Giáo án lớp 1 tuần 4 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

 

Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC

 GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2)

A. Muc Tiêu :

- Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.

- Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .

- Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ .

B. Chuẩn Bị

- Giáo viên: Bài hát rửa mặt như mèo

- Học sinh: Vở bài tập đạo đức

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 4 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Töø ngaøy 12 / 09 / 2011 ñeán 16/ 09 / 2011 THÖÙ NGAØY MOÂN DAÏY TCT TEÂN BAØI DAÏY HAI 12/09/2011 CHAØO CÔØ 4 Chào cờ đầu tuần ĐẠO ĐỨC 4 Gọn gàng, sạch sẽ (t2) HỌC VẦN 29 n - m HỌC VẦN 30 n - m BA 13/09/2011 HỌC VẦN 31 d - đ HỌC VẦN 32 d - đ ÂM NHẠC 4 Ôn tập bài hát: Mời bạn vui múa ca TOÁN 13 Bằng nhau, Dấu = TÖ 14/09/2011 HỌC VẦN 33 t - th HỌC VẦN 34 t - th TOÁN 14 Luyện tập THỦ CÔNG 4 Xé, dán hình vuông, hình tròn (t1) NAÊM 15/09/2011 HỌC VẦN 35 Ôn tập HỌC VẦN 36 Ôn tập TOÁN 15 Luyện tập chung NH-XH 4 Bảo vệ mắt và tai SAÙU 16/09/2011 TẬP VIẾT 3 lễ, cọ, bờ, hổ TẬP VIẾT 4 mơ, do, ta, thơ TOÁN 16 Số 6 S H L 4 Sinh hoạt cuối tuần THÖÙ HAI: - Ngày soạn : 10/09/2011 - Ngày dạy : 12/09/2011 Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 2) A. Muc Tiêu : - Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ . - Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ . B. Chuẩn Bị - Giáo viên: Bài hát rửa mặt như mèo - Học sinh: Vở bài tập đạo đức C. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : (5’) - Em là học sinh lớp 1 - Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ? - Giáo viên nhận xét - Hát - Học sinh nêu - Lớp nhận xét 2. Bài mới : ( 25’) Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2 Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ? + Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ? - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh nêu - Học sinh nêu Hoạt Động 2 : Thực hành - Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc + Em đã giúp bạn sửa những gì ? Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh - GV cho HS hát bài “ rửa mặt như mèo” - 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc - Học sinh nêu - Học sinh hát + Bài hát nói về con gì ? + Mèo đang làm gì ? + Mèo rửa mặt sạch hay dơ ? + Các em có nên bắt trước mèo không ? à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ - Con mèo - Rửa mặt - Rửa dơ - Không - HS lắng nghe Hoạt Động 4 : Đọc thơ - Giáo viên hướng dẫn đọc “ Đầu tóc em phải gọn gàng Ao quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” - Học sinh đọc - 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ 3. Củng cố - Dặn dò : (3’) + Qua bài học hôm nay em học được điều gì ? - Nhận xét. - Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích. - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 - 4 : Học vần Âm n - m A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng, đọc được câu ứng dụng. - Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài soạn, SGK - Học sinh: Sách , bảng con, vở tập viết. C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn đinh - Bài cũ: ( 5’ ) - Đọc bài SGK - Viết i, a , bi ,cá - Nhận xét 2. Dạy và học bài mới: ( 28’ ) Giới thiệu: - Tranh vẽ gì? - Từ cái nơ, có tiếng nơ, từ quả me có tiếng me - Trong tiếng nơ, me có âm nào đã học rồi? - Hôm nay học bài n-m Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n - Giáo viên viết n- đây là chữ gì? - Chữ n in gồm mấy nét? - So sánh chữ n với chữ h - Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát ra miệng và mũi - Có âm nờ, cô thêm âm ơ cô được tiếng gì? - Đọc: nờ-ơ-nơ - Giáo viên viết mẫu n viết - n viết thường có mấy nét - Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2 - Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n Hoạt động2: Dạy ghi âm m - Quy trình tương tự như âm n Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ - Giáo viên giải thích Bó mạ: là cây lúa non Ca nô: là phương tiện đi trên sông Cho luyện đọc toàn bài 3. Hát múa chuyển tiết 2 (3’) TIẾT 2 Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Chị đang cài nơ. Quả me Học sinh nêu Học sinh nêu có âm ơ và e đã học. Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc Học sinh nêu Đọc cá nhân Tiếng nơ Học sinh đọc cá nhân Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét móc 2 đầu - HS viết vào bảng con - HS thực hiện theo yêu cầu GV Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc: bó mạ Học sinh đọc: ca nô Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng. Học sinh thực hiện theo yêu cầu. I. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 (1’) II. Bài mới: (30’) Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Giới thiệu tranh 29/SGK Tranh vẽ gì? Vì sao gọi con bê, con bò? Người ta nuôi bò để làm gì? Giáo viên giới thiệu câu: bò bê ăn cỏ, bò bê no nê Hoạt động 2: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ Viết me: viết m lia bút viết e Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên hỏi tranh vẽ ai? Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy? Em làm gì để đáp đền công ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ? III. Củng cố- Dặn dò : ( 5’) Đọc lại bài đã học Tìm các từ đã học ở sách báo Xem trước bài mới kế tiếp _ Học sinh lắng nghe. Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Bò bê đang ăn cỏ Con bò lúc nhỏ gọi là con bê Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu - HS viết vào vở tập viềt theo hướng dẫn GV _ Học sinh nộp vở chấm. Học sinh quan sát Vẽ ba ,mẹ, và con Thầy bu, tía má Bế em bé Học sinh nêu Học thật giỏi, vâng lời - HS đọc toàn bài - Thực hiện theo yêu cầu GV ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ BA: - Ngày soạn : 11/09/2011 - Ngày dạy : 13/09/2011 Tiết 1-2 : Học vần Âm d - đ A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng; Câu ứng dụng. - Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài soạn, bộ chữ, sách - Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ: ( 5’ ) Âm m – n Cho học sinh đọc cá nhân - Nhận xét II. Bài mới: ( 28’ ) Giới thiệu bài: Giáo viên cho HS quan sát tranh Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d Nhận diện chữ: Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d Chữ d gồm có nét gì? Phát âm đánh vần tiếng Giáo viên đọc mẫu d, khi phát âm đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra xát , có tiếng thanh Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê Giáo viên : dờ- ê - dê c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang So sánh d- đ Hướng dẫn viết: Chữ d gồm có nét gì? Chữ d cao mấy đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa , đo , đe , da dê , đi bộ III. Nhận xét tiết học chuyển tiết 2: ( 3’) Hát HS đọc: n, m, nơ, me Đọc câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê Học sinh quan sát Vẽ con dê, đò âm e, o đã học Học sinh nhắc tựa bài Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét móc ngược. Học sinh thực hiện Học sinh đọc lớp, cá nhân d: đứng trước; ê đứng sau Học sinh đọc cá nhân - Học sinh theo dõi. - HS nêu các nét của chữ đ - Giống nhau: đều có d Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang Học sinh quan sát Nét cong hở phải, nét móc ngược. Cao 2 đơn vị Học sinh viết trên không, bảng con Học sinh ghép Học sinh nêu tiếng ghép được Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp TIẾT 2 I. Giới thiệu: ( 1’ ) chúng ta sẽ học tiết II. Bài mới: ( 29’) a) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc + Đọc tựa bài và từ dưới tranh + Đọc từ , tiếng ứng dụng -GV cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng b) Hoạt động 2: Luyện viết - Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết - Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê - Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu huyền trên o - Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói - Giáo viên cho HS xem tranh - Trong tranh em thấy gì? - Các đồ vật đó là gì của em ? - Em biết loại bi nào? - Em có biêt bắt dế không ? - Vì sao các lá đa lại cắt ? III. Củng cố- Dặn dò: ( 5’) - Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế - Nhận xét - Nhận xét lớp học - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc _ Học sinh đọc cá nhân , đồng thanh. Học sinh nhắc lại Học sinh viết bảng con - Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát Học sinh nêu Đồ chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu làm trâu lá đa. Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10. Lớp hát. Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Toán BẰNG NHAU, DẤU = Mục tiêu: - Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó - Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số - Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: - Giáo viên: Các mô hình đồ vật …. - Học sinh : Vở bài tập, bảng con …. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Bài cũ: ( 5’) - Viết cho cô dấu bé; dấu lớn. Làm bảng con 5 o 3 ; 4 o 2 ; 4 o 3 ; 3 o 2 - Nhận xét II. Bài mới: ( 27’) Giới thiệu : - Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi - Có mấy cái ghế cô ngồi - Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng Hát Học sinh lên bảng làm. - HS làm bảng con - Có 1 cái Có 1 cái Học sinh nhắc lại tựa bài b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau - Trong tranh có mấy con hươu - Có mấy khóm cây - Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây? à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3 - có mấy chấm tròn xanh? - Có mấy chấm tròn trắng? - Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 - Dấu “=” đọc là bằng à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2 à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số Bài 2 : Viết theo mẫu. Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh III. Củng cố- Dặn dò: (4’) - Trò chơi: Thi đua 5 bông hoa ; 5 qủa lê - Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau. - Học sinh quan sát. Có 3 con. Có 3 khóm. Có 1. Học sinh nhắc lại Học sinh nhắc lại 3 bằng 3 _ Có 3 chấm tròn xanh. _ Có 3 chấm tròn trắng. Học sinh đọc 3 bằng 3 - HS: Đọc 4 bằng 4 - HS viết dấu bằng vào bảng con - HS nêu yêu cầu, rồi lên bảng làm. - Học sinh lên bảng làm. Học sinh nêu cách làm HS so sánh số hình vuông , hình tròn - Lớp chia thành 4 đội thi đua Nhận xét Tuyên dương. ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ TÖ: - Ngày soạn : 12/09/2011 - Ngày dạy : 14/09/2011 Tiết 1 - 2 : Học vần Âm t - th A. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được t, th ,tổ , thỏ và các tiếng có âm đã học - Biết ghép âm tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét đẹp - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh họa từ khoá: tổ , thỏ. Bộ đồ dùng tiếng việt - Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt C. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định II Bài cũ: ( 5’ ) âm d-đ - Gọi 3hs lên bảng đọc bài - Giáo viên đọc d-dê , đ-đò - Nhận xét ,ghi điểm II. Bài mới: ( 28’) Giới thiệu : Giáo viên cho HS quan sát tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Trong tiếng tổ, thỏ có âm gì mình đã học à Giáo viên ghi bảng t-th Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm t Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ t Chữ t gồm những nét nào ? Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm mẫu âm t Giáo viên ghi: tổ , trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th Quy trình tương tự như âm t th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh So sánh t và th Hướng dẫn viết: Gv h/dẫn hs viết chữ t-th Học sinh viết bảng con Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ III. Giáo viên nhận xét tiết học: ( 3’) Hát múa chuyển tiết 2 TIẾT 2 Hát 3 Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Tranh vẽ tổ , thỏ Có âm ô , o đã học Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân Học sinh quan sát Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang - Học sinh thực hiện - Học sinh theo dõi cách phát âm của cô Học sinh đọc cá nhân: t Chữ t đứng trước, ô đứng sau -Học sinh đọc cá nhân , lớp Học sinh phát âm cá nhân, tổ , lớp -HS so sánh -Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con -HS viết bảng con -Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc, cá nhân , lớp Đọc toàn bài Học sinh thực hiện theo yêu cầu. Ổn định: (1’) Bài mới: (30’) Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Giáo viên đọc lại bài của tiết 1 H/dẫn hs q/ sát sranh minh hoạ câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết H/ dẫn hs viết:t, tổ , th, thỏ Giáo viên chấm tập Hoạt động 3: Luyên nói Con gì có ổ ? Con gì có tổ ? Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu? Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ? III. Củng cố- Dặn dò: (4’) Nhận xét Dặn hs đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo. Xem trước bài 16 Hát Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu các chữ luyện viết -Học sinh viết bảng con theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết vở - Học sinh nộp vở chấm. Học sinh quan sát Học sinh : con gà Học sinh : con chim Con người ở nhà Học sinh nêu -Hs tìm tiếng chứa âm vừa học ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau. So sánh các số trong phạm vi 5 - Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau - Học sinh yêu thích học Toán B. Chuẩn bị: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán C. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - giới thiệu bài: (2’) II. Các hoạt động: (29’) Hoạt động 1 Ôn các kiến thức cũ GV lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5 Em hãy so sánh hai số nàý GV lấy số 5, dấu lớn, y/ cầu hs nêu các số nhỏ hơn 5 Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống - Giáo viên sửa bài Bài 2 : Điền dấu Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau III. Củng cố- Dặn dò:( 4’ ) - Hệ thống nội dung bài - Về nhà xem lại các bài vừa làm - Làm lại các bài vào bảng con - Hát - Học sinh quan sát 4 < 5 5 > 4,3,2,1 - Học sinh nêu cách làm - Học sinh làm bài, đọc kết qủa bài làm 3.>2 ,13 - HS xem tranh mẫu nêu cách làm. - Học sinh làm bài 5>4 ;3 = 3 ,5 =5 . - Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài - HS chú ý thực hiện theo yêu cầu GV - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG A. Mục tiêu: Giúp học sinh : - Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - Xé được hình vuông và biết cách dán cho cân đối. B. Chuẩn bị : - GV: Bài mẫu về xé dán hình vuông. Hai tờ giấy màu khác nhau (màu tương phản). Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay. - HS: Giấy thủ công màu, giâý nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động G.V Hoạt động HS I. Ổn định - KTBC: ( 3’) - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. II. Bài mới: ( 23’) - Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra. Giới thiệu bài, ghi đề bài. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. Cho hs quan sát bài mẫu và phát hiện quanh mình đồ vật nào có dạng hình vuông Hoạt động 2: Vẽ và xé hình vuông - GV, đánh dấu và vẽ hình vuông - Làm các thao tác xé từng cạnh một như xé hình chữ nhật. - GV theo dõi ,giúp đỡ hs . Hoạt động 4: Dán hình GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình Hoạt động 5: Thực hành - GV hướng dẫn hs thực - GV giúp đỡ hs còn lúng túng III. Đánh giá sản phẩm - dặn dò ( 4’ ) - GV nêu tiêu chí đánh giá và h/dẫn hs nhận xét - Nhận xét, tuyên dương các em học tốt. -Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau - Nhắc lại đề bài - Học sinh nêu: viên gạch hoa lót nền hình vuông,… Theo dõi - Xé hình vuông trên giấy nháp có kẻ ô vuông. - Học sinh theo dõi cách vẽ và xé hình vuông. - Lắng nghe và thực hiện dán hình vào giấy nháp. - Xé một hình vuông, và dán vào vở thủ công. - Nhận xét bài làm của các bạn. - Nhắc lại cách xé dán hình vuông ………………..› › › & š š š………………… THÖÙ NAÊM: - Ngày soạn : 13/09/2011 - Ngày dạy : 15/09/2011 Tiết 1 - 2 : Học vần ÔN TẬP Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th. Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học - Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: - Giáo viên: SGK ; tranh vẽ da thỏ, lá mạ, bộ đồ dùng tiếng việt - Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định (1') II Bài cũ: ( 5’) Âm ô, ơ - Đọc bài ở sách giáo khoa - Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ - Nhận xét II. Bài mới: ( 28’) a) Giới thiệu: - Trong tranh vẽ gì? - Kể các âm đã học trong tuần à Giáo viên ghi bảng b) Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học - Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự - Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng - Hướng dẫn hs ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng - Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh - Giáo viên sửa lỗi phát âm cho hs Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Đây là gì ? - GV ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề Hoạt động 4: Tập viết - Yêu cầu hs đọc các chữ tập viết - Giáo viên viết mẫu nhắc lại cách viết và h/dẫn viết - GV theo dõi và sửa sai cho học sinh III. Nhận xét tiết học: ( 2’) Hát , múa chuyển tiết 2 TIẾT 2 - Hát - Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con - Học sinh quan sát và trả lời - Cây đa - Học sinh nêu - Học sinh đọc cá nhân, lớp - Học sinh ghép tiếng - Học sinh đọc cá nhân tổ lớp - Học sinh quan sát tranh và trả lời - Cây mạ - Bộ da thỏ - Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp - Học sinh quan sát - Học sinh nêu - Học sinh viết bảng con - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. khởi động: ( 2’ ) II. Bài mới: ( 30’ ) Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn hs q/sát tranh minh hoạ câu ứng dụng và hỏi tranh vẽ gì ? - Cò đang là gì ? - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ - Giáo viên h/dẫn hs viết vào vở tập viết - Chấm 7-10 bài ; nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Kể chuyện - Giáo viên kể câu chuyện: cò đi lò dò 1. Anh nông dân …về nhà chăm sóc 2. Cò đi lò dò…, dọn dẹp 3. Cò gặp lại đàn …ngày xưa 4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp III. Củng cố- Dặn dò: ( 3’) - Nhận xét tiết học - Xem trước bài âm u-ư - Hát - Học sinh đọc - Học sinh quan sát và trả lời tranh vẽ cò bố, cò mẹ, cò con - Bắt cá, tha cá - HS luyện đọc cá nhân - Học sinh nêu - Học sinh nhận xét bổ xung - Học sinh viết từng dòng vào vở tập viết - Học sinh quan sát và theo dõi cô kể -Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm - Học sinh kể tiếp sức - HS đọc lại toàn bài. - HS chú ý lắng nghe - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG A. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. So sánh các số trong phạm vi 5 - Rèn cho học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau - Học sinh yêu thích học Toán B. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bài soạn, SGK,… - Học sinh : SGK, bảng con,… C. Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động :( 2’ ) II. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Yêu cầu hs làm bảng con 5 o 5 ; 3 o 4 ; 2 o 3 - Giáo viên sửa bài II. Dạy bài mới: ( 25’) 1. Giới thiệu bài (1') 2. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 : Làm cho bằng nhau Bài 2 : Nối o với số thích hợp - Nhận xét sửa Bài 3 : Nối o với số thích hợp III. Củng cố- Dặn dò : ( 3’) - Trò chơi thi đua :Viết số và dấu nhanh, đúng nhất - Giáo viên đọc 32 ; 5=5 ; 5>4 - Nhận xét tiết học. - Hát - Học sinh làm bài bảng con. - Học sinh nêu nhận xét. - Học sinh nêu cách làm. - Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt. - Học sinh làm bài. - Học sinh đọc kết qủa nối. - HS nêu yêu cầu rồi làm bài. o < 2 o <3 o <4 1 2 3 4 5 - Cả lớp nghe và chọn số dấu viết nhanh đúng trên bảng con. - HS chú ý lắng nghe - HS lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự nhiên xã hội BẢO VỆ MẮT VÀ TAI A. Muc Tiêu: - Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai. - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ . - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai . * Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc mắt và tai. * Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai. * Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập. B. Chuẩn Bị: Giáo viên : Sách giáo khoa Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập C. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : ( 4’) - Con người gồm có những giác quan nào ? - Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan - Hát - Học sinh nêu : mắt , mũi , tai … - Học sinh tự nêu. II. Dạy và học bài mới: ( 24’ ) a) Giới thiệu b

File đính kèm:

  • docT4.doc