Giáo án lớp 1 tuần 6 đến 13 - Trường tiểu học Đỗ Động

Tiết 3 + 4: Tiếng Việt

Bài 22: P - Ph - nh

A/ Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc, viết được P - Ph, nh - phố xá - nhà lá.

- Đọc được câu ứng dụng. Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

B/ Đồ dùng dạy học.

1.Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt.

2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt.

 

doc172 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 834 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 6 đến 13 - Trường tiểu học Đỗ Động, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ --------------------------------------@&?---------------------------------- Tiết 3 + 4: Tiếng Việt Bài 22: P - Ph - nh A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết được P - Ph, nh - phố xá - nhà lá. - Đọc được câu ứng dụng. Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. B/ Đồ dùng dạy học. 1.Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 5’ 7’ 10’ 10’ 3’ 10’ 5’ KTBC Bài mới Giíi thiÖu vµ gµi ©m.: p 2. Giíi thiÖu vµ gµi ©m ph: 2. Giíi thiÖu vµ gµi nh. Hướng dẫn chữ viết LĐ từ ứng dụng Tiết 2 Luyện đọc Luyện nói LĐ SGK Luyện viết CC – D D Tiết 1 - ViÕt: xe chØ, cñ s¶, ræ khÕ. *. NhËn xÐt – cho ®iÓm. * GV ghi đầu bài lên bảng . - Gµi ©m :p + Nªu cÊu t¹o ©m p? + So s¸nh p víi b ? - HD ®äc: Uèn ®Çu l­ìi vÒ phÝa vßm. h¬i tho¸t ra x¸t m¹nh, kh«ng cã tiÕng thanh. * Gµi ©m ph: + Nªu cÊu t¹o ©m ph? + So s¸nh ©m p víi ©m ph? - HD c¸ch ph¸t ©m : M«i trªn vµ r¨ng d­íi t¹o thµnh 1 khe hÑp, h¬i tho¸t ra x¸t nhÑ, kh«ng cã tiÕng thanh. + Cã ©m ph råi, muèn cã tiÕng phè ta lµm thÕ nµo? - Giíi thiÖu vµ gµi tiÕng phè + Ph©n tÝch tiÕng phè? + §¸nh vÇn ? §äc tr¬n tiÕng phè? + Trong tiÕng phè cã ©m nµo míi häc? - GV ®­a tranh vµ hái ND tranh. + Tranh vÏ g× ? - Giíi thiÖu vµ gµi tõ: phè x¸ - HD ®äc xu«i, ng­îc theo s¬ ®å1. * ( D¹y t­¬ng tù nh­ ©m ph ) *. L­u ý c¸ch ph¸t ©m : mÆt l­ìi n©ng lªn ch¹m vßm, bËt ra, tho¸t h¬i qua miÖng lÉn mòi. + So s¸nh ©m ph vµ nh? + Nªu 2 ©m, 2 tiÕng, 2 tõ võa häc? p, ph, nh, phè x¸, nhµ l¸. * HD viÕt b¶ng: * ViÕt vµ giíi thiÖu tõ míi: phë bß nhµ l¸ ph¸ cç nhæ cá + §¸nh vÇn? §äc tr¬n tõ trªn? - Gi¶i nghÜa tõ. - LuyÖn ®äc toµn bµi trªn b¶ng. * Cho HS quan sát tranh trang 47 tranh vẽ gì? GV đọc mẫu câu ứng dụng * Tìm tiếng có chứa âm mới học * Giải nghĩa và nêu ý nghĩa của tranh . * Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát trao đổi cặp đôi theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vÏ nh÷ng c¶nh g×? + Chî cã gÇn nhµ em kh«ng? + Chî dïng ®Ó lµm g×? Nhµ em, ai hay ®i chî? + ë phè em cã g×? + ThÞ x· n¬i em ë tªn lµ g×? + Em ®ang sèng ë ®©u? + Nªu l¹i tªn chñ ®Ò: * H/s đọc bài sgk * Cho HS viết bài vào vở tập viết – GV quan sát uốn nắn cho các em còn kém về nhà xem trước nội dung bài sau - Líp viÕt b¶ng con. * HS ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh. + HS nªu cÊu t¹o ©m p. - 2 HS nªu c¸ch ghÐp. - Líp gµi b¶ng vµ ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh. - HS ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh. + HS nªu cÊu t¹o ©m ph. - 2 HS nªu c¸ch ghÐp. - Líp gµi b¶ng vµ ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh + HS ph¸t ©m c¸ nh©n, ®ång thanh. + 2 HS nªu c¸ch ghÐp. + Líp gµi b¶ng vµ nªu c¸ch ghÐp. - Quan s¸t vµ nªu néi dung tranh. - §äc tr¬n: c¸ nh©n, ®ång thanh. - §äc c¸ nh©n, ®ång thanh( P. tÝch) *HS so s¸nh - HS ®äc xu«i, ng­îc, kh«ng theo thø tù - §äc c¸ nh©n, ®ång thanh. HS l­u ý t­ thÕ ngåi viÕt, ®é cao tõng ch÷. * Líp viÕt b¶ng, nhËn xÐt. * HS tr¶ lêi vµ PT cÊu t¹o. - Líp ®äc thÇm. - HS ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh – Ph©n tÝch cÊu t¹o. - HS ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh. - 1 HS ®äc + Líp ®äc. * QS tranh trả lời * mẹ tưới hoa bé đang nhìn mẹ qua cửa sổ . - H/s đọc trơn câu ứng dụng Nhà , phố . * QS tranh trả lời 3 HS nh¾c l¹i. Quan s¸t tranh thảo luận nhóm đôi . Đại diện nhóm trả lời * Luyện đọc bài trong SGK * Viết bài trong vở tập viết . --------------------------------------@&?--------------------------------- Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Toán số 10 A. Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 10 - Biết đọc, viết số 10; nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số, biết đếm và so sánh trong phạm vi 10 B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, mẫu vật . 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ô li, que tính C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 15’ 3’ KTBC Bài mới. Giới thiệu số 10 LẬP SỐ 10: Thựchành SGKtrang 36+37 CC – DD Xếp các số 9, 2, 7, 3, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé. Điền dấu >,<,=? 0 .... 1 0 .... 5 0 ..... 0 2 .... 0 8 ..... 5 6 ..... 0 -Nhận xét 2. Giíi thiÖu vµ gµi nh. * Gv ghi đầu bài lên bảng . - Gài 9 hình vuông H: Có bao nhiêu hình vuông? Gài thêm 1 hình vuông. H: Thêm mấy hình vuông? + 9 hình vuông thêm 1 hình vuông. Tất cả là mấy hình vuông? - HD HS quan sát tranh SGK trang 36 và TLCH. + Các bạn đang chơi rồng rắn lên mây. Có bao nhiêu bạn làm rắn ? Mấy bạn làm thầy thuốc ? Tất cả là mấy bạn ? - GV nhắc lại : 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn. - HD HS quan sát tiếp hình chấm tròn và con tính. ® Nhắc lại: 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn. - 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính. - GV cho HS nhìn lại tranh và nêu số lượng. GT: 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính có đặc điểm gì? b. Giới thiệu cách ghi số 10. - Đưa tấm bìa có số 10 và giới thiệu: Số mười được viết bằng chữ số 1 và 0. - Viết bảng và giới thiệu: Muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết chữ số 0 vào bên phải số 1. - Đọc số 10. - Yêu cầu HS nêu cấu tạo chữ số 10? c. Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - GV đưa băng giấy có ghi các số từ 0 đến 10. Yêu cầu đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. - Nhận xét vị trí, đặc điểm của số 10 ? * Bài 1 : Gọi HS nêu YC của bài * Bài 2 : Gọi HS nêu YC của bài GV phân tích 9gồm 8 và 1 ... -Theo dõi giúp đỡ HS yếu * Bài 3 : Gọi HS nêu YC của bài -Nhận xét * Bài 4 : Gọi HS nêu YC của bài -Nhận xét * Bài 5 : Gọi HS nêu YC của bài . -Nhận xét Hôm nay học số mấy ? -Nhận xét giờ học -Về nhà xem trước bài sau . HS lên bảng làm. -Lớp làm bảng con theo 3 tổ. - Đếm và trả lời. - Lấy 9 hình vuông. - HS TL, lấy thêm 1 hình vuông. Đếm và trả lời - HS nêu : 9 hình vuông thêm 1 hình vuông có tất cả là 10 hình vuông. -HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS quan sát tranh và TLCH. + Có mấy bạn, mấy chấm tròn, mấy con tính. HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS gài và nhận xét. HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Làm bài vào bảng con . -Một số em lên bảng -Nhận xét * Làm bài vào SGK * Làm bài vào SGK. * Làm bài nối tiếp miệng cá nhân trên bảng * Làm bài nối tiếp trên bảng -Số 10 -Lắng nghe -------------------------------------------@&?-------------------------------------- Tiết 3 + 4: Tiếng Việt Bài 23: g - gh A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết được g ; gh; gà ri; ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng nhà bà có tủ gỗ; ghế gỗ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. - Học sinh hiểu được lợi ích của gà, biết cách chăm sóc chúng. B/ Đồ dùng dạy học. 1.Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. T/G NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 15’ 5’ 7’ 10’ 10’ 3’ 10’ 5’ KTBC Bài mới Giới thiệu và gài âm g . 2.Giới thiệu và gài gh. Hướng dẫn chữ viết LĐ từ ứng dụng Luyện đọc Luyện nói LĐ SGK Luyện viết CC – D D Tiết 1 - Viết: phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. *. Nhận xét – cho điểm. * GV ghi đầu bài lên bảng - Gài âm :g + Nêu cấu tạo âm g? - HD đọc: Gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh. + Có âm g rồi, muốn có tiếng gà ta làm thế nào? - Giới thiệu và gài tiếng gà + Phân tích tiếng gà? + Đánh vần ? Đọc trơn tiếng gà? + Trong tiếng gà có âm nào mới học? - GV đưa tranh và hỏi ND tranh. + Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu và gài từ: gà ri - HD đọc xuôi, ngược theo sơ đồ1. *( Dạy tương tự như âm g ) *. Lưu ý cách phát âm : như âm g + So sánh âm g và gh? - GV đọc mẫu 2 sơ đồ. + Nêu 2 âm, 2 tiếng, 2 từ vừa học? * HD viết bảng con : - GVNX * Viết và giới thiệu từ mới: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ + Đánh vần? Đọc trơn từ trên? - Giải nghĩa từ. Tiết 2 - Luyện đọc toàn bài trên bảng. * Cho HS quan sát tranh trang 49 tranh vẽ gì? GV đọc mẫu câu ứng dụng * Tìm tiếng cú chứa âm mới học * Giải nghĩa và nêu ý nghĩa của tranh . * Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát trao đổi cặp đôi theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ những con vật nào? + Gà gô thường sống ở đâu? Em đã trông thấy nó ở đâu? + Kể tên các loại gà mà em biết? + Gà thường ăn gì? Nuôi gà có ích lợi gì? + Gà ri vẽ trong SGK là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết? + Nêu lại tên chủ đề: * H/s đọc bài sgk * Cho HS viết bài vào vở tập viết - GV quan sát uốn nắn cho các em . - Hôm nay học bài gì ? - Nhận xét giờ học - Về nhà xem trước nội dung bài sau - Lớp viết bảng. * HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu cấu tạo âm g. - 2 HS nêu cách ghép. - Lớp gài bảng và đọc cá nhân, đồng thanh + HS phát âm cá nhân, đồng thanh. + 2 HS nêu cách ghép. + Lớp gài bảng và nêu cách ghép. - Quan sát và nêu nội dung tranh. - Đọc trơn: cá nhân, đồng thanh. * Đọc cá nhân, đồng thanh( P. tích) * HS so sánh - HS đọc xuôi, ngược, không theo thứ tự - Đọc cá nhân, đồng thanh. * Lớp viết bảng con , nhận xét. - HS lưu ý tư thế ngồi viết, độ cao từng chữ. * HS trả lời và PT cấu tạo. - Lớp đọc thầm. - HS đọc cá nhân, đồng thanh – Phân tích cấu tạo. - 1 HS đọc + Lớp đọc. QS tranh trả lời * bà và bé đang lau bàn ghế . - H/s đọc trơn câu ứng dụng * Gỗ , ghế . * QS tranh trả lời 3 HS nhắc lại. Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi . Đại diện nhóm trả lời -CN, lớp * Luyện đọc bài trong SGK * Viết bài trong vở tập viết . -Viết từng dòng -g, gh -Lắng nghe -------------------------------------------@&?-------------------------------------- Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013 Tiết 1: Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố, nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết các số trong phạm vi 10 biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 - Học sinh yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án , mẫu vật . 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ô li , bộ đồ dùng toán . C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ 5’ 25’ 5’ KTBC Bài mới Giới thiệu bài Thực hành làm bài tập SGK trang 38+39 CC – D D Đọc các số từ 0 – 10 từ 10 - 0 -Nhận xét * GV ghi đầu bài lên bảng . Bài 1 + 2 : Cho HS nêu YC của bài : Làm bài trong SGK đổi vở chữa bài . -QS giúp đỡ HS yếu Bài 3 : Cho HS nêu YCcủa bài : HD HS làm bảng gài . Bài 4 : Cho HS nêu YC của -Nhận xét Bài 5 : Cho HS nêu YC của -HS nêu miệng -Nhận xét Hôm nay học bài gì ? -Nhận xét giờ học - Xem trước bài sau . -Gọi 3 em đọc -Nhận xét -HS nêu * Làm bài trong SGK 1 + 2 -HS nêu Y/ C bài - Làm bảng gài bài -Nêu Y/ C bài - Làm miệng nối tiếp . Số bé hơn 10 là 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9, Số bé nhất là ; 0 Số lớn nhất là số 10 -Nêu Y / C bài - Làm nối tiếp theo dãy . -Nhận xét -Luyện tập -Lắng nghe ---------------------------------------------@&?-------------------------------------- Tiết 3 + 4: Tiếng Việt Bài 24: q - qu - gi A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết được q - qu – gi, chợ quê- cụ già. - Đọc được câu ứng dụng Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa,tranh. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ 5’ 15’ 7’ 7’ 10’ 10’ 10’ 5’ KTBC Bài mới Giới thiệu và gài âm q – qu - gi . 2. Giới thiệu và gài âm: qu 2. Giới thiệu và gài gi. Hướngdẫn chữ viết LĐ từ ứng dụng Luyện đọc Luyện nói Luyện viết CC – D D Tiết 1 Viết: gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. *. Nhận xét – cho điểm. * GV ghi đầu bài lên bảng . Gài âm : q + Nêu cấu tạo âm q? + So sánh q với a. - HD đọc: Cu: ( q bao giờ cũng đứng 1 mình) * Gài âm :qu + Nêu cấu tạo âm qu? + So sánh q với qu? - HD đọc: Môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ. + Có âm qu rồi, muốn có tiếng quê ta làm thế nào? - Giới thiệu và gài tiếng quê + Phân tích tiếng quê? + Đánh vần ? Đọc trơn tiếng quê? + Trong tiếng quê có âm nào mới học? - GV đưa tranh và hỏi ND tranh. + Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu và gài từ: chợ quê - HD đọc xuôi, ngược theo sơ đồ1. -Dạy gi tương tự như âm qu *. Lưu ý cách phát âm : đọc là di + So sánh âm g và gi ? - GV đọc mẫu 2 sơ đồ. * HD viết bảng con -GVNX * Nêu 2 âm, 2 tiếng, 2 từ vừa học? - Viết và giới thiệu từ mới: quả thị giỏ cá qua đò giã giò -Tìm tiếng có âm mới + Đánh vần? Đọc trơn từ trên? - Giải nghĩa từ. - Luyện đọc toàn bài trên bảng. Tiết 2 * Cho HS quan sát tranh trang 51 tranh vẽ gì? GV đọc mẫu câu ứng dụng * Tìmm tiếng cú chứa âm mới học * Giải nghĩa và nêu ý nghĩa của tranh . * Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát trao đổi cặp đôi theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những thứ quà gì? + Em thích thứ quà gì nhất? + Ai hay cho em quà? + Được quà, em có hay chia quà cho mọi người không? + Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? + Nêu lại tên chủ đề: * H/s đọc bài sgk * Cho HS viết bài vào vở tập viết – GV quan sát uốn nắn cho các em . -Hôm nay học bài gì ? -Nhận xét giờ học - Về nhà xem trước nội dung bài sau - Lớp viết bảng. * HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu cấu tạo âm q. - 2 HS nêu cách ghép. - Lớp gài bảng và đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu cấu tạo âm qu. - 2 HS nêu cách ghép. - Lớp gài bảng và đọc cá nhân, đồng thanh + HS phát âm cá nhân, đồng thanh. + 2 HS nêu cách ghép. + Lớp gài bảng và nêu cách ghép. - Quan sát và nêu nội dung tranh. - Đọc trơn: cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh( P. tích) -Hs so sánh * HS lưu ý tư thế ngồi viết, độ cao từng chữ. - Lớp viết bảng, - Lớp đọc thầm. -2 HS gạch chân * HS đọc cá nhân, đồng thanh – Phân tích cấu tạo. -lắng nghe - HS đọc cá nhân, đồng thanh. QS tranh trả lời * Chú cho bà và cháu giỏ cỏ -qua, giỏ - H/s đọc trơn câu ứng dụng * QS tranh trả lời 3 HS nhắc lại. -Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi . Đại diện nhóm trả lời * Luyện đọc bài trong SGK * Viết bài trong vở tập viết . -HS viết từng dòng -q, qu, gi -nhận xét ------------------------------------------@&?--------------------------------------------- Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013 Học vần Bài 25: ng - ngh A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc, viết được ng – ngh , cá ngừ , củ , nghệ. - Đọc được câu ứng dụng cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, tranh 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở tập viết , bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. T/G ND HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ 5’ 15’ 5’ 7’ 10’ 10’ 10’ 5’ KTBC Bài mới Giới thiệu và gài âm ng – ngh 2. Giới thiệu và gài ngh. Hướng dẫn chữ viết LĐ từ ứng dụng Luyện đọc Luyện nói Luyện viết CC – D D Tiết 1 - Viết: quả thị, qua đò, giã giò. * Nhận xét – cho điểm. * Gv ghi đầu bài lên bảng . - Gài âm :ng + Nêu cấu tạo âm ng? + So sánh ng với g? - HD đọc: Gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả hai đường miệng và mũi. + Có âm ng rồi, muốn có tiếng ngừ ta làm thế nào? - Giới thiệu và gài tiếng ngừ. + Phân tích tiếng ngừ? + Đánh vần ? Đọc trơn tiếng ngừ? + Trong tiếng ngừ có âm nào mới học? - GV đưa tranh và hỏi ND tranh. + Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu và gài từ: cá ngừ - HD đọc xuôi, ngược theo sơ đồ1. ( Dạy tương tự như âm ngh ) *. Lưu ý cách phát âm : Gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả hai đường miệng và mũi + So sánh âm ng và ngh ? - GV đọc mẫu 2 sơ đồ. * viết bài vào bảng con . * Nêu 2 âm, 2 tiếng, 2 từ vừa học? - Viết và giới thiệu từ mới: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ + Đánh vần? Đọc trơn từ trên? - Giải nghĩa từ. - Luyện đọc toàn bài trên bảng. Tiết 2 -Đọc bài tiết 1 -Nhận xét Cho HS quan sá t tranh trang 53 tranh vẽ gì? GV đọc mẫu câu ứng dụng * Tìm tiếng cú chứa âm mới học * Giải nghĩa và nêu ý nghĩa của tranh . * Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát trao đổi cặp đôi theo câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Con bê là con của con gì? + Thế còn con nghé? + Bê và ghé thường ăn gì? + Nêu lại tên chủ đề: * H/s đọc bài sgk * Cho HS viết bài vào vở tập viết – GV quan sát uốn nắn cho cá c em . -Hôm nay học bài gì ? -Nhận xét giờ học -Về nhà xem trước nội dung bài sau - Lớp viết bảng. * HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS nêu cấu tạo âm ng. - 2 HS nêu cách ghép. - Lớp gài bảng và đọc cá nhân, đồng thanh + HS phát âm cá nhân, đồng thanh. + 2 HS nêu cách ghép. + Lớp gài bảng và nêu cách ghép. - Quan sát và nêu nội dung tranh. - Đọc trơn: cá nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, đồng thanh( P. tích) *HS lưu ý tư thế ngồi viết, độ cao từng chữ. - Lớp viết bảng, nhận xét *HS so sánh - HS đọc xuôi, ngược, không theo thứ tự - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS trả lời và PT cấu tạo. - Lớp đọc thầm. - HS đọc cá nhân, đồng thanh – Phân tích cấu tạo. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 HS đọc + Lớp đọc. QS tranh trả lời * Hai chị em đang chơi ... . - H/s đọc trơn câu ứng dụng * QS tranh trả lời -Đọc CN, ớp -HS gạch chân -QS tranh trả lời -Em bé đi thả bê và nghé -Con của con bò -Con của con trâu -Ăn cỏ -CN, lớp đọc * Luyện đọc bài trong SGK * Viết bài trong vở tập viết . -HS viết từng dòng -ng,ngh -Lắng nghe ------------------------------------------@&?--------------------------------------------- Tiết 3: Toán Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố, nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10. Thứ tự của mỗi số từ 0 -> 10 - Học sinh yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, mẫu vật 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi, bộ học toán C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 25’ 5’ KTBC Bài mới Giới thiệu bài . Thực hành bài tập SGK trang 40+41 CC – DD Viết và đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. + Số 10 lớn hơn những số nào? + Những số nào bé hơn 10? * Gv ghi đầu bài lên bảng . Bài 1. Nối(theo mẫu) Đọc yêu cầu. HD: Muốn nối được nhóm hình với số phải làm gì? *. Củng cố: Nhận biết số lượng. b. Bài 2. Viết các số từ 0 đến 10. Bài yêu cầu gì? Muốn viết được dãy số phải đếm theo thứ tự nào? *. Củng cố: Cách viết các số từ 0 đến 10. c. Bài 3: Số? Bài yêu cầu gì? Muốn viết các số từ 10 đến 0 phải đếm theo thứ tự nào? Muốn viết các số từ 0 đến 10 phải đếm theo thứ tự nào? *. Củng cố: Thứ tự dãy sốtừ 0 đến 10. đ. Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10. Bài yêu cầu gì? Dựa vào dãy số từ 0 đến 10 ở BT3. *. Củng cố: Thứ tự các số trong phạm vi 10. e. Bài 5: Xếp hình theo mẫu. Xếp hình. Xếp hình theo mẫu. Về nhà xem trước bài sau . Gọi vài HS đếm số. HS trả lời miệng Đếm số hình ở mỗi nhóm rồi nối với số tương ứng. HS đọc kết quả. +VD: 3 cây dừa nối với số 3. Viết các số từ 0 đến 10. Từ 0 đến 10 (từ bé đến lớn). HS viết vào vở ô li từ 0 đến 10. 1 HS lên bảng. Viết các số từ lớn đến bé (đếm ngược). Viết các số từ bé đến lớn ( đếm xuôi) HS làm bài và đọc kết quả. - HS nêu yêu cầu. Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự. Từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10. Từ lớn đến bé: 10, 7, 6, 3, 1. + HS làm vở ô li. HS sử dụng các hình có trong bộ đồ dùng xếp lần lượt theo mẫu . -----------------------------------------------@&?---------------------------------------- Tiết 4: Tự nhiên xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng. I. Mục tiêu: - Cách giữ vệ sinh răng miệng, đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khỏe. - Chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: 1.Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, tranh ảnh 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập III. Các hoạt động dạy học: T/G NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ 25’ 5’ D KTBC Bài mới Gới thiệu bài . Hoạt động 1 LÀM VIỆC THEO CẶP. Hoạt động 2 QS tranhSGK Hoạt động 3 Thảo luận lớp CC – D Nêu các việc làm để bảovệ mắt? Nêu các việc làm để bảo vệ tai? -Nhận xét * GV ghi đầu bài lên bảng . từng người quan sát răng của nhau. + Nhận xét xem răng của bạn làm như thế nào? - Cho lớp quan sát mô hình răng và giới thiệu: * Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc. Khi răng sữa hỏng hay đến tuổi thay,răng sữa sẽ bị lung lay và rụng( khoảng 6 tuổi, chính là tuổi HS lớp 1), khi đó răng mới sẽ được mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng sẽ không mọc lại nữa. Vì vậy, việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng. *. Lưu ý: Khi răng bị lung lay thì phải nhổ ngay. Muốn răng đẹp cần phải vệ sinh răng hằng ngày *. HD HS quan sát tranh SGK trang 14,15. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi: Hãy chỉ và nói các việc nên làm và không nên làm để chăm sóc và bảo vệ răng? - Treo tranh và gọi HS TL. + Trong từng hình, các bạn đang làm gì? + Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao? + Tại sao có bạn bị sún răng, bị sâu răng? *. Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng ? - Nên dánh răng, súc miệng khi nào thì tốt nhất ? - Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt ? - Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay? *. HD HD làm vở bài tập trang 7. - Viết chữ đ vào – dưới hình vẽ thể hiện việc làm đúng( H1, 2,5,6) * Để bảo vệ răng em cần đánh răng, xúc miệng thường xuyên. Không ăn thức ăn quá cứng, quá nóng, quá lạnh, không ăn nhiều bánh kẹo. Răng đau (sâu) phải đi khám. Xem trước bài sau Rửa mặt bằng nước sạch, đọc sách nơi có đủ ánh sáng… - Không dùng que nhọn ngoáy tai, không để nước vào tai, không nghe tiếng động quá to. * Quan sát hàm răng của bạn và nêu: Trắng đẹp (đánh thường xuyên giữ sạch). Đen, sâu (chưa giữ vệ sinh). * HS quan sát và thảo luận nhóm đôi. Xúc miệng, đánh răng, tước mía. Việc làm đúng: Xúc miệng, đánh răng, khám răng. Việc làm sai: tước mía, ăn kẹo vào buổi tối. HS làm bài tập ở vở. - HS trả lời câu hỏi ------------------------------------@&?--------------------------------- Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013 Tiết 3: Toán Luyện tập chung A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố, nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Sắp xếp các số theo thứ tự đã định trong phạm vi 10 - So sánh các số trong phạm vi 10 - Nhận biết hình đã học. B. Đồ dùng dạy học: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi, bộ đồ dùng. C. Các hoạt động dạy học: TG NỘI DUNG HĐ CỦA THẦY HĐ CỦA TRÒ 5’ 25’ 5’ KTBC Bài mới Bài 1 : Cho HS nêu YC của bài Bài 2 : Cho HS nêu YC của bài Bài 3 : Cho HS nêu YC của bài Bài 4: Cho HS nêu YC của bài CC – DD Xếp các số sau theo thứ tự 8, 4, 9, 0, 5 + Từ bé đến lớn. + Từ lớn đến bé. * Bài yêu cầu điền số theo thứ tự, căn cứ vào số đã biết và chiều chỉ mũi tên để điền đúng. * Bài yêu cầu gì? Yêu cầu HS thực hiện từng phần. Nêu yêu cầu bài tập. Yê

File đính kèm:

  • docGIAO AN lop 1 tuan 6 13.doc
Giáo án liên quan