Giáo án lớp 1 tuần 20 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ach, cuốn sách. Đọc câu ứng dụng .Phát triển lời nói tự nhiên.

b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện kỹ năng nghe, nói, đọc , viết.

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Bộ ghép chữ, vần. Sách giáo khoa

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.

III/ Các hoạt động:

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 20 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN20 Học Vần TiÕt 173- 174 Bài: ach I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ach, cuốn sách. Đọc câu ứng dụng .Phát triển lời nói tự nhiên. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện kỹ năng nghe, nói, đọc , viết. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bộ ghép chữ, vần. Sách giáo khoa b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ iêc - ươc ” - Kiểm tra đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - Đọc SGK - Kiểm tra viết: xem xiếc, rước đèn - Nhận xét 2: Bài mới Hoạt động1 a/ Giới thiệu: vần ach b/ Dạy vần ach: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Ghép vần: ach - Tạo tiếng: sách - Giới thiệu từ: cuốn sách c/ Viết - Chữ mẫu - Giảng cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn Tiết 2 - HS 1 đọc: iêc - cá diếc, công việc - HS 2 đọc: ước - cái lược, thước kẻ - HS 3 đọc SGK - HS 4, 5 viết: xem xiếc, rước đèn - Cả lớp viết bảng con - HS phát âm ( 3 em) - Chữ a đứng trước, chữ ch sau - a - chờ - ach - Đọc vần: ach - Ghép vần: ach - Đọc trơn từ: cuốn sách - Đọc vần, tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con: ach, cuốn sách - HS đọc thầm từ - Tìm tiếng mới - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc bài trên bảng tiết 1 b/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Hướng dẫn cách viết vào vở Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: giữ gìn sách vở - Tranh vẽ gì? - Sách vở bạn nào được giữ gìn sạch đẹp? - Em làm gì để giữ gìn sách vở? - Sách vở sạch đẹp có lợi gì cho các em? - Sách vở của em đã sạch đẹp chưa? 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới - Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - HS đọc : ach, sách, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn. ( cá nhân 5 em) - Đọc theo tổ, lớp - Xem tranh vẽ - Đọc thầm bài ứng dụng - Tìm tiếng mới: sạch, sách - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đem vở Tập Viết - HS viết vào vở Tập Viết - Quan sát tranh vẽ - Bạn gái đang sắp xếp sách vở - HS giới thiệu bạn - Trả lời - Trả lời - HS đọc toàn bài SGK - Các tổ tham dự trò chơi Ghi chú .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Học Vần Bài : ich - êch Tiết: 175 - 176 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ich, êch, tờ lịch, con ếch. Đọc được câu ứng dụng . b/ Kỹ năng : Biết và viết được thông thạo vần, tiếng, từ khóa. Luyện kỹ năng nghe, nói ,đọc ,viết. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con ếch. Tờ lịch b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, tiếng, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Đọc SGK - Kiểm tra viết: cuốn sách, tách trà Hoạt động 1: Bài mới a/ Giới thiệu: vần ich, êch b/ Dạy vần ich: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Ghép vần - Tạo tiếng: lịch - Xem: tờ lịch - Viết từ c/ Dạy vần êch: - Nhận diện vần d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ - Gọi đọc lại toàn bài Tiết 2 - HS 1 đọc: viên gạch, sạch sẽ - HS 2 đọc: cây bạch đàn, kênh rạch. - HS 3 đọc SGK - HS 4 viết: cuốn sách, tách trà - HS đọc lại đề bài ( cả lớp ) - Bắt đầu chữ i, kết thúc chữ ch - i - chờ - ich - Vần: ich - Cài vần ich - Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới vần - Đọc từ: tờ lịch - Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần êch - Tạo tiếng êch - Đọc từ: con ếch - HS đọc thầm từ - Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch - HS đọc từ: (cá nhân, nhóm, tổ, lớp) - Lắng nghe - HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 2: Luyện đọc a/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con b/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu - Hướng dẫn đọc bài thơ - Hướng dẫn đọc toàn bài - Đọc mẫu Họat động 3: Luyện viết - Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Giảng lại cách viết - Sửa sai cho HS - Chấm bài Họat động 4: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Khi đi du lịch các em mang gì? - Em đã được đi du lịch với ai? 3: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai tìm từ nhanh nhất - Dặn dò: Học bài ở nhà - HS đọc: ich - lịch - tờ lịch êch - ếch - con ếch - Đọc: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh và nhận biết: tranh vẽ chim chích - Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích, sích, ích - Đọc to bài thơ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại ( 4 em ) - HS viết vào vở Tập Viết - Các bạn đi du lịch - Mang ba lô, xách cầm tay - Trả lời - HS đọc toàn bài trong SGK - Tham dự chơi ( 4 tổ ) Ghi chú .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Học Vần Tiết: 177- 178 BÀI: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi vần từ bài 76 đến bài 82. Kể được câu chuyện theo tranh b/ Kỹ năng : Biết và viết đúng vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện đọc ,viết, kể chuyện. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: bác sĩ, cuốn sách. Bảng ôn vần b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ich - êch ” - Đọc: tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch. - Đọc bài thơ ở SGK - Viết: Tôi là chim chích Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới - Cho xem tranh: bác sĩ, cuốn sách - Tiếng “bác” có vần gì? - Tiếng “sách” có vần gì? - Phân tích vần ăc - Phân tích vần ach + Ghi: ôn tập ( bài 83 ) 2/ Ôn tập: a/ Ôn chữ và vần - Giới thiệu bảng ôn vần và nói chữ a ghép được với chữ c, chữ ch đứng sau để tạo vần : ac, ach - Hướng dẫn HS đọc vần trong bảng ôn - Vần nào có âm đôi? b/ Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi. c/ Viết: - Viết mẫu: thác nước, ích lợi 3/ Luyện đọc toàn bài Tiết 2 - HS đọc từ và phân tích tiếng ( 6 em ) - 1 em viết, cả lớp viết - Chữ a đứng trước, chữ c đứng sau - Chữ a đứng trước, chữ ch đứng sau - HS đọc: ac, ach trong bảng ôn - HS đọc: ăc, âc, oc......... - iêc, uôc, ươc - Đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con - HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng 2/ Đọc bài thơ luyện đọc - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài thơ - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng cách viết - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3: Kể chuyện - Tranh 1: Ngốc được cụ già tặng con ngổng vàng - Tranh 2: 3 cô con gái, 1 người đàn ông, hai người nông dân đều bị dính vào ngổng - Tranh 3: Cảnh tượng công chúa chẳng cười - Tranh 4: Cảnh tượng đoàn người kéo theo chàng ngốc làm công chúa cười được, vua cho cưới công chúa làm vợ. Họat động 4: Thi đua kể chuyện 4/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc lại bài ở SGK - Về đọc lại bài * Nhận xét tiết học - HS đọc bảng ôn - Đọc từ ứng dụng - Đọc thầm, phát hiện tiếng có vần ôn tập: trước, bước, lạc. - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc cả bài ( 3 em ) - HS viết vào vở Tập Viết - Lắng nghe và nhìn tranh - Các tổ chọn người lên kể tiếp nối - Cả lớp nhận xét, bổ sung Ghi chú .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Học Vần Bài: op - ap Tiết: 179 - 180 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần op, ap, họp nhóm, múa sạp. Đọc được từ ngữ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết và viết được đúng vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện đọc, viết , trả lời. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bộ chữ học vần. Tranh: học nhóm, múa sạp. Tranh luyện nói. b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ Ổn định và nhắc nhở HS biết đã học hết tập 1 sách Tiếng Việt. Và giới thiệu sách Tiếng Việt tập 2 2: Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu: vần op, ap b/ Dạy vần op: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần - Cài vần: op - Tạo tiếng: họp - Giải nghĩa: họp nhóm và ghi từ: họp nhóm c/ Dạy vần ap: - Viết vần: ap và hỏi: Vần mới khác vần op chổ nào? - Giới thiệu tranh:múa sạp - Ghi từ d/ Viết - Viết mẫu đ/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ Tiết 2 - Lắng nghe - HS đọc lại vần - HS phân tích: o + p - Đánh vần, đọc trơn: op - Ghép vần op - Đánh vần, đọc trơn: họp - Phân tích: h + op + . - Đọc trơn: họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc trơn: op - họp - họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Trả lời - HS tự phân tích vần - Đánh vần, đọc trơn vần - Cài vần ap - Tạo tiếng : sạp - Phân tích, đánh vần - Đọc trơn: sạp - Đọc trơn: múa sạp - Đọc trơn: ap - sạp, múa sạp - HS viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) Hoạt động 2: Luyện đọc Đọc bài tiết 1 trên bảng con Họat động 3: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng lại cách viết Họat động 4: Luyện nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Cho xem tranh để xác định đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Chóp núi là vị trí nào của núi? - Vì sao gọi là ngọn cây? - Tháp chuông là vị trí nào của tháp? 3: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai đọc nhanh nhất - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS đọc: op - họp - họp nhóm ap - sạp - múa sạp - Đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Xem tranh - Lên bảng chỉ vào tranh và phát biểu: - Nơi cao nhất của núi - Nơi cao nhất của cây - HS lên chỉ - Đem SGK - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) Ghi chú ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Học Vần Bài: ăp - âp Tiết: 181- 182 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăp, âp, cải bắp, cá mập.Phát triển lời nói tự nhiên. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa. Luyện đọc, viết, nói. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: cải bắp, cá mập b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1: Kiểm tra bài cũ “ op - ap “ - Viết - Đọc - Tìm tiếng mới 2: Bài mới Hoạt động 1 a/ Giới thiệu: vần op, ap b/ Dạy vần ăp - Viết ăp - Viết chữ : bắp - Em biết loại rau cải nào? - Viết: cải bắp c/ Dạy vần âp: - Viết âp - Viết chữ : mập - Giới thiệu tranh và viết từ: cá mập d/ Viết - Hướng dẫn viết: ăp, bắp, âp, mập đ/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: ngăn nắp, gặp gỡ Tiết 2 Hoạt động 2: 1/Luyện đọc a/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con: vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng Đọc đoạn thơ ứng dụng - Cho xem tranh - Giới thiệu bài thơ - Hướng dẫn đọc b: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng lại cách viết c Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em - Cho xem tranh và hỏi trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì? - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em cho các bạn biết. - Giáo viên chữa sai cho HS: chú ý trả lời đủ câu văn. 3: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS 1 viết:op, ap, họp, sạp - HS 2 đọc: con cọp, rạp hát - HS 3 đọc SGK - HS 4 viết tiếng chứa vần op, ap - HS đọc lại vần - HS đánh vần, đọc trơn và phân tích vần ăp - Ghép vần ăp, chữ “bắp” - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng bắp - Cải bắp - Đọc trơn từ - Đọc: ăp, bắp, cải bắp - HS tự đánh vần, đọc trơn và phân tích vần âp - Tự ghép vần âp và chữ mập - Đọc: âp, mập, cá mập - HS viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập -HS đọc thầm - Luyện đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS đọc trơn toàn bài - HS đọc: ăp - bắp - cải bắp âp - mập - cá mập - Đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh ( 8 em) -HS thảo luận - HS đọc thầm và tìm tiếng mới - HS đọc ( 10 em ) - Đọc theo tổ, lớp - Đọc toàn bài - HS viết vào vở Tập Viết - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: sách, vở, bút, thước,....... - Các tổ thi đua cử đại diện lên giới thiệu. - HS đọc SGK - Hs cả lớp tham dự Ghi chú. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 Tiết: 77 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. Cộng nhẫm dạng 14 + 3. b/ Kỹ năng : Biết làm phép cộng dạng 14 + 3. Biết đặt phép tính c/ Thái độ : Cẩn thận, tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que rời. Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Hai mươi - Hai chục “ - Hãy viết các số từ 10 đến 20 - Số 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị - Số liền sau của số 19 là số nào? Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu : ghi đề bài b/ Giới thiệu cách làm tính cộng dạng14+3 Hướng dẫn HS thực hành - Thể hiện đặt phép tính theo từng cột chục, đơn vị - Có 1 bó chục que tính và 7 que rời, có tất cả mấy que tính - Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính 14 + 3 17 c/ Thực hành - Bài 1: Luyện tập cách cộng - Bài 2: Nhẫm - Bài 3: Điền số thích hợp vào 3/ Củng cố ,dặn dò Nêu lại cách đặt tính cột dọc. Về nhà thực hiện phép tính cột dọc nhiều * Nhận xét tiết học - HS 1: Viết các số từ10 đến 20 - HS 2: Trả lời: số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. - Số 20 gồm 20 chục và 2 đơn vị - HS 3 trả lời: Số 15 liền sau số 14 - Số liền sau của 19 là 20 - Nhắc lại đề bài - Thực hành - HS: lấy 14 que tính gồm 1 bó và 4 que rời - Lấy thêm 3 que rời nữa đặt dưới 4 que rời - Có tất cả 17 que tính - Nhắc lại cách tính từ phải sang trái - Nhẫm: 41 + 3 = 17 - HS lên bảng làm bài và chữa bài - HS làm vào vở - HS làm bài vào SGK và chữa bài - Lớp nghe , nhận xét Ghi chú ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Tiết : 78 LUYỆN TẬP ( Bài 1/ 109 giảm cột 2. Bài 3 giảm cột 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết đặt tính rồi tính. Biết làm tính nhẫm phéo tính có 3 chữ số. b/ Kỹ năng : Biết đặt phép tính và làm tính đúng c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Sách giáo khoa b/ Của học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng dạng 14 + 3 “ - Thực hiện phép tính - Tính nhẫm Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu : ghi đề bài b/ Các hoạt động chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Ghi 3 cột toán mỗi cột 2 phép tính 12 + 3 12 + 7 16 + 3 13 + 4 7 + 2 13 + 6 - Hướng dẫn mẫu bài: 12 + 3 ; 13 + 4 - Theo dõi, chấm chữa * Bài 2: Tính nhẫm - Hướng dẫn cách nhẫm bài 15 + 1 = theo 3 cách ( 15 cộng 1 bằng 16; 5 cộng 1 bằng 6’ 10 cộng 6 bằng 16; 15 cộng 1, cộng 1,... * Bài 3: Tính - Hướng dẫn nhẫm từ trái sang phải * Bài 4: Trờ chơi (Nối) - Bước 1: Nhẫm ra kết quả - Bước 2: Nối đến kết qủa tương ứng - Nhận xét thi đua giữa 2 nhóm chơi 3/ Củng cố, dặn dò - Về xem lại bài , chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - HS 1 lên bảng: 14 15 + 2 + 3 - HS 2: 12 + 3 = 14 + 4 = - HS 3 : 15 + 0 = 12 + 4 = - Cả lớp làm bảng con - HS nêu yêu cầu của bài làm - Đặt tính rồi tính - HS làm cột 1, 3, 4 vào bảng con - 3 em lên chữa bài - Cả lớp nhận xét - HS theo dõi - HS làm bài và chữa bài - HS làm bài vào Nháp chữa bài - HS làm vào vở - HS chơi trò chơi Ghi chú ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 Tiết: 79 (Bài 2/110giảm cột 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết làm tính trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. b/ Kỹ năng : Biết trừ nhẩm c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập “ ( 75) - Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 + 3 - Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bó 1 chục que, 7 que rời - Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính? - Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 17 - 3 14 - Hướng dẫn xem sách giáo viên b/ Thực hành - Bài 1: Luyện tập cách trừ - Bài 2: Nhẫm - Hướng dẫn cách nhâm - Bài 3: Nhẫm 3/ Củng cố - Dặn dò - GV đọc phép tính cho HS tính nhẩm. - GV nhắc nhở HS xem lại bài * Nhận xét tiết học - HS 1: Đặt phép tính 13 + 2 14 + 3 13 14 + 2 + 3 15 17 - HS 2: Đặt phép tính 12 + 2 16 + 3 12 16 + 2 + 3 14 19 - HS 3: Nhẫm 11 + 4 = 15 14 + 5 = 19 - HS thực hiện trên que tính - Lấy bó chục que tính và 7 que tính rời. - Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời - Số que tính còn lại là bó 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính. - HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-). vạch ngang dưới 2 số - HS nhắc lại cách làm tính: + Tính từ phải sang trái - HS đọc nhẫm: 17 - 3 = 14 - HS vừa nêu vừa viết kết quả vào bảng con. - HS tính nhẫm - HS ghi kết quả vào ô trống làm SGK Ghi chú ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Toán LUYỆN TẬP Tiết: 80 ( Bài 3/ 111giảm dòng 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính dạng 17 -3. b/ Kỹ năng : Biết làm phép trừ dạng 17 - 3 c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Mô hình bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ dạng 17 - 3 “ - Kiểm tra làm ở bảng con Nhẫm: 12 - 1 = 13 - 2 = 17 - 5 = 18 - 4 = Tính: 15 18 - 4 - 2 Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu và ghi đề bài b/ Các hoạt đồng chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện phép tính bài 1 trên bảng con. - Nhận xét và sửa sai bài 1 * Bài 2: Tính nhẩm * Bài 3: Tính - Hướng dẫn tính từ trái sang phải - Hướng dẫn nhẫm theo cách tiện nhất - Chấm chữa bài Bài 4: Hướng dẫn trò chơi: Nhóm nào nối nhanh sẽ thắng cuộc 3/ Củng cố, dặn dò - Gọi vài HS tính nhẩm một số bài do GV chọn. * Nhận xét tiết học. - HS 1: Nhẫm đọc ra kết quả 12 - 1 = 11 ; 13 - 2 = 11 17 - 5 = 12 ; 18 - 4 = 14 - HS 2: Tính và diễn giải 15 18 - 4 - 2 11 16 - HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính - HS đem SGK để ghi phép tính bài 1 - 3 em chữa bài ở bảng lớp - HS 1: 14 - 3 ; 16 - 5 - HS 2: 17 - 5 ; 17 - 2 - HS 3: 19 - 2 ; 19 - 7 - Nêu yêu cầu: Tính - 4 em lên bảng chữa bài - Cả lớp làm vào SGK - HS làm vào vở - 3 em lên bảng - HS tham dự chơi ( 2 nhóm). Mỗi nhóm 1em. Ghi chú ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Đạo Đức LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (tt) Tiết: 20 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết kể lại những gương tốt về sự lể phép vâng lời thầy cô giáo. b/ Kỹ năng : Biết phân biệt đúng sai để từ đó tự mình ý thức và giúp đỡ bạn có ý thức. c/ Thái độ : Thái độ cư xử lễ phép với thầy cô giáo. Giúp bạn nhận ra được việc làm đúng. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh của tiết 1, bài tập 1, 2 b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo

File đính kèm:

  • docGA 1 tuan 20 (Thúy).doc
Giáo án liên quan