Giáo án lớp 1 tuần 21, 22 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.Phát triển lời nói tự nhiên.

b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện đọc ,viết, trả lời câu hỏi.

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: hộp sữa

b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.

 

doc42 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 975 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 21, 22 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 21 Thứ hai, ngày 09 tháng 02 năm 2009 Học Vần Bài : ôp - ơp Tiết: 183 - 184 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.Phát triển lời nói tự nhiên. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện đọc ,viết, trả lời câu hỏi. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: hộp sữa b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Viết - Đọc Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu: ghi đề bài b/ Dạy vần ôp - Hướng dẫn ghép, đánh vần - Ghi: ôp c/ Dạy vần ơp: - Ghi vần : ơp - Ghép: lớp - Giới thiệu tranh: lớp học - Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ d/ Viết - Viết mẫu: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. đ/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Luyện đọc cho HS - Giải nghĩa từ: tốp ca Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc bài tiết 1 trên bảng b/ Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ - Giới thiệu câu ứng dụng - Luyện đọc cho HS - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Giảng lại cách viết - Nhắc nhở khi viết - Đánh giá, chấm chữa Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Em có bạn bè không? - Những bạn của em là ai? - Bạn bè lớp em giúp nhau điều gì? 3/Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK, gọi HS đọc - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS đọc: bắp cải, cá mập - HS đọc: gặp gỡ, bập bênh - HS đọc SGK - HS cả lớp viết: tập múa, ngăn nắp. - HS trơn vần ( 1 lần ) - Ghép vần ăp, chữ “hộp” - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích vần: ôp - Ghép tiếng : hộp - Đánh vần, đọc trơn : hộp - Phân tích: hộp - Đọc trơn: hộp sữa - Đọc: ôp, hộp, hộp sữa - Từ ghép: ơp - Tự đánh vần, đọc trơn - Phân tích vần ơp - Ghép tiếng lớp - Đánh vần, đọc trơn: lớp - Phân tích: lớp - Đọc trơn: lớp học - Đọc: ơp, lớp, lớp học - Đem bảng con - HS viết bảng con - HS đọc thầm - Tìm tiếng mới - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc vần, tiếng, từ khóa ( cá nhân, tổ, lớp) - Đọc từ ứng dụng ( cá nhân, tổ, lớp) - Quan sát tranh - Thảo luận tranh vẽ cảnh gì? - Đọc thầm, tìm tiếng mới: xốp, đớp - Đọc cá nhân ( 10 em ) - Tổ, lớp đọc - HS đọc lại câu ứng dụng ( 2 em ) - Đọc trơn toàn bài - HS viết vào vở Tập Viết “ Các bạn lớp em” - Các bạn đang chào hỏi. - Phát biểu - Phát biểu - Đem SGK - HS chơi trò chơi. Ghi chú Thứ ba ngày10 tháng 02 năm 2009 Học Vần Tiết:185 - 186 Bài: ep - êp I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ep, êp, cá chép, đèn xếp.Đọc được đoạn thơ ứng dụng b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng. luyện đọc , nói theo chủ đề. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: đèn xếp, cá chép. Tranh ghép vần, tiếng. b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Viết - Đọc Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu: ghi đề bài b/ Dạy vần ep - Viết bảng vần ep - Muốn có tiếng chép phải làm gì? - Viết bảng: chép - Đây là con cá gì? Giới thiệu con cá chép - Viết bảng: Cá chép c/ Dạy vần êp: - Thay chữ e bằng chữ ê ta có vần gì? - Muốn có tiếng xếp phải làm gì? - Viết: xếp - Giới thiệu : đèn xếp d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: lễ phép, gạo nếp Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Gọi HS đọc trên bảng lớp tiết 1 - Đọc vần, tiếng, từ - Đọc từ ứng dụng b/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ - Giới thiệu bài ứng dụng - Gọi HS đọc - Hướng dẫn đọc - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Hướng dẫn cách viết nối và khoảng cách quy trình. - Hướng dẫn viết vào vở tập viết - Theo doĩ và chữa sai cho HS - Chấm và tuyên dương một số vở Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Gợi ý: - Tranh vẽ gì? - Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào ? - Giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp thường xuyên xếp hàng vào lớp trật tự. 3/: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Gọi HS đọc - Trò chơi: Tiếp sức - HS viết: hộp sữa, lớp học - HS đọc: tốp ca, bánh xốp - HS đọc SGK - Đọc 2 vần mới ( 2 em ) - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích vần: ep - Ghép e và p để có ep - Trả lời và ghép tiếng: chép - Đánh vần, đọc trơn, phân tích - Đọc trơn: cá chép - Đọc: ep - chep - cá chép - HS đánh vần, đọc trơn - Phân tích vần êp - Ghép tiếng: xếp - Đánh vần, đọc trơn, phân tích - Đọc trơn: đèn xếp - Đọc: êp - xếp - đèn xếp - Đọc trơn 2 vần - HS đọc thầm - Tìm tiếng mới - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc trơn tiếng từ - HS nhìn bảng đọc ( 5 em ) - HS đọc đồng thanh theo tổ, nhóm, lớp - Quan sát, nắm nội dung tranh - HS đọc ( 2 em ) - Thi đua đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS lắng nghe - Hs nhìn chữ mẫu - HS viết vào vở Tập Viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - HS: xếp hàng vào lớp - HS trả lời - Nhận xét và trả lời - Lớp đem SGK - Đọc cá nhân, tổ ( 4 tổ ) Ghi chú …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Học Vần Bài: ip - up Tiết: 187 - 188 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ip, up, bắt nhịp, búp sen. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng. Luyện viết trả lời câu hỏi. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: bắt nhịp, búp sen b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ep - êp “ - Cho HS viết từ - Cho HS đọc từ đã viết - Cho đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu: ghi đề bài b/ Dạy vần ip - Ghi vần ip - Muốn có tiếng nhịp phải làm gì? - Viết bảng: nhịp - Bác Hồ trong tranh đang làm gì? - Viết bảng: bắt nhịp c/ Dạy vần up: - Thay chữ i bằng chữ u ta có vần mới gì? - Muốn có tiếng “búp” phải làm gì? - Viết bảng : búp - Đây là cái gì? - Viết bảng: búp sen d/ Viết bảng con - Viết mẫu và giảng cách viết đ/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: đuổi kịp, giúp đỡ Tiết 2 - HS viết: cá ché, đèn xếp - Tổ 4 viết: xinh đẹp - 4 HS lần lượt đọc các từ trên - 2 em đọc SGK - HS đọc đề bài ( 1 lần ) - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích vần ip - Ghép vần ip trên bảng ghép - Ghép chữ nh trước vần ip và dấu nặng dưới vần ip. - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích tiếng nhịp - Bắt nhịp - Đọc trơn: bắt nhịp - Đọc trơn: ip - nhịp - bắt nhịp - Đánh vần, đọc trơn - Phân tích vần: up - Thêm chữ b trước vần up, dấu sắc trên vần up - Búp sen - Đọc trơn: búp sen - Đọc trơn: up - búp - búp sen - HS viết bảng con: ip, up, bắt nhịp, búp sen. - HS đọc thầm - Tìm tiếng mới - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp - Gọi HS đọc trơn vần, tiếng, từ khóa - Giáo viên chữa sai cho HS b/ Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ và câu ứng dụng - Luyện cho HS đọc câu ứng dụng - Luyện đọc toàn bài - Nhận xét, ghi điểm Họat động 2: Luyện viết - Nhận xét bài viết mẫu - Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết - Đánh giá, ghi điểm Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Các em đã làm gì ở nhà để giúp đỡ cha mẹ? 3/Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - Cả lớp nhận xét - Xem tranh và thảo luận - Đọc thầm và tìm tiếng mới: nhịp - Đọc ( 10 em ) Tổ lớp đọc - Đọc cá nhân ( 10 em ) - Quan sát bài mẫu, nhận biết độ cao của các con chữ. Trả lời câu hỏi - Phát biểu theo nhóm - Đọc bài trong SGK - Tham dự chơi ( 4 tổ ) Ghi chú …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày1 2 tháng 02 năm 2009 Học Vần Bài: iêp - ươp Tiết:198 – 199- I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. Phát triển lời nói tự nhiên. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ ứng dụng. luyện đọc, viết , nói. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: giàn mướp, Tranh luyện đọc. b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con.SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ip - up “ - Kiểm tra viết: nhịp cầu, búp măng - Kiểm tra đọc các từ trên - n Đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu: ghi đề bài b/ Dạy vần iêp - Ghi bảng: vần iêp - Hướng dẫn đánh vần: iê - pờ - iếp - Đọc trơn: iêp - Phân tích: chữ iê đứng trước, chữ ê sau - Muốn có tiếng liếp phải như thế nào? - Viết bảng: liếp - Tranh vẽ gì? - Viết bảng: tấm liếp c/ Dạy vần ươp: - Viết bảng: ươp - Vần mới thứ hai có gì khác với vần mới thứ nhất? - Có vần ươp, muốn có tiếng mướp phải làm gì? - Ghi bảng: mướp - Tranh vẽ gì? - Viết: giàn mướp d/ Viết bảng con - Viết: iêp, ướp, tấp liếp, giàn mướp đ/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: rau diếp, tiếp nối, ướp cá - Giải nghĩa từ: Tiết 2 - HS viết 4 từ nhịp cầu, búp măng - 4 HS lần lượt đọc các từ trên - 2 em đọc SGK - HS đọc đề bài ( 1 lần ) - Đọc lại ( 3 em) - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - Cài vần iêp - Thêm chữ l trước vần iếp, dấu sắc trên vần iêp. - Đánh vần, đọc trơn, ptích tiếng - Trả lời - Đọc trơn: tấm liếp - Đọc trơn: iêp - liếp - tấm liếp - Trả lời: bắt đầu bằng ươ - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - Thêm chữ m trước vần ươp, dấu sắc trên vần ươp - Đánh vần, đọc trơn, phân tích - Giàn mướp - HS đọc trơn từ - Đọc trơn: ươp, mướp, giàn mướp - HS đọc thầm - Tìm tiếng mới - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc a/ Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp b/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu bài thơ, Tìm tiếng nào mới. - Hướng dẫn đọc bài ứng dụng - Hướng dẫn đọc toàn bài SGK Họat động 2: Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết - Nhận xét, ghi điểm Họat động 3: Luyện nói - Chủ đề gì? - Nêu nghề nghiệp của các cô chú trong tranh vẽ. - Nêu nghề nghiệp của bố mẹ 3/ Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai đọc nhanh nhất - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. - HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ( 10 em) - Đọc đồng thanh ( tổ, lớp) - Phát biểu - Đọc thầm và tìm tiếng mới: cướp - Đọc cá nhân ( 8 em ), tổ, lớp - Đọc cá nhân ( 5 em ), lớp 1 lần - HS xem chữ mẫu - Nhận xét chữ viết nối - HS viết vào vở Tập Viết - Nghề nghiệp của cha mẹ - Phát biểu - Phát biểu - HS đọc SGK - Tham dự chơi ( cả lớp ) Ghi chú …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Thứ sáu , ngày 13 tháng 02 năm 2009 Tập Viết Bập bênh, lợp nhà, hí hoáy…. Tiết: 19 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài b/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp 3/ Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe Ghi chú ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tập Viết giáo khoa, hí hoáy, áo choàng, kế hoạch,…. Tiết: 20 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết viết bài trong vở đúng quy định. c/ Thái độ : Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, bảng có kẻ ô li b/ Của học sinh : Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài b/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + g: cao 4 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe Ghi chú ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7 Tiết: 81 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết làm tính trừ ( không nhớ) . Cách đặt tính rồi tính b/ Kỹ năng : Luyện kĩ năng trừ nhẩm c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và que tính rời. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập “ ( 77) - Chấm bổ sung các bài tập trang 112 - Nhận xét Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu : ghi đề bài b/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 + 7 - Thực hành trên que tính - Hỏi: Cất bớt 7 que rời còn lại mấy que tính? - Hỏi: Đặt phép tính thế nào? - Hỏi: Cách thực hiện phép tính như thế nào? - Hướng dẫn cách trừ hàng dọc - Nhẩm: 17 - 7 = 10 c/ Thực hành - Hướng dẫn làm bài tập 1 - HS làm vở nháp2. - HS tóm tắt làm vào vở. - Chấm chữa, nhận xét 3/ Củng cố, dặn dò Nêu cách thực hiện phép tính cột dọc. Về làm lại bài chưa hiểu. * Nhận xét tiết học. - Nộp bài ( 5 em) - Đem que tính: 1 bó 1 chục que và 7 que rời - Thực hành: Tách thành hai phần + Bó chục que + 7 que rời - Đáp: Còn lại một bó chục que tính tức 10 que tính. - Đáp: Đặt phép tính từ trên xuống dưới - Đặt phép tính 17 - 7 - Từ phải sang trái hàng đơn vị trừ trước - HS tự làm bài và chữa bài trong SGK - HS làm - HS làm vở. Ghi chú …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Toán LUYỆN TẬP Tiết: 82 ( Bài 1/ 113 giảm bớt cột 2; bài 4 giảm bớt dòng 3) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ, tính nhẩm b/ Kỹ năng : Biết làm phép trừ dạng 17 + 3, 17 - 7 và tính nhẩm c/ Thái độ : Thích học môn Toán. Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Các bài tính được ghi ở bảng lớp b/ Của học sinh : Bảng con, vở ô li. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ dạng 17 + 7 “ - Cho HS thực hiện phép tính trừ trên bảng con. - Tính nhẩm rồi ghi ra kết quả. - Viết phép tính thích hợp Có : 15 kẹo Ăn : 3 kẹo Còn :.......kẹo Hoạt động 2: Bài mới * Bài tập 1: Đặt phép tính rồi tính HS làm bảng con. * Bài tập 2: Hướng dẫn nhẩm theo cách thuận tiện nhất * Bài tập 3: Thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng - Mẫu: 11 + 3 - 4 11 cộng 3 bằng 14 14 trừ 4 bằng 10 * Bài tập 4: Nhẩm 2 vế rồi so sánh, điền dấu * Bài tập 5: Viết phép tính thích hợp - Đọc tóm tắt 3/ Củng cố, dặn dò: - GV đưa ra vài phép tính yêu cầu HS tính nhẩm. - Về xem lại bài , làm lại bài chưa hiểu * Nhận xét tiết học - HS 1 làm tính 11 13 16 - 1 - 3 - 6 - HS 2: nhẩm 12 - 2 = 18 - 8 = 19 - 9 = 16 - 3 = - HS viết: 15 - 3 = 12 - HS tự đặt phép tính vào vở ô li từng cặp một: 13 - 3 ; 11 - 1 - HS làm miệng bài và chữa bài - Ghi: 11 + 3 - 4 = 10 < 16 - 6 12 > 11 13 - 3 = 15 - 5 14 - 4 - HS ghi phép tính: 12 - 2= 10 - HS xung phong làm bài . Ghi chú ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Toán LUYỆN TẬP CHUNG Tiết: 83 ( Bài 5/ 114 giảm bớt dòng 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Rèn kỹ năng so sánh các số b/ Kỹ năng : Rèn kỹ năng cộng, trừ, tính nhẩm c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Chuẩn bị trên lớp các bài toán. b/ Của học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Luyện tập” - Chấm chữa bổ sung bài luyện tập trang 113 - Nhận xét- ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới a/ Giới thiệu: Bài luyện tập chung. b/ Các bài tập * Bài tập 1: - Giới thiệu vạch tia số từ 0 đến 9. - Giới thiệu vạch tia số từ 10 đến 20 * Bài tập 2: - Hướng dẫn nhận xét để biết rõ số liền sau của số 1, trên vạch tia số (Số kề sau của 1 số là số liền sau). - Huớng dẫn hỏi đáp * Bài tập 3: - Tiến hành như bài tập 2. - Nhận xét số liền trước của một số * Bài tập 4: Nhắc lại cách đặt tính * Bài tập 5: Nhắc lại cách thực hiện nhẩm từ trái sang phải. Mẫu: 11 + 2 + 3 = 3/ Củng cố , dặn dò: HS nhắc lại cách thực hiện tính nhậm. Về xem lại bài. * Nhận xét tiết học. - Học sinh đem bài nộp (5 em) - Quan sát tia số - Đọc số theo thứ tự từ 0 đến 9 và điền số - Đếm rồi ghi số - Học sinh theo dõi và nhận biết từ các vạch tia số. - Cho từng cặp học sinh lên hỏi đáp - Cho hỏi đáp theo cặp - HS nêulàm vào vở. - Thực hiện trên bảng con. 11 + 2 + 3 = 16 Ghi chú ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Toán BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN Tiết:84 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Bước đầu biết được thế nào là bài toán có lời văn. Biết được những yếu tố cho sẵn của bài toán b/ Kỹ năng : Biết đọc đúng các yếu tố trong bài c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa bài 1, 2, 3, 4 b/ Của học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu bài toán có lời văn - Bài 1: Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện ( Viết số thích hợp vào chổ chấm) - Hướng dẫn quan sát tranh vẽ. - Bài 2: Thực hiện tương tự như bài 1 - Bài 3: Yêu cầu HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện ( Viết hoặc nêu câu hỏi để có bài toán) + Bài toán đã biết gì? + Bài toán còn thiếu phần nào? - Bài 4: Tổ chức hướng dẫn tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chổ chấm như bài 1, bài 3 Hoạt động 2: Trò chơi lập bài toán - Giáo viên cho HS (theo nhóm) dựa vào hình vẽ để tự lập bài toán 3/ Củng cố, dặn dò: HS nêu 1 đề toán với số GV cho sẵn. Về tập nêu đề toán có lời văn. * Nhận xét tiết học. - HS nêu: Viết số thích hợp vào chổ chấm - HS: có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? ( 4 em lần lượt đọc lại bài toán) - HS đọc bài toán: Có 1 con gà mẹ và có 7 con gà con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? - HS viết: Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? - HS thảo luận theo nhóm rồi cử đại diện lên đọc bài toán Ghi chú ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Đạo Đức EM VÀ CÁC BẠN Tiết:21 I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Thấy rõ tre em có quyền học tập, vui chơi, giao kết bạn bè. Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn bè. b/ Kỹ năng : Biết nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học khi chơi với bạn. c/ Thái độ : Cư xử đúng với bạn khi học khi chơi. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Phần thưởng cho 3 học sinh biết cư xử tốt với bạn nhất. Tranh bài tập 2 b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức. Bút màu III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Lễ phép vâng lời thầy cô giáo “ - Đặt câu hỏi: a/ Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần phải làm gì? b/ Khi đưa và nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo em phải nhớ điều gì? c/ Vì sao em phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo. Hoạt động 2: Các hoạt động của bài mới * Họat động 1: Hướng dẫn chơi trò chơi tặng hoa - Cách chơi: Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học cùng chơi. Viết tên bạn ấy lên bông hoa bằng giấy (mỗi bạn một hoa) - Giáo viên chọn 3 HS được yêu thích nhất để khen thưởng * Hoạt động 2: Đàm thoại - Câu hỏi 1: Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa như “bạn A, bạn B, bạn C” không? Vì sao bạn ấy được tặng nhiều hoa thế. - Câu hỏi 2: Những ai đã tặng hoa cho bạn A, B, C - Câu hỏi 3: Vì sao em tặng hoa cho bạn A, bạn B, bạn C * Hoạt động 3: Quan sát bài tập và đàm thoại - Các bạn trong tranh đang làm gì? Cùng học cùng chơi em thấy thế nào? * Hoạt động 4: Thảo luận bài tập - Về xem lại bài . * Nhận xét tiết học. - HS 1: Chào hỏi lễ phép - HS 2: Đưa hai tay, lời nói khi nhận: thưa cô ( thầy ) đây ạ. Lời nói khi nhận “ Em cảm ơn cô thầy” - HS 3: Thầy cô giáo đã có công chăm sóc, dạy dỗ các em. - HS chuẩn bị 3 cái hoa - Ghi tên bạn vào hoa - Bỏ hoa vào lẳng -Phát biểu: Rất muốn được tặng nhiều hoa - Phát biểu: Bạn ấy ngoan biết vâng lời thầy cô giáo. - Phát biểu: Muốn cùng học cùng chơi với các bạn ấy. - Cùng học cùng chơi - Các nhóm thảo luận Ghi chú ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Tuần 22 Thứ hai, 16 thang1 02 na8m 2009 Học Vần Tiết:191- 192. BÀI: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết chắc chắn 12 vần kết thúc bằng chữ p. Đọc được từ ngữ ứng dụng.Biết kể lại câu chuyện ngỗng và tép. b/ Kỹ năng : Biết và viết đúng các vần kết thúc bằng chữ p. Đọc được tiếng có chứa vần ôn tập.Luyện đọc, viết, kể. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ôn, bộ ghép vần b/ Của học sinh : Bộ ghép vần, Bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 A: Kiểm tra bài cũ “ iêp - ươp “ 1/ Kiểm tra viết: rau diếp, ướp cá, tiếp nối, nươmg nượp 2/ Kiểm tra đọc các từ trên 3/ Đọc SGK Hoạt động 2 B: Bài mới 1/ Giới thiệu: ghi đề bài 2/ Ôn các vần đã học: - Viết sẵn bảng ôn: - Hãy nêu các vần kết thúc bằng chữ p mà em đã học - Ghi lên bảng các vần HS nêu - Trong 12 vần có gì giống nhau? - Vần nào có âm đôi? - Hướng dẫn luyện đọc vần trong bảng ôn 3/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng - Tiếng nào có chứa vần ôn tập - Hướng dẫn đọc từ, đọc toàn bài 4/ Viết: đón tiếp, ấp trứng Tiết 2 - Tổ 1 viết: rau diếp - Tổ 2 viết: ướp cá - Tổ 3 viết: tiếp nối - Tổ 4 viết: nườm nượp - HS 1 đọc: rau diếp - HS 2 đọc: ướp cá - HS 3 đọc: tiếp nối - HS 4 đọc: nườm nượp - HS 5 đọc: SGK - Phát biểu: ap, op, ôp, ơp, ep,......

File đính kèm:

  • docGA 1 tuan 21-22 (Thúy).doc