Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2)
A. Muc Tiêu :
- Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
- Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ .
B. Chuẩn Bị
- Giáo viên: Bài hát rửa mặt như mèo
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 4 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Töø ngaøy 12 / 09 / 2011 ñeán 16/ 09 / 2011
THÖÙ NGAØY
MOÂN DAÏY
TCT
TEÂN BAØI DAÏY
HAI
12/09/2011
CHAØO CÔØ
4
Chào cờ đầu tuần
ĐẠO ĐỨC
4
Gọn gàng, sạch sẽ (t2)
HỌC VẦN
29
n - m
HỌC VẦN
30
n - m
BA
13/09/2011
HỌC VẦN
31
d - đ
HỌC VẦN
32
d - đ
ÂM NHẠC
4
Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca
TOÁN
13
Bằng nhau, Dấu =
TÖ
14/09/2011
HỌC VẦN
33
t - th
HỌC VẦN
34
t - th
TOÁN
14
Luyện tập
THỦ CÔNG
4
Xé, dán hình vuông, hình tròn (t1)
NAÊM
15/09/2011
HỌC VẦN
35
Ôn tập
HỌC VẦN
36
Ôn tập
TOÁN
15
Luyện tập chung
NH-XH
4
Bảo vệ mắt và tai
SAÙU
16/09/2011
TẬP VIẾT
3
lễ, cọ, bờ, hổ
TẬP VIẾT
4
mơ, do, ta, thơ
TOÁN
16
Số 6
S H L
4
Sinh hoạt cuối tuần
THÖÙ HAI: - Ngày soạn : 10/09/2011 - Ngày dạy : 12/09/2011
Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2)
A. Muc Tiêu :
- Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
- Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ .
B. Chuẩn Bị
- Giáo viên: Bài hát rửa mặt như mèo
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : (5’) - Em là học sinh lớp 1
- Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ?
- Giáo viên nhận xét
- Hát
- Học sinh nêu
- Lớp nhận xét
2. Bài mới : ( 25’)
Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
+ Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu
Hoạt Động 2 : Thực hành
- Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc
+ Em đã giúp bạn sửa những gì ?
Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
- GV cho HS hát bài “ rửa mặt như mèo”
- 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc
- Học sinh nêu
- Học sinh hát
+ Bài hát nói về con gì ?
+ Mèo đang làm gì ?
+ Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
+ Các em có nên bắt trước mèo không ?
à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
- Con mèo
- Rửa mặt
- Rửa dơ
- Không
- HS lắng nghe
Hoạt Động 4 : Đọc thơ
- Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
Ao quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
- Học sinh đọc
- 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
3. Củng cố - Dặn dò : (3’)
+ Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
- Nhận xét.
- Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích.
- Học sinh lắng nghe.
……………….. & …………………
Tiết 3 - 4 : Học vần
Âm n - m
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng, đọc được câu ứng dụng.
- Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, SGK
- Học sinh: Sách , bảng con, vở tập viết.
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn đinh - Bài cũ: ( 5’ )
- Đọc bài SGK
- Viết i, a , bi ,cá
- Nhận xét
2. Dạy và học bài mới: ( 28’ )
Giới thiệu:
- Tranh vẽ gì?
- Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me
- Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi?
- Hôm nay học bài n-m
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
- Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
- Chữ n in gồm mấy nét?
- So sánh chữ n với chữ h
- Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi
- Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì?
- Đọc: nờ-ơ-nơ
- Giáo viên viết mẫu n viết
- n viết thường có mấy nét
- Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2
- Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
Hoạt động2: Dạy ghi âm m
- Quy trình tương tự như âm n
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
- Giáo viên giải thích
Bó mạ: là cây lúa non
Ca nô: là phương tiện đi trên sông
Cho luyện đọc toàn bài
3. Hát múa chuyển tiết 2 (3’)
TIẾT 2
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Chị đang cài nơ. Quả me
Học sinh nêu
Học sinh nêu có âm ơ và e đã học.
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát
Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
Học sinh nêu
Đọc cá nhân
Tiếng nơ
Học sinh đọc cá nhân
Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu
- HS viết vào bảng con
- HS thực hiện theo yêu cầu GV
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc: bó mạ
Học sinh đọc: ca nô
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng.
Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
I. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 (1’)
II. Bài mới: (30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc
Giới thiệu tranh 29/SGK
Tranh vẽ gì?
Vì sao gọi con bê, con bò?
Người ta nuôi bò để làm gì?
Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăn cỏ, bò bê no nê
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu
Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
Viết me: viết m lia bút viết e
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì?
Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?
III. Củng cố- Dặn dò : ( 5’)
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
_ Học sinh lắng nghe.
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
Bò bê đang ăn cỏ
Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
Cho thịt, sữa
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
- HS viết vào vở tập viềt theo hướng dẫn GV
_ Học sinh nộp vở chấm.
Học sinh quan sát
Vẽ ba ,mẹ, và con
Thầy bu, tía má
Bế em bé
Học sinh nêu
Học thật giỏi, vâng lời
- HS đọc toàn bài
- Thực hiện theo yêu cầu GV
……………….. & …………………
THÖÙ BA: - Ngày soạn : 11/09/2011 - Ngày dạy : 13/09/2011
Tiết 1-2 : Học vần
Âm d - đ
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng; Câu ứng dụng.
- Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, bộ chữ, sách
- Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định - Bài cũ: ( 5’ ) Âm m – n
Cho học sinh đọc cá nhân
- Nhận xét
II. Bài mới: ( 28’ )
Giới thiệu bài:
Giáo viên cho HS quan sát tranh
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học
Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
Nhận diện chữ: Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
Chữ d gồm có nét gì?
Phát âm đánh vần tiếng
Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh
Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
Giáo viên : dờ- ê - dê
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
So sánh d- đ
Hướng dẫn viết:
Chữ d gồm có nét gì?
Chữ d cao mấy đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ
III. Nhận xét tiết học chuyển tiết 2: ( 3’)
Hát
HS đọc: n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
Học sinh quan sát
Vẽ con dê, đò
âm e, o đã học
Học sinh nhắc tựa bài
Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược.
Học sinh thực hiện
Học sinh đọc lớp, cá nhân
d: đứng trước; ê đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh theo dõi.
- HS nêu các nét của chữ đ
- Giống nhau: đều có d
Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
Học sinh quan sát
Nét cong hở phải, nét móc ngược.
Cao 2 đơn vị
Học sinh viết trên không, bảng con
Học sinh ghép
Học sinh nêu tiếng ghép được
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
TIẾT 2
I. Giới thiệu: ( 1’ ) chúng ta sẽ học tiết II. Bài mới: ( 29’)
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
-GV cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
- Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
- Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
- Giáo viên cho HS xem tranh
- Trong tranh em thấy gì?
- Các đồ vật đó là gì của em ?
- Em biết loại bi nào?
- Em có biêt bắt dế không ?
- Vì sao các lá đa lại cắt ?
III. Củng cố- Dặn dò: ( 5’)
- Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế
- Nhận xét
- Nhận xét lớp học
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
_ Học sinh đọc cá nhân , đồng thanh.
Học sinh nhắc lại
Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết bảng con
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Đồ chơi
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh nêu làm trâu lá đa.
Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10.
Lớp hát.
Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc.
……………….. & …………………
Tiết 4: Toán
BẰNG NHAU, DẤU =
Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
- Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
- Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
- Giáo viên: Các mô hình đồ vật ….
- Học sinh : Vở bài tập, bảng con ….
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định - Bài cũ: ( 5’)
- Viết cho cô dấu bé; dấu lớn.
Làm bảng con 5 o 3 ; 4 o 2 ; 4 o 3 ; 3 o 2
- Nhận xét
II. Bài mới: ( 27’)
Giới thiệu :
- Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi
- Có mấy cái ghế cô ngồi
- Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng
Hát
Học sinh lên bảng làm.
- HS làm bảng con
- Có 1 cái
Có 1 cái
Học sinh nhắc lại tựa bài
b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
- Trong tranh có mấy con hươu
- Có mấy khóm cây
- Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3
- có mấy chấm tròn xanh?
- Có mấy chấm tròn trắng?
- Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
- Dấu “=” đọc là bằng
à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số
Bài 2 : Viết theo mẫu.
Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống
Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh
III. Củng cố- Dặn dò: (4’)
- Trò chơi: Thi đua
5 bông hoa ; 5 qủa lê
- Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau.
- Học sinh quan sát.
Có 3 con.
Có 3 khóm.
Có 1.
Học sinh nhắc lại
Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
_ Có 3 chấm tròn xanh.
_ Có 3 chấm tròn trắng.
Học sinh đọc 3 bằng 3
- HS: Đọc 4 bằng 4
- HS viết dấu bằng vào bảng con
- HS nêu yêu cầu, rồi lên bảng làm.
- Học sinh lên bảng làm.
Học sinh nêu cách làm
HS so sánh số hình vuông , hình tròn
- Lớp chia thành 4 đội thi đua
Nhận xét
Tuyên dương.
……………….. & …………………
THÖÙ TÖ: - Ngày soạn : 12/09/2011 - Ngày dạy : 14/09/2011
Tiết 1 - 2 : Học vần
Âm t - th
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học
- Biết ghép âm tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh họa từ khoá: tổ , thỏ. Bộ đồ dùng tiếng việt
- Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
C. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định
II Bài cũ: ( 5’ ) âm d-đ
- Gọi 3hs lên bảng đọc bài
- Giáo viên đọc d-dê , đ-đò
- Nhận xét ,ghi điểm
II. Bài mới: ( 28’)
Giới thiệu : Giáo viên cho HS quan sát tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học à Giáo viên ghi bảng t-th
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm t
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ t
Chữ t gồm những nét nào ?
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm mẫu âm t
Giáo viên ghi: tổ , trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th
Quy trình tương tự như âm t
th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh
So sánh t và th
Hướng dẫn viết:
Gv h/dẫn hs viết chữ t-th
Học sinh viết bảng con
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ
III. Giáo viên nhận xét tiết học: ( 3’)
Hát múa chuyển tiết 2
TIẾT 2
Hát
3 Học sinh đọc theo yêu cầu
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Tranh vẽ tổ , thỏ
Có âm ô , o đã học
Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang
- Học sinh thực hiện
- Học sinh theo dõi cách phát âm của cô
Học sinh đọc cá nhân: t
Chữ t đứng trước, ô đứng sau
-Học sinh đọc cá nhân , lớp
Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp
-HS so sánh
-Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
-HS viết bảng con
-Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp
Đọc toàn bài
Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
Ổn định: (1’)
Bài mới: (30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Giáo viên đọc lại bài của tiết 1
H/dẫn hs q/ sát sranh minh hoạ câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
H/ dẫn hs viết:t, tổ , th, thỏ
Giáo viên chấm tập
Hoạt động 3: Luyên nói
Con gì có ổ ?
Con gì có tổ ?
Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu?
Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ?
III. Củng cố- Dặn dò: (4’)
Nhận xét
Dặn hs đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo. Xem trước bài 16
Hát
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu các chữ luyện viết
-Học sinh viết bảng con theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết vở
- Học sinh nộp vở chấm.
Học sinh quan sát
Học sinh : con gà
Học sinh : con chim
Con người ở nhà
Học sinh nêu
-Hs tìm tiếng chứa âm vừa học
……………….. & …………………
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5
- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau
- Học sinh yêu thích học Toán
B. Chuẩn bị:
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
C. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định - giới thiệu bài: (2’)
II. Các hoạt động: (29’)
Hoạt động 1 Ôn các kiến thức cũ
GV lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5
Em hãy so sánh hai số nàý
GV lấy số 5, dấu lớn, y/ cầu hs nêu các số nhỏ hơn 5
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống
- Giáo viên sửa bài
Bài 2 : Điền dấu
Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau
III. Củng cố- Dặn dò:( 4’ )
- Hệ thống nội dung bài
- Về nhà xem lại các bài vừa làm
- Làm lại các bài vào bảng con
- Hát
- Học sinh quan sát
4 < 5
5 > 4,3,2,1
- Học sinh nêu cách làm
- Học sinh làm bài, đọc kết qủa bài làm
3.>2 ,13
- HS xem tranh mẫu nêu cách làm.
- Học sinh làm bài
5>4 ;3 = 3 ,5 =5 .
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- HS chú ý thực hiện theo yêu cầu GV
- Học sinh lắng nghe.
……………….. & …………………
Tiết 4: THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG
A. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.
- Xé được hình vuông và biết cách dán cho cân đối.
B. Chuẩn bị :
- GV: Bài mẫu về xé dán hình vuông. Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản).
Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
- HS: Giấy thủ công màu, giâý nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động G.V
Hoạt động HS
I. Ổn định - KTBC: ( 3’) - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
II. Bài mới: ( 23’)
- Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Giới thiệu bài, ghi đề bài.
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho hs quan sát bài mẫu và phát hiện quanh mình đồ vật nào có dạng hình vuông
Hoạt động 2: Vẽ và xé hình vuông
- GV, đánh dấu và vẽ hình vuông
- Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật.
- GV theo dõi ,giúp đỡ hs
. Hoạt động 4: Dán hình
GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình
Hoạt động 5: Thực hành
- GV hướng dẫn hs thực
- GV giúp đỡ hs còn lúng túng
III. Đánh giá sản phẩm - dặn dò ( 4’ )
- GV nêu tiêu chí đánh giá và h/dẫn hs nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
-Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau
- Nhắc lại đề bài
- Học sinh nêu: viên gạch hoa lót nền hình vuông,…
Theo dõi
- Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
- Học sinh theo dõi cách vẽ và xé hình vuông.
- Lắng nghe và thực hiện dán hình vào giấy nháp.
- Xé một hình vuông, và dán vào vở thủ công.
- Nhận xét bài làm của các bạn.
- Nhắc lại cách xé dán hình vuông
……………….. & …………………
THÖÙ NAÊM: - Ngày soạn : 13/09/2011 - Ngày dạy : 15/09/2011
Tiết 1 - 2 : Học vần
ÔN TẬP
Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th. Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học
- Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
Chuẩn bị:
- Giáo viên: SGK ; tranh vẽ da thỏ, lá mạ, bộ đồ dùng tiếng việt
- Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con,
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định (1')
II Bài cũ: ( 5’) Âm ô, ơ
- Đọc bài ở sách giáo khoa
- Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ
- Nhận xét
II. Bài mới: ( 28’)
a) Giới thiệu:
- Trong tranh vẽ gì?
- Kể các âm đã học trong tuần
à Giáo viên ghi bảng
b) Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học
- Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
- Hướng dẫn hs ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng
- Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh
- Giáo viên sửa lỗi phát âm cho hs
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Đây là gì ?
- GV ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề
Hoạt động 4: Tập viết
- Yêu cầu hs đọc các chữ tập viết
- Giáo viên viết mẫu nhắc lại cách viết và h/dẫn viết
- GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
III. Nhận xét tiết học: ( 2’)
Hát , múa chuyển tiết 2
TIẾT 2
- Hát
- Học sinh đọc
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát và trả lời
- Cây đa
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh ghép tiếng
- Học sinh đọc cá nhân tổ lớp
- Học sinh quan sát tranh và trả lời
- Cây mạ
- Bộ da thỏ
- Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
khởi động: ( 2’ )
II. Bài mới: ( 30’ )
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc lại bài ở tiết 1
- Hướng dẫn hs q/sát tranh minh hoạ câu ứng dụng và hỏi tranh vẽ gì ?
- Cò đang là gì ?
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
- Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ
- Giáo viên h/dẫn hs viết vào vở tập viết
- Chấm 7-10 bài ; nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Kể chuyện
- Giáo viên kể câu chuyện: cò đi lò dò
1. Anh nông dân …về nhà chăm sóc
2. Cò đi lò dò…, dọn dẹp
3. Cò gặp lại đàn …ngày xưa
4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp
III. Củng cố- Dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài âm u-ư
- Hát
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát và trả lời tranh vẽ cò bố, cò mẹ, cò con
- Bắt cá, tha cá
- HS luyện đọc cá nhân
- Học sinh nêu
- Học sinh nhận xét bổ xung
- Học sinh viết từng dòng vào vở tập viết
- Học sinh quan sát và theo dõi cô kể
-Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm
- Học sinh kể tiếp sức
- HS đọc lại toàn bài.
- HS chú ý lắng nghe
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu.
……………….. & …………………
Tiết 3 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. So sánh các số trong phạm vi 5
- Rèn cho học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
- Học sinh yêu thích học Toán
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bài soạn, SGK,…
- Học sinh : SGK, bảng con,…
C. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :( 2’ )
II. Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Yêu cầu hs làm bảng con 5 o 5 ; 3 o 4 ; 2 o 3
- Giáo viên sửa bài
II. Dạy bài mới: ( 25’)
1. Giới thiệu bài (1')
2. Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1 : Làm cho bằng nhau
Bài 2 : Nối o với số thích hợp
- Nhận xét sửa
Bài 3 : Nối o với số thích hợp
III. Củng cố- Dặn dò : ( 3’)
- Trò chơi thi đua :Viết số và dấu nhanh, đúng nhất
- Giáo viên đọc 32 ; 5=5 ; 5>4
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- Học sinh làm bài bảng con.
- Học sinh nêu nhận xét.
- Học sinh nêu cách làm.
- Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc kết qủa nối.
- HS nêu yêu cầu rồi làm bài.
o < 2 o <3 o <4
1 2 3 4 5
- Cả lớp nghe và chọn số dấu viết nhanh đúng trên bảng con.
- HS chú ý lắng nghe
- HS lắng nghe.
……………….. & …………………
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
A. Muc Tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai.
- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ .
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai .
* Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai.
* Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai.
* Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
B. Chuẩn Bị:
Giáo viên : Sách giáo khoa
Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập
C. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 4’)
- Con người gồm có những giác quan nào ?
- Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan
- Hát
- Học sinh nêu : mắt , mũi , tai …
- Học sinh tự nêu.
II. Dạy và học bài mới: ( 24’ )
a) Giới thiệu b
File đính kèm:
- T4.doc