Giáo án lớp 1 - Tuần 17

I.MỤC TIÊU : Sau bài học HS có thể:

 - HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật

 - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

 - Bộ chữ cái TV

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

A. Kiểm tra:

 - HS viết bảng con: trái nhót, bát ngát, bãi cát

 - HS đọc bài 68

B. Dạy học bài mới:

HĐ1: Giới thiệu bài

HĐ2: Dạy vần ăt

a. Nhận diện vần:

 - GV giới thiệu và ghi bảng vần ăt

 - HS đọc, phân tích vần ăt

b.Đánh vần

 - HS nhìn bảng phát âm.GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS

 - HS đánh vần: ă - tờ - ắt

 - HS cài vần ăt

 - Cài thêm chữ v và dấu thanh để có tiếng mặt

 - Đọc từ khóa : rửa mặt

**Dạy vần ât (quy trình tương tự)

 - HS luyện đọc: ât, vật, đấu vật

 

doc21 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1808 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 - Tuần 17, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Thứ 2 ngày 22 tháng 12 năm 2008 Chào cờ Học vần Tiết 142- 143: ăt - ât Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu : Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ cái TV III.Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra: - HS viết bảng con: trái nhót, bát ngát, bãi cát - HS đọc bài 68 B. Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần ăt a. Nhận diện vần: - GV giới thiệu và ghi bảng vần ăt - HS đọc, phân tích vần ăt b.Đánh vần - HS nhìn bảng phát âm.GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - HS đánh vần: ă - tờ - ắt - HS cài vần ăt - Cài thêm chữ v và dấu thanh để có tiếng mặt - Đọc từ khóa : rửa mặt **Dạy vần ât (quy trình tương tự) - HS luyện đọc: ât, vật, đấu vật c. Đọc từ ứng dụng : đôi mắt bắt tay mật ong thật thà - HS luyện đọc từ ứng dụng - GV giải thích từ ứng dụng. d. Tập viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ăt, ât, mặt, vật - HS viết bảng con. - Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: Luyện tập. a. Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1:CN-T-L. - Đọc câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm - HS đọc câu ứng dụng. b. Luyện viết. - HS viết vào vở: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật - Theo dõi chấm bài. c. Luyện nói: chủ đề: Ngày chủ nhật - HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? + Con có thờng xuyên được đi thăm công viên không? + Ngày chủ nhật bố mẹ cho con đi chơi ở đâu? +Con có thích ngày chủ nhật không ? vì sao? IV. Củng cố, dặn dò: - HS đồng thanh toàn bài. - Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ăt,ât - Dặn dò về nhà Toán Tiết 63: Luyện tâp chung Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Củng cố về cấu tạo của các số trong phạm vi 10. - So sánh các số, thực hiện các phép tính cộng, trừ trong PV10. - Xem tranh nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. II.Các hoạt động dạy- học: 1.Ôn tập - HS đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 10 ? Trong dãy số trên, số nào lớn nhất, số nào bé nhất. - GV hỏi về số liền trước, số liền sau của một số. 2. Luyện tập - HS nêu yêu cầu của từng bài tập ? Bài này yêu cầu ta phải làm gì - Yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán 4. - HS làm bài vào vở - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu - Chấm, chữa bài - HS đọc kết quả bài 1, 2, 4 - 2 HS lên bảng làm bài 3 - Nhận xét bài l Đạo đức Tiết 17: Trật tự trong trường học Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - HS biết giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Luyện tập về các hành vi về giữ trật tự trong giờ học. II.Các hoạt động dạy- học: 1. Quan sát và nhận xét. - HS quan sát tranh BT3, thảo luận theo ND: ? Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - GV kết luận nêu ý chính. 2. Tô màu vào tranh BT 4, 5 - GV nêu yêu cầu bài tập. ? Vì sao ta cần tô màu vào quần áo của các bạn đó. ? Làm mất trật tự trong lớp học sẽ có hại gì GV kết luận: Làm mất trật tự trong giờ học bản thân không nghe được bài giảng, làm mất thời gian của cô giáo ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. - Nhận xét giờ học. Luyện Tiếng Việt Luyện đọc, viết ăt - ât Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - HS đọc, viết được vần ăt - ât và các tiếng chứa vần mới. - Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS. - Làm bài tập Tiếng Việt. II.Hoạt động dạy- học: 1. Luyện đọc:- HS đọc bài ở sgk( Đọc nhóm đôi) - Gọi một số em đọc - GV nhận xét - Luyện đọc ở bảng: đôi mắt bắt tay mật ong thật thà - Gọi HS đọc- GV nhận xét 2.Luyện viết: - GV đọc cho HS viết vào bảng con. đôi mắt bắt tay mật ong thật thà - Nhận xét chữ viết của học sinh. 3. Làm bài tập Tiếng Việt: - GV hướng dẫn - HS làm vào vở bài tập- GV theo dõi. - Chấm, chữa bài. 4. Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần ăt - ât - HS thi đua tìm- GV lựa chọn ghi bảng - Gọi HS đọc lại các tiếng vừa tìm. - Nhận xét giờ học. Luyện đạo đức Trật tự trong trường học Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: Giúp học ôn tập 1. Trường học là nơi thầy, cô dạy, HS học tập, giữ trật tự giúp cho việc học tập , rèn luyện của HS được thuận lợi có nề nếp. - Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường, quy định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn. 2.HS có thái độ: Tự giác, tích cực, giữ trật tự trong trường học. 3. HS biết thực hiện việc giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn, đánh lộn trong trường học. II. Phương tiện dạy- học: - Tranh minh hoạ III.Hoạt động dạy- học: HĐ1:Thảo luận cặp đôi( BT 1) - HS quan sát tranh - Từng cặp thảo luận - HS trình bày kết quả thảo luận. So sánh 2 nội dung trong tranh với nhau. - Em có suy nghĩ gì vè việc làm của bạn trong tranh2? - Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? GV kết luận:Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã. HĐ2: HS liên hệ thực tế - GV hướng dẫn HS tự liên hệ việc các bạn trong lớp đã biết giữ trật tự trong trường học chưa. - HS nêu ý kiến - GV tổng kết: - Khen ngợi một số tổ, cá nhân biết giữ trật tự - Nhắc nhở những tổ , cá nhân còn vi phạm. - Phát động thi đua giữ trật tự. HĐ3: Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các tổ 1. Thành lập ban giám khảo 2. Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi. - Tổ trưởng biết điều khiển các bạn( 1 điểm) - Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy( 1 điểm) - Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng ( 1 điểm) - Không kéo lê giày dép gây bụi, gây ồn.( 1 điểm) 3. Tiến hành cuộc thi. 4. Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng tổ khá nhất. - Nhận xét giờ học. Luyện toán Luyện tập phép trừ ,cộng trong phạm vi 10 Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Luyện tập phép trừ trong phạm vi 10. - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10. II.Hoạt động dạy- học: A. Củng cố lý thuyết: - HS đọc thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 10. - 2 HS làm bài: 5 + 5 = 10 - 7 = 10 - 0 = 10 - 8 = Nhận xét, chữa bài B. Luyện tập: HS làm vào vở ô ly 1. Tính: 10 10 10 10 - - - - 3 1 9 10 2. Số? 10 + = 10 + 2 = 6 9 + = 8 6 - = 4 + 5 = 10 + = 10 3. Điền dấu ,= 10 - 4- 2 …10 8 + 1 …1 + 9 10 - 7 + 3 …8-2 6 + 3 …10 - 2 Thứ 3 ngày 23 tháng 12 năm 2008 Thể dục Tiết 17: Trò chơi vận động Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - HS làm quen với trò chơi : Nhảy ô tiếp sức - Bước đầu biết tham gia vào trò chơi. II.Các hoạt động dạy- học: 1. Phần mở đầu. - GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học - GV nêu tên trò chơi và hướng dẫn HS cách chơi. - Cho HS chơi thử. 2.Phần cơ bản. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. - GV vẽ sân chơi - 3 HS chơi thử, cả lớp theo dõi - Thi nhảy ô giữa các tổ, nhóm. 3.Phần kết thúc - HS đứng vỗ tay và hát - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò tiết sau. Học vần Tiết 144- 145: ôt - ơt Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: ôt , ơt, cột cờ , cái vợt - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ cái TV - Quả ớt, cái vợt III.Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra: - HS viết bảng con: đôi mắt, bắt ta, mật ong, thật thà - HS đọc bài - GV nhận xét, ghi điểm B. Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ1: Dạy vần ôt a. Nhận diện vần - GV giới thiệu và ghi bảng vần ôt - HS đọc, phân tích vần ôt b.Đánh vần - HS nhìn bảng phát âm .GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - HS đánh vần: ô - tờ - ốt - HS cài vần ôt - Cài thêm chữ c và dấu thanh để có tiếng cột - Đọc từ khóa : cột cờ ** Dạy vần ơt (quy trình tương tự) - HS luyện đọc: ơt, vợt, cái vợt c.Đọc từ ứng dụng : cơn sốt xay bột quả ớt ngớt ma - HS luyện đọc từ ứng dụng - GV giải thích từ ứng dụng d.Tập viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - HS viết bảng con. - Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: Luyện tập. a.Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1:CN-T-L. - Đọc câu ứng dụng: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm - HS đọc câu ứng dụng. b. Luyện viết. - HS viết vào vở: ôt, ơt, cột cờ ,cái vợt - Theo dõi chấm bài. c. Luyện nói: chủ đề: Những người bạn tốt - HS quan sát tranh Bức tranh vẽ gì? + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Con nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không? + Con có nhiều bạn tốt không? + Hãy giới thiệu về người bạn con thích? + Vì sao con thích bạn đó? + Con có thích có nhiều bạn tốt không? + Người bạn tốt phải như thế nào? IV. Củng cố dặn dò: - HS đồng thanh toàn bài. - Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ôt,ơt - Dặn dò về nhà. Toán Tiết 64: Luyện tập chung Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Củng cố về thứ tự của các số trong phạm vi 10. - So sánh các số, thực hiện các phép tính cộng, trừ trong PV10. - Xem tranh nêu bài toán,viết phép tính thích hợp. II.Các hoạt động dạy- học: 1.Ôn tập - HS đếm xuôi đếm ngược từ 0 đến 10 ? Những số nào là số có một chữ số ? 10 là số có mấy chữ số Làm bảng con: … > 6 + 2 3 + 2 + 4 = 9- 6 < 1 +… 7 + 3 – 5 = 2. Luyện tập - HS nêu yêu cầu của từng bài tập ? Bài này yêu cầu ta phải làm gì - Yêu cầu HS nhìn tranh nêu bài toán 4. ? trên cành có mấy con chim ? Có mấy con bay đi ? Muốn biết còn lại mấy con chim ta làm thế nào. - HS làm bài vào vở - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu - Chấm, chữa bài - HS đọc kết quả bài 1, 2, 4 - 2 HS lên bảng làm bài 3 - Nhận xét bài làm của HS. Buổi chiều Luyện tiếng việt Luyện đọc, viết ôt - ơt Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - HS đọc, viết được vần ôt - ơt và các tiếng chứa vần mới. - Rèn kỷ năng đọc, viết cho HS. - Làm bài tập Tiếng Việt. II.Hoạt động dạy- học: 1. Luyện đọc:- HS đọc bài ở sgk( Đọc nhóm đôi) - Gọi một số em đọc - GV nhận xét - Luyện đọc ở bảng: cơn sốt xay bột quả ớt ngớt mưa - Gọi HS đọc- GV nhận xét 2.Luyện viết: - GV đọc cho HS viết vào bảng con. cơn sốt , xay bột, quả ớt ,ngớt mưa - Nhận xét chữ viết của học sinh. 3. Làm bài tập Tiếng Việt: - GV hướng dẫn - HS làm vào vở bài tập- GV theo dõi. - Chấm, chữa bài. 4. Trò chơi: Tìm tiếng chứa vần ôt, ơt - HS thi đua tìm- GV lựa chọn ghi bảng - Gọi HS đọc lại các tiếng vừa tìm. - Nhận xét giờ học. Luyện viết ÂT - ĂT Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Củng cố kỷ năng viết nối các chữ cái, viết đúng các dấu thanh, viết liền mạch.Đúng khoảng cách giữa các tiếng, từ. - Rèn luyện chữ viết cho HS. II.Hoạt động dạy- học: - Hướng dẫn viết. - HS viết bảng con: ăt, ât, mặt, vật. - Nhận xét chữ viết của HS - HS viết vào vở : Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm + Hướng dẫn cách trình bày đoạn thơ. + HS viết vào vở- GV theo dõi. Chấm, nhận xét chữ viết của HS. Luyện âm nhạc ( GV chuyên trách dạy) HĐNGLL ( Do đội tổ chức) Thứ 4 ngày 24 tháng 12 năm 2008 Học vần Tiết 146- 147: et - êt Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: et , êt, bánh tét, dệt vải - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết II. Đồ dùng dạy- học: - Bộ chữ cái TV III.Các hoạt động dạy- học: A. Kiểm tra: - HS viết bảng con: cơn sốt, xay bột, ngớt mưa - HS đọc bài - GV nhận xét, ghi điểm B. Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ1: Dạy vần et a. Nhận diện vần - GV giới thiệu và ghi bảng vần et - HS đọc, phân tích vần et - So sánh vần et và vân ot b.Đánh vần - HS nhìn bảng phát âm .GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - HS đánh vần: e- tờ - et - HS cài vần et - Cài thêm chữ t và dấu thanh sắc để có tiếng tét - Đọc từ khóa : Bánh tét ** Dạy vần êt (quy trình tương tự) - HS luyện đọc: êt, dệt, dệt vải c.Đọc từ ứng dụng : nét chữ sấm sét con rết kết bạn - HS luyện đọc từ ứng dụng - GV giải thích từ ứng dụng d.Tập viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết: et, êt, bánh tét, dệt vải. - HS viết bảng con. - Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: Luyện tập. a.Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1:CN-T-L. - Đọc câu ứng dụng: Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. - HS đọc câu ứng dụng. b. Luyện viết. - HS viết vào vở: et, êt, bánh tét, dệt vải - Theo dõi chấm bài. c. Luyện nói: chủ đề: Chợ tết HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Trong tranh con thấy có những gì và những ai? + Họ đang làm gì? + Con đã đi chợ tết bao giờ chưa? + Con thấy chợ tết như thế nào ? + Con thấy chợ tết có đẹp không, ? + Con có thích đi chợ tết không? Vì sao? IV. Củng cố dặn dò: - HS đồng thanh toàn bài. - Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần et, êt - Dặn dò về nhà. Mỹ thuật ( GV chuyên trách dạy) Toán Tiết 65: Luyện tập chung Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : - Cộng trừ, cấu tạo và so sánh các số trong phạm vi 10. - Viết phép tính để giải toán - Nhận dạng hình tam giác. II. Các hoạt động dạy- học: 1.Ôn tập - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. - Đọc các số từ 0 đến 10. - Làm bảng con : Xếp các số : 10, 4, 6, 8, 3 theo thứ tự từ bé đến lớn. 2. Luyện tập - HS nêu yêu cầu từng bài tập. - Đọc các số ở bài tập 3 - Nhìn tranh nêu bài tơán 4. ? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì - HS làm bài GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu. - Chấm, chữa bài : gọi HS đọc kết quả bài1, 2. HS lên bảng làm bài 3, 4. **Trò chơi : Đưa gà về chuồng. - GV tổ chức cho HS chơi như các tiết trước. IV.Tổng kết: - HS đồng thanh các số từ 0 đến 10. - Nhận xét giờ học. Tự nhiên và xã hội Tiết 17: Giữ gìn lớp học sạch, đẹp Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu - Nhận biết thế nào là lớp học sạch, đẹp và tác dụng của việc giữ lớp học sạch, đẹp. - Làm một số công việc để giữ sạch lớp học . II.Các hoạt động dạy - học: 1.Quan sát và nhận xét. - HS quan sát tranh( T36 ) +Các bạn đang làm gì? +Các ban sử dụng dụng cụ gì? - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp +Ta cần làm gì để lớp học luôn sạch đẹp? 2.Thực hành làm vệ sinh lớp học. - GV giao nhiệm vụ, phân công khu vực vệ sinh cho các nhóm. - HS thực hành làm vệ sinh. III.Tổng kết. - GV nhận xét giờ học Thứ 5 ngày 25 tháng 12 năm 2008 Học vần Tiết 148- 149: ut - ưt Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: ut , ưt, bút chì, mứt gừng - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt II.Đồ dùng dạy-học: - Bộ chữ cái TV - Bút chì III.Các hoạt động dạy- học A. Kiểm tra: - HS viết bảng con: Nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn - 2HS đọc bài 71 B. Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần ut a.Nhận diện vần - GV giới thiệu và ghi bảng vần ut .HS đọc theo GV - phân tích vần ut - So sánh vần ut và vần êt b.Đánh vần - HS nhìn bảng phát âm.GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - HS cài vần ut - Cài thêm chữ c và dấu thanh để có tiếng cút - Đọc từ khóa : chim cút ** Dạy vần ưt (quy trình tương tự) c. Đọc từ ứng dụng: chim cút sút bóng sứt răng nứt nẻ - HS đọc từ ứng dụng - GV giải thích từ ứng dụng d.Tập viết - GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ut, ưt, chim cút, mứt gừng - HS viết bảng con. - Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: Luyện tập. a.Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1: CN-T-L - Đọc câu ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. - HS đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu- HS đồng thanh. b.Luyện viết. - HS viết vào vở: ut, ưt, chim cút, mứt gừng - GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết - Theo dõi chấm bài. c.Luyện nói: chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt - HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ những gì? Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với năm ngón tay, ngón út là ngón như thế nào? +Kể cho các bạn tên em út của mình?. Em út là lớn hay bé nhất? Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng (đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt) +lớp mình ai là con út trong nhà? IV. Củng cố, dặn dò: - HS đồng thanh toàn bài. - Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ut, ưt - Dặn dò về nhà. Toán Ôn tập Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Củng cố KN về thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nhận dạng các hình đã học. II.Các hoạt động dạy học: - GV ghi bài tập – HS làm vào vở 1. Đặt tính và tính. 4 + 5 7 - 6 6 + 4 10 - 5 10 + 0 2. Tính 6 +3 +1 = 9 - 6 - 3 = 10 - 6 - 3 = 7 + 3 + 0 = 8- 4 + 5 = 8 + 1- 9 = 3. Xếp các số : 5, 8, 2, 10, 7, 4 Theo thứ tự a. Từ bé đến lớn: b, Từ lớn đến bé: 4.Viết phép tính thích hợp: Đã có: 6 cây Trồng thêm: 3 cây. Có tất cả.........cây ? - Chấm, chữa bài. - Nhận xét giờ học. Thủ công Gấp cái ví Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - HS biết gấp cái ví, gấp được cái ví bằng giấy. II. Đồ dùng dạy- học: - Cái ví mẫu - Giấy màu II.Các hoạt động dạy- học: 1. Hướng dẫn gấp ví - Cho HS xem bài mẫu, định hướng quan sát về cách gấp cái ví . - GV làm mẫu chậm các thao tác và HD HS các bước gấp. 2.Thực hành. - HS thực hành gấp ví trên giấy ô ly - Gấp ví trên giấy màu - GV theo dõi và hướng dẫn thêm III.Tổng kết. - GV nhận xét giờ học. Luyện Tiếng Việt Ôn Luyện : ut-ưt Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết các tiếng có vần ut, ưt - Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS II.Các hoạt động dạy học: 1.Luyện đọc - GV nêu câu hỏi: Buổi sáng các em học vần gì ? - HS đọc bài SGK - GVtheo dõi và giúp đỡ HS yếu Tìm tiếng có vần ut, ưt ? - HS Đọc bài cá nhân 2.Luyện viết - GV đọc cho HS viết bảng con các tiếng có vần ut, ưt : chim cút, bút vẽ, cao vút, sút bóng... - Theo dõi, sửa lỗi cho HS - Đọc cho HS viết các từ trên vào vở - Hướng dẫn thêm HS yếu 3.Làm BT - HS nêu yêu cầu và tự làm BT ở vở BT tiếng việt - HS đọc kết quả bài làm. - GV chấm, chữa bài III.Tổng kết - Thi tìm tiếng có vần ut ,ưt - Nhận xét giờ học. Luyện tự nhiên xã hội Hoạt động ở lớp Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: Giúp HS nắm vững - Được các hoạt động học tập và vui chơi ở lớp học. - Hiểu có hoạt động được tổ chức trong lớp, có hoạt động được tổ chức ngoài sân. - Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học, hợp tác chia sẻ và giúp đỡ các bạn trong lớp. II.Hoạt động dạy- học: HĐ1: Giới thiệu bài: *Khởi động: trò chơi đọc, viết. HĐ2: Thảo luận - GV nêu yêu cầu HS kể tên những hoạt động ở lớp học của mình - HS làm việc theo cặp - GV gọi một số HS trả lời trước lớp. Kết luận : ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ở sân trường. HĐ2: HS liên hệ thực tế Kết luận: Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp. Kết thúc bài học, GV cho HS hát bài " Lớp chúng mình" - Nhận xét giờ học Luyện toán Ôn tập Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Củng cố KN về thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nhận dạng các hình đã học. II.Các hoạt động dạy học: - GV ghi bài tập – HS làm vào vở 1. Đặt tính và tính. 6 + 3 7 - 4 5 + 4 10 - 8 10 - 0 2. Tính 5 + 4 +1 = 9 - 9 + 3 = 10 - 6 - 4 = 3 + 7 - 4 = 8- 8 + 5 = 10 - 1- 9 = 3. Xếp các số :6, 9, 1, 10, 8, 4 Theo thứ tự a. Từ bé đến lớn: b, Từ lớn đến bé: 4.Viết phép tính thích hợp: Đã có: 5 cây Trên cành có: 10 con chim Trồng thêm:4 cây. Bay đi :3 con Có tất cả.........cây ? Còn mấy ……….con? - Chấm, chữa bài. - Nhận xét giờ học. Thứ 6 ngày 26 tháng 12 năm 2008. Tập viết Tiết 15: Thanh kiếm, âu yếm, quý hiếm... Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu. - Rèn kỹ năng viết chữ cho HS. II. Các hoạt động dạy- học: 1.Hướng dẫn viết - HS đọc các từ cần viết: thanh kiếm quý hiếm âu yếm - Đọc, phân tích tiếng có vần iêm - GVviết mẫu và hướng dẫn viết: thanh kiếm - HS viết bảng con.GV nhận xét sửa lỗi. - Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự. 2.Luyện viết - HS quan sát các chữ mẫu - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết bài theo yêu cầu. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Chấm một số bài. - Nhận xét chữ viết của HS Tập viết Tiết 16: xay bột, nét chữ, kết bạn... Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu. - Rèn kỹ năng viết chữ cho HS. II. Các hoạt động dạy- học: 1.Hướng dẫn viết - HS đọc các từ cần viết: xay bột, nét chữ, kết bạn… - Đọc, phân tích tiếng có vần iêm - GVviết mẫu và hướng dẫn viết: xay bột, nét chữ, kết bạn… - HS viết bảng con.GV nhận xét sửa lỗi. - Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự. 2.Luyện viết - HS quan sát các chữ mẫu - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết bài theo yêu cầu. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Chấm một số bài. - Nhận xét chữ viết của HS Hoạt động tập thể. Sinh hoạt lớp. Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A 1. GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần. - Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ. - Động viên, nhắc nhở các HS còn lại. 2. Kế hoạch tuần 18. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập. - Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học. Buổi chiều Luyện tiếng việt Ôn luyện: ôt, ơt, et, êt Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết các tiêng có vần ôt, ơt, et, êt - Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS II. Các hoạt động dạy- học: 1.Luyện đọc ? Trong tuần các em học vần gì - HS đọc bài SGK - GVtheo dõi và giúp đỡ HS yếu ? Tìm tiếng có vần ôt, ơt, êt, et - HS Đọc bài cá nhân 2.Luyện viết - GV đọc cho HS viết bảng con các tiếng có vần ôt, ơt, et, êt : kết bạn, ngày tết, mệt mỏi, bánh tét, cột cờ, số một, cái vợt - Theo dõi, sửa lỗi cho HS - Đọc cho HS viết các từ trên vào vở - Hướng dẫn thêm HS yếu 3.Làm BT - HS nêu yêu cầu và tự làm BT ở vở BT tiếng việt ( Bài 71) - Học sinh đọc kết quả bài làm - GV chấm , chữa bài IV.Tổng kết - Thi tìm tiếng có vần ôt,ơt, et, êt - Nhận xét giờ học. Luyện toán Ôn tập, so sánh các số trong phạm vi đã học Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu - Củng cố về cấu tạo,so sánh các số trong phạm vi 10. - Luyện tập về phép cộng,trừ trong phạm vi 10. II.Các hoạt động dạy- học: 1.Ôn tập - HS đọc các số từ 0 đến 10 ? Những số nào có một chữ số ? Số nào là số có 2 chữ số trong dãy số trên ? 10 còn gọi là mấy chục - làm bảng con: xếp các số 4, 10, 8, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn - HS đọc kết quả bài làm 2. Luyện tập - HS làm bài vào vở Bài1: Viết các số từ 0 đến 10 Bài2: Đặt tính và tính 3 + 6 4 + 2 10 - 4 10 - 6 Bài3:Tính 3 + 3 + 3 = 10 - 2 - 6 = 8 - 4- 0 = 9 - 5 - 4 = Bài4: = 5 + 4 ... 10 6 + 4 ...4 + 6 8 - 5 ... 5 9 - 3 ...9 - 5 Bài5: dành cho HS khá giỏi: Số? 3 + 5 <...< 6 + 4 10 - 6 >...> 1 + 2 - GV theo dõi và hướng dẫn thêm HS yếu - Chấm, chữa bài Luyện Viết ut-ưt Người soạn: Phạm Thị Phương- lớp 1A I.Mục tiêu: - Củng cố cách đọc viết các tiếng có vần ut, ưt - Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS II.Các hoạt động dạy học: 1.Luyện đọc - HS đọc bài 72 SGK - GVtheo dõi và giúp đỡ HS yếu Tìm tiếng có vần ut, ưt ? - HS Đọc bài cá nhân 2.Luyện viết - GV đọc cho HS viết bài thơ: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. - Theo dõi, sửa lỗi cho HS - Hướng dẫn thêm HS yếu - GV chấm, chữa bài III.Tổng kết - Thi tìm tiếng có vần ut ,ưt - Nhận xét giờ học.

File đính kèm:

  • docTuan 17.doc
Giáo án liên quan