I/ Mục tiêu dạy học:
- Học chữ ghi âm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư
- Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
- Tích cực học tập
- Đọc đúng câu ứng dụng
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh nụ, thư
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
17 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 6 tháng 10 năm 2008
TUẦN 5 Học vần Tiết: 37 - 38
BÀI: u - ư
I/ Mục tiêu dạy học:
- Học chữ ghi âm : u, ư. Đọc, viết: nụ, thư
- Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
- Tích cực học tập
- Đọc đúng câu ứng dụng
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh nụ, thư
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: u, ư
2/ Dạy chữ u:
- Giới thiệu ghi chữ nụ: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tranh: nụ hoa
- Đọc tiếng nụ
3/ Dạy chữ ư:
- Phân biệt chữ u và ư
- Giới thiệu tiếng thư
- Cho xem: lá thư và tiếng thư
4/ Luyện viết bảng con
- Cho HS nhận diện chữ u, ư ( nét xiên phải + nét móc ngược )
Chữ ư có nét phụ móc trên nét móc ngược thứ hai
- Hướng dẫn viết: nụ, thư
5/ Từ ứng dụng:
- giới thiệu từ ngữ và hướng dẫn Hs đọc
- Phân tích tiếng có chữ: u, ư
- Giải nghĩa từ: cá thu, đu đủ
Tiết 2
- HS đọc: tổ, cờ, lá mạ ,tò vò, thơ ca
- HS viết: tổ cò, lá mạ
- Đọc lại: u, ư
- Phát âm (5 em)
- Đánh vần
- Đọc trơn: nụ
(cá nhân, đồng thanh)
- Phân tích: th + ư
- Đánh vần
- Ghép chữ: thư
- Đọc trơn: thư
- HS viết: u, ư trên bảng con
- HS viết: nụ, thư
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bài trên bảng tiết 1
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Treo tranh
- Giới thiệu câu văn: Thứ tư bé Hà thi vẽ
- Đọc mẫu và yêu cầu 2 em đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết gồm 4 dòng: u, ư, nụ, thư
- Nhắc lại cấu tạo chữ, ghi âm tiếng ứng dụng: nụ, thư
- Chấm, chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: u, ư
2/ Hướng dẫn luyện nói
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Cho HS đọc các tiếng trong bài có chữ u, ư
- Dặn dò
- Về đọc bàì, xem trước bài 18.
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, đồng thanh)
- Thảo luận tranh
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng: thứ tư
- Đọc lại (2 em)
- Đem vở TV
- HS viết
- HS: Thủ đô
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS đọc lần lượt từng trang
- Thi đua đọc
Ghi chú
……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thứ ba ngày 07 tháng.10 năm 2008
Học vần Tiết 39 – 40
BÀI: x - ch
I/ Mục tiêu dạy học:
- Học chữ ghi âm : x, ch. Đọc, viết: xe, chó
- Đọc và viết được x, ch, xe, chó
- Thích thú học tập
- Biết trả lời câu hỏi luyện nói
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh xe, chó, tranh luyện nói
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Gọi 1 em đọc GSK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: x, ch
Phát âm mẫu
2/ Dạy chữ x:
- Giới thiệu ghi chữ x: Phát âm mẫu
- Giới thiệu tiếng xe
- Giới thiệu tranh xe ô tô. Ghi chữ xe. Đọc trơn
3/ Dạy chữ ch: Phát âm (chờ)
- Giới thiệu tiếng “chó”
- Giới thiệu tranh con chó
- Đọc trơn: chó
4/ Luyện viết bảng con
- Nhận diện chữ x, chữ ch
- Hướng dẫn viết: xe, chó
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thợ xe, chì đỏ
xa xa, chả cá
- Giải nghĩa từ: Thợ xẻ , chả cá
- HS đọc: n -nụ, th, thư
- HS viết: n, nụ
u, thư
- Phát âm x, ch (đồng thanh)
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng xe
- Đánh vần - Đọc trơn: xe
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “chó”
- Đánh vần tiếng “chó”
- Đọc trơn: 2 em
- HS viết: x, ch, xe, chó
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Nghe
Tiết2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp: âm, tiếng khóa, từ khóa, từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu câu luyện đọc: xe ô tô chở cá về Thị xã.
- Hướng dẫn đọc và tìm tiếng có chữ x, ch
- Đọc mẫu
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: x, ch, xe, chó
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
2/ Hướng dẫn luyện nói
+ Chỉ kể tên các loại xe trong tranh?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm và đọc tiếng có chữ x, ch
- Dặn dò
- Học bài, xem trước bài 19
- HS đọc âm, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Thảo luận tranh: xe ô tô chở cá
- HS đọc xe, chở, xã
- Hs đọc toàn câu văn (2 em)
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu: xe lu, xe bò, xe ô tô
- Trả lời
- Đem SGK
- Đọc toàn bài
Ghi chú
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Học vần Tiết: 41 - 42
BÀI: S - R
I/ MỤC TIÊU
- Học chữ ghi âm : s, r. Đọc, viết: sẻ, rễ
- Đọc và viết được s, r, sẻ, rễ
- Tích cực học tập
- Luyện đọc được câu ứng dụng
II/ CHUẬN BỊ
a/ Của giáo viên : Tranh: sẻ, rễ
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên trả bài đọc, viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
Bài mới
1/ Giới thiệu bài: s, r
2/ Dạy chữ s:
- Viết chữ xe.
3/ Dạy chữ ghi âm r:
- Giới thiệu và phát âm mẫu “rờ”
- Giới thiệu tiếng rễ
- Giới thiệu tranh: rễ và ghi chữ rễ
4/ Luyện viết bảng con
- Nhận diện chữ s Chữ r: sẻ, rễ
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Phân tích tiếng chứa r, s
- Giải nghĩa từ: su su, cá rô
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu câu ứng dụng: “ Bé tô cho rõ chữ và số “.
- Hỏi: Tiếng nào bắt đầu bằng chữ s, r
- Hướng dẫn Hs đọc câu
- Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại
Hoạt động 2:
Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dòng: s, r, sơ, rễ
- Chấm chữa một số em
Họat động 3: Luyện nói
1/ Nêu chủ đề: rổ, rá
2/ Hướng dẫn luyện nói
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm và đọc tiếng có chữ s, r
- Dặn dò chuẩn bị bài sau
HS đọc bài
Lớp viết bảng con
- Phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào bảng con
- HS đọc từ: su su, chữ số, rổ cá, cá rô.
- Phân tích: su, số, rổ, rá, rô
-Nghe
- HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Từng cặp thảo luận tranh: Bé tô chữ và số”
- HS chữ rõ, số
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề: rổ, rá
- Trả lời
Đem SGK
- Thi đua đọc
……………………………………Ghi chú……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thứ năm .ngà 09 tháng10 .năm2008
Học vần Tiết: 43- 44
BÀI: K - KH
I/ MỤC TIÊU
Đọc và viết chữ ghi âm: k, kh, từ khóa: kẻ, khế
Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế
Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Của giáo viên : Tranh. SGK
Của học sinh : Bảng con, bảng cài
Biết đọc câu ứng dụng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên trả bài đọc, viết
- Cho lớp dùng bảng con
Hoạt động 2:
Bài mới
1/ Giới thiệu bài: k, kh
2/ Dạy chữ ghi âm k:
- Giới thiệu chữ k (ca). Phát âm
- Giới thiệu tiếng “kẻ”
- Giới thiệu tranh: kẻ vở.
- Viết chữ kẻ.
3/ Dạy chữ ghi âm kh:
- Giới thiệu chữ kh. phát âm
- Giới thiệu tiếng khế
- Giới thiệu tranh: chùm khế
- Viết chữ khế
4/ Luyện viết bảng con
Nhận diện chữ k Chữ kh:
Chữ kẻ, khế
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Giải nghĩa từ: khe đá
Tiết 2
- HS đọc: s - sẻ, r - rễ, rổ cá
- HS viết: s, r, sẻ, rễ
- 1 em đọc
- HS Phát âm : ca, khờ
- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “kẻ”,đánh vần, đọc trơn
- HS phát âm: khờ
- Phân tích: tiếng khế
- Đánh vần: khế (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: khế
- HS viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế.
- HS đọc từ ứng dụng: kì lạ, khe đá......... (cá nhân, tổ, lớp)
Hoạt động 1:
Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu và cho 3 HS đọc lại
Hoạt động 2:
Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 4 dòng: k, kh, kẻ, khế
Họat động 3:
Luyện nói
1/ Nêu chủ đề:
2/ Hướng dẫn luyện nói
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Đọc tiếng có chữ : k, kh
- Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
- HS đọc âm, tiếng, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS xem tranh và nói được nội dung tranh
- 3 em lần lượt đọc
- Lớp đọc một lần
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề
- Phát biểu
- Đem SGK
- HS đọc lần lượt từng trang
- Lớp theo dõi nhận xét
- Nghe
Ghi chú
…. ………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….…
………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Thứ sáu ngày10 tháng10 .năm2008
Học vần Tiết 45 – 46
BÀI: ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
Đọc viết thông thạo: u, ư, x, ch, s, r, k, kh. Đọc được từ ngữ ứng dụng
Đọc và viết được các chữ ghi âm trong bảng ôn
Thích thú học tập
Nghe và kể lại câu chuyện
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh ôn, bảng con
Bảng con, bảng cài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc và viết
- Đọc SGK
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ôn tập
2/ Hướng dẫn ôn tập
- Gợi ý cho HS nhắc lại các chữ ghi âm ôn học trong tuần
- Giới thiệu bảng ôn tập (1) cho HS phát âm các chữ hàng ngang, hàng dọc.
- Hướng dẫn ghép chữ thành tiếng
- Nhắc HS biết luật chính tả chữ k với e, ê, i
+ Luyện đọc từ ứng dụng
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từ
+ Luyện viết bảng con
- Viết mẫu và giảng cách viết: xe chỉ, củ xả.
- Chữa sai cho HS
- Tuyên dương HS viết đúng, đẹp
Tiết 2
- HS đọc: k - kẻ
kh - khế
kẻ hở - khe đá
kì cọ - cá kho
- HS đọc: “ Chị Kha kẻ vở...”
- HS viết: k, kh
kẻ vở
cá kho
- Phát biểu: x, r, s, k, ch....
- HS đọc: e, ê, i, a, u ,ư
- HS đọc: x, k, r, s, ch, kh
- HS lần lượt đọc tiếng bắt đầu bằng chữ x, k, r, s..........
- HS đọc từ ứng dụng:
xe chỉ kẻ ô
củ xả rổ khế
(cá nhân, tổ, lớp)
- Hs viết bảng con
- Nghe
Hoạt động 1:
Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng ôn từ ứng dụng
2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh
- Giới thiệu câu luyện đọc: Xe ô tô chở khỉ và Sư tử về sở thú
- Hỏi: Tiếng nào trong câu bắt đầu bằng các chữ” x, ch, kh....
Hoạt động 2:
Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 2 dòng: xe chỉ, củ sả
- Nhắc HS cách viết, ngồi viết
Họat động 3:
Luyện nói
- Giới thiệu câu chuyện
- Kể chuyện
+ Tranh 1: Thỏ đến nộp mạng cho Sư Tử muộn.
+ Tranh 2: Thỏ dùng mưu đối đáp với Sư Tử.
+ Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến cái giếng
+ Tranh 4: Sư Tử hiếu chiến bị tiêu diệt
Hoạt động 4: CHo HS thi kể chuyện
Họat động 5:
Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Về kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
- HS đọc bảng ôn, từ ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- HS thảo luận và nhận xét tranh.
- HS đọc (tổ, lớp, cá nhân)
- Phát biểu
- HS viết vào vở TV
- HS nhắc lại tên chuyện
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
- HS thi đua kể chuyện
Kể nối tiếp theo (tổ, nhóm)
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nghe
Ghi chú
……………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...............
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Toán Tiết 17
Số 7
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số 7. Biết so sánh các số trong phạm vi 7
- Biết đọc, viết số 7
- Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh bài tập, Mô hình bài tập 2, 3
- Bảng cài, bảng con, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Cho HS cài số 6
- Cài các số theo thứ tự từ 1 đến 6
- So sánh các số trong phạm vi 6
Hoạt động 2:
Bài mới
1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 7
2/ Hướng dẫn lập số 7
- Treo tranh minh họa
-Hỏi: Có tất cả mấy bạn?
- Hướng dẫn Hs thao tác với đồ dùng học tập.
- Nói: Số lượng bạn đang chơi, số lượng que tính, số lượng hình tròn đều giống nhau là 7.
- Hỏi: 6 thêm 1 được mấy?
+ Giới thiệu chữ số 7 in và số 7 viết
+ Nhận biết thứ tự của số trong dãy số từ 1 đến 7
3/ Thực hành:
- Bài 1: Viết chữ số 7
- Bài 2: Viết số thích hợp vào
- Bài 3: Viết số thích hợp vào
- Bài 4: Điền dấu ><=
- Chấm một số bài HS làm xong
Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: hoàn thành tiếp bài tập
- HS Đọc và cài số 6
<
>
- 1, 2, 3, 4, 5, 6
>
<
- HS đọc lại đề bài: số 7
- HS xem tranh, nhận xét: có 6 em đang chơi, có 1 em chạy đến
- HS lấy: 6 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa
- HS lấy: 6 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn nữa
- HS: được 7
- HS đọc: sô 7
- HS cài chữ số 7
- HS viết số 7 vào bảng con
- HS cài số 7 theo thứ tự từ 1 đến 7 xong đếm xuôi, đếm ngược
- HS viết 1 hàng số 7
- HS nêu được: 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6..............
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài 1 em lên chữa bài
- Nghe
................................Ghi chú ............................................................................
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Toán Tiết 18
SỐ 8
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số. Thứ tự các số từ 1 đến 8
- Biết đọc, viết số 8
- Thích học toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV : Tranh bài tập, Mô hình chấm tròn. Các chữ số rời
- HS : Bảng cài, bảng con, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS: viết số 7, đếm từ 1 đến 7, so sánh các sô từ 1 đến 7
Hoạt động 2:
Bài mới
1/ Giới thiệu, ghi đề bài: Số 8
2/ Hướng dẫn khái niệm về số 8
- Treo tranh minh họa
-Hỏi: Có mấy bạn nhỏ đang chơi nhảy dây?
- Hỏi: Có máy bạn đang chạy vào
- Hỏi: 7 bạn thêm 1 bạn được mấy bạn
- Treo mô hình cấu tạo chữ số 8, 7 với 1
- Hỏi: 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn?
Tương tự hỏi: 7 con tính và 1 con tính; dùng que tính
- Nói: 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính, 8 que tính đều có chung số 8
3/ Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết
- Giới thiệu số 8 in trên tờ bìa và hướng dẫn viết chữ số 8 viết.
4/ Thứ tự dãy số từ 1 đến 8
5/ Thực hành:
- Bài 1: Viết chữ số 8
- Bài 2: Viết số thích hợp vào
- Bài 3: Hướng dẫn dãy trên lớn dần, dãy dưới bé dần (8 đến 1)
- Bài 4: So sánh rồi điền dấu
6/ Trò chơi: Sắp nhanh số
- HS viết số 7
- HS viết: 1 đến 7
- HS điền =
2 6; 7 6; 7 7
- HS đọc lại đề bài: số 8
- HS xem tranh
- Phát biểu
Có 7 bạn đang chơi nhảy dây
Có 1 bạn chạy vào
7 bạn thêm 1 bạn được 8 bạn
- 7 chấm thêm 1 chấm được 8 chấm
- HS dùng 7 que tính và 1 que tính.
- HS đọc: tám
- HS xem và viết số 8 trên bảng con
- HS đếm và cài các số từ 1 đến 8
- HS viết số 8
- HS chữa bài
Chú ý nêu cấu tạo số 8
- HS làm bài, chữa bài
- Tham dự 4 nhóm, mỗi nhóm 8 em
…………………………GHI CHÚ………………………………………………………………..
Toán Tiết : 19
SỐ 9
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số 9
- Biết đọc, viết số 9. So sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 9
- Tích cực học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Tranh nội dung bài học trang 32, Mô hình số 9
b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, SGK
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên bảng viết
- Nhận xét, ghi điểm
Hoạt động 2:
Bài mới
1/ Giới thiệu:
* Gọi 1 Hs lên cầm 8 que tính, Gv đưa thêm 1 que nữa. ghi số 9
2/ Lập số 9:
- Cho cả lớp thao tác bằng que tính: 8 que thêm 1 que nữa được bao nhiêu que tính.
- Giới thiệu chữ số 9 in và số 8 viết
- Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
Hoạt động 3:
Thực hành
- Bài 1: Viết chữ số 9
- Bài 2: Thực hành bằng que tính, nêu được cấu tạo số 9
- Bài 3: Điền dấu = vào chổ chấm
- Bài 4: Điền số thích hợp vào
Giải thích cách làm sau khi nắm thứ tự các số từ bé đến lớn
Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò
Cả lớp viết lại số 9 vào bảng con
Về xem lại bài
Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
- HS 1: Đếm 9 que tính
- HS 2 viết số 9
- HS 3 : So sánhcác số dúng dấu =
- HS 4: Nối vào sổ thích hợp
- 1 em lên bảng
- HS dìng que tính và nói: 8 que tính thêm 1 que được 9 que tính
- HS viết bảng con số 9 vài lần
- HS đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- HS viết số 9
9 gồm 8 với 1
9 gồm 7 với 2
gồm 2 với 7
- HS làm và chữa bài
- Cả lớp viết bảng con
- HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài vào vở
- Gọi vài HS lên bảng làm, lớp làm nháp
GHI CHÚ
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Toán Tiết : 20
SỐ O
I/ MỤC TIÊU
- Khái niệm về số O. Vị trí số O trong dãy số từ O đến 9
- Biết đọc, viết số O. So sánh số O với các số khác
- Thích học môn toán
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Giáo viên : Các chữ số, bảng cài
b/ Học sinh : Bảng cài, bảng con
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đếm mẫu vật, viết số 9
- Nêu cấu tạo số 9
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1.
Hoạt động 2:
Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Số O
2/ Hình thành số O:
- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: Từ 3 con cá, bớt dần còn O con cá.
- Hướng dẫn HS tự thao tác bằng que tính.
- Nói: không con cá, không que tính ta dùng số O
- Đọc mẫu
3/ Giới thiệu chữ số O in và số O viết
4/ Nhận biết vị trí số O trong dãy số từ O đến 9
- Cho HS đếm xuôi, đếm ngược trong dãy số từ O đến 9 số nào bé nhất?
Hoạt động 3:
Thực hành
- Viết một hàng chữ số O
- Bài 2: viết theo thứ tự lớn dần, bé dần
- Nêu yêu cầu bài 3: Điền số vào
- Bài 4: Điền dấu =
Hoạt động 4
- Cho HS chơi trò chơi
- Về xem lại bài
- Chấm chữa, nhận xét
- HS đếm 9 con gà, 9 bông hoa
- HS viết số 9
- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- 9 gồm 8 với 1, 1 với 8
- Quan sát
- Nhận xét: Trong chậu còn O con cá.
- HS bớt dần số que tính trên tay phải: có 5 que tính bớt 1 que tính còn 4 que, bớt 1 que còn 2 que..... cho đến còn O que tính.
-HS đọc: số không (O)
- HS viết bảng con
- HS: O...........9
9............O
- Số O. Đọc O bé hơn 1
Viết O < 1
- HS viết
- HS làm bài, 1 em lên chữa bài
- HS tự làm bài vào vở
- HS làm bài và chữa bài
- HS chơi theo HD
- HS chú ý nghe
……………………GHI CHÚ……………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
Đạo Đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP
(Tiết 1)
I/ MỤC TIÊU
a/ Kiến thức : Hiểu được: Trẻ em có quyền được đi học, có đồ dùng học tập
b/ Kỹ năng : Nói được tên gọi mỗi đồ dùng học tập
c/ Thái độ : Ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Tranh minh họa các bài tập 1, bài tập 3
b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em trả bài
+ Em làm gì để được gọn gàng, sạch sẽ?
+ Đọc 2 câu thơ mà em đã học bài trước?
Hoạt động 2:
Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động:
- Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận
- Cho HS tô màu vào đồ dùng học tập nêu được.
- Hoạt động 2:
Bài tập 2
Liên hệ thực tế giới thiệu đồ dùng học tập của mình
- Lắng nghe, bổ sung
- Chốt ý: Giữ gìn đồ dùng học tập và sách vở là biểu hiện của người học trò giỏi
- Hoạt động 3:
- Nêu yêu cầu
- Nhận xét tranh và nghỉ ra được nội dung tranh là gì?
Họat động 3:
Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- Trả lời
- HS đọc thơ
- Thảo luận cặp: Tìm và đọc tên các đồ dùng học tập trong tranh vẽ
- HS nêu: sách, vở, bút, thước, cặp
- Từng cặp lên giới thiệu cho nhau về đồ dùng học tập của mính:
+ Đây là cái...
+ Đây là..... dùng để....
+ Bạn phải giữ gìn nó bằng cách....
- HS thảo luận, phát biểu
- Lắng nghe
……………………………GHI CHÚ…………………………………………………
…………………………………………………………
Thủ Công Tiết 5
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
( Không dạy xé dán theo số ô)
(Tiết2)
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
a/ Kiến thức : Học cách xé, dán hình vuông, hình tròn
b/ Kỹ năng : Biết xé, dán hình vuông, hình tròn theo mẫu
c/ Thái độ : Thích thú học tập
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên : Hình mẫu, giấy màu
b/ Của học sinh : Giấy nháp,hồ dán, giấy màu
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
* Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
Hoạt động 2:
* Học sinh nhắc lại cách xé dán hình vuông, hình tròn tiết trước đx học.
3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ.
- Vẽ hình vuông cạnh 8 ô
- Vẽ hình tròn:
Vẽ lại hình vuông cạnh 8 ô
Vẽ vanh 4 góc để tạo hình tròn
- Xé hình vuông
- Xé hình tròn
- Dán hình vuông, hình tròn trên giấy trắng
4/ HS thực hành
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Hướng dẫn thao tác theo các bước
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3:
Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương - Dặn dò
- 2 em đem vở
- Nghe
- Nghe
- Xem, quan sát
- Phát biểu: hình tròn, hình vuông
- Trả lời: mặt trăng, viên gạch hoa
- Quan sát GV xé
- HS thực hành
- Vẽ hình vuông
- Vẽ hình tròn
- Xé hình vuông, hình tròn
- Dán hình vuông, hình tròn
- Nghe
…………………… Ghi Chú……………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Tuần 5.doc