Giáo án lớp 1 tuần 21 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Tiết 2: Đạo đức:

 EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 1)

I.Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được bạn bè là những người cùng học, cùng chơi cho nên cần phải đoàn kết, cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.

- Biết với bạn bè, cần phải tôn trọng, giúp đỡ, cùng nhau làm các công việc chung, vui chung mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận

- Có hành vi cùng học cùng chơi, cùng sinh hoạt tập thể chung với bạn, đoàn kết, giúp đỡ nhau.

* Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.

* Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè.

* Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.

* Kĩ năng phê phán, đánh giad những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 21 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Töø ngaøy 30/ 01 / 2012 ñeán 03/ 02 / 2012 THÖÙ NGAØY MOÂN DAÏY TCT TEÂN BAØI DAÏY HAI 30/01/2012 CHAØO CÔØ 21 Chào cờ đầu tuần ĐẠO ĐỨC 21 Em và các bạn (t.1) HỌC VẦN 183 ôp - ơp HỌC VẦN 184 ôp – ơp (t.t) BA 31/01/2012 HỌC VẦN 185 ep - êp HỌC VẦN 186 ep - êp (t.t) TOÁN 81 Phép trừ dạnh 17 – 7 NH-XH 21 Ôn tập: Xã hội TÖ 01/02/2012 HỌC VẦN 187 ip - up HỌC VẦN 188 ip - up (t.t) TOÁN 82 Luyện tập ÂM NHẠC 21 Học hát: Bài- Tập tầm vông NAÊM 02/02/2012 HỌC VẦN 189 iêp - ươp HỌC VẦN 190 iêp - ươp (t.t) TOÁN 83 Luyện tập chung THỦ CÔNG 21 Ôn tập chương II: Kỹ thuật gấp hình SAÙU 03/02/2012 TẬP VIẾT 19 bập bênh, lợp nhà,... TẬP VIẾT 20 sách giáo khoa, hí hoáy,... TOÁN 84 Bài toán có lời văn S H L 21 Sinh hoạt cuối tuần THÖÙ HAI: - Ngày soạn : 28/01/2012 - Ngày dạy : 30/01/2012 Tiết 2: Đạo đức: EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Học sinh hiểu được bạn bè là những người cùng học, cùng chơi cho nên cần phải đoàn kết, cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó. - Biết với bạn bè, cần phải tôn trọng, giúp đỡ, cùng nhau làm các công việc chung, vui chung mà không được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, làm bạn giận… - Có hành vi cùng học cùng chơi, cùng sinh hoạt tập thể chung với bạn, đoàn kết, giúp đỡ nhau. * Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè. * Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè. * Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. * Kĩ năng phê phán, đánh giad những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè. II.Chuẩn bị: * GV: Vở bài tập đạo đức,tranh ảnh * HS: Vở bài tập đạo đức,… III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động học sinh 1.KTBC: (5’) -GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : ( 25’) -Giới thiệu bài ghi tựa. Hoạt động 1 : -Phân tích tranh (bài tập 2) -Giáo viên yêu cầu các cặp học sinh thảo luận để phân tích tranh bài tập 2 -Trong từng tranh các bạn đang làm gì? -Các bạn đó có vui không? Vì sao? -Noi theo các bạn đó, các em cần cư xử như thế nào với bạn bè? -Giáo viên gọi từng cặp học sinh nêu ý kiến trước lớp. -Giáo viên kết luận chung Hoạt động 2: Thảo luận lớp -Để cư xử tốt với bạn các em cần làm gì? -Với bạn bè cần tránh những việc gì? -Cư xử tốt với bạn có lợi gì? GV kết luận: Hoạt động 3: Giới thiệu bạn thân của mình -Giáo viên gợi ý các yêu cầu cho học sinh giới thiệu như sau: -Bạn tên gì? Đang học và đang sống ở đâu? -Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với nhau như thế nào? -Các em yêu quý nhau ra sao? 3.Củng cố - Dặn dò: ( 4’) -Hỏi tên bài. -Nhận xét, tuyên dương. -HS nêu tên bài học. -Vài HS nhắc lại. -Học sinh hoạt động theo cặp. -Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp. -Học sinh nhắc lại. -Học sinh thảo luận theo nhóm 8 và trình bày trước lớp những ý kiến của mình. -Học sinh khác nhận xét và bổ sung. -Học sinh nhắc lại. -Học sinh giới thiệu cho nhau về bạn của mình theo gợi ý các câu hỏi. -Học sinh nêu tên bài học. -HS lắng nghe ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 – 4: Học vần Vần: ôp - ơp I.Mục tiêu: * HS hiểu được cấu tạo các vần ôp, ơp, các tiếng: hộp, lớp. * Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ôp, ơp. Đọc và viết đúng các vần ôp, ơp, các từ: hộp sữa, lớp học. Đọc được từ và câu ứng dụng. * Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Bộ ghép vần của GV và học sinh. SGK -HS: Bộ ghép vần của hs III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : (5’) -Hỏi bài trước. -Đọc sách bài 85 kết hợp bảng con. -Viết bảng con. -GV nhận xét chung. 2.Bài mới: (28’) * Dạy vần ôp -GV giới thiệu tranh rút ra vần ôp, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ôp. -GV nhận xét. -Hướng dẫn đánh vần vần ôp. -Có ôp, muốn có tiếng hộp ta làm thế nào? -GV nhận xét và ghi bảng tiếng hộp. -Gọi phân tích tiếng hộp. -GV hướng dẫn đánh vần tiếng hộp. -Dùng tranh giới thiệu từ “hộp sữa”. -Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? -Gọi đánh vần tiếng hộp, đọc trơn từ hộp sữa. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. * Vần 2 : vần ơp (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần -Đọc lại 2 cột vần. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. *Hướng dẫn viết bảng con: ôp, hộp sữa, ơp, lớp học. -GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ, rút từ ghi bảng. -Tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà. -Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. -Đọc sơ đồ 2. -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: ( 5’) -Hỏi vần mới học. -Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. -NX tiết 1 Tiết 2 1. Giới thiệu tiết 2: (2’) 2. Nội dùng (30’) * Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. -GV nhận xét và sửa sai. * Luyện nói: Chủ đề: “Các bạn lớp em”. -GV cho HS xem tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Các bạn lớp em”. -GV đọc mẫu 1 lần -Đọc sách kết hợp bảng . *Luyện viết vở Tập viết . -GV thu vở một số em để chấm điểm. -Nhận xét cách viết. 3.Củng cố - dặn dò: (5’) -Gọi đọc bài. -Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà. -Học sinh nêu tên bài trước. HS đọc cá nhân N1 : cải bắp; N2 : bập bênh. -HS phân tích, cá nhân -ô – pờ – ôp. -Cá nhân, đọc trơn, nhóm. -Thêm âm h đứng trước vần ôp và thanh nặng dưới âm ô. -Cá nhân 1 em. -Hờ – ôp – hôp– nặng – hộp. -Cá nhân, đọc trơn, nhóm ĐT. -Tiếng hộp. -Cá nhân , đọc trơn, nhóm. -Cá nhân 2 em -Giống nhau : kết thúc bằng p -Khác nhau : ôp bắt đầu bằng ô, ơp bắt đầu bằng ơ. -Toàn lớp viết -Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. -HS đánh vần, đọc trơn từ, Cá nhân vài em. -Cá nhân 2 em. -Cá nhân 2 em, đồng thanh. -Vần ôp, ơp. -Cá nhân 2 em -Đại diện 2 nhóm. -Cá nhân , lớp đồng thanh. -HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu , lớp đồng thanh. -Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. -Học sinh khác nhận xét. -Học sinh lắng nghe -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng. -Toàn lớp. -Học sinh nộp vở chấm. -Cá nhân 2 em -Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ BA: - Ngày soạn : 29/01/2012 - Ngày dạy : 31/01/2012 Tiết 1 – 2: Học vần Vần: ep - êp I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần ep, êp, các tiếng: chép, xếp. -Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ep, êp. -Đọc và viết đúng các vần ep, êp, các từ: cá chép, đèn xếp. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : - GV: SGK, tranh ảnh … - HS: SGK, vở bài tập, bảng con, … Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : ( 5’)-Hỏi bài trước. -Đọc sách bài 86 kết hợp bảng con. -Viết bảng con. -GV nhận xét chung. 2.Bài mới: ( 28’) * Dạy vần ep -GV giới thiệu tranh rút ra vần ep, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ep. -Hướng dẫn đánh vần vần ep. -Có ep, muốn có tiếng chép ta làm thế nào? -GV nhận xét và ghi bảng tiếng chép. -Gọi phân tích tiếng chép. -GV hướng dẫn đánh vần tiếng chép. -Dùng tranh giới thiệu từ “cá chép”. -Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? -Gọi đánh vần tiếng chép, đọc trơn từ cá chép. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. * Vần 2 : vần êp (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần -Đọc lại 2 cột vần. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Hướng dẫn viết bảng con: ep, cá chép, êp, đèn xếp. -GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. -Lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa. -Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. -Đọc sơ đồ 2. -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: ( 5’) -Hỏi vần mới học. -Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. -NX tiết 1 Tiết 2 1. Giới thiệu tiết 2: ( 3’) 2. Nội dung: ( 30’) *Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mong biển lúa đâu trời đẹp hơn Cánh cò bay lả đập dờn Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiêu. GV nhận xét và sửa sai. *Luyện nói: Chủ đề: “Xếp hàng vào lớp”. -GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Xếp hàng vào lớp”. -Đọc sách kết hợp bảng. -GV Nhận xét cho điểm. -Luyện viết vở TV. -GV thu vở một số em để chấm điểm. -Nhận xét cách viết. 4.Củng cố - Dặn dò: ( 5’) -Gọi đọc bài. -Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà. -Học sinh nêu tên bài trước. -HS cá nhân 2 - 3 em bánh xốp; lợp nhà. -HS phân tích, cá nhân -e – pờ – ep. -Cá nhân , đọc trơn , nhóm. -Thêm âm ch đứng trước vần ep và thanh sắc trên âm e. -Cá nhân 1 em. -Chờ – ep – chep– sắc – chép. -Cá nhân , đọc trơn , 2 nhóm ĐT. -Tiếng chép. -Cá nhân , đọc trơn , nhóm. -Cá nhân 2 em -Giống nhau : kết thúc bằng p -Khác nhau : ep bắt đầu bằng e, êp bắt đầu bằng ê. -Toàn lớp viết -Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. -HS đánh vần, đọc trơn từ, Cá nhân vài em. -Cá nhân 2 em. -Cá nhân 2 em, đồng thanh. -Vần ep, êp. -Cá nhân 2 em -Đại diện 2 nhóm. -CN, lớp đồng thanh. -HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu,đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng , đọc trơn toàn câu và bài , đồng thanh lớp. -Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. -Học sinh khác nhận xét. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng . -Toàn lớp. -HS nộp vở chấm. -Cá nhân 2 em -Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 Mục tiêu: - Biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ (không nhớ) dạng 17 – 7.Tập trừ nhẩm.Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp dạng 17 –7. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng cài, que tính.SGK, bài soạn. - Học sinh: Que tính, giấy nháp, SGK. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định - Bài cũ: (5’) Học sinh làm bảng con. Bài mới: ( 28’) Giới thiệu: Học sinh làm tính trừ dạng 17 – 7. Hoạt động 1: Thực hành trên que tính. Cho học sinh lấy 17 que tính và tách thành 2 phần. Cất đi 7 que rời, còn lại mấy que? Có phép tính: 17 – 7. Hoạt động 2: Đặt tính và làm tính trừ. Đặt phép tính 17 – 7 ra nháp. Hoạt động 3: Luyện tập. Cho học sinh làm bài ở vở bài tập. Bài 1: Yêu cầu gì? Bài 2: Điền số vào ô trống. Thực hiện phép tính gì? Bài 3: Đếm số ô vuông và điền vào ô trống Bên trái có mấy ô vuông? Bên phải có mấy ô vuông? Củng cố - Dặn dò: ( 5’) Trò chơi: Ai nhanh hơn? Giáo viên ghi các phép tính: 17 16 15 14 - 7 - 6 - 5 - 4 Nhận xét tiết học. Hát. Lớp làm bảng con. 2 em làm ở bảng lớp. Học sinh nêu. Hoạt động lớp. Học sinh lấy bó 1 chục và 7 que rời. Tách bên trái bó 1 chục, bên phải 7 que. Học sinh cất 7 que. Còn lại 1 chục que. Hoạt động lớp. Học sinh thực hiện. Học sinh nêu cách thực hiện. Hoạt động cá nhân. Tính. Học sinh làm bài. - … tính trừ. Học sinh làm bài. 4 em sửa ở bảng lớp. … 10 ô vuông. … 5 ô vuông. Học sinh viết phép tính vào ô trống. Học sinh cử đại diện lên thi đua tính nhanh. - Lớp hát 1 bài. - Nhận xét. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự nhiên xã hội ÔN TẬP: Xà HỘI I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội. Kể về gia đình mình cho các bạn nghe. Có ý thức giữ gìn nhà ở, lớp học và nơi em sinh sống. II. Đồ dùng dạy – Học: GV: Tranh vẽ, SGV HS: SGK III. Các hoạt động dạy - Học: Hoạt động của G.V Họat động của H.S 1. Ổn định - Bài cũ: ( 5’) - Khi đi bộ em cần nhớ điều gì? -Nhận xét – tuyên dương 2. Bài mới: ( 25’) a. Khởi động: Tổ chức cho HS “hái hoa dân chủ” 1. Kể về các thành viên trong gia đình bạn. 2. Nói về những người bạn yêu quý ? 3. Kể về những việc làm em đã giúp đỡ bố mẹ ? 4. Kể về một số thầy giáo, cô giáo mà em thích ? 5. Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đi học ? - Tổ chức cho học sinh hái hoa. 3. Củng cố – Dặn dò: ( 3’) -GV tuyên dương phát thưởng. -Nhận xét tiết học. -An toàn khi đi bộ. - Đối với đường có vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè. Nếu đường không có vỉa hè em đi sát lề phải. - Đại diện các nhóm lên hái hoa và trả lời câu hỏi. -HS tự kể về thành viên trong gia đình. -HS tự nêu. -HS trả lời: Quét nhà, trông em, cho gà ăn,… -Học sinh tự trả lời theo suy nghĩ của mình. -HS tự trả lời. - Hái được bông hoa nào trả lời câu hỏi của bông hoa đó và được nhận 1 bông hoa điểm thưởng. -HS theo dõi rút kinh nghiệm. -HS lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ TƯ: - Ngày soạn : 30/01/2012 - Ngày dạy : 01/02/2012 Tiết 1 – 2: Học vần Vần: ip - up I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần ip, up, các tiếng: nhịp, búp. -Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ip, up. -Đọc và viết đúng các vần ip, up, các từ: bắt nhịp, búp sen. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Giúp đỡ cha mẹ. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : ( 5’) -Hỏi bài trước. -Đọc sách kết hợp bảng con. -Viết bảng con. -GV nhận xét chung. 2.Bài mới: ( 28’) -GV giới thiệu tranh rút ra vần ip, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần ip. -GV nhận xét. -HD đánh vần vần ip. -Có ip, muốn có tiếng nhịp ta làm thế nào? -GV nhận xét và ghi bảng tiếng nhịp. -Gọi phân tích tiếng nhịp. -GV hướng dẫn đánh vần tiếng nhịp. -Dùng tranh giới thiệu từ “bắt nhịp”. -Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? -Gọi đánh vần tiếng nhịp, đọc trơn từ bắt nhịp. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. * Vần 2 : vần up (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần -Đọc lại 2 cột vần. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Hướng dẫn viết bảng con: ip, bắt nhịp, up, búp sen. -GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh, giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ, rút từ ghi bảng. -Nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ. -Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. -Đọc sơ đồ 2. -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: ( 5’) -Hỏi vần mới học. -Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. -NX tiết 1 Tiết 2 1. Giới thiệu bài: ( 2’) 2. Nội dung: ( 28’) * Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. -GV nhận xét và sửa sai. *Luyện nói: Chủ đề: “Giúp đỡ cha mẹ”. -GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Giúp đỡ cha mẹ”. -Đọc sách kết hợp bảng con. -GV Nhận xét cho điểm. -Luyện viết vở TV. -GV thu vở một số em để chấm điểm. -Nhận xét cách viết. 3.Củng cố - dặn dò: ( 5’) -Gọi đọc bài. -Học bài, xem bài , tự tìm từ mang vần vừa học. -Học sinh nêu tên bài trước. -HS cá nhân -N1 : cá chép; N2 : đèn xếp. -HS phân tích, cá nhân 1 em -i – pờ – ip. -Cá nhân, đọc trơn , nhóm. -Thêm âm nh đứng trước vần ip và thanh nặng dưới âm i -Cá nhân 1 em. -Nhờ – ip – nhip– nặng – nhịp. -Cá nhân , đọc trơn, 2 nhóm ĐT. -Tiếng nhịp. -Cá nhân , đọc trơn , nhóm. -Cá nhân 2 em -Giống nhau : kết thúc bằng p -Khác nhau : ip bắt đầu bằng i, up bắt đầu bằng u. -Toàn lớp viết -Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. -HS đánh vần, đọc trơn từ, Cá nhân vài em. -Cá nhân 2 em. -Cá nhân 2 em, đồng thanh. -Vần ip, up. -Cá nhân 2 em -Đại diện 2 nhóm. -HS hát. -Cá nhân , lớp đồng thanh. -HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu,đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng, đọc trơn toàn câu và bài , đồng thanh lớp. -Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. -Học sinh khác nhận xét. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con -Toàn lớp. -HS nộp vở chấm. -CN 1 em -Học sinh thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: - Khắc sâu hơn kiến thức đã học về dạng 17 – 7. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trừ và tính nhẩm. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, SGK,… - Học sinh: SGK, bảng con, …. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định - Bài cũ: ( 5’) Cho học sinh làm bảng con. 11 13 16 18 - 1 - 3 - 6 - 8 Bài mới: ( 28’) Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Đây là phép tính ngang, đề bài yêu cầu phải đặt tính dọc. Nêu cách đặt. 13 - 3 10 Bài 2: Tính. - Thực hiện qua mấy bước? Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Muốn điền dấu đúng ta phải làm sao? 12 – 2 < 11 10 Bài 5: - Đọc đề toán. - Muốn biết số kẹo còn lại làm sao? Củng cố - Dặn dò: ( 5’) - Yêu cầu học sinh tính nhẩm thật nhanh các phép tính: 13 – 3 + 0 = 14 – 1 – 3 = 15 – 3 – 2 = 16 – 6 + 1 = Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát. Học sinh làm bảng con. 3 em làm ở bảng lớp. Hoạt động cá nhân. Học sinh nêu. … đặt tính từ trên xuống. + Viết 13. + Viết 3 thẳng cột với 3. + Viết dấu –. + Kẻ vạch ngang. + Tính kết quả. Học sinh làm bài. 4 em sửa ở bảng lớp. Học sinh nêu. 11 + 2 – 3 = 10 13 Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Điền dấu >, <, =. Tính phép tính rối so sánh kết quả. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Có 13 cái kẹo, ăn hết 2 cái kẹo. hỏi còn lại mấy cái kẹo? … lấy số kẹo đã có trừ cho số kẹo đã ăn. Học sinh làm bài. Học sinh chia 2 đội và nêu, đội nào trả lời không được sẽ thua. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ NĂM: - Ngày soạn : 31/01/2012 - Ngày dạy : 02 /02/2012 Tiết 1 – 2: Học vần Vần: iêp - ươp I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần iêp, ươp, các tiếng: liếp, mướp. -Phân biệt được sự khác nhau giữa vần iêp, ươp. -Đọc và viết đúng các vần iêp, ươp, đọc được các từ. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II.Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, tranh ảnh, ….. - HS: SGK, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : ( 5’) -Hỏi bài trước. -Đọc sách bài 88 kết hợp bảng con. -Viết bảng con. -GV nhận xét chung. 2.Bài mới: ( 28’) -Giới thiệu tranh rút ra vần iêp, ghi bảng. -Gọi 1 HS phân tích vần iêp. -HD đánh vần vần iêp. -Có iêp, muốn có tiếng liếp ta làm thế nào? -GV nhận xét và ghi bảng tiếng liếp. -Gọi phân tích tiếng liếp. -GV hướng dẫn đánh vần tiếng liếp. -Dùng tranh giới thiệu từ “tấm liếp”. -Trong từ có tiếng nào mang vần mới học? -Gọi đánh vần tiếng liếp, đọc trơn từ tấm liếp. -Gọi đọc sơ đồ trên bảng. * Vần 2 : vần ươp (dạy tương tự ) -So sánh 2 vần -Đọc lại 2 cột vần. -Gọi học sinh đọc toàn bảng. * Hướng dẫn viết bảng con: iêp, tấm liếp, ươp, giàn mướp. -GV nhận xét và sửa sai. * Đọc từ ứng dụng. -Giáo viên đưa tranh giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ, rút từ ghi bảng. -Rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp. -Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. -Đọc sơ đồ 2. -Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: ( 5’) -Hỏi vần mới học. -Đọc bài. -Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 1. Giới thiệu bài: ( 2’) 2. Nội dung: ( 28’) * Luyện đọc bảng lớp : -Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy -GV nhận xét và sửa sai. * Luyện nói: Chủ đề: “Nghề nghiệp của cha mẹ” -GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Nghề nghiệp của cha mẹ”. -Đọc sách kết hợp bảng con. -Luyện viết vở TV. -GV thu vở một số em để chấm điểm. -Nhận xét cách viết. 3.Củng cố - dặn dò: ( 5’) -Gọi đọc bài. -Học bài, xem bài , tự tìm từ mang vần vừa học. -Học sinh nêu tên bài trước. -HS đọc cá nhân chụp đèn; bắt nhịp. -HS phân tích, cá nhân 1 em -iê – pờ – iêp. -Thêm âm l đứng trước vần iêp và thanh sắc trên âm iê. -Cá nhân 1 em. -Lờ – iêp – liêp – sắc – liếp. -Cá nhân, đọc trơn , 2 nhóm ĐT. -Tiếng liếp. -Cá nhân , đọc trơn , nhóm. -Cá nhân 2 em -Giống nhau : kết thúc bằng p -Khác nhau : iêp bắt đầu bằng iê, ươp bắt đầu bằng ươ. -3 em -1 em. -Toàn lớp viết. -Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. -HS đánh vần, đọc trơn từ, Cá nhân vài em. -Cá nhân2 em. -Cá nhân 2 em, đồng thanh. -Vần iêp, ươp. -Cá nhân 2 em -Đại diện 2 nhóm. -Cá nhân , lớp đồng thanh. -HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu,đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng , đọc trơn toàn câu và bài , đồng thanh lớp. -Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. -Học sinh khác nhận xét. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con -Toàn lớp. -HS nộp vở chấm. -Cá nhân 2 em -Học sinh lắng nghe thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: - Biết tìm số liền trước, số liền sau. Biết cộng trừ các số ( không nhớ) trong phạm vi 20. Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK, đồ dùng phục vụ luyện tập. - Học sinh: SGK, bảng con,… Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định tổ chức ( 3’) Bài mới: ( 28’) - Giới thiệu: Học bài luyện tập chung. Hoạt động 1: Làm bài tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Cho 2 học sinh nêu dãy số từ 0 đến 20. Bài 2: Nêu yêu cầu. - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào? - Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế nào? - Có thể tính bằng nhiều cách khác nhau, nhưng cách dùng tia số là nhanh hơn. Bài 3: Tương tự bài 2. Bài 4: Tính. Hướng dẫn HS làm bài. Bài 5: Tính - Tìm số thích hợp để nối cho phép tính đúng. Củng cố - Dặn dò: ( 5’) - Hệ thống nội dung bài; Nhận xét tiết học - Chuẩn bị: Bài toán có lời văn. Hát. - Hoạt động lớp, cá nhân. Viết số từ bé đến lớn vào ô trống. Học sinh nêu. Học sinh làm bài. Viết theo mẫu. … đếm thêm 1. … bớt đi 1. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Yêu cầu đặt tính . Học sinh làm bài. Sửa ở bảng lớp. Học sinh làm bài. Sửa ở bảng lớp. 11+2+ 3 = 16 14 + 2 + 3 = 19…. - Học sinh lắng nghe, rút kinh nghiệm. - Thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Thủ công ÔN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH I. Mục tiêu: Giúp Hs -Hệ thống lại các kỷ năng về chương gấp hình. -HS hình thành những sản phẩm. -GD HS yêu thích cái đẹp. II. Đồ dùng dạy – học: -GV: mẫu vật các bài. -HS: giấy màu. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của G.V Họat động của H.S 1. Ổn định - Bài cũ: ( 5’) - GV gọi Hs lên hệ thống lại các bài đã học. 3. Bài mới: ( 25’) a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn ôn tập: - Hãy nhắc lại các bài đã được gấp? - Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cái bóp, cái quạt, mũ ca lô. - GV chia lớp thành 3 nhóm. - GV cho HS nhận xét và bình chọn nhóm gấp đẹp và đúng kĩ thuật. * Nhận xét – tuyên dương. 3. Củng cố – dặn dò: ( 3’) - Nhắc lại quy trình gấp cái bóp, cái quạt, mũ ca lô. - Tập gấp lại các sản phẩm đã học . - Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ để học tiết sau. - Nhận xét tiết học. - HS nhắc lại. - Gấp cái bóp, gấp mũ ca lô, gấp cái quạt. - HS thực hiện đúng quy trình. N1: gấp cái bóp. N2: Gấp mũ ca lô. N3: Gấp cái quạt. - Từng nhóm trình bày sản phẫm của mình. - HS bình chọn. - Học sinh nhắc lại quy trình gấp. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ SÁU: - Ngày soạn : 01/02/2012 - Ngày dạy : 03 /02/2012 Tiết 1: Tập viết Bập bênh – lợp nhà – xinh đẹp Bếp lửa – giúp đỡ – ướp cá I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Giáo án. Mẫu viết bài 15, vở viết, bảng … . - HS: Vở tập viết, bảng con. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động G.V Hoạt động H.S 1.KTBC: ( 5’) -Hỏi tên bài cũ. -Gọi 2 HS lên bảng viết. -Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : ( 30’) -Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. -GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. -GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. -Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. -Phân tích độ cao của các con chữ. khoảng cách các chữ ở bài viết. -HS viết bảng con. -GV nhận xét và sửa sai. * Thực hành : -Cho HS viết bài vào tập. -GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. -Thu vở chấm một số em. 3. Củng cố - Dặn dò : ( 5’) -Hỏi lại tên bài viết. -Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. -Nhận xét tuyên dương. -1HS nêu tên bài viết tuần trước. -2 học sinh lên bảng viết: con ốc, đôi guốc, rước đèn, -Chấm bài tổ 1. -HS nêu tựa bài. -HS theo dõi ở bảng lớp. bệp bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. -Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h, b, g. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: đ, p, còn

File đính kèm:

  • docT21.doc