2 – 7
9 – 4 – 1
- Kiểm tra miệng bảng cộng, trừ 9.
* Gv ghi đầu bài lên bảng .
*Bài 1: Cho HS nêu YC của bài . Làm miệng nối tiếp trên bảng lớp .
*.Củng cố: Các phép cộng, trừ trong phạm vi 9. Mối quan hệ giữa cộng và trừ trong phạm vi 9. Tính chất giao hoán trong phép cộng 9.
Bài 2:Cho HS nêu YC của bài.
Làm bài theo nhóm đôi . 3 em lên bảng làm bài HSNX –GVNX
* Củng cố: Các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 7, 8, 9.
Bài 3: Cho HS nêu YC của bài . Thi đua theo dãy .
* Củng cố: So sánh các số trong phạm vi 9.
Bài 4: Cho HS nêu YC của bài .
Phân tích đề bài cả lớp làm vào SGK . 1 em lên bảng làm bài .
*.Củng cố: Quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
Bài 5: Cho HS nêu YC của bài .
vẽ bên có mấy hình vuông ?
*. Củng cố: Nhận diện hình vuông.
* Hôm nay học bài gì ?
- Về nhà ôn lại bài. Xem trước bài sau .
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Đọc thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
* HS mở SGK trang 80.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài tập và đọc kết quả.
*HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào SGK và đọc kết quả. NX
* HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm .
- HS tự làm bài vào vở ô li.
* HS nêu yêu cầu.
- Quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- HS làm SGK.
* HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở bảng con ,
Có 5 hình vuông.
* Luyện tập .
-------------------------------------------------@&?-----------------------------------------------------
Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2013
Toán
Phép cộng trong phạm vi 10
A. Mục tiêu:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 . Viết được phép tính thích hợp .
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
15’
15’
3’
KTBC
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
3. Luyện tập: SGK trang 81.
a. Bài 1: Tính:
b. Bài 2: Số ?
c.Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
CC – D D
Tính:
9 – 6 + 3 = 7 – 3 + 5 =
6 + 2 – 3 = 4 + 5 – 7 =
* GV ghi đầu bài lên bảng .
a. Thành lập công thức
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
*GV đưa 9 hình vuông và hỏi:
+. Có mấy hình vuông ?
+. Thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông ?
Hỏi:9 thêm 1 bằng mấy?
- GV ghi bảng: 9 + 1 = 10
+. 1 hình vuông thêm 9 hình vuông. Có tất cả là mấy hình vuông?
Hỏi: 1 thêm 9 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 1 + 9 = 10
b. Thành lập các công thức :
8 + 2 = 10 2 + 8= 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
Làm tương tự 9 + 1
*. Nhận xét các cặp phép tính.
c. Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Nhận xét bảng cộng trong phạm vi 10.
- Rèn học thuộc lòng và thi đọc thuộc bảng cộng 10.
* Bài 1 : Cho HS nêu YC của bài .
a. Làm bài vào bảng con .
b. làm miệng nối tiếp trên bảng lớp .
- Củng cố: Cách đặt tính và ghi kết quả các phép tính cộng trong phạm vi 10. Phép trừ trong phạm vi 6,7,8,9.
* Bài 2 : Cho HS nêu YC của bài .
Thảo luận nhóm đôi . 1 em lên bảng làm bài HSNX- GVNX
- Củng cố: Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 ,8,9,10.
* Bài 3 : Cho HS nêu YC của bài .
Phân tích đề bài . làm vào SGK 1 em lên bảng làm bài .
- Củng cố: Quan sát hình vẽ, đặt đề toán và viết phép tính .
* Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 . Xem trước bài sau .
- 2 HS lên bảng làm bài.
- lớp làm bảng con.
*Quan sát đếm và trả lời .
- HS trả lời cá nhân, đồng thanh.
- HS gài phép tính.
- HS đọc.
- HS trả lời cá nhân, đồng thanh.
- HS gài bảng phép tính.
- HS đọc.
- HS quan sát hình vẽ đưa ra bài toánvà tìm phép tính tưong ứng.
- HS nhận xét.
- HS nhận xét.
- HS học thuộc lòng và thi đọc giữa các tổ.
- HS mở SGK trang 81.
*HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách đặt tính.
- 2 HS lên bảng - Nhận xét các phép tính.
* HS nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, lớp làm SGK.
-Nhận xét từng phép tính.
*HS nêu yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ, đặt đề toán.
- Ghi phép tính thích hợp.
6 + 4 = 10
-------------------------------------------------@&?----------------------------------------------------------
Học vần
ĂM - ÂM
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc được câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Thứ, ngày, tháng, năm.
-Học sinh biết xem lịch để soạn bài trước khi đến lớp….
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
15’
5’
15’
5’
5’
10’
5’
5’
10’
3’
KTBC
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy vần và gài :
a. Vần ăm:
b. Vần âm :
HD viết bảng con
HDđọc từ ứng dụng
CC tiết 1
Tiết 2
LĐ:bảng lớp
LĐ câu ƯD
4. Luyện nói theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
L Đ bài SGK
5. Luyện viết: Vở TViết bài 60
CC – DD
- Viết : chòm râu, đom đóm, quả trám.
* GV ghi đầu bài lên bảng .
* Nêu cấu tạo vần ăm?
+GV gài vần ăm
- HD phát âm:
+ Đánh vần, đọc trơn vần ăm?
+ Có vần ăm rồi muốn có tiếng tằm ta làm thế nào ?
- Giới thiệu và gài tiếng tằm
- Cho HS gài tiếng tằm
+ Tiếng tằm có vần mới học là vần gì?
+ Phân tích tiếng tằm ?
+ Đánh vần , đọc trơn tiếng tằm ?
- GV đưa tranh nuôi tằm và giới thiệu.
- GV gài từ nuôi tằm
+ Trong từ nuôi tằm tiếng nào có vần mới học?
+ Đánh vần tiếng tằm, đọc trơn từ?
- HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự)
* (Dạy tương tự vần ăm)
- So sánh vần ăm và vần âm?
- HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ)
* Giới thiệu chữ mẫu viết bảng :ăm, âm, lnuôi tằm, hái nấm.
+ Nêu cấu tạo chữ?- HD viết bảng.
+ Nêu độ cao từng chữ ?
- Cho HS viết bài. ® Nhận xét
* Nêu âm, tiếng, từ vừa học?
- Giới thiệu từ ứng dụng:
tăm tre mầm non
đỏ thắm đường hầm
+ Gạch chân tiếng có vần ăm, âm?
+ Phân tích tiếng mới?
+ Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ?
*. Giải nghĩa từ:
- HD đọc bảng tiết 1.
*Nêu vần, tiếng ,từ vừa học.
* Luyện đọc bảng nội dung tiết 1.
* GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng.
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
+ Gạch chân tiếng có vần mới học?
+ Phân tích, đánh vần tiếng rầm, cắm, gặm.
+ Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì?
- Luyện đọc câu ứng dụng.
*HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì?
+ Quyển lịch dùng để làm gì?
+ Thời khoá biểu dùng để làm gì? Chúng nói lên điều gì? Hãy đọc thời khoá biểu của lớp mình?
+ Vào thứ bảy, chủ nhật em thường làm gì?Em thích thứ nào nhất trong tuần? Vì sao?
+ Hãy đọc ngày, tháng, năm hôm nay?
+ Khi nào đến hè và đến tết?
+ Nhắc lại chủ đề.
* Luyện đọc SGK trang 124+125
Cho HS luyện viết: Vở TViết bài 61.
- GV HD HS viết từng dòng vào vở.
*Đọc lại bài.- Đọc trước bài 62
- 3 tổ viết 3 từ.
*Đọc cá nhân, đồng thanh.
* âm ă đứng trước, âm m đứng sau.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 HS nêu.
- HS gài và đọc.
2 HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
* HS quan sát và nêu tên.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
* HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nêu cấu tạo chữ.
- HS viết bảng và đọc.
* 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.
* HS nêu.HS đọc bảng tiết1.
*HS quan sát và nêu ND tranh.
* HS đọc thầm.
- 1 HS tìm tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần., đọc trơn
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
*HS đọc ND bài luyện nói.
- HS quan sát tranh và TLCH.
*Đọc bài trong SGK
*HS lấy vở tập viết tập 1 bài 61.
- Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ.
- HS viết vở.
-------------------------------------------------@&?-----------------------------------------------------
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Lớp học
I. Mục tiêu:
- Lớp là nơi các em đến học hàng ngày, nói về các thành viên trong lớp học về các đồ dùng có trong lớp học.
- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.
- Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học.
- Kính thầy, yêu bạn, đoàn kết và yêu quý lớp học của mình.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng cơ trong lớp.
2. Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- ổn định tổ chức ( 1')
2- Kiểm tra bài cũ (1')
- Khi ở nhà em cần chú ý những gì.
- Gv nhận xét, đánh giá.
3- Bài mới ( 28')
a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta học bài 15, ghi tên đầu bài "Lớp học".
b- Giảng bài:
* HĐ1: Quan sát.
- Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học.
- Tiến hành:
B1: Chia nhóm., hướng dẫn học sinh quan sát tranh.
? Trong lớp có những ai, có những thứ gì
? Lớp học của em gần giống với lớp học nào trong hình vẽ đó.
? Em thích lớp học nào trong các lớp học đó, tại sao.
B2: Gọi đại diện các nhóm trả lời.
? Kể tên cô giáo và các bạn trong lớp mình.
? Trong lớp em thường chơi với ai.
KL: Lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh, trong lớp học còn có bàn ghế, bảng …
*HĐ2: Thảo luận theo cặp
- Giới thiệu lớp học của mình.
- Cách tiến hành:
B1: Học sinh thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn bên cạnh.
B2: Gọi đại diện kể trước lớp.
- GV nhận xét.
KL: Các em cần nhớ tên lớp, trường của mình, phải yêu quí trường lớp.
* HĐ 3: Trò chơi “Ai nhanh – Ai đúng”
- Nhận dạng và phân loại đồ dùng trong lớp học.
B1: GV phát bìa cho từng nhóm.
B2: Chia bảng thành 2 cột ứng với 2 nhóm học sinh chọn các tấp bìa ghi tên đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên.
- GV nhận xét tuyên dương.
4- Củng cố, dặn dò (3’)
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Hát
Học sinh trả lời.
- Nghe và đọc tên đầu bài.
-Học sinh chia nhóm quan sát tranh.
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
-Học sinh thảo luận nhóm và kể về lớp học của mình.
Học sinh kể.
Học sinh chơi trò chơi.
Học sinh nhận bìa, viết
Nhóm 1: Dán tấm bìa có ghi tên người.
Nhóm 2: Dán tấm bìa có ghi tên đồ dùng trong lớp.
Nhận xét bài.
Lớp học bài , xem trước bài học sau
--------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2013
Học vần
ÔM - ƠM
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm..
- Đọc được câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
15’
5’
15’
5’
5’
10’
5’
5’
10’
3’
KTBC
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy vần và gài :
a. Vần om:
b. Vần ơm :
HD viết bảng con
HDđọc từ ứng dụng
CC tiết 1
Tiết 2
LĐ:bảng lớp
LĐ câu ƯD
4. Luyện nói theo chủ đề: Bữa cơm
L Đ bài SGK
5. Luyện viết: Vở TViết bài 62
CC – DD
- Viết tăm tre, đỏ thắm, mầm non.
* GV ghi bảng đầu bài .
* Nêu cấu tạo vần om?
+GV gài vần om
- HD phát âm:
+ Đánh vần, đọc trơn vần om?
+ Có vần om rồi muốn có tiếng tôm ta làm thế nào ?
- Giới thiệu và gài tiếng tôm
- Cho HS gài tiếng tôm
+ Tiếng tôm có vần mới học là vần gì?
+ Phân tích tiếng tôm ?
+ Đánh vần , đọc trơn tiếng tôm ?
- GV đưa tranh con tôm và giới thiệu.
- GV gài từ con tôm
+ Trong từ con tôm tiếng nào có vần mới học?
+ Đánh vần tiếng tôm đọc trơn từ?
- HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự)
*(Dạy tương tự vần ôm)
- So sánh vần ôm và vần ơm?
- HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ)
* Giới thiệu chữ mẫu viết bảng :ôm, ơm, con tôm, đống rơm
+ Nêu cấu tạo chữ?- HD viết bảng.
+ Nêu độ cao từng chữ ?
- Cho HS viết bài. ® Nhận xét.
+ Nêu âm, tiếng, từ vừa học?
* Giới thiệu từ ứng dụng:
chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm
+ Gạch chân tiếng có vần ôm, ơm?
+ Phân tích tiếng mới?
+ Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ?
*. Giải nghĩa từ:
- HD đọc bảng tiết 1.
** Nêu vần, tiếng ,từ vừa học.
+ Luyện đọc bảng nội dung tiết 1.
*GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng.
Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xôn xao
+ Gạch chân tiếng có vần mới học?
+ Phân tích, đánh vần tiếng thơm
+ Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì?
- Luyện đọc câu ứng dụng.
*HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ những gì?
+ Trong bữa cơm có những ai?
+ Một ngày con ăn mấy bữa cơm? Mỗi bữa cơm có những món gì ? Con thích ăn món nào nhất? Trước khi vào bàn ăn con phải làm gì?
+ Khi ăn con cần nói như thế nào?
+ ở nhà con, ai là người đi chợ, nấu cơm, rửa bát?
+ Con đã giúp gia đình việc gì trong khi nấu cơm?
+ Nhắc lại chủ đề.
* Luyện đọc SGK trang 126+127
*Luyện viết vở TViết bài 62.
- GV HD HS viết từng dòng vào vở.
* Đọc lại bài.
- Đọc trước bài 63.
- 3 tổ viết 3 từ.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
* âm ô đứng trước, âm m đứng sau.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 HS nêu.
- HS gài và đọc.
2 HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
* HS quan sát và nêu tên.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh.
* HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Nêu cấu tạo chữ.
- HS viết bảng và đọc.
* 2 HS lên bảng gạch chân tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần, đọc trơn.
* HS nêu.HS đọc bảng tiết1.
*HS quan sát và nêu ND tranh.
* HS đọc thầm.
- 1 HS tìm tiếng có vần mới học.
- HS phân tích và đánh vần., đọc trơn
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
*HS đọc ND bài luyện nói.
- HS quan sát tranh và TLCH.
*Đọc bài trong SGK
*HS lấy vở tập viết tập 1 bài 62.
- Nhận xét cấu tạo, độ cao của từng chữ.
- HS viết vở.
-----------------------------------------------@&?----------------------------------------------------------
TOÁN
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Củng cố các phép cộng, trong phạm vi 10 .
- viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm toán. HS yêu thích môn toán .
B. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
30’
3’
KTBC
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập: SGK trang 82
a. Bài 1: Tính;
b. Bài 2: Tính?
c. Bài 3: Số ?
d. Bài 4: Tính:
đ. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
CC –D D
Tính:
9 + 1= 7 + 3 = 5 + 5 =
8 + 2 = 6 + 4 = 1 + 9 = 3 + 7 = 4 + 5 = 2 + 8 =
- Kiểm tra miệng bảng cộng10.
* GV ghi đầu bài lên bảng .
Bài 1:Cho HS nêu YC của bài .
Làm miệng nối tiếp trên bảng lớp .
*.Củng cố: Các phép cộng trong phạm vi 10.
Bài 2:Cho HS nêu YC của bài
Làm vào bảng con .
*Củng cố: Các phép tính cộng trong phạm vi 8, 9, 10.
Bài 3 :Cho HS nêu YC của bài . Làm vào SGK cá nhân .
* Củng cố: Các phép tính cộng có kết quả bằng 10.
Bài 4:Cho HS nêu YC của bài.
Thi làm bài nối tiếp trên bảng lớp .
* Củng cố : Củng cố các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7, 9, 10.
Bài 5:Cho HS nêu YC của bài . Làm vào SGK
*.Củng cố: Quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
* Về nhà ôn lại bài.
Xem trước bài sau .
- 3 HS lên bảng làm bài.
- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
* HS mở SGK trang 82.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài tập và đọc kết quả
*HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào bảng con . và đọc kết quả.
- Nhận xét.
* HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm.
- HS tự làm bài vào SGK.
*HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách tính.
- HS làm bài vào vở ô li.
*HS nêu yêu cầu.
- Quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- HS làm SGK. 7 + 3 = 10
---------------------------------------------------@&?-------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2013
HỌC VẦN
EM – ÊM
A/ Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm..
- Đọc được câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
- Giáo dục hs anh chị em trong nhà phải biết thương yêu đùm bọc lấy nhau.
B/ Đồ dùng dạy học.
1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.
C/ Các hoạt động Dạy học.
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
5’
15’
5’
15’
5’
5’
10’
5’
5’
10’
3’
KTBC
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy vần và gài :
a. Vần em:
b. Vần êm :
HD viết bảng con
HDđọc từ ứng dụng
CC tiết 1
Tiết 2
LĐ:bảng lớp
LĐ câu ƯD
4. Luyện nói theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
L Đ bài SGK
5. Luyện viết: Vở TViết bài 63
CC – DD
- Viết chó đốm, chôm chôm, mùi thơm
* Gv ghi đầu bài lên bảng .
* Nêu cấu tạo vần em?
+GV gài vần em
- HD phát âm:
+ Đánh vần, đọc trơn vần em?
+ Có vần em rồi muốn có tiếng tem ta làm thế nào ?
- Giới thiệu và gài tiếng tem
- Cho HS gài tiếng tem
+ Tiếng temcó vần mới học là vần gì?
+ Phân tích tiếng tem?
+ Đánh vần , đọc trơn tiếng tem?
- GV đưa tranh con temvà giới thiệu.
- GV gài từ con tem
+ Trong từ con tem tiếng nào có vần mới học?
+ Đánh vần tiếng tem đọc trơn từ?
- HD đọc theo sơ đồ ( thứ tự và không thứ tự)
* (Dạy tương tự vần em)
- So sánh vần em và vần êm?
- HD đọc theo 2 sơ đồ ( thứ tự và bất kỳ)
* Giới thiệu chữ mẫu viết bảng em, êm, con tem, sao đêm
+ Nêu cấu tạo chữ?- HD viết bảng.
+ Nêu độ cao từng chữ ?
- Cho HS viết bài. ® Nhận xét.
* Nêu âm, tiếng, từ vừa học?
- Giới thiệu từ ứng dụng:
trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại
+ Gạch chân tiếng có vần em, êm?
+ Phân tích tiếng mới?
+ Đánh vần tiếng mới, đọc trơn từ?
*. Giải nghĩa từ:
- HD đọc bảng tiết 1.
**Nêu vần, tiếng ,từ vừa học.
+ Luyện đọc bảng nội dung tiết 1.
*GV đưa tranh và giới thiệu câu ứng dụng.
Con Cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
+ Gạch chân tiếng có vần mới học?
+ Phân tích, đánh vần tiếng đêm. mềm.
+ Tìm trong câu ứng dụng tiếng nào viết hoa? Vì sao? Cuối câu có dấu gì?
- Luyện đọc câu ứng dụng.
* HD HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ gì?
+ Họ đang làm gì? Con đoán xem họ có phải là anh, chị, em không?
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì?
+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà, con phải đối xử với các em như thế nào?
+ Nếu là em trong nhà, con phải đối xử với anh chị như thế nào?
+ Theo con anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào?
+ Nhắc lại chủ đề.
* Luyện đọc SGK trang 128+129
Luyện viết vở TViết bài 63.
- GV HD HS viết từng dòng vào vở.
*Đọc lại bài.
- Đọc trước bài 64.
- 3 tổ viết 3 từ.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ âm e đứng trước, âm m đứng sau.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS gài và nhận xét.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1
File đính kèm:
- gaio an tuan 15.doc