Tiếng Việt
ĂC - ÂC
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được vần ăc – âc – mắc áo – quả gấc, các từ ứng dụng và câu ứng dụng. Viết được vần ăc – âc – mắc áo – quả gấc. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- Rèn HS đọc to, rõ ràng, mạch lạc, viết đều nét, đẹp, đúng mẫu, đúng khoảng cách. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- HS yêu thích môn Tiếng Việt qua các hoạt động học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa ( SGK), chữ mẫu.
- HS: SGK, bộ thực hành, vở tập viết.
32 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1118 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 19 - Trường tiểu học Thạnh Phú 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt
ĂC - ÂC
Ngày soạn: 31 / 12 / 2013 Tuần: 19
Ngày dạy: 06 / 12 / 2013 Tiết: 163, 164
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được vần ăc – âc – mắc áo – quả gấc, các từ ứng dụng và câu ứng dụng. Viết được vần ăc – âc – mắc áo – quả gấc. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- Rèn HS đọc to, rõ ràng, mạch lạc, viết đều nét, đẹp, đúng mẫu, đúng khoảng cách. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- HS yêu thích môn Tiếng Việt qua các hoạt động học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa ( SGK), chữ mẫu.
- HS: SGK, bộ thực hành, vở tập viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1 (35 phút)
1. Khởi động: (1)
2. Kiểm tra: (4)
- Tựa ?
- Đọc bài ở SGK - kết hợp phân tích tiếng.
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con.
- Nhận xét.
3. Bài mới: ĂC - ÂC
a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài.
b/ Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7
7
8
8
8
14
8
· Hoạt động 1: Học vần ăc
Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần ăc, mắc áo.
+ Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS cài âm ă đứng trước, âm c đứng sau và cho biết cài được vần gì?
- Yêu cầu HS cài âm m đứng trước vần ăc và dấu / trên ăc.
- Cho xem tranh - giảng tranh - rút ra từ: mắc áo. - Đọc mẫu: mắc áo.
- Từ mắc áo có mấy tiếng?
- Tiếng nào có vần ăc ?
- Đọc tổng hợp vần: ăc – mắc – mắc áo.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
· Hoạt động 2: Học vần âc
Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần âc – quả gấc.
+ Cách tiến hành: (trình tự như vần ăc)
Lưu ý: So sánh âc – ăc.
- Đọc tổng hợp: âc – gấc – quả gấc.
- GV đọc tổng hợp cả 2 vần.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
· Hoạt động 3: Luyện Viết
- Viết mẫu (Nêu qui trình viết)
- Nhận xét - sửa lỗi .
· Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng, mạch lạc, rõ ràng.
+ Cách tiến hành:
- Cho xem tranh – giảng tranh - rút ra từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân.
- Đọc mẫu từ ứng dụng.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
- Đọc hệ thống toàn bài.
TIẾT 2 (35 phút)
· Hoạt động 5: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc.
+ Cách tiến hành:
- Đọc lại bài trên bảng lớp.
- Kết hợp sửa cách phát âm.
- Cho xem tranh minh họa – giảng tranh - rút ra câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
- Đọc câu ứng dụng.
- Tìm tiếng có vần ăc trong câu ứng dụng.
Hoạt động 6: Luyện Viết
Mục tiêu: Viết đúng vần ăc – âc – mắc áo – quả gấc trong vở tập viết.
+ Cách tiến hành:
- Viết mẫu - hướng dẫn qui trình viết.
- GV theo dõi giúp đỡ.
Hoạt động 7: Luyện nói
Mục tiêu: HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
+ Cách tiến hành:
- Treo tranh gợi ý.
- Tranh vẽ gì ? (GV uốn nắn và hướng dẫn các em nói thành câu).
à Nhận xét – bổ sung.
- HS cài, phân tích vần ăc và đánh vần: ă – c – ăc.
- HS cài tiếng mắc và đánh vần: mờ - ăc – mắc - / - mắc.
- Đọc cá nhân + ban.
- Có 2 tiếng. Tiếng mắc và tiếng áo.
- Tiếng mắc.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Giống c; khác â – ă.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân + ban.
- mặc.
- HS cầm bút, ngồi đúng tư thế viết vào tập.
- Phát biểu qua gợi ý của GV.
4/ Củng cố: (4)
- Cho HS đọc bài SGK.
- Tìm tiếng có vần ăc – âc.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1)
- Về nhà học bài.
- Viết bài vào tập.
- Xem trước bài: Uc - ưc.
- Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
Ngày soạn: 31 / 12 / 2013 Tuần: 19 Ngày dạy: 06/ 01 / 2014 Tiết: 19
I/ MỤC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS có tình cảm yêu quí, kính trọng thầy, cô giáo.
* GDKNS: Giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy cô giáo.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Vở bài tập Đạo Đức, Tranh bài tập 2.
HS: Vở bài tập Đạo Đức, Bút chì màu.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: (1) Hát
2. Kiểm tra: (4)
- Tựa bài?
- Vào lớp các em nhớ điều gì ?
- Gọi HS đọc 2 câu thơ.
à Nhận xét.
.3. Bài mới: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO
a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài.
b/ Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15
10
· Hoạt động 1: HS sắm vai Bài tập 1
Mục tiêu: HS thể hiện được tình huống trong tranh.
+ Cách tiến hành:
- Mỗi nhóm đóng vai theo 1 tình huống.- GV hướng dẫn HS theo dõi các bạn diễn tiểu phẩm và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm đối xử với cô giáo, thầy giáo như thế nào?- Nhóm nào thực hiện lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo ?
- Cần làm gì khi gặp thầy cô giáo trong trường ?
à Khi gặp thầy giáo, cô giáo trong trường em cần chào hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo, cô giáo em phải đưa bằng hai tay.
Lời nói khi đưa: Thưa cô (thầy) đây ạ!
Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn cô (thầy)!
· Hoạt động 2: Làm Bài tập 2.
Mục tiêu: HS biết vâng lời thầy (cô) giáo.
+ Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
Việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy cô giáo ?
HS tô màu vào tranh thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy cô giáo ?
- GV nhận xét – bổ sung.
- Trong lớp học thường ngày bạn nào biết vâng lời thầy cô giáo ?
à Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo các em cần lễ phép, lắng nghe và vâng lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
- HS sắm vai
- 1 số HS lên đóng vai trước lớp
- HS theo dõi tiểu phẩm.
- HS tự nêu.
- Chào hỏi lễ phép.
- Theo dõi.
- Thảo luận đôi bạn.
- Tranh 1, 4
- HS tô màu vào tranh
- HS giơ tay
- Theo dõi.
4. Củng cố: (4)
- Tựa bài?
- Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì ?
- Khi đưa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo, cô giáo em phải nhớ điều gì ?
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1)
- Về nhà xem lại bài.
- Xem trước: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T2).
- Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt
UC - ƯC
Ngày soạn: 31 / 12 / 2013 Tuần: 19
Ngày dạy: 07 / 01 / 2014 Tiết: 165, 166
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được vần uc – ưc – cần trục – lực sĩ, các từ ứng dụng và câu ứng dụng. Viết được vần uc – ưc – cần trục – lực sĩ. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
- Rèn HS đọc to, rõ ràng, mạch lạc, viết đều nét, đẹp, đúng mẫu, đúng khoảng cách. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
- HS yêu thích môn Tiếng Việt qua các hoạt động học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa ( SGK), chữ mẫu.
- HS: SGK, bộ thực hành, vở tập viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1 (35 phút)
1. Khởi động: (1)
2. Kiểm tra: (4)
- Tựa ?
- Đọc bài ở SGK - kết hợp phân tích tiếng.
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con.
- Nhận xét.
3. Bài mới: UC - ƯC
a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài.
b/ Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7
7
8
8
8
14
8
· Hoạt động 1: Học vần uc
Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần uc, cần trục.
+ Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS cài âm u đứng trước, âm c đứng sau và cho biết cài được vần gì?
- Yêu cầu HS cài âm tr đứng trước vần uc và dấu dưới uc.
- Cho xem tranh - giảng tranh - rút ra từ: cần trục. - Đọc mẫu: cần trục.
- Từ cần trục có mấy tiếng?
- Tiếng nào có vần uc ?
- Đọc tổng hợp vần: uc – trục – cần trục.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
· Hoạt động 2: Học vần ưc
Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần ưc – lực sĩ.
+ Cách tiến hành: (trình tự như vần uc)
Lưu ý: So sánh ưc – uc.
- Đọc tổng hợp: ưc – lực – lực sĩ.
- GV đọc tổng hợp cả 2 vần.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
· Hoạt động 3: Luyện Viết
- Viết mẫu (Nêu qui trình viết)
- Nhận xét - sửa lỗi .
· Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng, mạch lạc, rõ ràng.
+ Cách tiến hành:
- Cho xem tranh – giảng tranh - rút ra từ ứng dụng: máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực.
- Đọc mẫu từ ứng dụng.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
- Đọc hệ thống toàn bài.
TIẾT 2 (35 phút)
· Hoạt động 5: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc.
+ Cách tiến hành:
- Đọc lại bài trên bảng lớp.
- Kết hợp sửa cách phát âm.
- Cho xem tranh minh họa – giảng tranh - rút ra câu ứng dụng: Con gì màu đỏ
Lông mượt như tơ
Sáng sớm tinh mơ
Gọi người thức dậy?
- Đọc câu ứng dụng.
- Tìm tiếng có vần ưc trong câu ứng dụng.
Hoạt động 6: Luyện Viết
Mục tiêu: Viết đúng vần uc – ưc – cần trục – lực sĩ trong vở tập viết.
+ Cách tiến hành:
- Viết mẫu - hướng dẫn qui trình viết.
- GV theo dõi giúp đỡ.
Hoạt động 7: Luyện nói
Mục tiêu: HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
+ Cách tiến hành:
- Treo tranh gợi ý.
- Tranh vẽ gì ? (GV uốn nắn và hướng dẫn các em nói thành câu).
à Nhận xét – bổ sung.
- HS cài, phân tích vần uc và đánh vần: u – c – uc.
- HS cài tiếng trục và đánh vần: trờ - uc – truc – – trục.
- Đọc cá nhân + ban.
- Có 2 tiếng. Tiếng cần và tiếng trục.
- Tiếng trục.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Giống c; khác ư – u.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân + ban.
- thức.
- HS cầm bút, ngồi đúng tư thế viết vào tập.
- Phát biểu qua gợi ý của GV.
4/ Củng cố: (4)
- Cho HS đọc bài SGK.
- Tìm tiếng có vần ưc – uc.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1)
- Về nhà học bài.
- Viết bài vào tập.
- Xem trước bài: Ôc - uôc.
- Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
ToánMƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
Ngày soạn: 31 / 12 / 2013 Tuần: 19
Ngày dạy: 07 / 01 / 2014 Tiết: 73
I/ MỤC TIÊU :
- HS nhận biết cấu tạo số mười một, mười hai; biết đọc, biết viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị..
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Giúp các em yêu thích môn toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS: SGK.
- GV: Bảng con, Bộ đồ dùng toán lớp 1, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: (1) - Hát vui
2. Kiểm tra: (4)
- Tựa?
1 chục bằng mấy đơn vị ?
Trên tia số các số ở bên trái như thế nào đối với các số ở bên phải ?
Gốc tia số ta đặt số mấy?
à Nhận xét.
3. Bài mới: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài.
b/ Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
8
8
9
· Hoạt động 1: Giới thiệu số 11
Mục tiêu: HS biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
+ Cách tiến hành:
- GV lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 que rời nữa hỏi:
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Mười thêm một là 11 que tính.
- GV ghi: 11, đọc là mười một.
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 11 gồm mấy chữ số ?
Hoạt động 2: Giới thiệu số 12
Mục tiêu: Biết số mười hai gồm 1 chục và 2 đơn vị.
+ Cách tiến hành:
- Tay trái cầm 10 que tính, tay phải cầm 2 que tính và hỏi:
- Tay trái có mấy que tính?
- Thêm 2 que nữa là mấy que tính?
- GV ghi: 12 - đọc là mười hai.
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 12 là số có mấy chữ số ? Đó là những số nào ?
- Yêu cầu HS lấy 12 que tính và tách thành 1 chục và 2 đơn vị.
Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu: Biết áp dụng kiến thức đã học vào bài tập.
+ Cách tiến hành:
Bài 1: Yêu cầu gì ?
- Trước khi làm bài ta phải làm sao?
à Nhận xét.
Bài 2: Yêu cầu gì ?
- GV kẻ sẵn các bảng như SGK.
- Hướng dẫn HS xem mẫu.
à Nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu gì?
à Nhận xét.
Bài 4: Yêu cầu gì ?
- GV kẻ sẵn như SGK.
à Nhận xét.
- HS lấy 1 chục và 1 que rời.
- 11 que tính.
- Đọc cá nhân.
- Đọc cá nhân + đồng thanh.
- 1 chục và 1 đơn vị.
- 2 chữ số viết liền nhau.
- 10 que tính.
- 12 que tính.
- Đọc cá nhân + đồng thanh.
- 1 chục và 2 đơn vị.
- Có 2 chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 2 đứng sau.
- HS lấy que tính và tách.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số ngôi sao rồi điền số.
- HS nêu kết quả miệng.
- Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu).
- HS lên bảng làm. (HS còn lại làm SGK hoặc VBT)
- Tô màu vào 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
- HS tô màu SGK hoặc VBT.
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
- 1 HS lên bảng làm. (HS còn lại làm SGK hoặc VBT).
4. Củng cố : (4)
- Hôm nay học bài gì?
- 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết số 12 như thế nào?
à Nhận xét.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1)
Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị: Mười ba, mười bốn, mười lăm.
- Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
ToánMƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
Ngày soạn: 31 / 12 / 2013 Tuần: 19
Ngày dạy: 07 / 01 / 2014 Tiết: 74
I/ MỤC TIÊU:
- Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó.
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2, Bài 3.
- Ham thích học toán, thích tìm tòi, sáng tạo, giáo dục HS tính chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
- HS: Que tính, SGK, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: (1) - Hát vui
2. Kiểm tra: (4)
- Tựa.
Số 11, 12 là số có mấy chữ số ?
Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Nhận xét chung.
3. Bài mới: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài.
b Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7
9
9
· Hoạt động 1: Giới thiệu số 13
Mục tiêu: Biết được số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
+ Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời.
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Mười que tính và 3 que tính rời là 13 que tính.
- Viết số 13 – Đọc là mười ba
- Số 13 là số có mấy chữ số?
- Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15
Mục tiêu: Biết được số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
+ Cách tiến hành: (Tương tự số 13)
· Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu: Biết áp dụng kiến thức đã học vào bài tập.
+ Cách tiến hành:
Bài 1: Yêu cầu gì ?
a/ GV đọc số cho HS viết vào bảng con.
b/ HS lên bảng điền số vào ô trống.
- Côt 1 viết các số từ bé đên lớn, và ngược lại.
- GV nhận xét- sửa bài.
Bài 2: Yêu cầu gì ?
- Đê làm được bài này ta phải làm sao?
- Nhắc HS đếm theo hàng ngang để không bị sót.
- GV nhận xét- sửa bài.
Bài 3: Yêu cầu gì ?
- Trước khi nối ta phải làm sao?
- GV nhận xét- sửa bài.
Bài 4: Yêu cầu gì ?
- GV nhận xét- sửa bài.
- HS lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời.
- 13 que tính.
- Đọc cá nhân + đồng thanh.
- Có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 3 đứng sau.
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
- Viết số
- HS viết bảng con.
- 2 HS lên bảng làm. (HS còn lại làm SGK hoặc VBT).
- Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số ngôi sao rồi điền số.
- HS nêu kết quả miệng.
- Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu).
- Đếm số các con vật rồi nối số thích hợp.
- 4 HS lên bảng làm. (HS còn lại làm SGK hoặc VBT).
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- 1 HS lên bảng làm. (HS còn lại làm SGK hoặc VBT).
4. Củng cố : (4)
Hôm nay các em học bài gì ?
Số 13, 14, 15 là số có mấy chữ số ?
13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
14 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
à Nhận xét.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1)
Về nhà xem lại các bài tập.
- Chuẩn bị: 16, 17, 18, 19.
- Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt
ÔC - UÔC
Ngày soạn: 31 / 12 / 2013 Tuần: 19
Ngày dạy: 08 / 01 / 2014 Tiết: 167, 168
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được vần ôc – uôc – thợ mộc – ngọn đuốc, từ và câu ứng dụng.
- Viết vần ôc – uôc – thợ mộc – ngọn đuốc. Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- Rèn HS đọc to, rõ ràng, mạch lạc, viết đều nét, đẹp, đúng mẫu, đúng khoảng cách. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- HS yêu thích môn Tiếng Việt qua các hoạt động học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh họa ( SGK), chữ mẫu.
- HS: SGK, bộ thực hành, vở tập viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1 (35 phút)
1. Khởi động: (1)
2. Kiểm tra: (4)
- Tựa ?
- Đọc bài ở SGK - kết hợp phân tích tiếng.
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con.
- Nhận xét.
3. Bài mới: ÔC - UÔC
a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài.
b/ Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7
7
8
8
8
14
8
· Hoạt động 1: Học vần ôc
Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần ôc, thợ mộc.
+ Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS cài âm ô đứng trước, âm c đứng sau và cho biết cài được vần gì?
- Yêu cầu HS cài âm m đứng trước vần ôc và dấu trên ôc.
- Cho xem tranh - giảng tranh - rút ra từ: thợ mộc. - Đọc mẫu: thợ mộc.
- Từ thợ mộc có mấy tiếng?
- Tiếng nào có vần ôc ?
- Đọc tổng hợp vần: ôc – mộc – thợ mộc.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
· Hoạt động 2: Học vần uôc
Mục tiêu: HS đọc đúng, viết đúng vần uôc – ngọn đuốc.
+ Cách tiến hành: (trình tự như vần ôc)
Lưu ý: So sánh uôc – ôc.
- Đọc tổng hợp: uôc – đuốc – ngọn đuốc.
- GV đọc tổng hợp cả 2 vần.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
· Hoạt động 3: Luyện Viết
- Viết mẫu (Nêu qui trình viết)
- Nhận xét - sửa lỗi .
· Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
Mục tiêu: Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng, mạch lạc, rõ ràng.
+ Cách tiến hành:
- Cho xem tranh – giảng tranh - rút ra từ ứng dụng: con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài.
- Đọc mẫu từ ứng dụng.
- Nhận xét – sửa phát âm cho HS.
- Đọc hệ thống toàn bài.
TIẾT 2 (35 phút)
· Hoạt động 5: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc.
+ Cách tiến hành:
- Đọc lại bài trên bảng lớp.
- Kết hợp sửa cách phát âm.
- Cho xem tranh minh họa – giảng tranh - rút ra câu ứng dụng: Mái nhà của ốc
Tròn vo bên mình
Mái nhà của em
Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Đọc câu ứng dụng.
- Tìm tiếng có vần ôc trong câu ứng dụng.
Hoạt động 6: Luyện Viết
Mục tiêu: Viết đúng vần ôc – uôc – thợ mộc – ngọn đuốc trong vở tập viết.
+ Cách tiến hành:
- Viết mẫu - hướng dẫn qui trình viết.
- GV theo dõi giúp đỡ.
Hoạt động 7: Luyện nói
Mục tiêu: HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
+ Cách tiến hành:
- Treo tranh gợi ý.
- Tranh vẽ gì ? (GV uốn nắn và hướng dẫn các em nói thành câu).
à Nhận xét – bổ sung.
- HS cài, phân tích vần ôc và đánh vần: ô – c – ôc.
- HS cài tiếng mộc và đánh vần: mờ - ôc – môc - - mộc.
- Đọc cá nhân + ban.
- Có 2 tiếng. Tiếng thợ và tiếng mộc.
- Tiếng mộc.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Giống c; khác uô – ô.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Đọc cá nhân + ban.
- Quan sát.
- Đọc cá nhân + ban.
- ốc.
- HS cầm bút, ngồi đúng tư thế viết vào tập.
- Phát biểu qua gợi ý của GV.
4/ Củng cố: (4)
- Cho HS đọc bài SGK.
- Tìm tiếng có vần ôc – uôc.
IV/ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: (1)
- Về nhà học bài.
- Viết bài vào tập.
- Xem trước bài: Iêc – ươc.
- Nhận xét tiết học.
v Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
ToánMƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
Ngày soạn: 31 / 12 / 2013 Tuần: 19
Ngày dạy: 08 / 01 / 2014 Tiết: 75
I/ MỤC TIÊU :
- HS nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9). Biết đọc viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4.
- Đọc và viết được các số 16, 17, 18, 19.
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. Giúp các em yêu thích môn toán.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- HS: SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
- GV: Que tính, bảng con, Bộ đồ dùng toán lớp 1, vở bài tập.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: (1) - Hát vui
2. Kiểm tra: (4)
- Tiết toán trước các em học bài gì?
- Số 13, 14, 15 là số có mấy chữ số ?
- 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
à Nhận xét.
3. Bài mới: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
a/ Giới thiệu: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa bài.
b/ Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
7
9
9
· Hoạt động 1: Giới thiệu số 16
Mục tiêu: HS biết được 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Cách tiến hành:
-Yêu cầu HS lấy bó 1 chục que tính và 6 que rời.
- Được tất cả bao nhiêu que tính?
- Mười que tính và 6 que tính rời là 16 que tính - Viết số 16 – Đọc là mười sáu.
- Số 16 là số có mấy chữ số?
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19
Mục tiêu: Biết được số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
+ Cách tiến hành: (Tương tự số 16
· Hoạt động 3: Thực hành
Mục tiêu: Biết áp dụng kiến thức đã học vào bài tập.
+ Cách tiến hành:
Bài 1: Yêu cầu gì ?
a/ GV đọc số cho HS viết vào bảng con.
b/ HS lên bảng điền số vào ô trống.
- Côt 1 viết các số từ bé đên lớn, và ngược lại.
- GV nhận xét- sửa bài.
Bài 2: Yêu cầu gì ?
- Đê làm được bài này ta phải làm sao?
- Nhắc HS đếm theo hàng ngang để không bị sót.
- GV nhận xét- sửa bài.
Bài 3: Yêu cầu gì ?
- Trước khi nối ta phải làm sao?
- GV nhận xét- sửa bài.
Bài 4: Yêu cầu gì ?
- GV nhận xét- sửa bài.
- HS lấy bó 1 chục que tính và 6 que rời.
- 16 que tính.
- Đọc cá nhân + đồng thanh.
- Có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau.
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Viết số.
- HS viết bảng con.
- HS lên bảng làm. (HS còn lại