Tập viết:
Tiết 16: xay bột – nét chữ - kết bạn
A- Mục tiêu:
- Nắm được quy trình viết các từ: Xay bột, nét chữ, kết bạn
- Biết viết đúng, chia đều k/c, độ cao.
- Rèn khái niệm viết cận thận, liền mạch.
- Giáo dục HS viết nắn nót, sạch đẹp.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Bảng phụ viết săn nội dung bài.
C- Các hoạt động dạy học:
85 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 17 đến 21, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
7p’
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- Gv chỉ không theo TT cho hs đọc.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Gv treo tranh cho hs quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
- Để xem đàn chim đó đậu NTN chúng ta cùng đọc câu ứng dụng.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho Hs.
- Tìm cho cô tiếng có vần ắc, âu trong câu thơ trên ?
- Gv đọc mẫu đoạn thơ.
- Hs đọc CN nhóm, lớp.
- Tranh vẽ đàn chim đậu trên mặt đất
- Hs đọc CN nhóm, lớp.
- Hs tìm & đọc: mặc.
- 2 Hs đọc lại.
8p’
b- Luyện tập:
- Gv HD Hs viết ắc, âu, mắc áo, quả gấc vào vở.
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lưu ý Hs nét bối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- Gv theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa
- Hs tập viết trong vở theo HD.
5p’
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10p’
c- Luyện nói:
- Nêu cho cô tên bài luyện nói theo chủ đề.
- Ruộng bậc thang là thế nào ?
Chúng ta cùng luyện nói theo tranh.
- Gv HD và giao việc
- Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Chỉ ruộng bậc thang trong tranh ?
- Ruộng bậc thang là thế nào ?
- Ruộng bậc thang thường có ở đâu ? để làm gì ?
- Ruô- Nghỉ giữa tiết bậc thang
- Hs quan sát tranh thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay.
- Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ?
5p’
4. Củng cố – dặn dò:
- Y/c Hs đọc lại bài.
+ Trò chơi: Kết bạn.
- GV phát 12 thẻ từ cho Hs.
Các em đọc biết mình mang từ có vần gì, chuẩn bị về nhóm mình.
- Những Hs có cùng vần thì vào 1 nhóm.
- Những Hs không cùng vần thì không vào nhóm nào, ai sai nhẩy lò có và hát.
+ NX chung giờ học.
: - Ôn lại bài.
- Xem trước bài 78.
- 1 vài em lần lượt đọc trong SGK.
- Hs chơi theo HD của giáo viên.
- Hs nghe và nghi nhớ.
Tiết 4
Tập viết:
Tiết 16: xay bột – nét chữ - kết bạn
A- Mục tiêu:
- Nắm được quy trình viết các từ: Xay bột, nét chữ, kết bạn…
- Biết viết đúng, chia đều k/c, độ cao.
- Rèn khái niệm viết cận thận, liền mạch.
- Giáo dục HS viết nắn nót, sạch đẹp.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Bảng phụ viết săn nội dung bài.
C- Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
3p’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc cho hs viết: Thanh kiểm, âu yếm, ao chuôm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
4p’
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. HD Hs quan sát mẫu và nhận xét:
- Gv treo bảng chữ mẫu cho Hs NX.
- Y/c Hs đọc chữ có mãu trong bảng.
- Y/c Hs nhận xét về k/c, độ cao, nét nối
- Hs quan sát.
- 2 Hs đọc.
Giữa các con chữ.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Hs nhận xét từng từ theo HD.
7p’
3. Hướng dẫn và viết mẫu:
- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
5p’
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
11p’
4. Thực hành:
- Cho Hs tập viết trong vở tập viết.
- Khi viết bài em cần lưu ý gì ?
- GV giao việc
- GV theo dõi, uấn nắn thêm cho Hs yếu.
+ Thu bài tổ 2 chấm điểm.
- Gv nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
- Thu số vở còn lại về nhà chấm
- Ngồi viết ngay ngẵn cầm bút đúng quy định.
- Hs tập viết theo HD.
- Dưới lớp đổi vở KT chéo.
- Hs chữa lỗi trong vở.
5p’
5. Củng cố dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ, đúng, đẹp.
- NX chung giờ học.
: Luyện viết bài ở vở luyện viết.
- Hs chơi thi giữa các tổ.
Hs nghe và nghi nhớ.
Tiết 5
Toán:
Tiết 67: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố khắc sâu về:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Kỹ nbăng thực hiện các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Xem tranh nêu đề toán và phép tính để giải.
- Nhận biết ra thứ tự các hình.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Các tranh trong bài 4 (SGK).
- Gv chuẩn bị hai tờ bìa to, bút mầu.
C- Các hoạt động dạy – học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4p’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 hs lên bảng làm BT.
3-2+9=
3+5-2=
4+6+0=
- Y/c hs đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Hs lên bảng làm BT.
3-2+9=10
3+5-2=6
4+6+0=10
- 1 vài em.
11p’
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. HD hs làm BT trong SGK:
Bài 1 (91):
- Cho hs nối các nét chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn.
- Gv treo tờ bìa vẽ sẵn đầu bài lên bảng.
- Gọi 2 hs lên bảng nối.
- Y/c hs nêu tên hình vừa tạo thành.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2 (91):
a- Bảng con
- Gv đọc phép tính y/c hs đặt tính và tính kq theo cột dọc.
b- Làm vở ô li.
- Hs nối theo HD.
- Hs dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- H1: hình dấu cộng.
- H2: Hình ô tô.
- Hs làm theo tổ.
10 9 6
5 6 3
5 3 9
- Cho hs tính theo thứ tự từ trái xang phải rồi chữa bài.
- Hs làm vở, sau đó 2 hs lên bảnge chữa.
4+5-7=2
1+2+6=9…
5p’
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10p’
Bài 3 (91): làm vở
- Gọi hs đọc đề bài.
- Cho hs làm bài rồi gọi 2 hs lên bảng chữa.
- Gọi hs khác nhận xét, bổ xung.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 4: sách
- Gọi hs đọc đề bài.
- Cho hs quan sát tranh và nêu bài toán.
- Gv ghi bảng tóm tắt:
Có: 5 con vịt.
Thêm: 4 con vịt
Tất cả có: ….. con vịt ?
+ Phần b tiến hành tương tự phần a.
Bài 5 (91):
- Cho hs quan sát và tự phát hiện ra mẫu.
- Cho hs thực hành theo mẫu.
- gv theo dõi và hd thêm.
- Điền dấu>, < = vào chỗ chấm.
1>0 2+3=3+2
10>9 7-4 < 2+2
- Viết phép tính thích hợp.
- Hs nêu: Có 5 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
- Hs tự phân tích đề toán rồi viết phép tính thích hợp.
5+4=9
- 2 hình tròn và một hình tam giác xếp liên tiếp.
- Hs sử dụng hình tròn ==== trong bộ đồ dùng để thực hành.
5p’
3. Củng cố – dặn dò:
+ Trò chơi: lập các phép tính đúng.
- Gv nhận xét chung giờ học.
: Thực hành làm BT trong SGK
- Hs thi chơi giữa các tổ.
Tiết 1
Ngày soạn; 28/12/2004
Ngày giảng; 29/12/2004
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2004
Thủ công:
Tiết 17: gấp cái quạt
A- Mục tiêu:
1. Kiến thưc: - Nắm được cách gấp cái quạt bằng giấy
2. Kỹ năng: - Biết gấp cái quạt đúng, đẹp.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo cho hs.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
Gv: Quạt giấy mẫu.
Hs; Giấy màu, 1 sơị len, hồ gián, bút chì, vở thủ công.
C- Các hoạt động dạy học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4p’
I. ổn định tổ chức: - KT sĩ số.
- Hát đầu giờ.
II. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuản bị của hs cho tiết học.
- Gv nêu nhận xét sau KT.
- Lớp trưpởng điều khiển.
- Hs thực hiện theo yêu cầu.
7p’
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài trực tiếp:
2. Hướng dẫn thực hành:
- Cho hs nhắc lại các bước gấp.
- Cho hs quan sát lại quạt mẫu (1 lần).
- Gv củng cố lại các thao tác.
- 2 hs lần lượt nhắc lại.
B1: Gấp các nếp gấp cách đều
B2: Gấp đôi hình, dùng len buộc quệt hồ & dán.
B3: Đợi hồ khô mở ra ta được cái quạt.
- Hs nghe và ghi nhớ.
5p’
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển.
15p’
3. Thực hành:
- Cho hs thực hành gấp quạt trên giấy màu.
+ Lưu ý hs: Các nếp gấp phải thẳng, miết phẳng, bôi hồ gián phải đều, mỏng, buộc dây đảm bảo, chắc đẹp.
- Gv theo dõi, giúp đỡ hs còn lúng túng.
+ Tổ chức cho hs trình bầy sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương
- Hs thực hành gấp quạt.
- Sau khi trình bày sản phẩm, hs thực hiện dán sản phẩm vào vở thủ công.
4p’
4. Nhận xét – dặn dò:
- Nx về tinh thần học tập và sự chuẩn bị
Của hs.
- Nx về Kt và đánh giá sản phẩm.
: Chuẩn bị cho bài “Gấp cái ví”.
- Hs nghe và ghi nhớ
Tiết 2+3
Học vần:
Bài 78: uc - ưc
A- Mục tiêu;
Sau bài học hs có thể:
- Nhận biết được cấu tạo vần uc, ưc, tiếng trục, lực.
- Phân biệt sự khác nhau giữa uc và ưc để đọc, viết đúng các vần, từ.
- Đọc đúng từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- ư lời nói tự nhiên theo chủ đề; Ai thức dậy sớm nhất.
B- Đồ dùng dạy – học;
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng & phần luyện nói.
- Lọ mực.
C- Các hoạt động dạy – học:
Tiết 1
Tg
Giáo viên
Học sinh
4p’
I. Kiểm tra bài cũ;
- Viét và đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ.
- Y/c hs đọc thuộc lòng câu ứng dụng giờ trước.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 1 vài hs đọc.
8p’
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài trực tiếp:
2. Dạy vần;
uc:
a- Nhận diện vần:
- Gv ghi bảng vần uc cho hs qs & hỏi:
- Vần úc do mấy âm tạo nên là những âm nào ?
- Hãy so sánh uc với ut ?
- Vần uc do 2 âm tạo nên là âm u & c.
Giống: Bắt đầu = u
ạ: Âm kết thúc
- Hãy phân tích vần úc ?
b- Đánh vần:
+ Vần: - Vần úc đánh vần ntn ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Y/c hs ghép vần úc & tiếng trục.
- Gv ghi bảng: trục
- Hãy đánh vần tiếng trục.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv treo tranh cho hs qua sát và hỏi ?
- Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: Cần trục.
- Gv chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho hs đọc.
c- Viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
- Vần úc có am u đứng trước & c đứng sau.
- u – cờ úc
- Hs dánh vần, CN nhóm, lớp.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng để gài.
- Hãy phân tích tiếng trục có âm tr đứng trước, ân c đứng sau.
- Trờ – úc – trúc – nặng – trục.
- Hs đánh vần dọc trtơn Cn, nhóm , lớp.
- Tranh vẽ cần trục.
- Hs đọc trơn Cn, nhóm, lớp.
- Hs đọc ĐT.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
5p’
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
8p’
ưc: (Quy trình tương tự)
Chú ý:
- Cờu tạo: Vần ức được tạo nên bởi ư và c.
- So sánh vần uc và ức:
Giống; Kết thúc bằng c
ạ: âm bắt đầu
Đánh vần: ư- cờ – ức
- Lờ – ức – lức – nặng – lực.
- lực sĩ.
- Viết: ức, lực sĩ, lưu ý hs nét nối giữa chữ ư và c, giữa chữ l và vần ức – vị trí dấu nặng.
- Hs thực hiện theo hướng dẫn.
6p’
đ- Đọc từ ứng dụng:
- Hãy đọc từ ứng dụng trên bảng
- Y/c hs tìm tiếng có vần
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa.
Máy xúc: máy để đào, bốc đất đá.
Cúc vạn thọ: Hoa màu vàng trồng làm cảnh.
Lọ mực: lọ mực bằng thuỷ thuỷ tinh để đựng mặc viết.
Nóng lực: nóng bức và ngột ngạt khó chịu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- 3 hs làn lượt ddocj.
- 1 hs lên bảng tìm và kẻ chân.
- Hs nghe & luyện đọc Cn, nhóm, lớp.
Tiết 2
Tg
Giáo viên
Học sinh
8p’
3. Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc bài tiết 1 (bảng lớp)
- Gv chỉ không theo TT cho hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Gv treo tranh cho hs quan sát và hỏi ?
- Tranh vẽ gì ?
- Cho hs đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c hs tìm tiếng có vần uc, ức trong đoạn thơ vừa đọc.
- Gv đọc mẫu.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp
- Tranh vẽ con gà trống.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs tìm và kẻ chân: thức.
- 1 vài hs đọc lại
7p’
a- Luyện viết:
- HS hs viết các vần, từ khoá vào vở tập viết.
- Gv viét mẫu, nêu quy trình viết, cách viết.
- Lưu ý hs nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- Theo dõi và uấn nắn hs yếu.
- Nx bài viết.
- Hs tập viết trong vở tập viết theo HD.
5p’
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10p’
c- Luyện nói:
- Hôm nay chúng ta sẽ luyện nói về chủ đề gì ?
- Gv HD và giao việc.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ những gì ?
- Trong tranh bác nông dân đang làm gì ?
- Con gà đang làm gì ?
- Đàn chim đang làm gì ?
- Mặt trời NTN ?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy ?
- Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ?
- Em có thích buổi sáng sớm không ? vì sao ?
- Con gà thường thức dậy lúc mấy giờ ?
- Nhà em ai dậy sớm nhất ?
- Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
- Hs qst, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
5p’
4. Củng cố – dặn dò:
- Cho hs đọc lại bài.
+ Trò chơi: Thi tìm từ nhanh.
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài.
- Xem trước bài 79
- 1 vài em lần lượt đọc trong sgk.
- Hs chơi tạp thể.
- Hs nghe và ghi nhớ
Tiết 4
Toán:
Tiết 67: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Sau bài học này hs được củng cố về:
- Cộng trừ các số; Cờu tạo số trong phạm vi 10.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhìn vào tóm tắt nêu bài toán và viết phép tính để giải bài toán.
- Nhận dạng hình tam giác.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Gv & hs chuẩn bị một số hình tam giác bằng nhau.
- 1 số tờ bìa, hồ dán.
C- Các hoạt động dạy – học:
TG
Giáo viên
Học sinh
5p’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm B bài tập.
5 … 4+2 8+1 … 3+6
6+1 … 7 4-2 … 8-3
- Gọi 1 số hs dưới lớp đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 về 0.
- GV nhận xét và cho điểm
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. HD hs làm BT trong sgk
bài 1:
- Gọi hs đọc y/c
- Cho hs làm BT rồi gọi 2 hs lên bảng chữa
- Gv nhận xét, cho điểm
Bài 2:
- Bài y/c gì ?
- 10 bằng 4 cộng với mấy ?
9 bằng 10 trừ di mấy ?
- Gv nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Gọi hs đọc y/c bài toán.
- Muốn biết số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất ta phải làm ntn ?
- Gọi 1 số hs đứng tại chố nêu miệng.
- Gv nhận xét cho điểm
- Hs lên bảng làm BT.
5 < 4+2 8+1 = 3+6
6+1 =7 4-2 < 8-3
- Hs làm BT theo HD của giáo viên.
4 9 5 8
- - + -
6 2 3 7
10 7 8 1
- Dưới lớp tự kt kq và nhận xét bài.
- Điến số vào chỗ chấm.
- Hs làm bài; 3 hs lên bảng chữa
- Hs khác theo dõi và nx bài của bạn.SHD \H hd mjkkkáklaaaaaaaaaaaaaaaaafffsc
8 = 3+5 9 = 10-1
10 = 4+6 6 =1+5
- 1 hs đọc.
- So sánh các số.
- Hs khác nghe và nhận xét.
a- số 10
b- số 2
5p’
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10p’
Bài 4:
- Hs dọc đề bài.
- 2 hs đọc
- Cho hs đọc T2 , đặt đề toán & viết phép tính thích hợp.
- Cho hs làm bài và gọi 1 hs lên bảng chữa.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 5:
- Gọi hs đọc đề toán.
- Cho hs suy nghĩ đếm hình và gọi một số em trả lời.
- Cho 1 hs lên bảng chỉ điểm.
- bài toán: Hải nuôi 5 con gà, mẹ cho thêm 2 con gà nữa. Hỏi hải tất cả có tất cả mấy con gà ?
5 + 2 = 7
- Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác ?
- Trong hình bên có 8 hình tam giác.
- Hs khác theo dõi, nhận xét
5p’
3. Củng cố – dặn dò:
+ Trò chơi: đặt đề toán theo hình vẽ.
- Nx chung giờ học.
: - Ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kt =====
- Hs chơi thi giữa các tổ
- Hs nghe và ghi nhớ.
Tiết 5
Tự nhiên xã hội:
Tiết 17: giữ gìn lớp học sạch đẹp
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được thế nbào là lớp học sạch đẹp.
- Tác dụng của việc giữ lớp học sạch đẹp, đối với sk2 & học tập.
- Thấy được tác hị của việc không giữ lớp sạch.
2. Kỹ năng:
- Làm quen với một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp như lau bảng, quét lớp.
- Nêu được tác dụng của việc giữ lớp học sạch & tác hại của việc giữ lớep học không sạch.
3. Giáo dục:
- Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp & sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp.
B- Đồ dùng day – học:
- Chổi quét nhà, khẩu trang, khăn lau, xô có nước sạch, hót rác, túi li lông
C- Các hoạt động dạy – học:
TG
Giáo viên
Học sinh
2p’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Em thường tham gia những hoạt động
Nào?
- Vì sao em thích tham gia những hoạt động đó?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
- 1 vài em trả lời.
10p’
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
+ Cho cả lớp hát bài “ 1sợi rơm vàng”
- Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì?
- Hôm nay chúng ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch đẹp”
2. Hoat động 1: Quan sát lớp học
+ Mục đích: Học sinh nhận biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn.
+ Cách làm:
- Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì?
- Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp các em nên làm gì để giữ sạch lớp học ?
- Các em hãy quan sát lớp mình hôn nay có đệp không ?
- Gọi 1 số hs đứng lên nx việc giữ lớp học sạch đẹp.
+ Gv khen ngợi những hs đã biết cách giữc gìn vệ sinh và nhắc nhở các em không nên để lớp học mất vệ sinh.
- Cả lớp hát và vỗ tay 1 lần.
- Để làm cho lớp học sạch đẹp.
- Để quét nhà.
- lau bàn ghế, xếp bàn ghế ngay ngắn…
- Gv cho hs cùng quan sát.
- 1 vài em đứng lên nx.
6p’
3. Hoạt động 2: làm việc với sgk.
+ Mục đích: Hs biết giữ lớp học sạh đẹp.
+ Cách làm:
- Gv chia nhóm và giao việc cho hs.
- Quan sát tranh ở trang 36 và trả lời câu hỏi:
- Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ?
- Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ?
- Gv gọi hs trả lời.
- Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 4
- Những nhóm có cùng hình nx, bổ
+ Gv: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp & làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
Xung.
- Hs nghe & ghi nhớ.
5p’
- nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
7p’
4 Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp.
+ Mục đích: Biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp.
+ Cách làm:
B1: Gv làm mẫu.
- Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học.
- Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh.
B2: - Gv chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi nhóm 2 đồ dùng và giao việc.
- Những đồ dùng này được dùng vào những việc gì ?
- Cách sử dụng từng loại ntn ?
Gv: Phải biết sử dụng bộ đồ dùng hợp lý. Có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
- Hs theo dõi.
- Hs thảo luận nhóm theo câu hỏi của gv.
- Cử đại diện nhóm lên phát biểu và thực hành.
- Những hs khác theo dõi và nhận xét.
- Hs chú ý lắng nghe.
5p’
5. Củng cố – dặn dò:
- Nếu lớp học bẩn thì điều gì sẽ sảy ra ?
- Hàng ngày chúng ta nên trực nhật ntn ?
- Nx chung giờ học.
+ Nhắc nhở hs luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, kê bàn ghế ngay ngắn…
- Mát vệ sinh dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoả và học tập.
- Trước khi các bạn vào lớp và sau khi các bạn ra về.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết 1
Ngày soạn: 29/12/2004
Ngày giảng: 30/12/2004
Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2004
Mĩ thuật:
Tiết 17: kiểm tra bài định kỳ
(Trường ra đề + đáp án)
Tiết 2+3
Học vần:
Bài 79: ôc – uôc
A- Mục tiêu:
Sau bài học học sinh có thể:
- Nhận biết cấu tạo vần ôc, uôc, tiếng mộc, đuốc.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần ôc, uôc để đọc, viết đúng được các vần, các từ.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- ư lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Con ốc, cây nho, đôi guốc.
C- Các hoạt động dạy – học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4p’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Máy xúc, lọ mực, nóng lực.
- Đọc từ, cau ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 1,2 em đọc.
8p’
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:
Ôc:
a- Nhận diện vần:
- Gv ghi bảng ôc và hỏi:
- Vần ôc do mấy âm tạo nên là những âm nào ?
- Hãy so sánh vần ôc với ac ?
- Hãy phân tích vần ôc ?
b- Đánh vần:
- Vần ôc do 2 âm tạo nên là âm ô và c.
- Giống: Đều kết thúc bằng c.
- ạ: ôc bắt đầu = ô
ac bắt đầu = a
- Vần ôc có ân ô đứng trước, âm c đứng sau.
- Vần ôc đánh vần ntn ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Y/c hs tìm và gài vần ôc, tiếng mộc.
- Gv ghi bảng: mộc
- Hãy phân tích tiếng mộc ?
- Hãy đánh vần tiếng mộc ?
+ Từ khoá:
- GV treo tranh cho hs quan sát và hỏi:
-Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: thợ mộc (gt)
- Gv chỉ vần, tiếng, từ không theo TT cho hs đọc.
c- Viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- ô - cờ - ôc
- Hs đánh vàn Cn, nhóm, lớp.
- Hs sử dụng hộp đồ dùng đẻ gài ôc, mộc
- hs đọc lại
- Tiếng mộc có âm m đứng trước, vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới ô.
- Mờ - ôc – mốc – nặng – mộc.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Bác thợ mộc.
- Hs đọc trơn Cn, nhóm, lớp.
- Hs đọc theo tổ
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
5p’
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
8p’
Uôc: (Quy trình trương tự)
Chý ý:
- Cấu tạo: Vần uôc do uô và c tạo nên.
- So sánh vần uôc với ôc:
Giống: Kết thúc bằng c
ạ: Âm đầu uô và ô
- Đánh vần: u - ô - cờ – uôc
đờ – uôc - đuôc – sắc đuốc – ngọn đuốc.
- Viết: Lưu ý nét nối giữa uô và c, giữa chữ đ và uôc, vị trí ọăt dấu sẵc.
- Hs thực hiện theo HD
6p’
d- Đọc từ ứng dụng:
- Hãy đọc nhứng từ ứng dụng trong sgk.
- GV ghi bảng
- Y/c hs tìm tiếng có vần
- 1 vài hs đọc
- 1 hs lên bảng tìm và gạch chân
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ
Con ốc: (đưa con ốc)
Gốc cây: Phần dưới cùng của cây trên mặt đất.
Thuộc bài: Là đã học kỹ, nhớ kỹ vào đầu, không cần nhìn sách vở.
- Cho hs luyện đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa cho hs
- Hs chú ý nghe
- Hs dọc cn, nhóm, lớp
4p’
đ- Củng cố:
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần
- Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp.
- Nx chung giờ học.
- Hs chơi thi giữa các tổ.
- Hs đọc ĐT
Tiét 2
TG
Giáo viên
Học sinh
8p’
3. Luỵen tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
- Gv chỉ không theo TT cho hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Gv treo tranh cho hs quan sát và hỏi :
Tranh vẽ gì ?
- Y/c hs đọc đoạn thơ.
- Y/c hs tìm tiếng có vần trong đọcn thơ.
- GV đọc mẫu và giao việc
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc cn, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ con ốc và ngôi nhà.
- 1 vài hs đọc.
- Hs tìm và nêu.
- Hs đọc cn, nhóm, lớp
7p’
b- Luyện viết:
- HD2 hs viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc vào vở tập viết.
- Gv viết mẫu, nhắc lại quy ttrình viết.
- Gv theo dõi và giúp đỡ hs yếu.
- Lưu ý hs vị trí đặt dấu và vị trí nét nối giữa các con chữ.
- Hs theo dõi
- Hs tập viết trong vở theo hd.
5p’
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
C- Luyện nói:
10p’
- Nêu cho cô tên bài luyện nói ?
- Gv Hd và giao việc.
+ Gợi ý:
- Tranh tranh vẽ những ai ?
- Bạn trai trong tra h đang làm gì ?
- Thái độ của bạn ntn ?
- Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa ?
- Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì ?
- Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa ?
- Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi ntn ?
- Tiêm chủng, uống thuốc.
- Hs qst, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
5p’
4. Củng cố – dặn dò;
- Y/c hs đọc lại bài vừa học.
+ Trò chơi: Kết bạn.
- Gv phát thẻ từ cho hs chơi theo nhóm ôc, uôc.
- Nx chung giờ học.
: - ôn lại bài ở nàh.
- Xem trước bài 80
- 1 vài hs đọc trong sgk
- Hs chơi theo hd
- Hs ngfhe và ghi nhớ
Tiết 4
Toán
Tiết 68: kiểm tra định kỳ
(Phòng ra đề và đáp án)
Tiết 1
Ngày soạn: 30/12/2004
Ngày giảng: 31/12/2004
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2004
âm nhạc:
Tiết 17: học hát bài do địa phương tự chọn
Trò chơi âm nhạc
A- Mục tiêu:
- Tập cho hs mạnh dạn tham gia biếu diễn bài hát trước lớp.
- Qua trò chơi âm nhạc giúp cho các em phát triển khả năng nghe và nhạy cảm với tiét tấu trong âm nhạc.
B- Chuẩn bị:
- Nhạc cụ, tập đàn cho bài hát.
- Nắm dược các trò chơi “Tiếng hát ở đâu”, “Đoán tên”, “Bao nhiêu người hát.
C- Các hoạt động dạy – học:
TG
Giáo viên
Học sinh
3p’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Khi nghe hát “Quốc ca” em phải đứng ntn ? vì sao ?
- Gv nhận xét và cho điểm.
- 1 vài em trả lời
10p’
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài trự tiếp:
2. Hoạt động 1: Cho hs hát và tập biểu diễn các bài hát đã học.
- Gv hd và giao việc.
- Gv theo dõi, hd thêm.
- + Chi từng nhóm thi nahu thể hiện và tìm ra nhóm khá nhất để tuyên dương.
- Hs hát, biểu diễn, vận động phụ hoạ (cn, nhóm).
- Hs thực hiện theo nhóm.
5p’
- Nghỉ giữa tiét
- Lớp trưởng điều khiển
13p’
3. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc
+ TRò chơi thứ nhất: “Tiéng hát ở đâu”
- Cho 1 em nhắm mắt, gvc chỉ định 1 trong nhiều em hát 1 cau tự chon. Em nhắm mắt
Phải định hướng xem âm thanh phát ra từ đâu và nói tên bạn nào hát, phân biệt số lượng người hát.
+ Trò chơi thứ 2: Hát và gõ đối đáp.
- Gv chọn bài hát và phân chia rõ ràng.
- Chia nhóm: 2 nhóm A & B
Nhóm A: hát
Nhóm B: gõ
Sau đó đổi bên.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
- Hs chơi theo hd
- Hs thực hiện theo hd
4p’
4. Củng cố – dặn dò:
- Nx chung giờ học.
: - Ôn lại các bài hát đã học.
- Luyện chơi cho thạo các trò chơi trên.
- Hs nghe và ghi nhớ
Tiết 2+3
Học vần:
Bài 80: iêc - ươc
A- Mục tiêu:
Sau bài học hs có thể:
- Nhận biết cáu tạo vần iêc, ươc, tiếng xiếc, rước.
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần iếc, ước đsẻ đọc được vần, tiếng, từ khoá.
- Đọc đúng từ ứng dụng va câu ứng dụng.
- ư phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
B- Đồ dùng dạy – học:
- Sách tiếng việt 1, tạp 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- Cái lược, chioếc thước kẻ.
C- Các hoạt động dạy – học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4p’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
- Đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
- 3 hs đọc
9p’
II. Dạy – học bài mới;
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:
iếc:
a- Nhận diện vần:
- Gv ghi bảng vần iếc và hỏi:
- Vần iếc có mấy am tạo nên ? là những âm nào ?
- Hãy so sánh iết với iếc ?
- Hãy phân tích vần iếc ?
b- Đánh vần:
+ Vần:
- Vần iếc đánh vần ntn ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Y/c hs tìm và gài vần iếc, tiếng xiếc.
- Gv ghi bảng xiếc
- Hãy phân tích tiếng xiếc ?
- Hãy đánh vần tiếng xiếc
File đính kèm:
- Tuan 17 + 18+19+21.doc