Giáo án lớp 1 tuân 26, 27, 28

Tên bài dạy: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức: Học sinh biết cách kẻ, cắt và dán hình vuông

b/ Kỹ năng: Học sinh cắt dán được hình vuông theo 2 cách

c/ Thái độ: Yêu thích môn học.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên: Một hình vuông mẫu, một tờ giấy kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ.

b/ Của học sinh: Như trên

 

doc63 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuân 26, 27, 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T 26 Môn: Thủ Công Tiết:............. Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Học sinh biết cách kẻ, cắt và dán hình vuông b/ Kỹ năng: Học sinh cắt dán được hình vuông theo 2 cách c/ Thái độ: Yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Một hình vuông mẫu, một tờ giấy kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ. b/ Của học sinh: Như trên III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. 1/GV ghim hình mẫu bảng và gợi ý HS trả lời. +Hình vuông có mấy cạnh +Mỗi cạnh dài mấy ô +Nhận xét các cạnh như thế nào? 2/Hướng dẫn mẫu: a/Cách kẻ ô vuông: xác định điểm A đếm xuống 7 ô theo dòng kẻ được điểm D và đếm sang phải 7 ô được điểm B +Làm thế nào xác định được điểm C để có hình vuông ABCD? b/Hướng dẫn cắt rời: Cắt theo cạnh: AB, AD, DC, BC c/Cách dán (GV dán lên giấy mẫu) *Lưu ý HS dán sản phẩm cân đối, phẵng. -HS quan sát và nhận xét -HS suy nghĩ và trả lời TUAN 26 Môn:Đạo Đức Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CÁM ƠN VÀ XIN LỔI I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Hiểu được khi nào cần cám ơn, khi nào cần xin lỗi. Vì sao phải nói cám ơn, xin lỗi b/ Kỹ năng: Biết nói lời cám ơn, xin lỗi trong các tình huống. c/ Thái độ: Có ý thức, thái độ tôn trọng. Chân thành khi giao tiếp II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh, ảnh phiếu bài tập 2 b/ Của học sinh: Vở bài tập III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ -Gọi 2 HS lên trả lời câu hỏi : +Khi đi bộ ngoài đường phố em phải nhớ điều gì? +Khi đi bộ trên đường không có vĩa hè em phải đi như thế nào? HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu kể tình huống thường xãy ra trong lớp: Học sinh quên bút, quên thước và phải mượn của bạn. Ghi đề bài. 2/ Các hoạt động: -Quan sát tranh bài tập 1 -Yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết. Các bạn trong tranh đang làm gì? Vì sao các bạn phải làm như vậy. -GV chốt lại HĐ2: Thảo luận nhóm bài tập 2. -GV chia nhóm và phát phiếu bài tập 2 -Gọi đại diện nhóm lên phát biểu. -Giáo viên kết luận tranh 1, 2, 3, 4 HĐ3: đóng vai (Bài tập 4) -Giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm -Yêu cầu cả lớp thảo luận chúng -Nhận xét các tiểu phẩm Em thấy thế nào khi đọc cài cám ơn? Em thấy thế nào khi được nhận lời xin lỗi? -Giáo viên chốt lại -Đi trên vĩa hè -Đi sát lề bên phải -HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. +Tranh 1: cám ơn khi được tặng quà. +Xin lỗi Cô giáo khi đến lớp muộn. -HS ngồi theo nhóm (4em) và thảo luận -Đại diện nhóm lên bảng trình bày -Cả lớp trao đổi bổ sung. -Các nhóm thảo luận. -Phát biểu. -Trả lời -Trả lời -Nhận xét T 26 Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CON GÀ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Nêu được các bộ phận bên ngoài của con gà. Phân biệt gà trống, gà mái b/ Kỹ năng: Biết nói được ích lợi của việc nuôi gà. c/ Thái độ: Biết chăm sóc gà II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh minh hoạ. Sách giáo khoa b/ Của học sinh: Vở bài tập Tự nhiên và Xã Hội III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Bài cũ - Gọi 2 HS trả lời câu hỏi: + Kể tên các bộ phận bên ngoài của con cá. + Ăn cá có lợi gì cho sức khoẻ HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu qua câu đố “Con gì sáng sơm tinh mơ Gọi người thức dậy...” - GV ghi đề bài 2/ Các hoạt động: HĐ1: Làm việc với SGK - GV yêu cầu HS thảo luận cặp nhìn tranh SGK đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. + Nói tên các bộ phận con gà. + Chỉ và nói con nào gà trống, con nào gà mái. + Nuôi gà để làm gì? - GV hỏi thêm: thịt gà là thức ăn thế nào? Nói về cách nuôi gà. HĐ2: Thảo luận chung + Phân biệt gà trống, gà mái. + Gà con có hình dạng như thế nào? + Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì? + Gà di chuyển thế nào, nó có bay được không? + ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì? - GV kết luận HĐ3: Tổng kết - dặn dò - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương cá nhân, nhóm. - Dặn dò cần thiết - Chuẩn bị bài tuần sau: Con Mèo - HS1: Đầu, thân, đuôi Vay cá, mang cá. - Trả lời. - HS đoán: con gà - HS thảo luận cặp. - Quan sát tranh và trả lời. - HS thảo luận. - Nhìn tranh trả lời. - Thảo luận, phát biểu. - Lắng nghe T 26 Môn:Tập Đọc Tiết:................. Thứ................ngày............tháng...........năm......... Tên bài dạy: BÀN TAY MẸ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Hiểu nội dung bài đọc và trả lời được câu hỏi. b/ Kỹ năng: Luyện đọc, trả lời, luyện nói. c/ Thái độ: Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Sách giáo khoa b/ Của học sinh: Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: tìm hiểu bài -Cho HS đọc 2 đoạn văn đầu và câu hỏi 1. +Bàn tay mẹ làm việc gì cho chị em Bình? -Cho HS đọc yêu cầu 2 của phần ? và tìm đọc diễn cảm câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ. -Gv nhận xét cách đọc -Cho HS thi diễn cảm toàn bài HĐ2: Luyện nói (Trả lời câu hỏi theo tranh) -Đọc yêu cầu của bài tập -Cho HS thực hành hỏi đáp theo mẫu SGK -Nhắc HS trả lời đặc điểm câu (không nói rút gọn) -Khuyến khích Hs có thể dùng các câu hỏi tự mình nghĩ ra. HĐ3: Cũng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học -Biểu dương HS học tốt -Dặn dò: về nhà học lại bài -HS đọc 2 đoạn văn đầu (2 em lần lượt đọc) -HS: đichợ, nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tả lót đầy -HS đọc (2 em) -HS đọc (từ 4 đến 5 em) -2 đến 3 em đọc cả bài -Từng cặp lên hỏi đáp (3 cặp) +H: Ai mua quần áo mới cho bạn? +Trả lời: Bố Mẹ mua cho em. +H: Ai chăm sóc khi bạn đau ốm? +Trả lời: Bố mẹ chăm sóc em... T26 Môn:Tập Đọc Tiết:................. Thứ................ngày............tháng...........năm......... Tên bài dạy: BÀN TAY MẸ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Phát âm đúng: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. Hiểu nghĩa từ rám nắng b/ Kỹ năng: Luyện đọc trơn. c/ Thái độ: Yêu quý mẹ - Biết săn sóc giúp đỡ mẹ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh SGK. Sách giáo khoa b/ Của học sinh: Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ -Kiểm tra nhãn vở do các em làm. -Cho HS viết từ: hàng ngày, yêu nhất, rám nắng, làm việc. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu. Ghi đề bài: Bàn Tay Mẹ 2/ Hướng dẫn luyện đọc: -Đọc mẫu cả bài. -Hướng dẫn HS đọc tiếng, từ, giải nghĩa: +Yêu nhất : yêu lắm, yêu hơn cả +Rám nắng: đen sạm vì hơi nắng +Xương xường: Gầy dơ xương -Hướng dẫn luyện đọc câu: +Đọc nhẩm +Đọc thành lời -Luyện đọc đoạn, bài Cho đọc nối đoạn theo nhóm -Cho thi đua đọc cả bài -Nhận xét ghi điểm 3/ Ôn vần: an, at -Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at -Tìm tiếng trong bài có vần an, at *Trò chơi theo tổ: Tìm tiếng có vần an, at -HS1 viết: hằng ngày, yêu nhất -HS2: rám nắng, làm việc -Lắng nghe Đọc tiếng từ yêu nhất, rám nắng, xương xường -Nhẩm từ Bình... -Đọc thành lời (5 em) -Nhẩm câu 2 (cả lớp) -Đọc thành lời (5 em) -Đọc thành lời, đọc nối nhau từng dãy bàn. -Đọc theo nhóm (3 em) -Các nhóm khác nhận xét -HS tìm: Bàn tay -HS thi đua phát biểu có tiếng chứa vàn an, at. T26 Môn:Chính Tả Thứ................ngày............tháng...........năm......... Tên bài dạy: BÀN TAY MẸ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bài b/ Kỹ năng: làm đúng các bài tập chính tả. Điền vần, điền chữ. c/ Thái độ: Cẩn thận làm bài. Tích cực phát biểu II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: b/ Của học sinh: III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ -Chấm vở của HS về nhà phải chép lại bài. -Thực hiện lại bài tập chính tả trước. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiẹu bài tập Chính Tả gồm 2 phần. Phần chéo và làm bài tập. 2/ Hướng dẫn HS tập chép -Giới thiệu đoạn văn cần chép trên bảng lớp. -Hướng dẫn đọc và tìm các tiếng khó viết. -Hướng dẫn vị trí chép, cách ngồi, cầm bút, nhắc viết hoa chữ đầu câu. -Hướng dẫn chấm chữa bài. Đọc chậm rãi dừng lại các chữ khó viết để đánh vần. Sau mỗi câu hỏi xem HS viết sai chữ nào? -Hướng dãn HS vgạch chân chữ sai. -Chấm vở -Hướng dẫn bài tập ở lớp. -Yêu cầu 1 là gì? -Yêu cầu HS khi làm nhanh bài tập -Từ 3 đến 5 em nộp vở -Đọc từ (1 HS) -Viết từ (2 HS) Cả lớp viết lên bảng con -Nghe -Đcọ lại đoạn văn (1 đến 2 em) -Đọc thầm đoạn văn (cả lớp) -Nêu các tiếng dễ viết sai: hằng ngày, bao nhiêu, việc nấu cơm, giặt tả lót -Nhẫm rồi viết bảng con các tiếng rên -Đọc lại yêu cầu cả lớp -Lên bảng làm, cả lớp làm vào vở TUAN 26 Môn:Tập Đọc Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CÁI BỐNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Đọc trơn, phát âm đúng: sảy, cho, trơn, bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. b/ Kỹ năng: Biết đọc và nghỉ ngơi sau 1 dòng thơ. Ôn vần anh, ach. Biết nói câu có chứa vần anh, ach. c/ Thái độ: Biết bày tỏ tình cảm hiếu thảo với mẹ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh SGK, bảng nam châm b/ Của học sinh: Bộ chữ thực hành, SGK III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra đọc bài Bàng Tay Mẹ, trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện đọc: - Đọc mẫu - Hướng dẫn HS luyện đọc. + Đọc tiếng, từ ngữ Giải nghĩa từ Đường Trơn, Gánh dò, mưa ròng. + Đọc câu: + Đọc cả bài: 3/ Ôn vần anh, ach. - Nêu yêu cầu 1 - Nêu yêu cầu 2 4/ Trò chơi: Tìm tiếng có vần anh, ach 2 HS đọc Nghe, đọc nhẫm theo Đọc: bống, bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Phân tích: bang, khéo, mưa, ròng. Đọc nhẫm rồi đọc thành lời lần lược từng câu. Đọc nối từng câu (5 đến 8 em) - Đọc cá nhân (7 đến 8 em) - Đọc thi đua theo tổ, nhóm - Đọc đồng thanh cả lớp HS: gánh - Đọc mẫu trong SGK - Thi đua tìm tiếng có chứa vần anh, ach và nói câu có chứa vần anh, ach. T26 Môn:Tập Đọc Tiết:............. Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CÁI BỐNG (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Hiểu được nội dung bài đọc. Biết nói và kể lại sự việc đơn giản. b/ Kỹ năng: Học thuộc lòng bài đồng dao. c/ Thái độ: Tích cực học tập. Hiếu thảo với cha mẹ. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh minh hoạ b/ Của học sinh: SGK III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tìm hiểu bài - Gọi 1 HS đọc thành tiếng - Trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm - Gọi 1 HS đọc 2 dòng cuối + Bống làm gì khi mẹ đi chợ về? - GV đọc diễn cảm - Gọi 3 em đọc HĐ2: Hướng dẫn học thuộc lòng - Cho thi đua học thuộc bài nhanh - HS đọc tại lớp theo phương pháp xoá dần HĐ3: Luyện nói - Nêu yêu cầu - Treo tranh cho HS quan sát - GV nhắc HS chú ý: Các tranh đã cho chỉ được xem như là gợi ý, các em có thể kể những việc mình đã làm mà không được thể hiện trong tranh. - Nhắc HS nói câu trọn vẹn - Cho hỏi đáp theo nhóm HĐ4: Cũng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS học tốt - Dặn chuẩn bị bài sau: Vẽ Ngựa Cả lớp đọc thầm 2 dòng đầu HS trả lời HS: sảy, sàng HS: gánh đỡ cho mẹ tránh cơn mưa ròng 3 em lần lược đọc cả bài - HS tự nhẩm từng câu - HS thi đọc (cá nhân, tổ, cả lớp) - HS trả lời câu hỏi “Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ” - HS đóng vai người hỏi, một số HS đóng vai trả lời. - Từng cặp lên hỏi đáp. - Nghe T26 Môn: Chính Tả Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CÁI BỐNG I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Nghe và viết lại chính xác, trình bày đúng. Làm đúng các bài tập b/ Kỹ năng: Nghe và viết đúng cả bài: Cái Bống c/ Thái độ: Cẩn thận, chú ý lắng nghe. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Bài chép sẵn trên bảng phụ. Bài tập viết sẵn trên bảng bìa. b/ Của học sinh: Vỡ bài tập Tiếng Việt, bút chì, bút mực. III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Chấm bổ sung một số HS viết ở nhà bài “ Bàn tay mẹ” - Viết bảng con: nhà ga, cái ghế, con gà, ghe sợ HĐ2: Dạy bài mới 1/ Hướng dẫn HS nghe, viết - Cho HS nhìn bảng phụ để đọc lại bài Cái Bống - Cất bài viết trên bảng GV theo dõi HS viết, cho các HS yếu kém viết lại các từ khó trên. - GV đọc từng dòng thơ - GV đọc từng cụm tiếng trong mỗi dòng Cái bống/ là cái/ bống bang - Hướng dẫn chữa bài - Cho HS nhìn vào bảng phụ, đánh vần, đọc kỹ các chữ khó viết, GV hướng dẫn cách chữa bài. - Chấm một số vở HS tại lớp 2/ Hướng dẫn làm bài tập a/ Điền vần anh, ach - Treo bảng phụ ghi bào tập - GV nhận xét, chốt lại 5 em nộp vở 2 em lên bảng viết - Đọc lại bài Cái Bống trên bảng phụ (3 em) - Cả lớp đọc thầm cả bài - Cả lớp đánh vần và viết vào bảng con lần lượt: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng - Nghe - Viết vào vở HS tự cầm bút chì Chữa bài - Đọc thầm yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài - 3 em lên bảng làm bài và đọc kết quả bài mình - Cả lớp nhận xét T26 Môn: Tập Viết Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: TÔ CHỮ C D Đ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Biết quy trình tô chữ hoa D §. Biết viết đúng mẫu chữ thường cở nhỏ b/ Kỹ năng: Viết đúng đẹp theo mẫu quy định c/ Thái độ: Ý thức viết chữ đẹp, vở sạch II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Viết mẫu chữ hoa, chữ thường b/ Của học sinh: III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ -Gọi 5 em lên nộp vở để kiểm tra bài viết ở nhà -Gọi 2 em viết từ: bàn tay, hạt thóc, cây đàn thơm ngát. HĐ2: Dạy bài mới 1/ Giới thiệu -Bài viết mẫu, chữ hoa D §, vần từ ứng dụng C D § anh g¸nh ®ị ach s¹ch s 2/ Hướng dẫn tô chữ hoa D §. -GV chỉ rõ số lượng nét, kiểu nét trong chữ hoa D §. -Tô theo quy trình chữ hoa -Yêu cầu HS viết bảng con 3/ Hướng dẫn viết vần, từ ngữ. Cho HS đọc vần, từ trong khung chữ -Nêu cách viết chữ thường nối giữa. HS viết bảng con 4/ Hướng dẫn Hs viết vào vở Tập Viết -Nhắc cách viết, cầm bút -Tổng kết dặn dò -5 em nộp vở -HS1 viết: bàn tay, hạt thóc -HS2 viết: cây đàn thơm ngát -Lớp viết bảng con -Quan sát -HS quan sát và đọc nội dung tập viết chữ hoa D § anh, gánh đổ, ach: sạch sẽ -Quan sát chữ hoa trong khung chữ và trong vở -Theo dõi -Viết bảng con D §. -HS đọc -HS viết T 26 Môn: Toán Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. Biết đếm theo thứ tự từ số 50 đến 69. b/ Kỹ năng: Đọc, viết, đếm đúng các số từ 50 đến 69. c/ Thái độ: Thích môn Toán. Chăm chỉ, cẩn thận. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: - 6 bó que tính, mỗi bó một chục que và một số que tính rời, mô hình vẽ sẵn theo các hàng chục, đơn vị... b/ Của học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Bài cũ - Gọi 01 HS đọc, đếm các số từ 20 đến 50. - Gọi 02 em viết số. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu, ghi đề bài. 2/ Các hoạt động: a. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 - Hỏi: 5 bó que tính và 4 que rời là mấy que tính. - Hỏi: Số 54 gồm mấy chục, máy đơn vị. - Viết vào cột chục số 5, cột đơn vị số 4. - Hỏi: 5 chục và 4 đơn vị là số mấy. - Tương tự: Ta có 5 chục và 2 đơn vị là được số mấy? - Hỏi: như trên đến số 60. - Hướng dẫn làm bài tập 1 b. Giới thiệu các số từ 61 đến 69 - Hướng dẫn với que tính tương tự như trên với số 61, xong hỏi cho HS trả lời và đếm được các số 61, ...69. - Hướng dẫn làm bài tập 2 - Hướng dẫn làm bài tập 3 Gọi HS nêu yêu cầu xong gọi vài em lên chỉ đọc, đếm các số trong ô vuông. - Hướng dẫn làm bài tập 4: GV giải thích cách làm xong cho chữa bài. HS1: 20, 21, 22,........50 HS2: viết số từ số 30 đến 40. HS3: viết số từ 40 đến 50. - Lấy 5 bó quẻ tính mỗi bó một chục que và lấy thêm 4 que rời. - HS: 5 bó que tính và 4 que rời là 5 mươi 4 que. - HS: số 54 Đọc năm mươi tư (cá nhân, tổ) - Số 52 - HS đến số 50, 51.......60 HS đọc số rồi viết số từ 50 đến 59 - HS đếm và viết được từ 61 đến 69. - HS nêu yêu cầu bài tập 2: viết số từ 62 đến 70 - HS làm bài, 1 em lên viết. - HS đọc, đếm trang SGK xong tự viết số vào. HS đọc yêu cầu. T26 Môn:Toán Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 90 b/ Kỹ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 90 c/ Thái độ: Thích học Toán. Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: - 9 bó que tính, mỗi bó một chục que và 10 que tính rời. b/ Của học sinh: 9 bó que tính và 10 que tính rời, bảng con, SGK. Bộ đồ dùng học Toán III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên đếm số từ 50 đến 70 - Gọi 2 HS lên viết số HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu ghi đề bài. 2/ Giới thiệu các số từ 70 đến 80 - Hướng dẫn xem hình vẽ trên cùng của sơ đồ + Hỏi: 7 bó que tính, mỗi bó có 1 chục que vậy có mấy chục que. Viết 7 vào cột chục + Thêm 2 que rời nữa, viết mấy vào cột đơn vị. + 7 chục và 2 đơn vị ta có số mấy? + Cho HS đọc. - Hướng dẫn HS thao tác trên bộ đồ dùng học toán. - Hướng dẫn làm bài tập 1 Gọi từng cặp HS lên đọc viết số. 3/ Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99. - Hướng dẫn tương tự như 70 đến 80 - Hướng dẫn làm bài tập 2 và 3 - Hướng dẫn làm bài tập 4. Hướng dẫn HS nhận biết số 33 gồm 3 chục, 3 đơn vị (vị trí của 2 số 3) - HS1 đến số từ 50 đến 70 50, 51, 52, ........70 - HS2 đếm từ 60 đến 70 HS3 viết thứ tự các số từ 50 đến 60. - HS4 viết từ 60 đến 70 - HS dùng SGk. - HS: 7 chục. - HS: 2 đơn vị. - HS viết số 72. - HS đọc: Bảy mươi hai. - HS lấy 7 bó que tính, loại bỏ 1 chục que, rồi lấy thêm 1 que rời. - HS viết số 71 và đọc số Bảy mươi mốt. - HS thao tác lần lượt để có các số từ 70 đến 80. * 2 em HS lên bảng. - Cả lớp làm SGK - HS thao tác bằng que tính đếm được từ 80 đến 99. - HS đọc yêu cầu và làm bài. - HS làm bài vào SGK T26 Môn:Toán Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Biết so sánh các số có 2 chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số) b/ Kỹ năng: Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. c/ Thái độ: Thích học Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Các bó chục que tính, một số que rời. b/ Của học sinh: Các bó que tính, que rời, SGK III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em đọc, viết. - Gọi 2 em đếm và viết số theo thứ tự. HĐ2: Bài mới 1/ Giới thiệu 62<65 - Lấy 6 bó que tính (mỗi bó 1 chục que) và 2 que rời. - Hỏi: Số 62 gồm mấy chục, mấy đơn vị. - Lấy 6 bó que tính khác và 5 que rời. - Hỏi: Số 65 gồm mấy chục, mấy đơn vị? - Hỏi: Hai số này giống nhau hàng số nào? - Hỏi: Khác nhau hàng nào? - Hỏi: Hàng đơn vị ở số 62 là số mấy? Ô số 65 là mấy? So sánh hai đơn vị và 5 em thấy thế nào? * Kết luận: vậy 62 bé hơn 65 2/ Giới thiệu: 63 > 58 - Hướng dẫn HS so sánh số hàng chục. 63 lớn hơn 58 vì 6 chục > 5 chục - Thực hành với 2 số 39....75 3/ Thực hành: - Bài1: Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm. - Bài 2: Có thể giải thích cách chọn số lớn nhất. - Bài 3: - Bài 4: Giảng cách ghi nhanh các số. - HS1 đọc: Bảy mươi, tám mươi tư, chín mươi mốt. - HS 2 viết: 71, 77, 88, 95. - HS 3 điền các số theo thứ tự từ 70 đến 85. - HS4 điền các số theo thứ tự từ 68 đến 99 - HS: gồm 6 chục và 2 đơn vị. - HS: gồm 6 chục và 5 đơn vị. - HS: giống nhau hàng chục - HS: hàng đơn vị. - HS: 2 < 5. - HS tự làm với 2 bài: 42...44; 76....71 - HS làm bảng con. - HS tự giải thích cách so sánh 2 số. - HS tự làm bài. 2 em chữa bài - Tự làm bài - Tự làm bài-chữa bài. Tự so sánh rồi viết theo thứ tự: 38, 64, 72 và 72, 64, 38 TUAN 27 Môn: Tập Đọc Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: HOA NGỌC LAN I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ khó đọc: bạc trắng, xanh thẩm, trắng ngần, duyên dáng, ngan ngát, hiểu nghĩa: hoa ngọc lan, lấp ló. b/ Kỹ năng: Biết nghĩ ngơi đúng chổ c/ Thái độ: Thích tập đọc, biết yêu hoa. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Tranh vẽ theo SGK, bài tập đọc viết sẵn b/ Của học sinh: SGK, bộ ghép chữ III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HI / Bài cũ: - Đã học bài gì? Gọi 02 học sinh đọc bài vẽ ngựa và trả lời theo SGK + Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? + Vì sao bà không nhận ra con ngựa? + Em bé trong truyện đang cười ở điểm nào? HĐ1: Giới thiệu bài mới - Giới thiệu tranh vẽ - Ghi đề bài của bài đọc HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc 1/ Đọc mẫu 2/ Luyện đọc tiếng từ - Gạch chân các từ ngữ cần phát âm: bạc trắng, xanh thẩm, trắng ngần, duyên dáng, ngan ngát - Giải nghĩa từ: hoa ngọc lan (loại hoa cây gỗ cao to, hoa trắng, rất thơm) - Lấp ló: khi ẩn khi hiện 3/ Luyện đọc câu: 4/ Luyện đọc đoạn, bài: 3 đoạn HĐ3: Ôn vần ăm, ăp. - Đọc yêu cầu 1 - Đọc yêu cầu 2 rồi theo tranh gắn câu nói mẫu - GV nhận xét, khen ngợi - Vẽ ngựa - Đọc (2 em) và trả lời câu hỏi - Phát biểu - HS nghe - HS đọc từ kết hợp phân tích tiếng: trắng, xanh, duyên, ngan. - HS nghe - HS đọc nhẫm rồi đọc thành lời từng câu - Thi nhau đọc nối câu (cá nhân) - Đọc nối đoạn (5 nhóm) mỗi nhóm 3 HS - Thi đọc cả bài (cá nhân, tổ) - Đọc đồng thanh cả lớp - HS đem SGK - HS đọc y/cầu 1 và thi đua phát biểu. - HS đọc yêu cầu 2, xem tranh và đọc câu mẫu - HS thi đua nói T 27 Môn:Tập Đọc Tiết:............. Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: HOA NGỌC LAN (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Hiểu được nội dung bài đọc. Trả lời được câu hỏi b/ Kỹ năng: Biết gọi tên các loài hoa trong ảnh. c/ Thái độ: Thích đọc, biết yêu hoa II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Một số tranh ảnh về các loài hoa b/ Của học sinh: SGK III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Tìm hiểu bài đọc * Gọi 1HS đọc: toàn bài và yêu cầu cả lớp theo dõi đọc nhẩm theo rồi cho trả lời câu hỏi. - Nụ hoa lan màu gì? Chọn ý đúng - Hương hoa lan thơm thế nào? * GV đọc diễn cảm bài văn rồi gọi từ 2 đến 3 HS đọc lại HĐ2: Luyện nói (gọi tên các loài hoa trong ảnh) - Gọi 1 em đọc yêu cầu bài - Gọi từng cặp thảo luận hỏi nhau về các loài hoa - Gọi từng nhóm 2 em lên bảng - GV nhận xét, tính điểm HĐ3: Cũng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học và biểu dương cá nhân học tốt - Dặn dò: đọc lại bài văn nhiều lần và xem trước bài “Ai Dậy Sớm” 01 HS đọc, cả lớp nhìn SGK nhẫm theo HS chọn ý : Nụ hoa lan trắng ngần - Thơm ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà. - Nghe - Đọc lại (3 em) - HS đọc: gọi tên các loài hoa trong ảnh - Từng cặp HS hỏi đáp nhau theo SGK - Hỏi đáp nhauy về các loài hoa: Hoa hồng Hoa đồng tiền Hoa râm bụt Hoa đào Hoa sen - Cả lớp nhận xét, phát biểu chữa sai - Nghe T 27 Môn:Chính Tả Tiết:............. Thứ..............ngày..........tháng..........năm.......... Tên bài dạy: NHÀ BÀ NGOẠI I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức: Chép chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Nhà bà ngoại. Đến đúng số dấu chấm trong bài chính tả. b/ Kỹ năng: Điền đúng vần âm hoặc ắp, chữ c hoặc chữ k c/ Thái độ: Thích học môn chính tả. Tình cảm đối với quê ngoại II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên: Bảng nam châm. bảng phụ chép sẵn đoạn văn, nội dung bài tập 2, 3 b/ Của học sinh: Vỡ bài tập Chính Tả, bảng con, bút mực, bút chì III/ Các hoạt động Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HĐ1: Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra 4 HS về nhà chép lại bài chính tả trước - Mời 2 em lên bảng làm bài tập 2, 3 của tiết chính tả trước, chỉ cần viết những chữ cần điền HĐ2: Bài mới 1/ Hướng dẫn HS tập chép GV treo bảng bìa đã viết đoạn văn : Nhà bà ngoại - GV gạch dưới những chữ dễ viết bài: ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, khắp vườn. - GV kiểm tra HS viết và yêu cầu viết lại nếu viết sai nhiều - Cho HS chép vào vở và hướng dẫn HS cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài giữa trang vở - Khi HS viết xong yêu cầu mỗi em cầm bút chì để chữa bài - GV yêu cầu HS đế

File đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 26 2728 ha.doc
Giáo án liên quan