Giáo án lớp 1 tuần 18 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.

b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: trái mít, chữ viết

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.

III/ Các hoạt động:

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 857 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 18 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Thứ hai, ngày tháng 12 năm 2008 Tiết: 155 - 156 Học Vần Bài: it - iêt I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần it, iêt, trái mít, chữ viết, con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: trái mít, chữ viết b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ ut - ưt ” - Kiểm tra đọc: trái mít, chữ viết, con vịt, thời tiết, đông nghịt, hiểu biết. - Kiểm tra đọc SGK - Kiểm tra viết: trái mít, chữ viết, con vịt, thời tiết Hoạt động1: 2: Bài mới a/ Giới thiệu: vần it, iêt b/ Dạy vần it: - Vần it khác vần iêt thế nào? - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần: it - Tạo tiếng : mít - Giới thiệu : trái mít - Đọc vần, tiếng, từ c/ Dạy vần iêt: - So sánh vần iêt và vần it - Đánh vần - Ghép vần: iêt. - Tạo tiếng: viết d/ Viết: - Viết mẫu và hướng dẫn viết đ/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: - Hướng dẫn đọc từ và tìm tiếng mới - Giải nghĩa từ: đông nghịt, thời tiết Tiết 2 - HS đọc: trái mít, chữ viết,- con vịt, thời tiết - HS viết: đông nghịt, hiểu biết. - HS 4 đọc SGK - Đọc vần it, iêt - Khác nhau: i và u - i - tờ - it - Ghép : it - Thêm chữ m và dấu sắc - Đọc trơn từ: trái mít - Đọc : it - mít - trái mít - Đọc vần: iêt - Khác nhau: iê và i - iê - tờ - iêt - Ghép vần và tiếng - Đọc trơn từ: chữ viết - HS viết bảng con - Đọc thầm từ - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1 b/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Câu đố có mấy câu? - Hãy đọc bài đố. - Tiếng nào có vần mới? - Đọc mẫu và gọi đại diện đọc lại Họat động 2: Luyện viết - Giảng lại cách viết trong vở: con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li - Theo dõi và chữa sai kịp thời - Chấm 5 bài tại lớp Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Em tô vẽ, viết - Em có thể đặt tên cho ba bạn trong tranh được không? - Bạn nào đang viết? - Bạn nào đang vẽ và viết? - Em thích tô hay vẽ? 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Giới thiệu đoạn văn có tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài - Đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - Đàn vịt dưới ao - 4 câu - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - “ biết” - HS lần lượt đọc ( 4 em) - Đọc toàn bài ( 1 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - HS trả lời - HS trả lời - Đem SGK - Tìm tiếng mới - Thi đua đọc tiếp sức Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ ba, ngày 6 tháng 1 năm 2009 Học Vần Bài: uôt - ươt Tiết: 157- 158 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên.. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: chuột nhắt, lướt ván b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ it - iêt ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết - Nhận xét 2/ Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu: vần uôt, ươt b/ Dạy vần uôt: - Nhận diện vần - Đánh vần, đọc trơn - Ghép vần: uôt - Tạo tiếng : chuột - Giới thiệu tranh: chuột nhắt (loại chuột bé nhất) c/ Dạy vần ươt: - Nhận diện vần - Đánh vần, đọc trơn - Ghép vần: uôt - Tạo tiếng : lướt - Giới thiệu tranh: lướt ván d/ Viết: vần, tiếng, từ - Viết mẫu - Hướng dẫn cách viết đ/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Giải nghĩa từ: trắng muốt, tuốt lúa Tiết 2 - HS đọc: trắng muốt, vượt lên., tuốt lúa, ẩm ướt - HS đọc SGK - HS : viết: chuột nhắt, lướt ván - HS đọc theo giáo viên ( 3 em) - Bắt đầu bằng âm đôi uô, kết thúc băng t - uô - tờ - uôt, uôt - Cài vần uôt - Thêm chữ h trước vần, dấu nặng dưới vần - Đọc trơn từ: chuột nhắt - Đọc vần, tiếng, từ - Bắt đầu bằng âm đôi ưô, kết thúc băng t - Cài vần ưôt - Cài tiếng: lướt - Đọc trơn từ: lướt ván - Đọc vần, tiếng, từ - HS viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Đọc thầm từ - Tìm tiếng mới, đánh vần, đọc trơn - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc bài trên bảng ở tiết 1 - Vần, tiếng, từ khóa - Từ ứng dụng b/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài luyện đọc 4 câu thơ. - Trong bài có tiếng gì mới? - Phân tích tiếng chuột, đánh vần - Luỵên đọc Họat động 2: Luyện viết - Nhắc lại cách viết trong vở - Chấm chữa một số viết xong Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Chơi cầu trượt - Tranh vẽ gì? - Nét mặt của các em bé như thế nào ? - Các em bé chơi với thái độ như thế nào ? - Nếu chơi không trật tự thì dễ xãy ra điều gì? 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: viết đúng tên của đồ vật, con vật,......con chuột, cái thước - Dặn dò: Chuẩn bị bài - HS đọc: uôt - chuột - chuột nhắt ươt - lướt - lướt ván - Đọc từ ngữ ứng dụng - Con mèo trèo cây cau - HS đọc thầm - Chuột - Đọc trơn bài thơ(cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài ( 6 đến 8 em) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại chủ đề - Hớn hở, vui tươi - HS trả lời - Xô ngã nhau - Hs đọc SGK - Tham gia trò chơi ( 4 tổ) Ghi chú ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học Vần Tiết: 159 - 160 BAÌ : ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 đến bài 74. b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần có chứa chữ t cuối vần. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ôn. SGK b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.vở TV, SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ uôt - ươt ” - Đọc từ - Viết - Nhận xét 2: Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu: ghi đề bài b/ Ôn tập: */ Các chữ và vần đã học: - Đọc vần có chữ t đứng cuối: at, ăt, ât, ot, ơt, ôt, ut, ưt et, êt, it, iêt, uôt, ươt - Hoàn thành bảng ôn - Trong 14 vần, vần nào có âm đôi - Luyện đọc vần */ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ: chót vót, bát ngát, Việt Nam - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: chót vót, bát ngát - Hướng dẫn đọc toàn bài Tiết 2 - HS đọc: chuột nhắt, lướt ván,trắng muốt, vượt lên - HS đọc SGK - HS viết: tuốt lúa, lướt ván - HS viết lần lượt các vần vào vở số 1 - 5 em lần lượt lên bảng - HS 1 viết: at ăt ât - HS 2 viết: ot ôt ơt - HS 3 viết: et êt it - HS 4 viết: ut ưt - HS 5 viết: iêt uôt ươt - So sánh các vần có chữ gì giống nhau. - HS : iêt, uôt, ươt - Đọc vần trong bảng ôn - HS đọc thầm từ - Tìm tiếng mới: chót vót, bát ngát, Việt. Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc lại bảng ôn ở tiết 1 và từ ngữ ứng dụng. b/ Luyện đọc hai câu đố - Giới thiệu tranh - Đọc, tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc trơn 2 câu đố - Hướng dẫn đọc trơn toàn bài Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết 75 - Hướng dẫn tập viết: chót vót, bát ngát - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3: Kể chuyện a/ Giới thiệu câu chuyện: Chuột nhà và chuột đồng b/ Kể chuyện: - Kể lần 1: toàn câu chuyện - Kể lần 2: theo nội dung từng bức tranh (Xem sách giáo viên) 4 tranh - Hướng dẫn cho HS thi kể chuyện - Giao việc từng tổ 4: Củng cố - Dặn dò - Trò chơi theo tổ: Thi đua tìm tiếng mới - Về học thuộc bài * Nhận xét tiết học - HS đọc vần bảng a, b (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: chót vót, bát ngát, Việt Nam (cá nhân, tổ, lớp) - Quan sát tranh 2: cái rổ úp chén bát - Đọc thầm, phát hiện tiếng : mát - Đọc 2 câu đố (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện - Lắng nghe - Lắng nghe và xem tranh - Thảo luận kể chuyện - Tổ 1 kể tranh 1 - Tổ 2 kể tranh 2 - Tổ 3 kể tranh 3 - Tổ 4 kể tranh 4 - Đại diện tổ lên kể trước lớp Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học Vần Bài: oc - ac Tiết : 161- 162 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc được từ ứng dụng b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.Luyện nghe , nói, viết c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con sóc, bác sĩ b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con, vở TV III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ Ôn tập ” - Kiểm tra đọc: các vần có chữ t cuối vần, tiếng từ có chứa vần ôn tập. - Kiểm tra viết - Nhận xét bài cũ 2: Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu: vần oc, ac b/ Dạy vần oc: - Nhận diện vần - Đánh vần - Ghép vần - Tạo tiếng : sóc - Giới thiệu tranh và từ: con sóc c/ Dạy vần ac: - So sánh vần ac và oc - Đánh vần, đọc trơn: ac, bác, bác sĩ * Viết: - Viết mẫu - Giảng cách viết * Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: hạt thóc, con vạc Tiết 2 - HS 1đọc: at, ăt, ât, ot, ơt, ôt, et, êt, it, ut, ưt, iêt, uôt, ươt - HS đọc SGK - Lớp viết 4 vần: ưt, iêt, uôt, ươt - Đọc vần - Chữ o trước, chữ c sau - o - cờ - oc - Ghép tiếng sóc - Đánh vần, đọc trơn: sóc - Đọc trơn: con sóc - Khác nhau: o và a - Ghép: ac, bac - Đọc trơn: bác sĩ - Quan sát - HS viết bảng con: oc, ac, con sóc, bác sĩ - Đọc thầm từ - Chỉ ra tiếng mới: thóc, cóc, nhạc, vạc - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài (5 đến 8 em) Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc bài trên bảng ở tiết 1 b/ Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài ứng dụng. Họat động 2: Luyện viết - Hướng dẫn cách viết lại các từ ứng dụng. Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Vừa vui vừa học - Tranh vẽ gì? - Hãy kể những trò chơi em thường được chơi ở trên lớp? - Hãy kể những bức tranh mà cô giáo đã cho các em xem trong giờ học trong lớp. - Em thấy cách học vừa vui vừa học có thích không? 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới trong đoạn văn - Dặn dò - HS đọc: oc - sóc - con sóc ac - bác - bác sĩ - Đọc: hạt thóc, bản nhạc, con cóc, con vạc - Nhận xét tranh - Đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài ( 5 đến 8 em) - HS viết vào vở Tập Viết - Các em đang cùng nhau vừa vui vừa học - HS phát biểu - HS phát biểu - HS đọc SGK - HS tham gia trò chơi Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học Vần ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I Tiết: 163 - 164 I/ Mục tiêu dạy học: -HS nắm chắc các âm,vần tiếng -Đọc to và nhớ chắc -Ôn bài tốt II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài viết sắn trên bảng b/ Của học sinh : Bảng con, SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra a/ GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , khăn rằn , dặn dò b/ Đọc câu úng dụng - Viết bảng con 2: Bài mới Hoạt động */ Giới thiệu : Đọc các âm GV viết sẵn và gọi HS đọc GV viết các tiếng và từ lên bảng Cả lớp đọc cả bài GV nêu câu hỏi để HS trả lời GV hướng dẫn viết bảng con GV đọc các âm đã học GV đọc các vần tiếng đã học Chú ý các HS yếu để uốn nắn và sửa sai Hoạt động 2: Củng cố : HS đọc bài trên bảng Về ôn lại các bài tập Tiết 2 - HS đọc - Đọc SGK - 5 HS đọc - HS đọc - HS đọc - HS viết - HS viết bảng con Hoạt động 1: Gọi HS đọc bài ở SGK Hoạt động 2: Bài mới Tiếp tục đọc SGK GV gọi HS đọc SGK và sửa sai Viết chính tả ở bảng con GV đọc các âm để HS viết vào bảng con GV đọc các vần Đọc các tiếng từ GV sửa sai cho HS GV hướng dẫn làm bài tập Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích hợp với hình Nối tiếng thành từ cho thích hợp GV viết vần từ ở bảng lớ 3/ Củng cố Ôn lại các bài tập GV đọc từng bài ôn ở SGK Dặn dò : Về nhớ học bài để thi cho tốt - 3 HS đọc - 5 HS đọc - HS viết - HS viết - HS viết - HS làm vào vở - HS nối - HS viết vào vở mỗi vần 2 dòng - Đọc cá nhân Ghi chú ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Tiết: 69 ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết được điểm, đoạn thẳng b/ Kỹ năng : Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm, biết đọc tên điểm và đoạn thẳng c/ Thái độ : Chăm chỉ. Cẩn thận làm bài. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Thước, phấn màu b/ Của học sinh : Thước, bút chì, sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Ổn định lớp - Yêu cầu HS có đồ dùng học tập: thước kẻ, bút chì, sách giáo khoa, vở bài tập toán Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu * Giới thiệu điểm, đoạn thẳng - Giới thiệu trên khung giấy có điểm A, điểm B - Vẽ hai chấm lên bảng và nói “ trên bảng có hai điểm” Ta gọi 1 điểm là điểm A, điểm kia là điểm B - Nối 2 điểm nói: “Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng AB * Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng - Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: thước thẳng - Hướng dẫn HS quan sát mép thước - Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng theo 3 bước: + Bước 1: Chấm điểm và đặt tên điểm + Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm dùng tay trái giữ cố định thước, đặt bút chì trược nhẹ. + Bước 3: Nhấc bút chì ra, có đoạn thẳng Hoạt động 3 * Thực hành - Bài tập 1: - Bài tập 2: nối - Bài tập 3: Đọc tên đoạn thẳng 3/ Củng cố, dặn dò - GV vẽ lên bảng cho HS sát định điểm, đoạn thẳng. - Về tập vẽ đoạn thẳng * Nhận xét tiết học - HS chuẩn bị đồ dùng học tập - HS đọc lại đề bài ( 2 em ) - HS đọc: điểm A, điểm B - HS nhắc lại: điểm A, điểm B và chỉ vào - Nhắc lại đoạn thẳng AB (cá nhân, tổ, lớp) - HS lấy thước và dùng tay di động theo mép thước để biết mép thước thẳng. - Quan sát - Thực hành trên giấy nháp - HS đọc tên đoạn thẳng - HS đọc tên đoạn thẳng nối SGK - HS đọc Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Tiết: 70 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biểu tương về độ dài đoạn thẳng thông qua đặt tính dài, ngắn của chúng. b/ Kỹ năng : Biết so sánh 2 độ dài đoạn thẳng tùy ý bằng 2 cách: trực tiếp và gián tiếp c/ Thái độ : Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Thước đo nhiều cở dài, ngắn b/ Của học sinh : Thước đo, bút chì III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ Điểm - Đoạn thẳng “ - Gọi HS lên bảng lớp - Nhận xét bài cũ 2: Bài mới Hoạt động 1 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Dạy biểu tượng “ dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng - Làm mẫu: so sánh 2 chiếc thước - Hướng dẫn HS so sánh 2 que tính - Hướng dẫn nhìn vào tranh để so sánh - Hướng dẫn so sánh từng cặp đoạn thẳng ở bài tập 1 b/ So sánh gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian. - Trình bày tranh: Đo độ dài bằng gang tay, đo bằng ô vuông Hoạt động2 c/ Thực hành - Bài 2: - Bài 3: 3/ Củng cố, dặn dò - Gọi 2 HS thi vẽ đoạn thẳng - Về tập vẽ đoạn thẳng. - HS 1: vẽ hai điểm trên bảng và đặt tên 2 điểm ấy - HS 2: Vẽ đoạn thẳng theo cách đã học, đặt tên cho đoạn thẳng - HS 3: Vẽ 4 đoạn thẳng từ các điểm A, B, C, D - HS quan sát - HS so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau ( 2 em ) - Cả lớp theo dõi nhận xét - HS so sánh trên tranh vẽ: + Thước xanh dài hơn thước trắng, thước trắng ngắn hơn thước xanh. + So sánh đọan AB và đoạn CD - HS phát biểu - HS quan sát và thực hành - HS nhận xét: đoạn nào dài hơn, đoạn nào ngắn hơn Ghi chú ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Toán THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI Tiết: 71 THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết so sánh độ dài một số vật quen thuộc: bàn HS, chiều dài, chiều rộng của lớp, biết dùng một số đơn vị đo “ chưa chuẩn” như gang tay, bước chân, thước kẻ.... b/ Kỹ năng : Nhận biết: gang tay, bước chân của mỗi người khác nhau, từ đó có biểu tượng “ sai lệch” trong quá trình đo. c/ Thái độ : Bước đầu thấy sự cần thiết phải có đơn vị đo chuẩn. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Thước kẻ b/ Của học sinh : Thước kẻ III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ Độ dài đoạn thẳng” - So sánh 2 đoạn thẳng AB và CD bằng cách so sánh qua độ dài trung gian 2: Bài mới Hoạt động 1 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Giới thiệu độ dài gang tay - Hãy đo cạnh bảng bằng gang tay ( giáo viên làm mẫu) - Hướng dẫn rõ cách đo - Hướng dẫn HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay b/ Hướng dẫn cách đo độ dài bằng bước chân. - Giáo viên làm mẫu: Đứng tại chổ, chụm hai chân sao cho gót chân bằng nhau tại mép bên trái, giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước. - Hướng dẫn cho HS tự làm. Hoạt động 2 c/ Thực hành - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo là “ gang tay” - Giúp HS nhận biết: Đơn vị đo độ dài là que tính. - Đo độ dài bằng sải tay d/ Các hoạt động hổ trợ - So sánh bước chân người lớn và trẻ em - Cho biết vì sao ngày nay người ta không dùng các đơn vị trên để đo độ dài. 3/ Củng cố, dặn dò Gọi vài em so sánh một số đồ vật trong lớp Về nhà tập đo và so sánh một số đồ dùng * Nhận xét tiết học - HS lên bảng ( 1 em) - Cả lớp theo dõi - HS quan sát giáo viên đo - HS lần lượt đo cạnh bàn và nêu số đo của mình ( mấy gang tay) - HS quan sát và đếm bao nhiêu bước chân - HS đo theo bước chân của mình ( 3 em) xong cho kết qủa - HS thực hành đo đoạn thẳng rồi ghi kết quả. - HS thực hành đo rồi nêu kết quả. - HS thực hành Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán MỘT CHỤC - TIA SỐ Tiết: 72 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết 10 đơn vị còn gọi là một chục. b/ Kỹ năng : Biết đọc và ghi số trên tia số. c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phụ b/ Của học sinh : Bó chục que tính III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ Thực hành đo độ dài “ GV nhận xét , sửa chữa 2: Bài mới Hoạt động 1 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Giới thiệu: Một chục - Cho HS xem tranh và đếm mấy quả? - 10 quả còn gọi là chục quả - 10 que tính còn gọi là mấy que tính? - 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? 3/ Giới thiệu : Tia số - Vẽ tia số và giới thiệu: Đây là tia số có điểm gốc là 0 ( được ghi số 0 ). Các điểm cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần. 4/ Thực hành - Bài 1: Vẽ thêm chấm tròn để đủ 1 chục chấm - Bài 2: Khoanh 10 con vật - Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 3/ Củng cố, dặn dò Hỏi một chục là bao nhiêu? Về xem lại bài * Nhận xét tiết học - HS 1: lên đo đoạn AB bằng gang tay - HS 2: đo đoạn thẳng bằng que tính. - HS 3: Đo bằng bước chân - Đếm 10 quả - Đếm 10 que tính trong bó - Nhắc lại - 10 que tính còn gọi 1 chục que tính. - 10 đơn vị còn gọi là 1 chục - HS lắng nghe - HS làm bài 1 em lên chữa bài - HS làm bài SGK 1 em lên chữa bài, Lớp làm vào vở - HS trả lời Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Đạo Đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUÔÍ HỌC KỲ 1 Tiết: 18 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố kiến thức đã học ở học kỳ 1 b/ Kỹ năng : Biết ứng xử theo tình huống c/ Thái độ : Ý thức phân biệt đúng sai và thực hành điều đúng trong xử thế hằng ngày. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh ảnh SGK b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức 1, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Khởi động, cho HS hát theo tổ, lớp các bài hát có nội dung bài học hoặc đọc những bài thơ có nội dung bổ ích. Hoạt động 2: * Hướng dẫn ôn tập 1/ Nêu các câu hỏi có nội dung của mỗi bài học. - Bài 1: Em là học sinh lớp một - Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ - Bài 3: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Bài 4: Gia đình em - Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ - Bài 7: Đi học đều và đúng giờ - Bài 8: Trật tự trong giờ học Họat động 3: * Củng cố - Dặn dò - Cho HS đóng vai một vài tình huống - Nhận xét tiết học - HS hát: Em yêu trường em Cả nhà thương nhau Lớp chúng mình - Bài thơ: Năm nay em đã lớn rồi Làm anh Gọn gàng, sạch sẽ Sách vở sạch sẽ Chào cờ Trò ngoan - Trả lời: Lớp một là lớp đầu cấp khi các em đúng 6 tuổi. - Đến lớp học tập, vui chơi - Về nhà có bố, mẹ, anh chị, chú bác. - Trả lời: Áo quần sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng - Trả lời: Nói cách bảo quản, đồ dùng sách vở ở nhà - HS có gia đình thì sẽ được điều gì? - Kể một tình huống có nội dung như bài học. - Thái độ của HS trong giờ chào cờ -Làm thế nào để em đi học đều và đúng giờ? - Ở trường học em có ích lợi gì? - Vì sao phải giữ trật tự trong trường học Ghi chú ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGA 1 tuan 18 (Thúy).doc