Giáo án lớp 1 tuần 32 đến 35 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu

Tập đọc

I. Mục đích, yêu cầu

Đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ ngữ: Khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Đọc ngắt, nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy

Ôn các vần ươm, ươp. Tìm được tiếng trong bài có vần ươm, ươp

Hiểu nội dung: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội

II. Đồ dùng dạy học

Tranh minh họa sách giáo khoa

 

doc67 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 32 đến 35 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009 Tập đọc Hồ Gươm I. Mục đích, yêu cầu Đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ ngữ: Khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Đọc ngắt, nghỉ hơi đúng dấu chấm, dấu phẩy Ôn các vần ươm, ươp. Tìm được tiếng trong bài có vần ươm, ươp Hiểu nội dung: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở thủ đô Hà Nội II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: Hai chị em Vì sao cậu em buồn khi chơi một mình? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn đọc GV đọc mẫu HS luyện đọc Đọc các từ ngữ Luyện đọc câu Hướng dẫn học sinh ngắt, nghỉ hơi khi gặp dấu chấm, dấu phẩy. Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần ươm, ươp Tìm tiếng trong bài có vần ươm Thi nói câu chứa tiếng có vần ươm (SGK) Đặt câu có tiếng chứa vần ươm Có vần ươp (SGK) Đặt câu có tiếng chứa vần ươp 4 em khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê Phân tích: Khổng: kh - ông Xum xuê Đọc cá nhân, nhóm, lớp HS đọc nối tiếp Đọc đoạn 1: 2 em Đọc đoạn 2: 2 em Thi đọc trong nhóm 2 Đọc theo bàn, tổ, lớp Chấm điểm 1, 2 em đọc cả bài Gươm HS nói nối tiếp Hồ gươm ở thủ đô Hà Nội Hồ Gươm rất đẹp HS nói Giàn mướp sau trĩu quả Nhiều em đặt câu Các bạn nhỏ chơi cướp cờ Cá ướp lạnh Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ trông như thế nào? Các em xem cảnh đẹp Hồ Gươm (SGK) b. Chơi trò chơi: Nhìn cảnh, tìm câu văn tả cảnh? 4. Củng cố, dặn dò Tìm tiờ́ng ngoài bài có võ̀n ươm ướp? Về nhà tìm ảnh chụp về quê hương hoặc của nước ta. Nhận xét giờ học Đọc đoạn 1: 2 em Hồ Gươm là cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội 1 chiếc gương soi bầu dục lớn KL sáng long lanh. Đọc đoạn 2: 2 em Đọc cả bài: 2 em HS nhìn ảnh SGK Cảnh tranh 1: Cầu Thê Húc màu son cong như một con tôm. Đền Ngọc Sơn lấp ló bên gốc đa già Tháp rùa tường rêu cổ kính xây trên gò đất cỏ mọc xanh um. Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thứ ba, ngày 28 thang 4 năm 2009 Tập viết Tô chữ hoa s,T. I. Mục đích, yêu cầu HS tập tô chữ hoa s Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần ươm, ướp các từ ngữ lượm lúa, nườm nượp II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi sẵn chữ S T hoa, và từ ngữ Vở TV, bảng, phṍn, … III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ 2 em viết trên bảng Lớp viết bảng con B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ hoa S, T Chữ S gồm mấy nét? GV nêu quy trình tô , tô mẫu Chữ T hỏi TT như S 3. Tập viết vần, từ ngữ ứng dụng 4. Viết vào vở GV chấm bài 5. Củng cố, dặn dò Nờu lại cách viờ́t chữ S, T Khen HS viết đẹp Tiếp tục luyện phần B ướt, xanh mướt, ước, dòng nước HS quan sát, nhận xét 1 nét viết liền, kết hợp với 2 nét cơ bản cong dưới và móc ngược trái nói liền với nhau tạo thành vòng soắn to ở đầu chữ cuối nét móc lượn vào trong. HS theo dõi HS đọc vần, từ ngữ: ươm ươp, hồ gươm, nườm nượp Viết bảng con HS tập tô: S, T Viết từ ngữ ứng dụng Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán Luyện tập Tiết 121 I. Mục tiêu Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100, nhận biết tính chất giao hoán của phép tính cộng và quan hệ giữa hai phép tính. Rèn kỹ năng làm tính nhẩm II. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ 2 em lên bảng Lớp làm bảng con 2. Bài mới: Bài 1: Bảng con: Đặt tính HS so sánh các số tìm được . Nhận biết tính chất giao hóan của phép cộng và mối quan hệ Phép trừ là phép tính ngược lại của phép cộng Bài 2: Bài 3: Điền dấu >, <, = Nêu cách làm Bài 4: HS tự làm rồi chữa Vì sao điền chữ “S” vào ô trống HS thực hiện tính nhẩm 3. Củng cố dặn dò Khi đặt tính ta cõ̀n chú ý điờ̀u gì? Vờ̀ nhà làm lại bài. Nhận xét giờ học 26 + 32 41 – 21 HS tự làm rồi chữa 34 + 42 = 76 – 24 = 42 + 34 = 76 – 34 = HS xem mô hình rồi lựa chọn các số tương ứng với phép tính đã cho 38 … 83 45 + 23 … 45 + 24 12 + 37 … 37 + 12 56 – 0 … 56 + 0 Bước 1: Tính kết qủa ở hai vế Bước 2: So sánh hai số Bước 3: Điền dấu HS trả lời. Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thú tư, ngày 29 tháng 4 năm 2009 Tập đọc Tiết : 91 - 92 Lũy tre I. Mục đích, yêu cầu Đọc trơn bài thơ “Lũy tre”, luyện đọc các từ ngữ: lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm Ôn vần: iêng, yêng Tìm tiếng trong, ngoài bài tiếng chứa vần iêng, yêng Hiểu được nội dung bài: Vào buổi sáng sớm lũy tre rì rào, ngọn tre như kéo mặt trời lên. Buổi trưa, lũy tre im gió nhưng lại đầy tiếng chim. II. Đồ dùng dạy học GV : Tranh: Lũy tre, SGK HS : SGK, …. III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài Hồ Gươm Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ Gươm trông như thế nào? Viết bảng: Lấp ló, xum xuê B. Bài mới 1. GV đọc mẫu: Nhấn giọng một số từ ngữ: Sơn mài, rì rào, cong nhai, bần thần 2. HS luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc từng dòng thơ 3. Ôn vần: iêng Tìm tiếng trong bài có vần iêng Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng 2 em HS trả lời HS chú ý nghe Lũy tre, gọng vó, rì rào, bóng râm Phân tích tiếng: lũy, rào HS đọc nối tiếp câu theo nhóm: 3 em Thi đọc trong nhóm Nhận xét, chấm điểm Thi đọc cá nhân: khổ 1, 2 Đọc cả bài: Đồng thanh 1 lần tiếng chim liêng, liểng xiểng, chiêng, khiêng, miếng … Tiết 2 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a. Tìm hiểu bài: Những câu thơ nào tả lũy tre vào buổi sớm? Đọc câu thơ tả lũy tre vào buổi trưa? Bức tranh vẽ cảnh nào trong bài thơ? b. Luyện nói Đề tài: Hỏi đáp về loài cây VD: Hình 1 vẽ cây gì? Hình 2 vẽ cây gì? Cây gì nổi trên mặt nước có thể băm ra nuôi heo? 5. Củng cố, dặn dò Tìm hiểu thêm một số loài cây trong ảnh Vờ̀ nhà xem lại bài. Nhọ̃n xét tiờ́t học. Đọc khổ thơ 1: 3 em Lũy tre xanh rì rào Ngọn tre cong gọng vó Đọc khổ thơ 2: 4 em 4 em đọc Tre bần thần nhớ gió Chợt về đầy tiếng chim Đọc cả bài: 5 em Cảnh lũy tre vào buổi trưa Trâu nằm nghỉ dưới bóng râm HS hỏi đáp theo nhóm 2 theo yêu cầu hình vẽ SGK H1: vẽ cây chuối H2: vẽ cây mít Cây bèo HS thi hỏi đáp cây ngoài SGK Ghi chú …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Toán Đồng hồ, thời gian Tiết 122 I. Mục tiêu Làm quen với mặt đồng hồ, biết mặt giờ đúng trên mặt đồng hồ Có biểu tượng ban đầu về thời gian II. Đồ dùng dạy học Mặt đồng hồ làm bằng bìa, Đồ hồ để bàn. Đụ̀ng hụ̀,…. III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí trên kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ 2. GV cho học sinh quan sát mặt đồng hồ để bàn Mặt đồng hồ có những gì? GV giới thiệu cho HS rõ kim ngắn và kim dài dều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn. Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó. Chẳng hạn chit vào số 9 thì đồng hồ lúc đó chỉ 9 giờ. Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim giờ chỉ số mấy? Lúc 5 giờ sáng em đang làm gì? Các tranh khác học sinh thực hiện tương tự. 2. HS thực hành xem đồng hồ Ghi số giờ tương ứng với từng mặt đồng hồ. Liên hệ 9 giờ tối em làm gì? 10 giờ tối em làm gì? 11 giờ trưa em làm gì? 12 giờ trưa em làm gì? 2 giờ chiều em làm gì? 3. Trò chơi: Xem đồng hồ nhanh GV quay kim ngắn, dài trên mặt đồng hồ. Ai nói đúng, nhanh được hoan hô 4. Củng cố, dặn dò - GV quay kim đụ̀ng hụ̀ hỏi giờ vài HS. - Vờ̀ tõp xem giờ. - Tập xem giờ trên đồng hồ Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 – 12 HS quan sát GV quay kim dài và ngắn HS đọc: 9 giờ HS thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau ở SGK Số 5 Số 12 Em đang ngủ HS chỉ vào SGK Em học bài Em đi ngủ Em ăn cơm trưa Em ngủ Em học bài ở lớp HS thi nói nhanh Ghi chú ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán Tiờ́t: 123 Thực hành I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ Bước đầu có hiểu biết về thời gian trong đời sống thực tế của học sinh II. Đồ dùng Mô hình mặt đồng hồ Đụ̀ng hụ̀, SGK,... III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Thực hành xem giờ Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ theo mẫu Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp Bài 4: Vẽ thêm kim ngắn 2. Củng cố, dặn dò HS đọc sụ́ giờ do GV chọn trờn đụ̀ng hụ̀. Thực hành xem giờ ở nhà Nhận xét giờ học HS quan sát đồng hồ ghi kết quả theo mẫu 3 giờ, 9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ Đọc lại kết quả HS thực hành vẽ HS quan sát rồi nối Đọc kết quả Sáng học 8 giờ Trưa ăn cơm: 11 giờ Chiều học nhóm: 3 giờ Tối nghỉ ở nhà: 10 giờ Về quê: 4 giờ Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2009 Tập đọc Tiờ́t 47 - 48 Sau cơn mưa I. Yêu cầu Đọc trơn cả bài, luyện đọc các từ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Luyện đọc câu tả, chú ý cách ngắt hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Ôn các vần ây, uây. Tìm tiếng trong bài có vần ây, tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây Hiểu được nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp, vui vẻ sau trận mưa rào. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa - SGK, bảng, … III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài lũy tre Viết bảng: B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. GV đọc mẫu b. HS luyện đọc Đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài Thi đọc đoạn 1 3. Ôn các vần ây, uây Tìm tiếng trong bài có vần ây Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây 2 em Lũy tre, tiếng chim, gọng vó, bóng râm HS lắng nghe, đọc thầm Các từ ngữ mục 1 Đọc cá nhân, tổ, lớp Phân tích: Quây: quơ - ây – quây Đọc cả 5 câu trong bài Mỗi câu 2 – 3 em đọc Đọc nối tiếp Đọc đoạn 1: 2 em Đọc đoạn 2: 2 em Đọc theo nhóm Đọc cả bài: 3 – 4 em 3 em nhóm Nhận xét, cho điểm Mây Xây nhà, mây bay Khuấy bột, khuây khỏa Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói a. Luyện đọc, tìm hiểu bài Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào? Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trân mưa rào? b. Luyện nói Đề tài: Trò chuyện với cơn mưa VD: Bạn thích trời mưa hay trời nắng 5. Củng cố, dặn dò - Đọc lại toàn bài 2 em - Đọc lại bài nhiều lần * Nhọ̃n xét tiờ́t học. 2 – 3 em đọc đoạn 1 Những đóa hoa râm bụt thêm đỏ chói, bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa Mây bông sáng rực rỡ Đọc đoạn 2: 3 em Gà mẹ mừng rỡ, … nước đọng trong vườn Đọc toàn bài: 3 em HS thảo luận nhóm 2 Hỏi nhau về cơn mưa Thích mưa vì mát mẻ Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Kể chuyện Con rồng cháu tiên Tiờ́t : 08 I. Mục đích, yêu cầu HS thích nghe chuyện “Con rồng, cháu tiên” dựa theo tranh minh họa, các câu hỏi gợi ý và nội dung câu chuyện do GV kể HS kể lại theo từng đoạn của câu chuyện, giọng kể hào hứng, sôi nổi Qua câu chuyện học sinh thấy được lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc mình. II. Đồ dùng dạy học SGK, … Tranh sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học 1. Giới thiệu bài 2. GV kể chuyện GV kể lần 1 giọng kể diễn cảm, biết dừng ở một số chi tiết gây hấp dẫn GV kể lần 2: kết hợp kể với dùng tranh minh họa Kỹ thuật kể: Đoạn 1 kể chậm rãi Đoạn cả nhà mong nhớ Long Quân. Vợ, con nhớ Long Quân trở về. 3. HS kể từng đoạn theo tranh 4. ý nghĩa câu chuyện Câu chuyện Con rồng, cháu tiên muốn nói với mọi người điều gì? 5. Củng cố, dặn dò Kể lại chuyện: 2 em Vờ̀ tọ̃p kờ̉ lại cõu chuyợ̀n. Nhận xét giờ học HS lắng nghe HS theo dõi HS kể theo câu hỏi gợi ý: 3 – 4 em Tổ tiên của người Việt Nam ta có dòng dõi cao quý Cha là loài rồng, mẹ là tiên Chúng ta là con cháu của Long Quân, Âu Cơ được cùng một bọc trứng sinh ra Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán Luyện tập Tiờ́t : 124 I. Mục tiêu Giúp học sinh củng cố về: Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ Xác định đúng vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ Nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày II. Chuõ̉n bị: - GV : Dụ̀ng hụ̀, SGK, .. - HS Đụ̀ng hụ̀, SGK,… II. Các hoạt động dạy và học 1. Hướng dẫn học sinh làm bài, chữa bài tập Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ: Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp theo mẫu Em ngủ dậy lúc 6 giờ Em đi học lúc 7 giờ Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ Em học buổi chiều lúc Em tưới hoa buổi chiều lúc Em đi ngủ lúc 2. Củng cố, dặn dò - GV hỏi HS giờ do GV chọn. - Vờ̀ tọ̃p xem đụ̀ng hụ̀. - Nhận xét, giờ học HS thực hành Đọc lại kết quả 11 giờ, 5 giờ, 3 giờ, 7 giờ, 8 giờ, 10 giờ HS đọc và nối HS đọc lại 2 giờ 5 giờ 9 giờ Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tự nhiên xã hội Thực hành: Quan sát bầu trời Tiờ́t : 31 (Bài 2/ Vẽ bõ̀u trời và cảnh vọ̃t xung quanh: chuyờ̉n thành : Nói vờ̀ bõ̀u trời và cảnh vọ̃t xung quanh) I. Mục tiêu HS biết sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết. Sử dụng vốn riêng của mình mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày. HS có ý thức cảm thụ cái đẹp của tự nhiên, phát huy trí tưởng tượng của mình II. Đồ dùng dạy học Bút màu, giấy vẽ III. Các hoạt động dạy và học 1. Hoạt động 1: Quan sát bầu trời MT: HS biết quan sát, nhận xét và biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây. * Cách tiến hành + Bước 1: Quan sát ngoài trời Nhìn lên trời em có trông thấy mặt trời và đám mây không? Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây? Những đám mây đó màu gì? Những đám mây đứng yên hay chuyển động? + Bước 2: Quan sát cảnh vật xung quanh Sân trường, cây cối, mọi vật lục này khô ráo hay ướt át? Em có trông thấy ánh nắng vàng hoặc những giọt mưa không? + Bước 3: Thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi Những đám may trên bầu trời cho em biết điều gì? 2. Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quang MT: HS dùng hình vẽ để biểu đạt kết quả quan sát bầu trời và cảnh vật xung quanh * Cách tiến hành + Bước 1: Các em lấy giấy, bút màu để vẽ bầu trời, cảnh vật xung quanh. HS vẽ theo trí tưởng tượng của mình + Bước 2: Giới thiệu tranh của mình với bạn bên cạnh Chọn một số bài trưng bầy, giới thiệu với cả lớp. 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học HS ra ngoài sân Em thấy mặt trời và có nhiều đám mây Có nhiều mây HS nêu Chuyển động HS nêu HS trả lời những câu hỏi trên HS vào lớp Trời nắng, mưa, dâm Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tuần 33 Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2009 Tập đọc Cây bàng Tiờ́t : 49 - 50 I. Mục tiêu - HS đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu trụi lá, chi chít,. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy. - Ôn vần: Tìm được tiếng có vần oang, tiếng ngoài bài có vần oang, oac - HS hiểu: Cây bàng thân thiết với các trường học, Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng: Mùa đông cây trơ trụi lá, khẳng khiu; mùa xuân lộc non xanh mơn mởn; mùa hè tán lá xanh um, mùa thu quả chín vàng. II. Đồ dùng dạy học Tranh sách giáo khoa SGK, bảng, phṍn, ... III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: Sau cơn mưa - Sau cơn mưa cảnh vật thay đổi như thế nào? B. Bài mới 1. Giới thiẹu bài: trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. Đọc mẫu - GV đọc toàn bài b. HS luyện đọc - Luyện đọc tiếng, từ ngữ - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần - Tìm tiếng trong bài có vần oang, oac - Thi nói câu chứa tiếng có vần oang, oac 3 em HS nghe. - HS đọc: Sừng sững, khẳng khiu trụi lá, chi chít - HS đọc nói tiếp từng câu - Thi đọc cá nhân - Đọc đoạn 1: 2 - 3 em - Đọc đoạn 2: 3 em - 3 - 4 em đọc cả bài - Thi đọc giữa các tổ - Lớp đọc đồng thanh - Khoang thuyền, tuềnh toàng, khoác lác, huếch hoác - Mẹ mở toang cửa sổ - Cánh cửa hở huếch hoác Tiết 2 4. Tìm hiếu bài và luyện nói a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc - Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào? - Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào? - Vào mùa hè cây bàng có đặc điểm gì? - Mùa thu cây bàng có đặc điểm gì? b. Luyện nói - Kể những cây trồng ở sân trường 5. Củng cố, dặn dò - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học, đọc lại bài - HS đọc đoạn 1: nhiều em - Đọc tiếp đoạn 2: 4 - 5 em - Cây bàng khẳng khiu, trụi lá - Cây bàng cành trên, cành dưới chi chít những lộc non Tán lá xanh um che mát một khoảng sân - Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá - HS thảo luận theo cặp, nhóm, cá nhân - Các nhóm trình bầy trước lớp - Dựa theo bức ảnh kể những cây thường trồng ở sân trường Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thứ ba, ngày 5 tháng 5 năm 2009 Tập viết Tiờ́t : 31 Tô chữ hoa U,Ư,V I. Mục đích, yêu cầu HS tô được chữ hoa U, Ư,.. Viết được chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ, đều nét, các vần oang, oac, từ ngữ: khoảng trời, áo khoác. II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ viết sẵn chữ, từ ngữ III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Bài tập B B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Hướng dẫn tô chữ hoa Giới thiệu mẫu chữ u, ư Nhận xét cấu tạo quy trình: So sánh U và Ư , V GV viết mẫu 3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng GV treo bảng phụ Nêu cách viết các con chữ 4. Hướng dẫn tập tô, tập viết Hướng dẫn cách trình bầy GV uốn nắn tư thế, Chấm một số bài 5. Tổng kết, dặn dò Nờu cṍu tạo chữ Ư, V Nhận xét giờ học Hướng dẫn viết phần B HS viờ́t bảng con. Chữ U gồm 2 nét móc hai đầu, nét móc ngược Ư khác dấu phụ HS viết bảng con HS đọc lại vần, từ ngữ HS viết bảng con HS viết vào vở HS nờu Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán Luyện tập chung Tiờ́t : 125 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ, thời gian 2. Kỹ năng: HS biết thực hiện các phép tính bằng cách đặt tính, tính nhẩm, biết đo độ dài, đọc giờ trên đồng hồ. II.Chuõ̉n bị: Thước cm, SGK, đụ̀ng hụ̀,… Thước cm, SGK, đụ̀ng hụ̀,… III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính Củng cố về cộng và trừ Bài 2: Tính Nêu cách thực hiện Bài 3: Thực hành đo độ dài Nêu cách đo Bài 4: Nối đồng hồ với các câu thích hợp: 3. Tổng kết, dặn dò - Khi đặt tính ta cõ̀n chú ý gì? - Vờ̀ nhà làm lại bài. - Nhận xét giờ học HS làm vào vở 37 + 21 47 + 23 49 + 20 Tính từ trái sang phải 23 + 2 + 1 = 25 40 + 20 + 1 = 61 90 - 60 -20 = 10 Đo độ dài cạnh AB và BC rồi cộng lại 6 cm + 3 cm = 9 cm Dùng thước đo trực tiếp đoạn AC AC = 9 cm HS đọc yêu cầu HS quan sát mặt đồng hồ đọc – nối Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Chính tả Cây bàng Tiết :21 I. Mục tiêu HS chép lại chính xác đoạn cuối bài Cây bàng Điền đúng vần oang - oan hoặc g hay gh II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ chép sẵn nội dung Vở ghi, bảng con, …. III. Các hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ Viết bảng B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: trực tiếp 2. Hướng dẫn tập chép GV treo bảng phụ HD chép bài Uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút. GV đọc lại bài tập chép Chấm một số bài 3. Bài tập Bài 1: Điền vần oang - oac Bài 2: Điền chữ g hay gh 4. Củng cụ́ , dặn dò Khi nào viết g? Khi nào viết gh? Em nào viờ́t chưa đạt vờ̀ viờ́t lại bài. Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học Trưa, tiếng chim, bóng râm HS đọc đoạn chép Tìm chữ khó viết: mục 1 HS viết bảng con: lộc non, kẽ lá HS chép bài vào vở Soát lỗi HS đọc đề làm vào vở Cửa sổ mở toang Bố mặc áo khoác Gà trống, chơi đàn ghi ta Gh đi với i, ê, e Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Thú tư, ngày 6 tháng 6 năm 2009 Tập đọc Đi học Tiờ́t : 51 - 52 I. Mục đích, yêu cầu HS đọc trơn cả bài: "Đi học" đọc đúng các từ ngữ, lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối,. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng, khổ thơ. Ôn vần, tìm tiếng trong bài có vần ăng, ăn HS hiểu: Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường đi từ nhà đến trường rất đẹp, bạn yêu mái trường xinh tươi có cô giáo bạn hát rất hay. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa SGK, bảng, phṍn,… III. Các hoạt động dạy và học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: 2 em Đặc điểm cây bàng mùa xuân như thế nào? B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn luyện đọc a. Đọc mẫu GV đọc giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh b. HS luyện đọc Luyện đọc tiếng, từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn, bài 3. Ôn vần Tìm tiếng trong bài có vần ăng Tìm tiếng ngoài bài có vần ăng, ăn HS đọc: hương rừng, nước suối, xòe, rõm mát. Ghép chữ: Hương rừng HS đọc nối tiếp từng dòng thơ Đọc nối tiếp các khổ thơ, mỗi khổ thơ: 3 - 4 em Đọc cả bài: 2 - 3 em Lớp đọc đồng thanh Lặng, vắng, nắng Băn khoăn, bắn súng Băng giá, giăng hàng, căng thẳng Tiết 2 4. Tìm hiểu bài - luyện nói a. Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc Hôm nay em tới lớp cùng ai? Trường của em nằm ở đâu? Đường đi đến trường có những gì đẹp? b. Luyện nói: Tìm những câu thơ ứng với mỗi bức tranh 5. Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài Vờ̀ xem lại bài. Đọc khổ thơ 1: 3 em Em tới lớp một mình Đọc khổ thơ 2: 4 em Nằm giữa rừng cây Đọc khổ thơ 3: 4 em Có hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong, có cây cọ xòe ô che nắng. HS thi đua nói: Tranh 1: Trường của em ... rừng cây Tranh 2: Cô giáo em ... rất hay Tranh 3: Hương rừng ... thầm thì Tranh 4: Cọ xòe ô ... em đi Hai HS đọc. Ghi chú …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Toán Luyện tập chung Tiờ́t: 126 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100, giải toán. 2. Kỹ năng: Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ, so sánh hai số trong phạm vi 100. Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài. Củng cố về kỹ năng giải toán, nhận dạng hình vẽ đoạn thẳng qua hai điểm. II. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ 3 em lên bảng Lớp làm bảng con 2. Bài mới Bài 1: Điền dấu >, <, = Nêu cách thực hiện Bài 2: Đọc đề Dài: 97 cm Cưa bớt: 2 cm Còn: ... cm? Bài 3: Bài toán hỏi gì? Nêu cách làm Bài 4: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có a. 1 hình vuông và một hình tam giác b. Hai hình tam giác 3. Củng cụ́, dặn dò Vờ̀ nhà xem lại baì và vẽ hình. Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học 47 - 23 52 + 25 42 - 20 HS đọc yêu cầu 32 + 7 <

File đính kèm:

  • docGiao an lop1(tuan 31-35)Thúy.doc