Đạo đức
Tiết 17 Trật tự trong trường học ( Tiết 2 )
I.Mục tiêu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
* Hs khá giỏi biết nhắc bạn bè cùng thực hiện
II.Chuẩn bị:
- GV:Tranh trong VBT
- HS:VBTĐĐ1
- Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận,
27 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 908 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 17 - Trường tiểu học Phú Thọ B, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH TUẦN 17
Thứ, ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
Hai
09/ 12/ 2013
Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần
Toán
1
2
3
4
5
Trật tự trong trường học( tiết 2)
ăt - ât
//
Luyện tập chung.
Ba
10/ 12/2013
Học vần
Học vần
Thể dục
Toán
1
2
3
4
5
ôt - ơt
//
Luyện tập chung
Bồi dưỡng hs yếu
Tư
11/ 12/2013
Học vần
Học vần
Toán
Mĩ thuật
1
2
3
4
5
et - êt
//
Luyện tập chung
Bồi dưỡng hs yếu
Năm
12 / 12 /2013
Tự nhiên & Xã hội
Am nhạc
Học vần
Học vần
1
2
3
4
5
Giữ gìn lớp học sạch đẹp.
Học hát: Dành cho địa phương.
ut - ưt
//
Bồi dưỡng hs yếu
Sáu
13/ 12 /2013
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
SHL
1
2
3
4
5
TV: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,…
TV: xay bột, nét chữ, kết bạn,…
Kiểm tra cuối kì 1
Gấp cái ví( tiết 1).
Thứ hai , ngày 09 tháng 12 năm 2013
Đạo đức
Tiết 17 Trật tự trong trường học ( Tiết 2 )
I.Mục tiêu:
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
* Hs khá giỏi biết nhắc bạn bè cùng thực hiện
II.Chuẩn bị:
GV:Tranh trong VBT
HS:VBTĐĐ1
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2.KTBC:3’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* .Hoạt động 1: thảo luận:7’
* Hoạt động 2: Cả lớp:7’
* Hoạt động 3: liên hệ thực tế:7’.
4.Củng cố:4’
5.Dặn dò:1’
- Cho cả lớp hát
- Khi ngồi học em phải làm gì?
- Khi ra về em phải làm sao?
- Nhận xét – tuyên dương
- Trực tiếp. ghi bảng
- Cho hs quan sát tranh BT4 và nêu yêu cầu
Bạn nào giữ trật tự trong giờ học?
- Cho hs thảo luận nhóm đôi
- Cho các nhóm trình bày.
- Nhận xét – giáo dục:Các em nên trật tự khi nghe giảng , không đùa nghịch,không nói chuyện riêng,giơ tay xin phép khi muốn phát biểu.
- Chúng ta nên học tập các bạn đó không? Vì sao?
-Cho hs quan sát tranh BT5 và nêu yêu cầu
+ Nhận xét xem 2 bạn trong tranh đúng hay sai? Vì sao?
- Nhận xét – chốt lại: Nếu gây mất trật tự không nghe giảng , không hiểu bài làm ảnh hưởng tới các bạn xung quanh.
- Trong lớp bạn nào gây mất trật tự?
- Cho hs đọc 2 câu thơ ở cuối bài
- Giáo dục thêm cho hs
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về nhà xem bài: Lễ phép vâng lời thầy…
- Cả lớp hát
- Chăm chú nghe giảng, không đùa giỡn, nói chuyện riêng,..
- Xếp hàng ngay ngắn, không chen lấn, xô đẩy nhau,…
- Nhắc lại.
- Quan sát - Thảo luận nhóm đôi.
- Lên chỉ các bạn giữ trật tự và 3 bạn nam ngồi nói chuyện.
Lắng nghe
- Có vì sẽ tiếp thu bài tốt
Quan sát và nhận xét
+ Sai vì các bạn ngồi nói chuyện, giành nhau quyển truyện
- Quan sát trả lời
- Cá nhân, cả lớp
- Thực hiện.
Học vần
Tiết 147 + 148 ăt - ât
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II.Chuẩn bị:
GV: Tranh bắt tay, mật ong, thẻ từ, thẻ luyện viết.
HS: SGK
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, phân tích…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:2’
2. KTBC:4’
3.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Dạy vần:28’
- Cho hs hát
- Cho học sinh đọc và viết.
- Cho học sinh đọc.
- Nhận xét – cho điểm
- Nhận xét chung
- Trực tiếp – ghi bảng
* ăt: Nhận diện phát âm. Đánh vần, đọc trơn:
- Viết bảng và phát âm mẫu ăt
- phân tích?
- So sánh ăt và ôt?
- Cho hs đánh vần?
+Để có tiếng mặt ta làm như thế nào?
- Phân tích ?
- Gọi hs đánh vần ?
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa rửa mặt.
- Gọi hs đọc lại ăt, mặt, rửa mặt.
- Nhận xét - chỉnh sửa
*Dạy vần ât Quy trình tương tự ăt nhưng cho so sánh với ăt
* Đọc từ ứng dụng:
- Gắn thẻ từ và tranh gọi hs đọc trơn. Nhận xét - chỉnh sửa
- Đọc mẫu.
- Giải thích từ ứng dụng:
- bắt tay? ( cho quan sát tranh)
- mật ong? ( cho quan sát tranh)
- Cho đọc lại. Tìm tiếng có âm mới học?
* Hướng dẫn viết chữ: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa cho đọc các từ vừa viết.
- Hát tập thể
- 2 em đọc từ trên thẻ và lên bảng viết: bánh ngọt, chẻ lạt.
- Viết bảng con: ca hát
- 2 em đọc câu ứng dụng trên bảng phụ mỗi em phân tích 1 từ..
- Nhắc lại
- Quan sát và phát âm theo
- ă trước t sau
- Giống: t cuối
- Khác: ă và ô
- Nối tiếp: á tờ ăt
+Thêm âm m và dấu nặng
- m trước, ăt sau, dấu nặng để dưới ă
- mờ ăt măt nặng mặt
( cá nhân, nhóm, lớp )
- Quan sát trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lắng nghe
Học sinh khá giỏi đọc
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Hai tay cầm nhau.
- Mật lấy từ tổ ong.
- Cả lớp. 2 em gạch tiếng có âm mới học: mắt, bắt, mật, thật.
Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Cả lớp
* Hoạt động 2: Luyện tập:30’
4.Củng cố:4’
5. Dặn dò:1’
Tiết 2
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gạch tiếng có âm mới học?
Đọc và phân tích. Nhận xét.
* Luyện viết:cho học sinh quan sát vở TV
Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1
- Quan sát, giúp đỡ, chấm điểm,
nhận xét.
* Luyện nói:
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi ở đâu?
- Em hãy kể những gì em thấy khi đi chơi?
- Em có thích ngày chủ nhật không?
- Nhận xét – chốt lại
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Tím tiếng có âm mới học?
Nhận xét cho 1 số em đọc tiếng vừa tìm.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Về học bài, chuẩn bị ôt - ơt.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
Quan sát
- Bạn gái đang bắt con gà ngắm.
- Cá nhân
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Lắng nghe.
- Gạch dưới: mắt.
- Cá nhân đọc xong và phân tích.
- Quan sát
- Viết vào VTV1
- Ngày chủ nhật
- Bố mẹ dẫn các bạn đi sở thú, đi chơi.
- Đi về nôi, đi chợ, …
- Trả lời.
- Rất thích vì được đi chơi,…
- Cá nhân
- Ghi vào bảng
- 1 số em đọc tiếng vừa tìm.
- Thực hiện
Toán
Tiết 65 Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10 ; viết được các số theo thứ tự quy định ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán .
* Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 3,4 ), Bài 2, Bài 3. HS khá giỏi làm hế các bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, tranh bông hoa, trò chơi.
Học sinh : SGK.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, trò chơi …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2 KTBC:4’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Hướng dẫn luyện tập:24’
4.Củng cố:4’
5. Dặn dò:1’
- Gọi hs lên làm
5 + … = 9 6 + … = 10
… - 2 = 8 7 – 3 =
- Nhận xét – cho điểm
Nhận xét chung
- Trực tiếp. ghi bảng
*Bài 1:cột 3, 4. HS khá giỏi làm cả bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Nhận xét – tuyên dương
*Bài 2:
- Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Cho hs làm vào SGK
Cho HS thi đua
- Nhận xét – chỉnh sữa tuyên dương
*Bài 3:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT3
- Đính tranh bông hoa lên bảng và gợi ý cho hs nêu bài toán a.
Nhận xét tuyên dương
- Cho hs làm vào SGK .
- Gọi hs lên bảng sửa
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Đính bảng ghi tóm tắt câu b
- Gọi hs nêu bài toán
- Cho làm vào SGK.
- Gọi hs lên bảng
- Nhận xét – tuyên dương
Cho HS chơi trò chơi: Hái quả.
- Nhận xét - tuyên dương.
- Dặn về xem lại các bài tập.
- Liên hệ thực tế cho hs,
- nhận xét chung tiết học
- 3 em lên bảng, HS dưới lớp làm vào bảng con
5 + 4 = 9 6 + 4 = 10
10 - 2 = 8 7 – 3 = 10
- Nhắc lại
- Đọc yêu cầu “Số?”
- Làm vào SGK, 2 em làm trên bảng phụ.
8=4+3 10=8+2
8=4+4 10=7+3
9=8+1 10=6+4
…… …….
HS khá giỏi làm luôn cột 1, 2
- Đọc yêu cầu “Viết các số 7,5,2,9,8”
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………….
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:…………………….
- Làm vào SGK
- Mỗi đội 1 em/câu
a. 2 5 7 8 9
b. 9 8 7 5 2
- Lắng nghe.
- Đọc yêu cầu “Viết phép tính thích hợp”
+ Có 4 bông hoa thêm 3 bông hoa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa?
- Làm vào SGK
- 1 em lên bảng: 4+3=7
- Nhận xét bạn
- Có 7 lá cờ, bớt đi 2 lá cờ. Hỏi còn lại mấy lá cờ?
- Làm SGK
1 em lên bảng: 7 – 2 = 5
- 1 đội 5 em chơi
- Thực hiện.
- Chú ý lắng nghe.
Thứ ba, ngày 10 tháng 12 năm 2013
Học vần
Tiết 149 +150 ôt - ơt
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. Đọc được từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt
II.Chuẩn bị:
GV: Tranh xay bột, quả ớt, thẻ từ, thẻ luyện viết.
HS: SGK
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, phân tích…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2. KTBC:4’
3.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Dạy vần:29’
- Cho hs hát
- Cho học sinh đọc và viết.
- Cho học sinh đọc.
- Nhận xét – cho điểm
- Nhận xét chung
- Trực tiếp – ghi bảng
* ôt: Nhận diện phát âm. Đánh vần, đọc trơn:
- Viết bảng và phát âm mẫu ôt
- phân tích?
- So sánh ôt và ât?
- Cho hs đánh vần?
+Để có tiếng cột ta làm như thế nào?
- Phân tích ?
- Gọi hs đánh vần ?
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cột cờ.
- Gọi hs đọc lại ôt, cột, cột cờ.
- Nhận xét - chỉnh sửa
*Dạy vần ơt Quy trình tương tự ơt nhưng cho so sánh với ôt
* Đọc từ ứng dụng:
- Gắn thẻ từ và tranh gọi hs đọc trơn. Nhận xét - chỉnh sửa
- Đọc mẫu.
- Giải thích từ ứng dụng:
- xay bột? ( cho quan sát tranh)
- quả ớt? ( cho quan sát tranh)
- Cho đọc lại. Tìm tiếng có âm mới học?
* Hướng dẫn viết chữ: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa cho đọc các từ vừa viết.
- Hát tập thể
- 2 em đọc từ trên thẻ và lên bảng viết: đôi mắt, mật ong
- Viết bảng con: rửa mặt
- 2 em đọc câu ứng dụng trên bảng phụ mỗi em phân tích 1 từ..
- Nhắc lại
- Quan sát và phát âm theo
- ô trước t sau
- Giống: t cuối
- Khác: ô và â
- Nối tiếp: ô tờ ôt
+Thêm âm c và dấu nặng
- c trước, ôt sau, dấu nặng để dưới ô
- cờ ôt côt nặng cột
( cá nhân, nhóm, lớp )
- Quan sát trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lắng nghe
Học sinh khá giỏi đọc
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Để gạo vào cối xay thành bột.
- nhỏ, dài khi ăn rất cay.
- Cả lớp. 2 em gạch tiếng có âm mới học: sốt, bột, ớt, ngớt.
Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Cả lớp
* Hoạt động 2: Luyện tập:30’
4.Củng cố :4’
5. Dặn dò:1’
Tiết 2
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gạch tiếng có âm mới học?
Đọc và phân tích. Nhận xét.
GDBVMT:
+ Cây xanh đem đến cho con người những lợi ích gì?
+ Như vậy chúng ta cần làm gì?
* Luyện viết:cho học sinh quan sát vở TV
Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1
- Quan sát, giúp đỡ, chấm điểm, nhận xét.
* Luyện nói:
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Giới thiệu tên bạn mà em thích?
- Người bạn như thế nào là tốt?
- Nhận xét – chốt lại giáo dục
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Tím tiếng có âm mới học?
Nhận xét cho 1 số em đọc tiếng vừa tìm.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Về học bài, chuẩn bị et- êt.
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
Quan sát
- Cây rất to
- Cá nhân
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Lắng nghe.
- Gạch dưới: một
- Cá nhân đọc xong và phân tích.
- Quan sát
- Có bóng mát , làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khỏe mạnh.
- Chăm sóc cây và bảo vệ môi trường
- Viết vào VTV1
- Những người bạn tốt
- Lần lượt giới thiệu
- Thường giúp nhau học tập, chia sẻ vui buồn,…
- Cá nhân
- Ghi vào bảng
- 1 số em đọc tiếng vừa tìm.
- Thực hiện
Toán
Tiết 66 Luyện tập chung ( Trang 91 )
I.Mục tiêu:
- Thực hiện được so sánh các số , biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (a, b, cột 1), Bài 3 (cột 1,2 ), Bài 4. HS khá giỏi làm hết các bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV: bảng phụ, trò chơi
Học sinh : SGK.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, trò chơi …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2 KTBC:4’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Luyện tập:25’
4.Củng cố:4’
5. Dặn dò:1’
- Cho hs hát
- Gọi hs lên làm. Cả lớp làm vào bảng con.
3 + 5 = 6 + 4 =
10 - 3 = 2 + 8=
- Nhận xét – cho điểm
Nhận xét chung
- Trực tiếp. ghi bảng
*Bài 1:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Cho hs đổi SGK nhận xét bạn
- Nhận xét – tuyên dương
*Bài 2:a, b, cột 1. HS khá giỏi làm cả bài.
- Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Cho hs làm vào SGK, 1 em làm trên bảng phụ câu a
- 2 em làm trên bảng phụ câu b
Nhận xét – chỉnh sữa
*Bài 3:cột 1, 2. HS khá giỏi làm cả bài.
- Cho hs đọc yêu cầu bài 3
- Cho hs làm.
- Quan sát nhận xét – sửa sai
* Bài 4:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT4
- Gợi ý cho hs nêu bài toán a:
- Cho hs làm vào SGK câu a
- Cho thi đua. Nhận xét tuyên dương
- Gợi ý cho hs nêu bài toán b:
- Cho hs làm vào SGK câu b
- Cho thi đua. Nhận xét tuyên dương
- Cho hs thi nói nhanh kết quả
- Nhận xét ,tuyên dương các bạn nói nhanh, đúng kết quả
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về xem lại bài.
- Hs hát
- HS dưới lớp làm bảng con, 3 em lên bảng.
3 + 5 = 8 6 + 4 = 10
10 - 3 = 7 2 + 8= 10
- Nhắc lại
- “Nối các chấm theo thứ tự”
- Làm vào SGK
- Đổi SGK
- Nhận xét bạn
- “Tính”
- Làm vào SGK,1 em làm trên bảng phụ câu a, 2 em làm trên bảng phụ câu b
a. 10 9 6 2
- - + +
5 6 3 4
… … … …
5 3 9 6…
b. 4+5-7=2
1+2+6=9
3-2+9=10
Hs khá giỏi làm cả bài.
- Điền dấu >,<,=. HS khá giỏi làm cả bài.
Làm vào SGK, 2 em lên bảng.
0<1 3+2=2+3
10>9 7-4<2+2
- “Viết phép tính thích hợp”
- Có 5 con vịt thêm 4 bông hoa. Hỏi có tất cả mấy con vịt?
- Làm vào SGK
- 1 đội 1 em: 5+4=9
- Có 7 con thỏ, bỏ đi 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ?
- Làm SGK
- 1 đội 1 em : 7 – 2 = 5
- Tính nhanh theo đề gv đưa ra
- Thực hiện.
Thứ tư , ngày 11 tháng 12 năm 2013
Học vần
Tiết 151 + 152 et - êt
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được et, êt, bánh tét, dệt vải. Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
Viết được et, êt, bánh tét, dệt vải.
Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết.
II.Chuẩn bị:
GV: Tranh sấm sát, con rết, thẻ từ, thẻ luyện viết
HS: SGK
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, so sánh, phân tích…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2. KTBC:4’
3.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: Dạy vần:29’
- Cho hs hát
- Cho học sinh đọc và viết.
- Cho học sinh đọc.
- Nhận xét – cho điểm
- Nhận xét chung
- Trực tiếp – ghi bảng
* et: Nhận diện phát âm. Đánh vần, đọc trơn:
- Viết bảng và phát âm mẫu et
- phân tích?
- So sánh et và ơt?
- Cho hs đánh vần?
+Để có tiếng tét ta làm như thế nào?
- Phân tích ?
- Gọi hs đánh vần ?
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa bánh tét.
- Gọi hs đọc lại et, tét, bánh tét.
- Nhận xét - chỉnh sửa
*Dạy vần êt Quy trình tương tự et nhưng cho so sánh với et
* Đọc từ ứng dụng:
- Gắn thẻ từ và tranh gọi hs đọc trơn. Nhận xét - chỉnh sửa
- Đọc mẫu.
- Giải thích từ ứng dụng:
- sấm sét? ( cho quan sát tranh)
- con rết? ( cho quan sát tranh)
- Cho đọc lại. Tìm tiếng có âm mới học?
* Hướng dẫn viết chữ: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa cho đọc các từ vừa viết.
- Hát tập thể
- 3 em đọc từ trên thẻ và lên bảng viết: ôt- cơn sốt, ơt- quả ớt, ôt- xay bột.
- Viết bảng con: cột cờ.
- 2 em đọc câu ứng dụng trên bảng phụ mỗi em phân tích 1 từ..
- Nhắc lại
- Quan sát và phát âm theo
- e trước t sau
- Giống: t cuối
- Khác: e và ơ
- Nối tiếp: e tờ et
+Thêm âm t và dấu sắc.
- t trước, et sau, dấu sắc để trên e.
- tờ et tét sắc tét
( cá nhân, nhóm, lớp )
- Quan sát trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lắng nghe
Học sinh khá giỏi đọc
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Lúc trời chuyển mưa có sấm sát nổ đùng đùng.
- con vật dài có nhiều chân.
- Cả lớp. 2 em gạch tiếng có âm mới học: nét, sét, rết, kết.
Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Cả lớp
* Hoạt động 2: Luyện tập:30’
4.Củng cố :4’
5. Dặn dò:1’
Tiết 2
* Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng: Tranh vẽ gì?
- Đọc câu dưới tranh
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Gạch tiếng có âm mới học?
Đọc và phân tích. Nhận xét.
* Luyện viết:cho học sinh quan sát vở TV
Hướng dẫn và cho học sinh viết vào VTV1
- Quan sát, giúp đỡ, chấm điểm, nhận xét.
* Luyện nói:
- Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
- Tranh vẽ gì?
- Tại sao em biết?
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Tìm tiếng có âm mới học?
Nhận xét cho 1 số em đọc tiếng vừa tìm.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Về học bài, chuẩn bị ut- ưt
- Cá nhân, nhóm, cả lớp
Quan sát
- Chim đang bay
- Cá nhân
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Lắng nghe.
- Gạch dưới: rét, mệt
- Cá nhân đọc xong và phân tích.
- Quan sát
- Viết vào VTV1
- Chợ Tết
- Bé và mẹ đi chợ tết
- Vì có nhiều bành mứt, hoa đào,…
- Cá nhân
- Ghi vào bảng
- 1 số em đọc tiếng vừa tìm.
- Thực hiện.
Toán
Tiết 67 Luyện tập chung ( trang 92 )
I.Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ , so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác .
* Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (dòng 1), Bài 3, Bài 4. HS khá giỏi làm hết các bài tập.
II.Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
GV: SGK.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định :1’
2. KTBC:4’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:1’
b. Luyện tập:25’.
4.Củng cố:3’
5.Dặn dò:1’
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs lên bảng
9+0= 7+1+1= 5+4-1=
- Nhận xét – cho điểm
Nhận xét chung
- Trực tiếp. ghi bảng
*Bài 1:
- Gọi hs đọc yêu cầu BT1
- Cho hs làm vào SGK và làm trên bảng.
- Nhận xét – chỉnh sữa
*Bài 2: dòng 1. HS khá giỏi làm cả bài.
- Gọi hs nêu yêu cầu BT2.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK, 1 em làm trên bảng phụ.
- Nhận xét – cho điểm
*Bài 3:
- Nêu yêu cầu BT3
Gọi HS trả lời.
Nhận xét – tuyên dương
*Bài 4:
- Gọi hs đọc yêu cầu BT4
- Gọi nêu bài toán
- Cho hs làm vào SGK
- Cho HS thi đua.
- Nhận xét – tuyên dương
*Bài 5:Cho HS khá giỏi đếm hình và ghi vào SGK. Quan sát nhận xét.
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Cho hs chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc
- Nhận xét tiết học
- Dặn về chuẩn bị kiểm tra HKI
- Hs hát
- 2 hs lên bảng, cả lớp làm vào bảng con: 9+0=9 7+1+1=9 5+4-1= 8
- Nhắc lại
- “Tính”
- Làm vào SGK
a. 1 em làm trên bảng phụ
6 9 5 8
+ - + -
4 2 3 7
… … … …
10 7 8 1…
b. 4 em lên bảng.
8-5-2=1 10-9+7=8
4+4-6=2 2+6+1=9…
- Đọc yêu cầu“Số”
- Làm vào SGK, 1 em làm trên bảng phụ.
8=3+5 9=10-1 7=0+7
HS khá giỏi làm cả bài.
- Nêu yêu cầu BT3 “Số nào lớn nhất, Số nào bé nhất”
a. 10
b. 2
- Nêu yêu cầu “Viết phép tính thích hợp”
- Nêu bài toán
- Làm SGK
- 1 đội 1 em: 5+2=7
- HS khá giỏi đếm hình và ghi vào SGK.
- Thực hiện.
- Nhận xét, đội thắng cuộc
- Chú ý lăng nghe.
Thứ năm, ngày 12 tháng 12 năm 2013
Tự nhiên và xã hội
Tiết 17 Giữ gìn lớp học sạch, đẹp
I.Mục tiêu:
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp; Biết giữ gìn lớp học sạch đẹp.
* HS khá, giỏi: Nêu được những việc em có thể làm góp phần làm cho lớp học sạch đẹp.
** Nội dung tích hợp: Phân biệt được lớp học đảm bảo vệ sinh và lớp học mất vệ sinh.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: tranh trong SGK
Học sinh: SGK
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, …
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2. KTBC:4’
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:2’
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: thảo luận nhóm:10’
* Hoạt động 2: Liên hệ thực tế:13’
4. Củng cố:4’
5. Dặn dò:1’
- Cho hs chơi trò chơi
- Gọi HS trả lời
- Em thường tham gia những hoạt động nào?
- Em thích nhất hoạt động nào? Vì sao em thích tham gia hoạt động đó?
- Nhận xét – tuyên dương
- Muốn tham gia các hoạt động tốt thì chúng ta phải giữ gìn lớp học sạch đẹp. bài học hôm nay giúp chúng ta biết cách giữ gìn lớp học sạch đẹp. ghi bảng
- Cho hs qs tranh SGK trang 36 và thảo luận:
+ Trong bức tranh thứ nhất, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
+ Trong bức tranh thứ hai, các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì?
- Gọi cá nhân trình bày
- Nhận xét – chốt lại
Quan sát tranh trang 37 và nêu từng lớp học NTH?
*GDBVMT:
- Thế nào là lớp học sạch đẹp?
- Muốn lớp học sạch đẹp chúng ta phải làm gì?
- Lớp em có góc trang trí không?
- Bàn ghế trong lớp có ngay ngắn chưa?
- Em có viết, vẽ bẩn lên bàn ghế, bảng, tường không?
- Em có vức rác, khạc nhổ bừa bãi ra lớp không?
- Em nên làm gì để giữ cho lớp sạch đẹp?
- Nếu lớp học bẩn thì điều gì xảy ra?
- Kết luận: Để lớp học sạch đẹp chúng ta phải luôn có ý thức giữ gìn và tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học sạch, đẹp hơn.Lớp học sạch đẹp giúp các em khoẻ mạnh và học tập tốt hơn.
Muốn lớp học sạch, đẹp em phải làm gì?
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Nhận xét tiết học và tình hình vệ sinh của lớp.
- Dặn hs giữ gìn vệ sinh lớp học
- Chơi trò chơi
- 3 em trả lời
- Vẽ, quan sát, thảo luận, chơi trò chơi…
- Trả lời: Chơi trò chơi vì vui…
- lắng nghe
- Nhắc lại
- Thảo luận cặp
+ Quét, lau…dùng chổi, khăn lau…
+ Trang trí lớp học…dùng kéo, giấy vẽ…
- Trình bày ý kiến
- Nhận xét.
- Lớp tranh 1: bàn ghế ngay ngắn, trang trí lớp học đẹp.
Tranh 2, 3 góc ở lớp có cây xanh, có bảng thi đua,…rất đẹp.
- Lớp quét dọn sạch sẽ không có rác, bàn ghế ngay ngắn, trang trí lớp học …
- Quét lớp, giữ vệ sinh,…
- Có
- Ngay ngắn…
- Không vì sẽ mất vệ sinh…
- Không
HS khá giỏi: Quét dọn, sắp xếp bàn ghế , lau bàn…
- Mất vệ sinh ảnh hưởng đến sức khoẻ...
- Lắng nghe
- Quét lớp, lau bàn ghế, sắp xếp bàn ghế ngay ngắn…
- Thực hiện.
Tieát 17 Âm nhạc
Đường và chân
I/. MUÏC TIEÂU :
Bieát haùt theo giai ñieäu vaø lôøi ca. Bieát haùt keát hôïp voã tay hoặc gõ đệm theo baøi haùt.
HS khaù, gioûi: bieát gõ ñeäm theo tieát tấu vaø lôøi ca.
II/. CHUAÅN BÒ :
GV: Hoïc thuoäc lôøi baøi haùt . .
HS: Tập bài hát
Phöông phaùp: Thöïc haønh, ñaøm thoaïi, tröïc quan,...
III/. HOAÏT ÑOÄNG DAÏY VAØ HOÏC
Tieán trình
1/. Ổån ñònh:1’
2/. Kieåm tra baøi cuõ:5’
3/. Baøi môùi :
a. Giôùi thieäu baøi:1’
b. Caùc hoaït ñoäng:
* HOAÏT ÑOÄNG 1:
Daïy lôøi baøi haùt:10’
* HOAÏT ÑOÄNG 2:
Hát kết hợp vỗ tay:10’
4/. Củng cố - dặn dò:
File đính kèm:
- KE HOACH TUAN 17.doc