Giáo án lớp 1 tuần 19 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ.

b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết vần, tiếng, từ khóa. Luyện nghe, nói, đọc, viết

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: mắc áo, quả gấc

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.

 

doc16 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 968 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 19 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 12 tháng 1năm 2009 Tuần 19 Học Vần Bài: ăc - âc Tiết165 - 166 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ... b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết vần, tiếng, từ khóa. Luyện nghe, nói, đọc, viết c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: mắc áo, quả gấc b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ oc - ac ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra từ, câu - Kiểm tra viết: từ ngữ ứng dụng 2: Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu: vần ăc, âc b/ Dạy vần ăc: - Nhận diện vần - Khác nhau với vần ac - Đánh vần - Đọc trơn - Ghép vần: - Tạo tiếng : mắc - Giới thiệu : mắc áo c/ Dạy vần âc: - Nhận diện vần - Phân biệt vần âc với ăc - Đánh vần - Đọc trơn - Tạo tiếng : gấc - Giới thiệu: quả gấc * Luyện viết: - Viết mẫu - Hướng dẫn viết * Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: nhấc chân, ăn mặc Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1 b/ Đọc câu ứng dụng - Xem tranh - Giới thiệu bài đọc và cho HS đọc thầm rồi phát hiện tiếng mới - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu - Khuyến khích đọc trơn Họat động 2: Luyện viết - Cho xem bài viết mẫu - Nhắc lại cách viết - Chấm, chữa, nhận xét. Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Ruộng bật thang - Tranh vẽ gì? - Chỉ tranh và giới thiệu đây là ruộng bật thang. - Vì sao gọi là ruộng bật thang? - Ruộng bật thang thường thấy ở đâu? 3/Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: thi đua đọc nhanh từ mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài - HS đọc: hạt thóc, bản nhạc - HS đọc: Da cóc mà bọc bột lọc - HS viết: bác sĩ, con cóc - Đọc vần: ăc, âc - Bắt đầu chữ ă, kết thúc chữ c - Khác nhau: ă và a - ă - cờ - ăc - HS ghép vần - HS: ghép thêm chữ m và dấu sắc - Đọc trơn từ: mặc áo - Bắt đầu chữ â, kết thúc chữ c - Khác chữ â và chữ ă - HS ghép vần - HS ghép tiếng: gấc - Đọc trơn từ: quả gấc - HS viết bảng con - HS đọc thầm từ - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Lắng nghe - Đọc: ăc - mắc - mắc áo âc - gấc - quả gấc - Đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc chân. - Nhận xét tranh vẽ: Đàn chim ngói - Đọc thầm - HS chỉ được: mặc - Đọc cá nhân ( 10 em) tổ, lớp 4 em đọc lại - Đọc lại toàn bài ( 5 em) - HS quan sát bài mẫu - Nhận xét khoảng cách đều nhau giữa các chữ - Ruộng lúa - Quan sát, trả lời. - HS đọc SGK Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ ba, ngày13 tháng 1 năm 2009 Học Vần Bài: uc - ưc Tiết: 167 - 168 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.... b/ Kỹ năng : Biết và viết được tiếng có vần uc, ưc. Luyện nghe, nói, viết. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: cần trục, lực sĩ b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ “ ăc - âc ” - Kiểm tra đọc: màu sắc, mặc áo, nhấc chân, giấc ngủ. - Kiểm tra viết - GV nhận xét 2: Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu: vần uc, ưc b/ Dạy vần uc: - Nhận diện vần - So sánh vần uc với vần oc - Đánh vần - Đọc trơn vần uc - Muốn có tiếng trục thêm chữ gì? - Nêu cấu tạo tiếng trục và đánh vần. - Giới thiệu tranh: cần trục - Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ c/ Dạy vần ưc: - So sánh vần ưc với vần uc (Hướng dẫn như vần uc) d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: máy xúc, cúc vạn thọ - Gọi đọc toàn bài Tiết 2 - HS đọc: màu sắc, mắc áo, nhấc chân, giấc ngủ - HS đọc SGK - Cả lớp viết: ăn mặc, giấc ngủ, màu sắc, nhấc chân - Bắt đầu chữ u, kết thúc chữ c - Giống vần c ở phần cuối - u - cờ - uc - Vần uc - HS ghép vần: uc - HS: ghép thêm chữ tr và dấu nặng. - tr + úc + . - Đọc trơn từ: cần trục - HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc thầm từ -Tìm tiếng có vần uc, ưc - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Lắng nghe - Đọc toàn bài ( 4 em) Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc bài trên bảng (Khuyến khích đọc trơn) b/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh: con gà trống - Giới thiệu 4 câu thơ đố cho HS tìm tiếng có vần mới. - Hướng dẫn HS đọc và chữa phát âm sai cho HS. Họat động 2: Luyện viết a/ Giới thiệu bài viết b/ Giảng lại cách viết: Khoảng cách giữa mỗi vần - Khoảng cách giữa chữ cần và chữ trục 1/2 ô vở Họat động 3: Luyện nói - Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì? - Trong tranh gồm có những ai? - Mọi người đang làm gì? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Vì sao em biết đây là cảnh ở nông thôn? 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: thi đua đọc nhanh tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài - Đọc: uc - trục - cần trục ưc - lực - lực sĩ - Đọc: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nóng nực (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh - Đọc thầm 4 câu thơ - Nêu tiếng: thức - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - HS quan sát tranh và nhận xét gồm có ai? - Tranh vẽ cảnh sáng sớm ở nông thôn. - Trong tranh có: bác nông dân, con trâu, chú gà trống đang gáy, trên cây có chim hót. - Trả lời - HS thi đua đọc SGK - Các tổ tham dự trò chơi Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư, ngày 14 tháng 1 năm 2009 Học Vần Tiết: 169 - 170 Bài: ôc - uôc I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: Thợ mộc, ngọn đuốc b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ôc - uôc ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ôc, uôc 2/ Dạy vần ôc: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần ôc - Ghép vần - Tạo tiếng: mộc - Đánh vần, đọc trơn - Giới thiệu tranh: thợ mộc 3/ Dạy vần uôc: - So sánh vần uôc với vần ôc - Đánh vần, đọc trơn - Tạo tiếng: đuốc - Ghép vần - Giới thiệu : ngọn đuốc 3/ Viết: - Chữ mẫu và hướng dẫn cách viết 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ, tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: đôi đuốc Tiết 2 - HS 1 đọc: máy xúc - HS 2 đọc: nóng nực - HS 3 đọc SGK - HS 4 viết: lọ mực - HS 5 viết: cúc vạn thọ - Cả lớp viết bảng con - Đọc vần ( 3 em) - Bắt đầu chữ ô, kết thúc chữ c - ô - cờ - ôc - Cài vần ôc - HS: ghép thêm chữ m và dấu nặng. - mờ - ốc - mốc - nặng - mộc - Đọc trơn: thợ mộc - Vần uôc có thêm chữ u - Ghép: đ - uốc + ‘ - Đọc trơn từ: ngọn đuốc - HS viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Đọc thầm từ - Tìm tiếng : ốc, gốc, guốc, thuốc - HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp) Đọc toàn bài ( cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài trên bảng tiết 1 (Khuyến khích đọc trơn) 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh. - Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc. - Chữa sai cho HS - Nhận xét, ghi điểm - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết vở - Sửa chữa, ghi điểm Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. - Tranh vẽ gì? - Bạn trai đang làm gì? - Thái độ bạn thế nào? - Khi nào thì ta phải uống thuốc? 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài - Đọc: ôc - mộc - thợ mộc uôc - đuốc - ngọn đuốc - Đọc: con ốc, đôi guốc, gốc cây, thuộc bài (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh, thảo luận: con ốc, cái nhà - Đọc thầm - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Thi đua đọc to, đúng - Chữa sai cho HS 4 em lần lượt đọc lại bài ứng dụng 2 em lần lượt đọc - Đem vở Tập Viét - Thi đua viết đúng, đẹp - HS trả lời: - Cô y tá đang chích ngừa - Cởi áo cho y tá chích kim - Bình tỉnh, không sợ đau - Khi bị bệnh - HS đọc SGK - Các tổ tham dự trò chơi Thứ năm, ngày 15 tháng 1 năm 2009 Học Vần Bài: iêc - ươc Tiết: 171 - 172 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần mới, tiếng mới. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: xem xiếc, rước đuốc b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ ôc - uôc ” - Kiểm tra đọc: Thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, đôi guốc - Kiểm tra viết: gốc cây, thuộc bài 2: Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu: vần iêc, ươc b/ Dạy vần iêc: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Ghép vần - Tạo tiếng: xiếc - Giới thiệu từ: xem xiếc c/ Dạy vần ươc: - So sánh vần ươc với vần iêc - Tạo tiếng: rước - Giới thiệu từ: rước đèn *Viết - Chữ mẫu - Giảng cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Phát hiện tiếng mới - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: cá diếc, thước kẻ - Hướng dẫn đọc trơn toàn bài Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc bài trên bảng tiết 1 b/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài đọc 4 câu thơ - Tiếng nào mới - Hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết a/ Giới thiệu bài viết b/ Giảng lại cách viết: xem xiếc, rước đèn Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc - Tranh 1 vẽ gì? - Tranh 2 vẽ gì? - Tranh 3 vẽ gì? - Em thích xem mục nào nhất? 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới - Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS 1đọc: thợ mộc- cây, ngọn đuốc - HS đọc SGK - HS viết: con ốc, viết: gốc - Đọc vần - Bắt đầu chữ iê, kết thúc chữ c - Khác vần ươc chữ iê - iê - cờ - iếc - iêc - Vần iêc - HS ghép vần: iêc - HS: ghép thêm chữ x và dấu nặng sắc. - Đọc trơn từ: xem xiếc - Đọc vần - Khác nhau chữ iê và ư, ơ - Ghép vần, tiếng - Đọc trơn: rước đèn - HS viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc - HS đọc thầm từ - Tìm tiếng mới : biếc - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc trơn: iêc - xiếc - xem xiếc ươc - rước - rước đuốc - Đọc: cá diếc, cái lược, công việc, thước kẻ - Hướng dẫn xem tranh và thảo luận - Đọc thầm 4 câu thơ - Nêu tiếng: biếc - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: - Thi đua viết đúng, đẹp - Đọc lại chủ đề - Trả lời - HS thi đua đọc SGK - Các tổ tham dự trò chơi - Lắng nghe Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu, ngày 16 tháng 1 năm 2009 Tập Viết Tuốt lúa, hạt thóc, con ốc cá diếc. Tiết : 17 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 * Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2 * Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI Tiết: 73 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 11, 12 c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và các que tính rời. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ Một chục - Tia số “ 2: Bài mới Hoạt động1 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: a/ Giới thiệu số 11 - Hướng dẫn đưa đến số 11 - Hỏi: mười que tính và 1 que tính được bao nhiêu que tính? - Ghi bảng số 11 và đọc: mười một - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 11 có 2 chữ số viết liền nhau b/ Giới thiệu số 12 - Ghi bảng số 12 - Hướng dẫn viết số 11, 12 Hoạt động 2 c/ Thực hành - Bài 1: Đếm số sao - Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - Bài 3: Tô màu + Bước 1: Đếm 11 hình tam giác, đếm 12 hình vuông - Bài 4: Điền số - Cho đếm rồi gọi lên điền 3/ Củng cố, dặn dò - 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Về xem lại bài - HS 1: Vẽ thêm vào chấm tròn để đủ 1 chục chấm tròn - HS 2: Đếm và khoanh lại đủ 1 chục con chim - HS 3: Điền số dưới các vạch của tia số. - Đọc lại đề - Lấy 1 bó chục que tính và 1 que rời. - Được 11 que tính - Đọc lại : mười một - HS lập lại - HS cài lên bảng số 11 và đọc số mười một. - HS lấy: Bó chục que tính và 2 que rời - HS tự nói: được 12 que tính và viết 12. - HS nói: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - HS viết bảng con: 11, 12 - HS làm bài, vào SGK - Lên bảng ( 2 em ), Làm vào SGK - HS tô màu tiếp sức cho đủ số hình - HS làm vào vở - HS trả lời Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN Tiết:75 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết mỗi số gồm 1 chục và 1 số đơn vị. Nhận biết số có hai chữ số. b/ Kỹ năng : Biết đếm và viết các số từ 16 đến 19. c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ nội dung bài học trong SGK. Các bó chục que tính. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ Mười ba, mười bốn, mười lăm “ - Đọc và viết số 2: Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu : ghi đề bài b/ Các hoạt động: - Giới thiệu số 16 - Hướng dẫn HS tự tạo số 16 - Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính? - Nói: số 16 gồm 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải: Chữ số 1 chỉ một chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị - Giới thiệu từng số 17, 18, 19 ( tương tự số 16) * Chú trọng hai vấn đề trọng tâm: số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 17 gồm 2 chữ số. Họat động 2: c/ Thực hành - Bài 1: Viết số từ 11 đến 19 - Bài 2: Điền số thích hợp vào - Bài 3: Nối - Bài 4: Điền số dưới vạch tia số từ 10 đến 19 3/ Cùng cố dặn dò: Hỏi 16,17,18,…..gồm mấy chục ? mấy đơn vị? Số 18 gồm mấy chữ số? Về xem lại bài , chuẩn bị bài sau. * Nhận xét tiết học - HS 1: Đếm từ 10 đến 15 và viết các số từ10 đến 15 - HS 2: Trả lời: số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Số 13 gồm mấy chục mấy đơn vị? - HS: lấy 1 bó chục que tính và 6 que rời - Là 16 que tính - Nói: 16 que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính - Viết số 16 vào bảng con - HS nhắc lại - Theo dõi - HS đọc chữ viết số - HS viết theo thứ tự lớn dần từ 10 đến 19 - HS làm bài, một em lên chữa bài - 1 em lên chữa bài - HS làm bài và chữa bài - HS trả lời. Ghi chú ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Đạo Đức Tiết: 19 LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO ( Bµi tËp 2 /79 Thay yªu cÇu t« mµu vµo quÇn ¸o cña b¹n b»ng c¸ch ®¸nh dÊu + vµo b¹n biÕt lÔ phÐp v6ng lêi thÇy c« gi¸o) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Thấy rõ công ơn của thầy cô giáo từ đó biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. b/ Kỹ năng : Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. c/ Thái độ : Ý thức lễ phép, vâng lời cô giáo. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 2 b/ Của học sinh : Vở Đạo Đức III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: 1/ Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài kiểm tra Hoạt động 2: 2/ Bài mới a/ Giới thiệu : ghi đề bài b/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: * Đóng vai - Phân nhóm để đóng vai + Nhóm 1: HS gặp thầy giáo, cô giáo trong trường. + Nhóm 2: HS gặp thầy giáo ngoài đường. + Nhóm 3: HS đưa sách vở cho thầy ( cô ) + Nhóm 4: HS nhận sách vở từ cô giáo. - Thực hành đóng vai - Câu hỏi chốt ý: + Cần phải làm gì khi gặp thầy, cô giáo? + Cần phải làm gì khi đưa, nhận vật gì từ thầy, cô? * Hoạt động 2: * Bài tập 2 - Giải thích Bài tập yêu cầu gì. - Thầy, cô dạy em làm gì? - Tranh nào thể hiện sự vâng lời đó? - Tô màu vào tranh mà em cho là đúng. - Cô giáo, thầy giáo có công lao gì đối với các em? - Các em phải làm gì để tỏ lòng biết ơn cô, thầy.? - Giáo viên ghi ý chính 3/ Củng cố ,dặn dò: - Khi gặpthầy ( cô) chúng ta cần làm gì? - Về nhà phải vâng lời ,lễ phép với những người xung quanh. - HS nhắc lại đề bài - Nêu nội dung bài tập 1 - Các nhóm chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lần lượt lên đóng vai - Cả lớp nhận xét - Chào hỏi lễ phép. - Đưa hai tay và có lời nói: Thưa thầy (cô). Cám ơn thầy ( cô ) - Phát biểu - HS làm bài và chữa bài - Phát biểu - Phát biểu - HS trả lời Ghi chó ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGA 1 tuan 19 (Thúy).doc