Giáo án lớp 1 tuần 3 - Trường tiểu học Nam Tiến

- MÔN : TOÁN

- BÀI : Luyện Tập

- TIẾT : 9

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức :

Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4,5. Đọc viết đếm trong phạm vi 5

2/. Kỹ năng : - Cá kỹ năng nhận dạng được các số trong phạm vi 5

3/. Thái độ : - Ham thích hoạt động thực hành qua trò chơi thi đua

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên

Chuẩn bị các nhóm đồ vật cùng loại

2/. Học sinh

SGK - Vở bài tập

 

doc30 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 3 - Trường tiểu học Nam Tiến, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phßng gi¸o dôc & ®µo t¹o quan ho¸ Tr­êng TiÓu häc nam tiÕn LÞch b¸o gi¶ng líp 1 Gi¸o viªn : Ph¹m ThÞ Hoaa Khu Ken N¨m häc: 2008 - 2009 TuÇn 3 Thø hai ngµy 15 / 9 / 2008 TiÕt 2 Nh¹c Mêi b¹n vui móa ca ---------------------------------------------------------------------------------- TiÕt 3 MÔN : TOÁN BÀI : Luyện Tập TIẾT : 9 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về: Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4,5. Đọc viết đếm trong phạm vi 5 2/. Kỹ năng : - Cá kỹ năng nhận dạng được các số trong phạm vi 5 3/. Thái độ : - Ham thích hoạt động thực hành qua trò chơi thi đua II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Chuẩn bị các nhóm đồ vật cùng loại 2/. Học sinh SGK - Vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) 1, 2, 3, 4, 5 Giáo viên ghi bìa cứng các số + 51, 52, 53, 54, 55 + 41, 42, 43, 44, 45 + 12, 13, 14, 15, 11 + 22, 23, 24, 25, 21 + 31, 32, 33, 34, 35 Cho học sinh thi đua nhóm nào xong trước, đúng à nhóm đó thắng Nhận xét 3/. Bài mới - Giới thiệu bài – Ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Ôn Lại kiến thức Mục tiêu : Giúp học sinh biết gộp các số để tạo thành 1 số đứng sau nó Phương pháp : Đàm thoại, trực quan Cho học sinh viết lại các số 1, 2, 3, 4, 5 + 2 gồm mấy và mấy ? + 3 Gồm mấy và mấy + 4 Gồm mấy và mấy à Hay 4 gồm 2 và 2 + 5 gồm mấy và mấy à Hay 5 gồm 3 và 2 2 và 3 HOẠT ĐỘNG 2 (3’) Thực Hành Mục tiêu : Làm được, đúng các bài tập nhanh nhẹn, chính xác, sạch đẹp về trình bày Phương pháp : Thực hành, trực quan ĐDDH : Vở toán in Bài 1: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống – bảng phụ GV nhận xét Bài 2: Điền số ở giữa, số bên trái, số bên phải Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh về nhà làm Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5 Giáo viên cho học sinh làm vào vở 4. CỦNG CỐ (4 ‘): Nội dung : Thi đua nhận biết thứ tự các số Luật chơi : Giáo viên có số 1, 2, 3, 4, 5 trên bìa cứng. Đại diện 2 nhóm lên xếp theo thứ tự 1 à 5 (từ bé đến lớn). Hoặc từ lớn đến bé (5, 4, 3, 2, 1) - Mời vài em đếm theo thứ tự từ 1 à 5 hoặc ngược lại 5. DẶN DÒ : ( 1 phút ) Xem lại bài, học bài làm bài 3 vào vở Chuẩn bị : bé hơn, dấu < HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Nhóm 1 : gạch chân số 5 Nhóm 2 : Số 4 Nhóm 3 : Số 1 Nhóm 4 : Số 2 Nhóm 5 : Số 3 Bảng con 1 và 2 2 và 1; 1 và 2 3 và 1; 1 và 3 4 và 1 ; 1 và 4 -HS nhắc lại 2 học sinh thi đua điền, nhanh, đúng à thắng HS làm vở HS đọc thầm, nêu cac1h làm bài – về nhà làm Viết vở bài tập - Đại diệnnhóm lên thực hiện trò chơi kết thúc hát 1 bài hát HS đọc RÚT KINH NGHIỆM Tit 4 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 9 : 0 - C TIẾT : 23 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh biết viết được âm o – c, bò , cỏ. Đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói đúng theo chủ đề “ vó bè” 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đúng mẫu, sạch đ5p, nhanh. Nhận diện được âm trong tiếng, từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề à rèn kỹ năng giao tiếp 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh minh họa, SGK, mẫu âm, chữ, vật mẫu 2/. Học sinh SGK, Vở tập viết in, bộ thực hành, bảng con, viết III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. On Định : Hát (1’) 2/. Bài Cũ (4’) l - h Yêu cầu Học sinh + Tìm tiếng có âm l – h trong bài Viết bảng : l – lê h – hè - Nhận xét bài cũ 3/. Bài Mới : (30’) o – c Giới thiệu : Giáo viên treo tranh + Tranh vẽ gì + Trong tiếng bò, cỏ có âm gì và dấu thanh gì đã học? à Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới : o – c à Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Dạy chữ ghi âm o Mục tiêu : Học sinh nhận diện được âm o. biết đọc viết đúng âm, từ và câu ứng dụng Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : mẫu (âm, chữ), bộ thực hành, bảng con Tiến hành : Nhận diện chữ : Viết bảng : Đính mẫu : + Con chữ o gồm mấy nét? Con chữ này giống vật gì? Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu Phát âm : Am o miệng mở rộng, môi tròn Có âm o thêm âm b vào trước âm o, dầu (\) trên âm o ta có tiếng gì? Giáo viên đánh vần: b _ o – bo _ \ _ bò Nhận xét, chỉnh sửa Hướng dẫn viết Viết mẫu Qui trình viết O : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong kín Bò : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết con chữ o, lia bút viết dấu (\) điểm kết thúc sau khi viết xong dấu (\) Yêu cầu Học sinh Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ phải đúng qui định Nhận xét – chỉnh sửa HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Dạy chữ ghi âm c Mục tiêu : Nhận diện được âm c. biết đọc , viết đúng âm, tiếng, từ, câu ứng dụng Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Mẫu (âm, chữ) bộ thực hành, bảng con Tiến hành : Qui trình tương tự hoạt động 1 Lưu ý : + Am c được tạo bởi nét gì? + So sánh âm c với âm o Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm nền rồi bật ra không có tiếng thanh Viết giống âm o, điểm dừng bút trên đường kẻ thứ 1 HOẠT ĐỘNG 3 (6 ’) Đọc từ ứng dụng Mục tiêu : Giúp Học sinh hiểu và đọc đúng từ ứng dạng, rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh Tiến hành : Co có bo (co) hãy thêm các dấu thanh đã học để được tiếng có nghĩa? Giáo viên viết bảng Giáo viên đọc mẫu Nhận xét, chỉnh sửa 4/. CỦNG CỐ (4’) Trò Chơi Nội dung: Nhận diện chữ o , c trong tiếng, từ Hình thức : Đại diện mội tổ 2 HS Luật chơi : Giáo viên gắn nội dung trò chơi : Con bò con chê cỏ Chú chó xù đi xe Mỗi nhóm sẽ gạch dưới những tiếng từ có mang âm o – c, nhóm nào nhanh, đúng, thắng HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Đọc cả bài 8/SGK Học sinh nêu : + l : lê , le le + h : hè Học sinh viết bảng con Đàn bò đang ăn cỏ Am b , dấu huyền Học sinh quan sát 1 nét, nét cong kín giống : quả bóng bàn, quả trứng … Học sinh lắng nghe Đọc: cá nhân, nhóm bàn, tổ, dãy, đồng thanh Bò (HS thực hiện trên bộ thực hành) bò (HS thực hiện trên bộ thực hành) HS quan sát, nghe Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh HS quan sát - Viết bảng con : o - bò Cong hở phải + Giống : Cùng là nét cong + Khác : C có nét cong hở; 0 có nét cong kín - bo : bò , bó , bỏ , bõ , bọ co : cò , có , cỏ , cõ , cọ Học sinh quan sát Đọc: cá nhân, nhóm bàn, đồng thanh TIẾT 24 LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Luyện Đọc Mục tiêu : Đọc đúng nội dung bài 8. rèn đọc to, rõ ràng mạch lạc Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành Đồ dùng : SGK, Tranh/SGK Yêu cầu Học sinh đọc trang trái Nhận xét – chỉnh sửa Treo tranh – Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu ứng dụng Đọc mẫu: Nhận xét – Chỉnh sửa Tìm tiếng có âm o – c trong câu ứng dụng? HOẠT ĐỘNG 2 (12’) Luyện Viết Mục tiêu : Viết đúng nội dung bài viết trong vở tập viết – Rèn viết đúng, sạch, đẹp, nhanh Phương pháp: Diễn giải, thực hành Đồ dùng : Mẫu chữ, vở tập viết, viết Viết mẫu Lưu ý nét nối, khoảng cách giữa chữ với chữ, con chữ với con chữ, vị trí dấu thanh phải đúng qui định Nhận xét phần viết HOẠT ĐỘNG 3 (10 ’) Luyện Nói Mục tiêu : HS luyện nói theo chủ đề, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Phương pháp: Trực quan, diễn giải, thực hành Đồ dùng : Tranh/SGK, SGK Học sinh Yêu cầu Học sinh Treo tranh gợi ý + Trong tranh em thấy những gì? Vó dùng để bắt cá, tôm Bè : Dùng để đi lại trên sông nước + Vó, bè thường đặt ở đâu ? + Ngoài dùng vó người ta còn cách nào khác để bắt cá? 4/. CỦNG CỐ (4’) Nội dung: Ghép Chữ Thành Câu Hình thức : Đại diện 1 dãy 4 em Dãy A : Bò / bê / no / cỏ Dãy B : Hè về / có / vó / bè Luật chơi : Phát cho mỗi Học sinh 1 phong thư. Sau 1 tiếng gõ thước của Giáo viên , Hs gợi ý và ghép thành câu có nghĩa. Nhóm nào nhanh, dđúng --. Thắng Yêu cầu Học sinh làm vở bài tập Nêu những tiếng có âm 0, e ? Nhận xét 5/. DẶN DÒ (1’) Rèn đọc nhiều lần Chuẩn bị : ô ơ Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Bức tranh vẽ cảnh vật người đang cho bò và bê ăn cỏ Đọc: cá nhân, nhóm , tổ, đồng thanh o : có , bó , cỏ c : có , cỏ Đàn bò đang ăn cỏ Am b , dấu huyền HS quan sát Nêu qui trình viết Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Nêu khoảng cách giữa con chữ với con chữ Rèn viết vở Đọc tên chủ đề luyện nói “vó, bè” Vó, bè Dưới ……. Lưới cá Câu cá Bài 1 : Nối Bài 2: Luyện viết o : bỏ , nò c : cỏ , cò …. IV/. Rút kinh nghiệm ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Th ba ngµy 16 / 9 / 2008 Tit 1, 2 Môn: Ting viƯt Bài : Tp vit Tiết: MỤC TIÊU 1/ Kiến thức Tập viết e, b, bé viết đúng mẫu chữ e, b, bé 2/ Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng quy định sạch đẹp 3/ Thái độ: Giáo dục tíh kiên trì , cẩn thận CHUẨN BỊ 1/GV: Mẩu chữe, b,bé 2/HS: bảng con, bút, tập viết HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/Ổn định: Hát (1) 2/Kiểm tra bài cũ (5) -Nhận xét bài viết tiết trước -Nêu ưu khuyết điểm hs chưa viết đúng -Cho Học sinh xem bài viết sạch đẹp 3/Bài mới Giới thiệu bài mới: Tập tô e, b, bé HOẠT ĐỘNG 1: Viết bảng con (10) Mục tiêu : Viết vào bảng con đúng nét , độ cao chữ e, b, bé Phương pháp: Trực quan Đồ dùng : Mẫu chữ viết bảng sẵn - Chữ e gồm có mấy nét ? - có 1 nét thắt -Cao mấy đơn vị ? - Cao 1 đơn vị -Nhắt lại cách dừng bút đặt bút chữ e -Viết mẫu chữ e thứ 2 -Chữ b gồm mấy nét? - 2 nét khuyết trên và thắt HOẠT ĐỘNG 2: Viết vở Mục tiêu : Viêt sạch đẹp đúng chữ e, b, Bé vào vở Cách tiến hành : -Khoảng cách giữa các conchữ như thế nào ? - Cách 1 đường kẻ dọc -Nhắc lại tư thế ngồi viết - Luyện viết vào vở -Gvsửa sai uốn nắn hs viết chưa chuẩn - Chữ b cao mấy đơn vị ? - cao 2,5 đơn vị -Yêu cầu hs nhắc lại cách viết Viết mẫu chữ “ bé “ -Nêu lại cách viết - Quan sát và nêu lại quy trình thực viết -viết vào bảng con HOẠT ĐỘNG3: củng cố (3) -Nhắc lại chử nào cao 1 đơn vị , 2,5 đơn vị -chữ e cao 1 đơn vị -Chữ b có mấy nét - chữ b cao 2,5 đơn vị - 2 nét thắt vá khuyết trên 5/Dặn dò -Luyện viết chữ e, b, bé ---------------------------------------------------------------- Tit 3 M thut V nÐt th¼ng -------------------------------------------------------------------------------- Tit 4 MÔN : TOÁN BÀI : Bé Hơn, Dấu < TIẾT : 10 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số 2/. Kỹ năng : Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn 3/. Thái độ : ham thích hoạt động qua môn học thực hành qua trò chơi thi đua II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các nhóm đồ vật, mô hình /SGK quan hệ dạy học về quan hệ bé hơn 2/. Học sinh SGK –Bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Luyện Tập Đếm theo thứ tự từ 1 - 5. Đếm theo thứ tự từ 5 - 1 5 gồm mấy và mấy ? 4 gồm mấy và mấy ? Nhận xét 3/. Bài mới Bé Hơn, Dấu < - Giới thiệu bài – ghi tựa HOẠT ĐỘNG 1 (12’) Giới thiệu bé hơn, dấu < Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bé hơn Phương pháp : Trực quan, giảng giải Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. Tranh 1 : bên trái có mấy ô tô, bên phải ô mấy ô tô? + 1 ô tô so với 2 ô tô như thế nào? Hình vẽ dưới tranh + Bên trái có mấy hình vuông? + Bên phải có mấy hình vuông + 1 hình vuông so với 2 hình vuông như thế nào? à Chốt : Ta nói 1 bé hơn 2 Viết : 1 < 2 Làm tương tự đối với tranh bên phải à Chốt 2 bé hơn 3 Viết 2 < 3 Giáo viên lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai dố, bao giờ đấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn HOẠT ĐỘNG 2 (13’): Thực Hành Mục tiêu: HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác Phương pháp :Thực hành Bài 1: Viết dấu bé hơn (GV quan sát giúp cho HS còn lúng túng) Bài 2 : Viết ( theo mẫu) Bài 3: Viết (theo mẫu) Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3 Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống Bài 5 : Nối với số thích hợp + Thi đua nối nhanh + Nối mỗi ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp Ví dụ : có 1 < thì nối ô vuông với 2, 3, 4, 5 và 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4, 1 < 5 4. CỦNG CỐ(4’) : Nêu những số nhỏ hơn 4 Nêu những số bé hơn 5 Nhận xét 5. DẶN DÒ : ( 1’) Làm bài về nhà – chuẩn bị dấu >, lớn hơn HS trả lời - Học sinh quan sát 1 ô tô 2 ô tô 1 ô tô ít hơn 2 ô tô vài em nhắc lại 1 hình vuông 2 hình vuông 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông Nhiều nhắc lại HS làm bảng con HS về nhà làm bài 3 2 học sinh thi đua làm nhanh, đúng à thắng về nha 2làm HS thi đua - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM Th t­ ngµy 17 / 9 / 2008 Tit 1 , 2 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI 10 : Học Âm ô – ơ TIẾT : 25 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc viết được ô – ơ, các tiếng, từ, câu ứng dụng. Luyện nói được theo chủ đề “ bờ hồ” 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm, tạo tiếng, rèn viế`t đúng mẫu, đều nét, đẹp. phát triển lới nói tự nhiên theo chủ đề “bờ hồ” 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Tự tin trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa /SGK Mẫu vật : lá cờ 2/. Học sinh SGK, bảngcon, vở tập viết, bộ thức hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (2’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Học âm o – e Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc tiếng, từ ứng dụng + Đọc trang phải Viết bảng con à nhận xét chung 3/. Bài mới (25’) Học âm ô - ơ Giới thiệu bài : Treo tranh 1 + Tranh vẽ gì? + Mẹ (cô) đang làm gì? à Ở trường cô giáo là người trực tiếp dạy dỗ, cầm tay em nắn nót từng chữ cho em à Từ “cô giáo” có tiếng “cô” Gắn tiếng “cô” dưới tranh Giáo viên cho học sinh xem “lá cờ” + Trên tay cô có gì? à Từ “lá cờ” có tiếng “cờ” Gắn tiếng “cờ” + Trong tiếng “cô” và “cờ” âm nào đã học? Giáo viên : các em sẽ học âm ô – ơ à ghi tựa bài Đọc mẫu ô – ơ Chuyển ý: Tiết học hiện nay sẽ có 3 hoạt động HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Dạy chữ ghi âm ô Mục tiêu : HS nhận diện được âm ô , phát âm và đánh vần đúng âm, các tiếng có âm ô rõ ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp, nhanh. Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Mẫu chữ, tiếng ứng dụng Nhận diện chữ ô Giáo viên Đánh mẫu I + Con chữ ô gồm mấy nét? + Con chữ ô giống con chữ gì đã học? Giáo viên viết o kế ô + So sánh o và ô à chốt ý : Con chữ ô giống con chữ o, ở nét cong kín khác dấu phụ ^ Tìm con chữ ô trong bộ thực hành à Chuyễn ý : Các em đã nhận diện được con chữ ô, cô sẽ hướng dẫn các em phát âm và đánh vần tiếng Phát âm và đánh vần tiếng : Đọc mẫu ô Khi phát âm ô miệng mở hẹp hơn o, I môi tròn Giáo viên ghi tiếng “cô” dưới âm ô ô cô + Có âm ô cô thêm âm c trước âm ô cô được tiếng gì? Đọc mẫu c _ ô _ cô à Nhận xét, sửa sai Phân tích tiếng “cô” Hướng dẫn viết : Đính mẫu + Con chữ ô gồm mấy nét? + Con chữ ô cao mấy đơn vị Viết mẫu Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong kín cao 1 đơn vị, lia bút viết dấu phụ dưới đường kẻ 4. Điểm kết thúc khi viết xong dấu phụ Viết mẫu Muốn viết chữ “cô”, cô viết con chữ c (xê) rê bút cô viết con chữ ô sau con chữ c Lưu ý : Nối nét giữa c và ô, vị trí của dấu phụ HOẠT ĐỘNG 2 (8’) Dạy chữ ghi âm ơ Mục tiêu : HS nhận diện được âm ơ , phát âm và đánh vần đúng âm, các tiếng có âm ơ rõ ràng, mạch lạc, rèn viết đúng, đẹp, nhanh. Phương pháp : Trực quan, giảng dạy, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Mẫu chữ Quy trình tương tự âm ô Lưu ý : Con chữ ơ gồm 1 nét cong kín và một nét sâu . + So sánh con chữ ô và ơ Phát âm : miệng mở trung bình không tròn môi : Đọc mẫu : c _ ơ _ huyền _ cờ ô à Nhận xét, sửa sai Hướng dẫn viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3, viết nét cong kín cao 1 đơn vị, lia bút viết thêm dấu phụ ? bên phải. Điểm kết thúc khi viết xong dấu phụ. Muốn viết từng chữ “cờ” viết con chữ c, rê bút viết con chữ ơ sau con chữ cờ, lia bút viết dấu huyền trên đầu con chữ ơ. Điểm kết thúc khi viết xong thanh huyền Thư giản (3’) HOẠT ĐỘNG 3 (12’) Đọc tiếng ứng dụng Mục tiêu : Đọc được tiếng có âm o, ơ, rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Thực hành ĐDDH : Tiếng ứng dụng Yêu cầu học sinh dùng bộ thực hành ghép các âm đã học tạo tiếng với ô , ơ tạo tiếng mới. à Rút ra : hô , hồ , hổ , bơ , bờ , bở Đọc mẫu Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Mở SGK O , c , bò , cỏ Bo , bò , bó , co , cò , có bò bê có bó cỏ, vó bè viết : o , bò , c , cỏ Mẹ (cô), bé Cầm tay hướng dẫn bé viết bài Lá cờ - Am e đã học Đọc đồng thanh 1 nét cong kín Con chữ o Giống : nét cong kín Khác ô có dấu phụ ^ Tìm trong bộ thực hành Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Cô Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Am c đứng trước ô đứng sau HS quan sát mẫu 1 nét cong kín và dấu phụ ^ 1 đơn vị Viết trên không Viết bảng con 2 lần ô - Viết bảng con Giống nét cong kín Khác : ơ có thêm râu phía bên phải cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Viết trên không Viết bảng 2 lần ơ Viết bảng con - Học sinh thực hiện ghép, tạo tiếng - Đọc cá nhân, bàn, dãy đồng thanh TIẾT 26 LUYỆN TẬP (Tiết 2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG 1 (7’) Luyện đọc Mục tiêu : HS đọc đúng tiếng và câu ứng dụng. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành ĐDDH : Tranh câu ứng dụng Yêu cầu học sinh mở sách giáo khoa Giáo viên đọc mẫu trang trái à Nhận xét, sửa sai + Treo tranh 3 + Tranh vẽ gì? + Bé vẽ vào đâu? à Bé đang khoe vở của mình vậy bé có vở vẽ à Rút ra bé có vở vẽ Đọc mẫu câu ứng dụng à Nhận xét, sửa sai HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Luyện viết Mục tiêu : Viết đúng con chữ ô , ơ và cô , cờ. Rèn viết đúng đẹp, nhanh Phương pháp : Trực quan, thực hành ĐDDH : Mẫu chữ Giới thiệu nội dung viết : yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết viết mẫu và nêu qui trình viết như tiết 1 Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc, nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh và khoảng cách giữa các chữ à Nhận xét phần viết Thư giản (3’) HOẠT ĐỘNG 3 (10’) Luyện Nói Mục tiêu : Nói đúng theo chủ đề “bờ hồ” phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Trực quan, Thực hành ĐDDH : Tranh luyện nói (tranh 4/SGK) Treo tranh 4 hỏi : + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói “ bờ hồ” + Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết? + Bờ hồ trong tranh dùng vào việc gì? + Cảnh trong bờ hồ có gì đẹp? + Chỗ em có bờ hồ ? Bờ hồ dùng vào việc gì? à Bờ hồ là nơi cho ta vui chơi, nghỉ ngơi sau những giờ làm việc, học tập căng thẳng. Vì vậy, khi đến đó vui chơi các em phải biết giữ gìn vệ sinh và bảo vệ chúng Nhận xét, sửa sai 4/. HOẠT ĐỘNG 4 (4’) Củng cố Mục tiêu : Củng cố nội dung bài Phương pháp : Trò chơi Nội dung : Tìm tiếng, từ có âm vừa học Luật chơi : các nhóm thi đua tiếp sức tìm tiếng có vần vừa học. Nhóm nào tìm được nhiều, đúng à thắng à Nhận xét – tuyên dương Yêu cầu học sinh đọc các tiếng vừa tìm 5/. DẶN DÒ (1’) Đọc lại bài nhiều lần Tìm tiếng có âm vừa học Chuẩn bị : Ôn tập Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Mở SGK Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Bé đang khoe vở Vào vở vẽ Đọc: cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Quan sát mẫu Nêu tư thế ngồi viết Viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên Cảnh bờ hồ, các bạn đang đi trên bờ hồ Mùa đông vì các bạn mặc áo ấm Làm nơi ngỉ ngơi và vui chơi Cây cối, thảm cỏ HS trả lòi tùy ý HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của Giáo viên , nói tròn câu, nói theo suy nghỉ của mình HS tham gia theo 2 nhóm (1 nhóm/ 5 bạn) Thời gian : 3’ ----------------------------------------------------------------------------------- Tit 3 MÔN : ĐẠO ĐỨC BÀI : Em Là Học Sinh Lớp Một . Tit : 2 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh hiểu được : Trẻ em có quyền có họ tên, quyền đi học Có thêm nhiều bạn mới, cô giáo mới, học được nhiều điều mới lạ 2/. Kỹ năng : Biết kể chuyện theo tranh 3/. Thái độ : Giáo dục trẻ trở thành con ngoan, trò giỏi, bạn tốt II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh minh họa trang 4, 5, 6/BTDĐ 2/. Học sinh Sách bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Em là học sinh lớp một (tiết 1) a. Kiểm tra miệng Nêu tên mình và kể về gia đình mình gồm có những ai? Em là học sinh lớp mấy học trường nào? Cô giáo em tên gì? Trẻ em được hưởng những quyền gì? Thực hành : Chơi trò chơi gọi tên Qua trò chơi em có cảm nghỉ gì? Nhận xét 3/. Bài mới Giới thiệu bài (20’) Để nêu những cảm nghỉ, cảm xúc hiểu biết của mình qua bài học em là học sinh lớp một 1. Hôm nay cô cùng các thực hành bài t6ạp 4 kể chuyện theo tranh. Ghi tựa bài : Kể chuyện theo tranh HOẠT ĐỘNG 1 Kể chuyện theo nhóm Mục tiêu : Giúp trẻ cùng học tập, cùng kể chuyện tìm hiểu qua nội dung tranh, tự tin trong giao tiếp bạn bè. Cách tiến hành : Phương pháp : Nhóm, trực quan, đàm thoại Kể chuyện qua nội dung tranh. Củ đại diện bạn trong nhóm kể cho cả lớp nghe Tranh 1 : Nhóm 1 Tranh 2 : Nhóm 2 Tranh 3 : Nhóm 3 Tranh 4 : Nhóm 4 Tranh 5 : Nhóm 5 Nội dung từng tranh à Tranh 1 : Đây là gia đình bạn. Bố mẹ và bà đang chuẩn bị cho bạn đi học Bố mẹ đã làm gì? để chuẩn bị cho em đi học. Em đã làm gì để trở thành con ngoan à Tranh 2 : các bạn đế trường vui vẻ có cô giáo mới, bạn mới Trẻ em có quyền gì? Đến trường An Hội học em đã quen với những ai? Em có thích đi học không, vì sao? Hãy kể về ước mơ của em à Tranh 3 : Cô giáo đang dạy các em học. Được đi học, được học tập nhiều điều mới lạ. Được đi học em sẽ biết đọc biết viết Em hãy kể những điều mà em được học ở trường Nếu biết đọc, biết viết em sẽ làm gì à Tranh 4 : Cảnh vui chơi trên sân trường Kể những trò chơi mà em cùng các bạn đùa vui trên sân? à Giáo dục cho các em biết trò chơi có hại và có lợi để học sinh biết lựa chọn mà chơi à Tranh 5 : Kể lại cho bố mẹ nghe về những niềm vui và những điều bạn đã học tập được ở trường Các em hãy kể những điều mà em thường nói cho ba mẹ nghe khi ở nhà? HOẠT ĐỘNG 2 Trò chơi củng cố Mục tiêu : Kiểm tra những kiến thức mà các em đã học Cách tiến hành : Tập cho học sinh hát múa bài “Ước mơ xanh” các em đã được làm quen ở mẫu giáo Qua bài học các em biết được trẻ em có quyền gì? Em cảm thấy như thế nàokhi trở thành học sinh lớp một Các em sẽ làm gì để trở thành con ngoan, trò giỏi? 5/. DẶN DÒ: (3’) Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Gọn gàng sạch sẽ, tièm hiểu nội dung bài qua tranh quan sát HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Trả lời Chơi theo nhóm mà mình thích Hình thức : Học nhóm theo ngẫu nhiên, chia nhóm theo ngẫu nhiên Đếm số từ 1 đến 5 di chuyển theo nhóm ngẫu nhiên Đại diện nhóm kể Kể những việc bố mẹ đã làm cho em Vâng lới ông bà cha mẹ, chăm học Có quyền được đi học Có cô giaó mới, bạn mới ……………. Kể ước mơ ……… Trả lời Trả lời Kể Quyền được đi học, quyền có họ tên Vui sướng Trả lời Mở sách (chép) xem bài -------------------------------------------------------------------------------------- Tit 4 MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : Nhận Biết Các Vật Xung Quanh TIẾT : 3 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết các vật xung quanh 2/. Kỹ năng : Rèn Học sinh Nhận biết các vật xung quanh bằng các giác quan 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh ý thứcbảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các hình trong bài 3/SGK Xà phòng thơm, nứơc hoa, các quả mít, chôm chôm, nước nóng, nước đá lạnh 2/. Học sinh SGK + Vở bài tập III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. On Định : (1’) 2/. Bài Cũ (4 ’) Chúng Ta Đang Lớn Nhận xét bài vẽ trong vở của Học sinh + Các em tuy bằng tuổi với nhau nhưng lớn lên như thế nào? + Các em cần làm gì để bảo vệ sức khỏe Nhận xét chung 3/. Bài Mới : (25’) Nhận Xét Các Vật Xung Quanh Giới thiệu bài (1’) Trò chơi “Nhận xèt các vật xung quanh” Dùng khăn mặt che mắt 1 bạn, lần lượt đặt tay vào các vật và mô tả xem đó là cái gì? Ai đoán đúng tất cả à thắng à GV : Qua trò chơi, chúng ta thấy ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết còn có thể dùng các bộ phận khác để nhận biết các vật xung quanh. Bài học hôm nay chgúng ta sẽ tìm hiểu về điều đó GV ghi tựa bài HOẠT ĐỘNG 1 (10’) Quan sát hình/SGK hoặc vật thật Mục tiêu : Mô tả được một số vật xxung quanh Phương pháp : Trực quan, đàm thoại ĐDDH : Tranh, SGK, hộp phấn, vật thật Giáo viên hướng dẫn quan sát Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, sần ssủi, nhẵn bóng … của các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình/SGK (hoặc mẫu vật của GV) Một số HS chỉ các vật trước lớp (về hình dáng, màu sắc, mùi vị …) Chuyển ý : Để biết được nhờ đâu mà ta nhận biết đư

File đính kèm:

  • docGA Lop 1(1).doc