PH - NH
I-Mục đích – yêu cầu :
- HS đọc và viết được :p , ph , nh ,phố xá , nhà lá .
- Đọc câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:chợ , phố , thị xã.
- Tìm được những chữ đã học trong SGK, báo.
II-Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa . Câu ứng dụng.
- Bộ đồ dùng .
III- Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc và viết: xe chỉ , củ sả , kẻ ô, rổ khế, thợ xẻ, chả cá,
- 1 HS đọc câu ứng dụng SGK.
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1054 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 6 - Trường Tiểu học Hải Thượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thöù hai ngaøy 29 thaùng 9 naêm 2008
Học vần
PH - NH
I-Mục đích – yêu cầu :
- HS đọc và viết được :p , ph , nh ,phố xá , nhà lá .
- Đọc câu ứng dụng .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:chợ , phố , thị xã.
- Tìm được những chữ đã học trong SGK, báo.
II-Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các từ khóa . Câu ứng dụng.
- Bộ đồ dùng .
III- Các hoạt động dạy - học:
1.Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc và viết: xe chỉ , củ sả , kẻ ô, rổ khế, thợ xẻ, chả cá,
- 1 HS đọc câu ứng dụng SGK.
2. Bài mới :
Tiết 1
2.1. Giới thiệu bài :
- Các tranh này vẽ gì ?( phố, nhà )
- Trong tiếng phố và nhà chữ nào đã học ?( ô , a ).
Hôm nay các em học các chữ và âm còn lại :ph , nh . GV ghi bảng .
- HS đọc theo GV: p - ph, nh.
2.2. Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ :
- chữ p gồm : nét xiên phải , nét xổ thẳng, nét móc 2 đầu .
- So sánh p và n: Giống:nét móc 2 đầu
Khác: p có nét xiên phải và nét xổ
b) Phát âm:
- GV phát âm mẫu: uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh.
- HS nhìn bảng phát âm. Tìm ghép chữ p.
* Chữ ph ( tương tự )
- Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? ( p và h)
- So sánh p và ph?
- Phát âm: môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.
- HS tìm ghép chữ ph, phố.
- Phân tích tiếng phố, đánh vần, đọc trơn: ph - phố - phố xá.
* Chữ nh ( tương tự )
- Chữ nh được ghép bởi những con chữ nào? ( n và h)
- Phát âm:mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, hơi thoát qua miệng và mũi.
- HS tìm ghép chữ nh, nhà. Đọc đánh vần đọc trơn .
- Phân tích tiếng nhà, đánh vần, đọc trơn: nh - nhà -nhà lá.
c) Hướng dẫn viết chữ :
- GV viết mẫu .Chữ p cao 4 ô li, nét xiên phải được bắt đầu từ bên dưới dòng kẻ ngang của li thứ nhất một chút, hất lên, kéo nét sổ thẳng cao 4 li.Nét móc 2 đầu được bắt đầu từ dòng kẻ của li thứ 2, kết hợp với nét sổ thẳng tạo thành chữ p.
- Chữ ph tương tự điểm dừng bút của chữ p là điểm bắt đầu của chữ h sao cho chữ ph là một nét liền không nhấc bút.
- Chữ nh tương tự chữ ph.
- HS viết bảng con . GV nhận xét chữa lỗi cho HS .
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- HS đọc: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ
- GV giải thích, đọc mẫu.
- Lớp đọc đồng thanh.
Tiết 2
2.3. Luyện tập:
a) Luyện đọc
- HS đọc lại âm và chữ trong tiết 1: nhóm, cá nhân, lớp.
- Đọc câu ứng dụng .
b) Luyện viết
- HS viết vở tập viết. GV thu chấm chữa.
c) Luyện nói
- HS đọc tên bài luyện nói :chợ , phố , thị xã .
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?( chợ , phố , thị xã )
+ Nhà em có gần chợ không ?
+ Chợ dùng làm gì ? Nhà em ai đi chợ ?
3.Củng cố -dặn dò:
- HS đọc SGK .
- Tìm chữ vừa học trong sách báo .
-Dặn HS đọc bài ở nhà . Xem trước bài sau.
SINH HOẠT LỚP
I - Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua :
* Nề nếp:
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, tự quản 10 phút đầu giờ tốt.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp cũng như vệ sinh thân thể sạch sẽ.
- Đồng phục đúng quy định, đi dép quay hậu.
* Học tập:
- Nhìn chung có học bài và viết bài ở nhà.
- Có ý thức học tập, 1 số em hăng say phát biểu xây dựng bài. Đọc to rõ ràng như: Hóa, Hương, Duy, Anh, ...Một số em tiến bộ rõ rệt như: Trinh, Nguyên, Tuấn.
- Nhưng bên cạnh đó, có 1 số em chữ viết còn xấu, bẩn: Phonh, Thọ.
II - Kế hoạch:
- Tiếp tục duy trì nề nếp
- Đồng phục đúng quy định
- Vệ sinh sạch sẽ: Lớp, cá nhân
- Học bài ở nhà tốt hơn
- Hoàn thành các khoản thu nộp.
Chiều
Toán
ÔN LUYỆN
I - Mục tiêu:
- Củng cố và rèn luyện KN đọc, viết các số từ 0 đến 9.
- Nắm vị trí, cấu tạo các số.
- So sánh các số trong phạm vi 9.
II - Các HĐ dạy học:
1. Ôn kiến thức mới:
- Gọi vài em đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
- 2 HS viết bảng các số từ 0 đến 9
+ Số 9 đứng sau số nào ?
+ Số liền trước số 9 là số nào ?
+ Số nào bé nhất?
+ Số nào lớn nhất?
- HS dùng que tính nêu cấu tạo số 9. HS cầm que tính tự tánh ra cầm 2 tay. VD: 8 và 1, 7và2 6 và 3 ,4 và 5
* Trò chơi: GV phát cho 9 HS mỗi em một tấm thẻ trên thẻ có ghi một chữ số bất kì từ 0 đến 9 YC HS xếp theo thứ tự dãy số từ 0 đến 9. HS lớp nhận xét.
2. Thực hành vở BT toán:
- GV HD HS làm các bài tập.
- Thu chấm chữa một số em.
3. HS làm bài theo nhóm 4 em.
- Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống.
1 > 1 1 < 3
2 3
4 = 3 4 = 4
5 > 2 4 > 5
- HS - GV nhận xét.
4. Nhận xét giờ học.
Tiếng việt
ÔN LUYỆN
I - Mục đích – yêu cầu :
- Đọc , viết thành thạo âm và chữ vừa học, tiếng , từ , câu ứng dụng.
- Nhận diện âm và chữ vừa học .
- Rèn chữ viết cho HS .
II - Các hoạt động dạy- học :
Tiết 1
1. HS đọc SGK: nhóm , cá nhân .Phân tích tiếng : khế, phở, nhổ,...
2.Luyện viết bảng con :rổ khế, chả cá, kẽ hở, phở bò, phá cỗ, nho khô, chữ số,...
3.Thực hành vở BT Tiếng việt:
* Nối : HS đọc tiếng . Nối tạo từ thích hợp: nhớ nhà, nho khô, phố cổ.
*Điền : ph hay nh ?
…á cỗ , …ổ cỏ .
* Viết :- HS viết vở : phá cỗ , nhổ cỏ .
4.Trò chơi :Tìm tiếng mới .
B1 :GV giới thiệu âm : p , ph , nh .HS phát âm
B2:HS viết bảng con : Thêm chữ cái hoặc dấu thanh để có tiếng mới .
B3 :HS đọc bài viết của mình.
5. Luyện viết vở ô li :
- Thu vở chấm . Nhận xét giờ học .
Tiết 2
Viết chính tả: GV đọc HS viết: kì đà, cá khô, phố cổ, chữ số, su su, nho khô, bó kê, bó rạ.
Thu bài chấm chữa.
Kể chuyện: Mẹ con nhà chuối. GV nêu ý nghĩa câu chuyện.
Nhận xét giờ học.
Thöù ba ngaøy 30 thaùng 9 naêm 2008
Học vần
G - GH
I - Mục đích – yêu cầu:
- HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II - Đồ dùng:
- Sách TV, bộ ghép chữ
- Tranh minh họa luyện nói SGK
III - Các HĐ dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc từ: Phở bò, nhổ cỏ, phố cổ, nho khô.
- 2 HS đọc câu ứng dụng: Nhà dì…
- HS viết bảng con:Phố cổ, nhà lá.
2. Bài mới:
Tiết 1
2.1. Giới thiệu bài:
- GV treo tranh. Hs quan sát tranh.
- Rút từ, tiếng, âm mới.
- GV ghi bảng. HS đọc theo GV: g gh
Lưu ý: g, gh giống nhau về cách phát âm, khác nhau về chữ ghi âm.
2.2. Dạy chữ ghi âm:
g
a) Nhận diện chữ :
- Chữ g gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét khuyết dưới.
- HS so sánh chữ g và chữ a
- Tìm ghép chữ g
b) Phát âm:
- Phát âm mẫu.gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.
- HS phát âm: cá nhân, nhóm
- Hướng dẫn HS ghép tiếng gà. HS tìm các chữ g, a ghép gà
- HS phân tích tiếng gà, đánh vần, đọc trơn: gà
- Yêu cầu HS đọc: g – gà – gà ri cá nhân, nhóm, lớp.
gh ( tương tự )
c) Viết chữ:
- Chữ g gồm những nét nào ?
- GV viết mẫu, nêu quy trình: nét cong hở phải giống chữ a, nét khuyết dưới kéo từ dòng kẻ của li thứ 2 thẳng xuống li thứ 5 và hất lên đến gần li thứ 4.
- Gh: nối g và h
- HS viết bảng con: g – gà – gà ri, gh – ghế gỗ.
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
- 2 HS đọc, GV giải thích.
- Nhà ga :Nơi mua vé để đi tàu hỏa
- Gà gô: Chim rừng cùng họ với gà nhưng nhỏ hơn, đuôi ngắn
- GV đọc mẫu. HS đọc lại toàn bảng.
Tiết 2
2.3. Luyện tập
a) Luyện đọc
- Em vừa học âm và chữ mới nào ? ( g, gh )
- HS đọc bài bảng lớp. Cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc từ ngữ ứng dụng: Phân tích tiếng
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì ?
- GV đọc mẫu. 2 HS đọc lại
b) Luyện viết
- HS viết vở TV. Thu bài chấm chữa.
c) Luyện nói
- Trong tranh vẽ những con vật nào ?
- HS đọc tên bài luyện nói.
+ Gà gô sống ở đâu ?
+ Kể tên một số loài gà mà em biết ?
+ Gà nhà em thuộc loại gà gì ?
+ Gà thường ăn thức ăn gì?
+ Gà ri trong tranh thuộc gà trống hay gà mái ? Tại sao ?
* Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
- 2 đội: Mỗi đội 2 HS điền chữ g hay gh ?
- Mỗi HS chỉ điền một chữ vào ô trống: 1 HS 1 lần
- Đội nào điền nhanh đúng, đội đó thắng
….à ri, …..ạch, …..ế tựa
….é ga,…..i nhớ,…..ánh gồng
3. Củng cố - dặn dò:
- GV ghi bảng HS đọc
- Tìm chữ mới
- Dặn đọc bài ở nhà. Xem trước bài sau
Toán
SỐ 10
I- Mục tiêu :Giúp HS :
- Có khái niệm ban đầu về số 10.
- Biết đọc , viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 .Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
II- Đồ dùng dạy - học :
Bộ toám 1- SGK, 10 bông hoa, 10 que tính.
III-Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra bài cũ :Gọi vài em đếm từ 0 đến 9
2.Bài mới :
a) Giới thiệu số 10:
* Bước 1: Lập số 10
- GV hướng dẫn HS lấy 9 bông hoa , thêm 1 bông hoa . GV hỏi :
Tất cả có mấy bông hoa ?( 10 )
- HS nhắc lại : Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa là 10 bông hoa .
- HS quan sát tranh SGK : Các bạn đang chơi : “ Rồng rắn lên mây ”
- GV: Có bao nhiêu bạn làm rắn ? (chín). Mấy bạn làm thầy thuốc. Tất cả có mấy bạn ? (10). -- - HS nhắc lại.
- Tương tự HD HS thao tác que tính.
* Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10.
- GV giơ bìa có số 10: Số 10 được viết bằng chữ số 1 và số 0
- GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: viết số 10 ta viết số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1.
- GV chỉ vào số 10 đọc, HS đọc
* Bước 3: Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS đọc các sô theo thứ tự từ 0 đến 10 và ngược lại.
b) Thực hành:
Bài 1: Viết số 10: viết bảng con, SGK
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HD HS đếm số cây nấm, điền kết quả.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS đếm số chấm tròn rồi viết vào ô trống.
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS điền xong, gọi vài em đọc kết quả bài làm.
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất.
3. Trò chơi: “Xếp đúng thứ tự”
4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi vài em đọc từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Thực hành vở bài tập toán.
Thöù tö ngaøy 01 thaùng 10 naêm 2008
Học vần
Q QU GI
I-Mục đích – yêu cầu:
- HS đọc và viết được: q, qu, gi,chợ quê, cụ già.
- Đọc được từ,câu ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
- Biết dùng q, qu, gi trong khi viết bài.
II- Đồ dùng dạy – học :
- SGK
-Bộ ghép chữ
- Tranh minh họa SGK .
III- Các hoạt động dạy – học:
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : gà ri , ghi nhớ , ghế gỗ , ghé ga .
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con : nhà ga , gồ ghề .
2. Bài mới :
Tiết 1
2.1.Giới thiệu bài: q - qu, gi
- GV giới thiệu tranh :Tranh vẽ gì ?
- Rút từ mới , tiếng mới ,âm và chữ mới ghi bảng .
- GV đọc mẫu – giải thích : q GV đọc mẫu . Chữ q thường đi với chữ u : qu
- HS đọc q – qu, gi.
2.2.Dạy chữ ghi âm :
a) Nhận diện chữ
q - qu
- Chữ q gồm 1 nét cong hở phải và nét sổ
- So sánh q và a
- Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u. So sánh q và qu
- GV phát âm mẫu :q - qu
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- HS phát âm : cá nhân , nhóm ,lớp .
- HS tìm ghép qu, ghép tiếng quê .Phân tích . đọc đánh vần , đọc trơn . Đọc từ : chợ quê
- HS đọc: q – qu – quê – chợ quê
Gi: (Tương tự)
- Chữ gi gồm mấy con chữ ghép lại ?
- HS đọc: Di. So sánh: Gi và g
- HS đọc: gi - già - cụ già.
c) Hướng dẫn viết chữ
- Chữ q gồm những nét nào?
- Q: Viết 1 nét cong hở phải, nét sổ từ ô ly thứ 1 đến ô ly thứ 4
- Qu: Nối liền chữ q và u; qu và ê
- Gi: Viết nối liền chữ g và i, gi và a dấu huyền.
d) Đọc từ ứng dụng
- Từ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
- Gạch chân tiếng mới, 2 HS đọc, GV giải thích
- GV đọc mẫu, HS luyện đọc
- HS đọc toàn bộ bài trên bảng.
Tiết 2
2.3.Luyện đọc:
a) Luyện đọc
- HS luyện đọc toàn bảng.
- GV chỉ không theo thứ tự HS đọc
- Đọc từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: Nhận xét tranh minh họa
- HS đọc - GV đọc - đồng thanh
b) Luyện viết
- HS viết vở TV. Chấm 1 số em
c) Luyện nói
- HS đọc tên bài luyện nói: quà quê
+ Tranh vẽ gì ? Quà quê gồm những thứ quà gì ?
+ Kể tên một số quà quê ? Em thích quả gì nhất ?
+ Em hay được ai cho quà ?
+ Khi có quà em có chia cho mọi người không ?
+ Mùa nào thường có quà từ làng quê ?
3. Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Đọc SGK.
- Thực hành vở bài tập.
- Dặn học ở nhà. Xem trước bài sau.
Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS cũng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo 10
II. Đồ dùng:
- Các tấm thể có ghi số từ 0 - 10
- HS: Bộ đò dùng, bút màu.
III. Các HĐ dạy và học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS nêu cấu tạo số 10
- Đếm từ 0 – 10; 10 – 0. Nhận biết đồ vật có số lượng là 10
2. Dạy – học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn HS làm BT SGK
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán ( nối theo mẫu )
- Nêu cách làm. Làm bài. Nêu kết quả
“ Có 10 con vật nối với số 10 ”HS, GV nhận xét ghi điểm.
Bài 2: Nêu yêu cầu, cách làm
- HS đổi vở để kiểm tra kết quả bài làm
GV: Đã có mấy chấm tròn trong ô?
Phải vẽ thêm mấy chấm tròn nữa?
“ 9 chấm tròn thêm một chấm tròn nữa là 10 chấm tròn. Vậy 10 gồm mấy và mấy”
Tương tự các bài làm còn lại.
Bài 3: Tương tự
Bài 4: Phần a: Điền dấu > < =. Gọi 2 em lên bảng làm .
Phần b ,c:Dựa vào thứ tự từ 0 đén 10 để tìm ra số bé hơn 10 .Số bé nhất , số lớn nhất .
Bài 5:Khi chữa bài .GV cho HS nêu lại cấu tạo số 10 .
10 10 10 10 10
1 9 5 5 2 8 4 6 3 7
3.Củng cố - dặn dò :
- Trò chơi :Xếp đúng thứ tự : 2 đội : mỗi đội 5 em
Đội 1: 0 5 3 7 6
Đội 2: 1 4 8 10 9
- GV hô từ bé đến lớn.
- Các đội xếp theo thứ tự . Đội nào nhanh , đúng , thẳng .
- Nhận xét giờ học.
Thöù naêm ngaøy 02 thtùng 10 naêm 2008
Học vần
NG NGH
I- Mục đích – yêu cầu:
-Đọc , viết dược : ng , ngh , ngừ , nghệ , cá ngừ , củ nghệ .
-Đọc được câu ứng dụng : Nghỉhè , chị kha ra nhà bé nga .
- Nói tự nhiên theo chủ đề: bê , nghé , bé .
II-Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa SGK .
- Bộ đồ dùng .
III-Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : quê .già , chợ quê , cụ già . GV viết sẵn bảng con .Phân tích tiếng: già
- 3 -4 em đọc từ ứng dụng
2. Bài mới :
Tiết 1
2.1.Giới thiệu bài :
- GV treo tranh để HS quan sát : Tranh vẽ gì ?( con cá )
- Giải thích : cá ngừ sống ở biển , là thức ăn ngon . GV viết lên bảng .
- GV đưa ra củ nghệ và hỏi : Đây là củ gì ?( củ nghệ ). GV viết chữ nghệ lên bảng .
- Trong tiếng ngừ và tiếng nghệ có âm nào và dấu thanh nào đã học ? ( ư , ê ,dấu \ , dấu nặng ). Hôm nay các em học âm và chữ mới : ng , ngh .
- HS đọc theo GV.
2.2. Dạy chữ ghi âm :
ng
a) Nhận diện chữ :
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ nào?
- So sánh ng và g: Giống : đều có chữ g
Khác chữ ng thêm chữ n
- HS tìm ghép âm ng.
b) Phát âm và đánh vần
- GV: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng.
- HS tìm ghép tiếng ngừ. Phân tích tiếng : ngừ
- Đọc đánh vần : ng – ư – ngư –huyền – ngừ .
- Đọc trơn : ng - ngừ - cá ngừ .
c) Luyện viết
- GV viết mẫu - HS viết bảng con .
ngh ( Tương tự )
Chữ ngh giống về cách phát âm với ng . Để phân biệt ta gọi ngh là ngh kép
Phân tích : ngh ghép bởi 3 con chữ : n , g , h
So sánh : ng và ngh
Phát âm : cá nhân , nhóm , lớp.
Phân tích tiếng nghệ : ngh trước, ê sau, dấu nặng dưới con chữ ê.
GV hướng dẫn viết – HS viết bảng con .
d) Đọc từ ứng dụng :
- GV giải thích từ ứng dụng.
- GV đọc - HS đọc lại .
Tiết 2
2.3 Luyện tập:
a) Luyện đọc :
- HS đọc: ng, ngừ, cá ngừ, ngh, nghệ, củ nghệ .
- HS quan sát tranh : Tranh vẽ gì ?
- HS đọc câu ứng dụng : cá nhân, lớp .
b) Luyện viết
- HS viết vở TV
c) Luyện nói
-HS đọc tên bài luyện nói : bê, nghé, bé.
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Bê là con của con gì ? Có màu gì ?
+ Thế còn con nghé ?
+ Con bê và con nghé thường ăn gì ?
* Trò chơi:Ai giỏi hơn ai?. 2 đội : Mỗi đội có 5 em: Tìm tiếng có âm ng , ngh .
Luật chơi : 1 HS có thể tìm 1 tiếng hoặc từ. Đội nào tìm được nhiều tiếng từ, đúng, thắng cuộc.
3. Củng cố - dặn dò :
- HS đọc bảng . đọc SGK
- Tìm tiếng có âm vừa học trong sách báo .
-Dặn đọc bài ở nhà . Xem trước bài sau .
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10.Thứ tự của dãy số từ 0 đến 10.
II- Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại .
- Chấm chữa vở bài tập.
2.Bài mới :
-HS làm bài tập SGK :
Bài 1:- HS nêu yêu cầu bài toán : Nối theo mẫu .
- HS nêu cách làm . Đếm số con vật , nối với số thích hợp .
- 1 số em đọc kết quả .
Bài 2:Viết số từ 0 đến 10
Bài 3: a. GV hướng dẫn. Dựa vào việc đếm số từ 10 đến 1 , điền số
- HS làm bài , đọc kết quả .
b.Dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để điền số .
- HS đọc kết quả . GV ghi điểm
Bài 4:HS đọc yêu cầu của bài :Viết số: 6 , 1 , 3 , 7 , 10
a.Từ bé đến lớn
b.Từ lớn đến bé
- HS lên bảng làm
Bài 5: HS dùng bộ đồ dùng học toán ghép hình theo mẫu
3. Củng cố - dặn dò :
- HS đọc các số từ 0 đến 10
+ Các số từ 1 đến 9. Mỗi số viết bao nhiêu chữ số ?
+ Số 10 được viết bao nhiêu chữ số ?
+ Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
Chiều
Toán
ÔN LUYỆN
I-Mục tiêu:
- HS đọc , viết thành thạo các số trong phạm vi 10.
- Nắm thứ tự số . So sánh các số .
- Nhận biết hình đã học .
II-Các hoạt động dạy – học:
Tiết 1
- HS thực hành vở bài tập Toán
Bài 1: HS nêu yêu cầu , cách làm , làm bài . Đổi vở KT kết quả .
1 số HS đọc kết quả bài làm . GV nhận xét, ghi điểm .
Bài 2:Điền dấu > < = HS lên bảng làm :
8 … 9 3 … 6 10 … 9 2 … 2 0 … 1
4 … 9 7 … 7 9 … 10 0 … 2 1 … 0
Bài 3: Điền số :
0 … 6 < … < 8
Bài 4:Các số : 6 , 2 , 9 , 7 , 4. Gọi 2 em lên bảng làm :
- Viết theo thứ tự từ bé đến lớn .
- Viết theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Điền số :
a. Hình tam giác : b. Hình vuông:
- Thu vở chấm , nhận xét giờ học.
- Nhận xét giờ học.
Tiết 2
GV hỏi HS trả lời:
- Dũng có số bi nhiều hơn 7 bi nhưng ít hơn 9 bi. Hỏi Dũng có bao nhiêu viên bi?
- Trên cây có 8 con chim đậu. Một người đi săn bắn trúng 1 con rơi xuống đất.
Minh nói: “ Trên cành còn 7 con chim đậu”.
Hùng nói: “ Trên cành không còn con chim nào cả”.
Em hãy cho biết ai nói đúng.
HS làm bài theo nhóm : Hãy dùng 5 que tính xếp lại để được 2 hình tam giác.
Hãy dùng 6 que tính xếp lại để được 5 hình vuông.
3. Nhận xét giờ học.
Tiếng việt
ÔN LUYỆN
I - Mục đích – yêu cầu:
- Củng cố và rèn luyện cho HS : Đọc , viết thành thạo âm và chữ vừa học. Đọc từ , câu ứng dụng.
-Tìm tiếng có chứa âm y , tr
-Rèn chữ viết cho HS .
II- Các hoạt động dạy – học:
1. HS đọc bài SGK :Cá nhân , nhóm , lớp .
2. Thực hành vở bài tập Tiếng việt:
* Nối : ý nghĩ , tre ngà , pha trà . HS đọc các từ vừa nối .
*Điền: y hay tr ?
… sĩ ,nhà …o ,cá …ê
*Viết : chú ý , trí nhớ .
- Thu bài , chấm chữa .
3. GV đọc HS viết vở ô li :
- Viết các từ : y tế , cá trê, tre ngà , nghề xẻ gỗ , phố cổ , quê nhà .
- HS trả lời miệng :Điền tr hay ch ? …ó xù , …e ngà , cá … ê
Điền ng hay ngh ? ru … ủ , …ỉ hè , …é ọ , tre …à .
- Nhận xét giờ học.
Thöù saùu ngaøy o3 thaùng 10 naêm 2008
Học vần
Y TR
I- Mục đích yêu cầu:
- Đọc , viết được : y , tr , y tá ,tre ngà .
- Đọc được câu ứng dụng , từ ứng dụng.
- Nói tự nhiên theo chủ đề:Nhà trẻ.
II- Đồ dùng dạy – học: Tranh minh họa SGK
Bộ ghép chữ .
III- Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc từ ứng dụng: ngã tư , ngõ nhỏ , nghệ sĩ , nghé ọ .Câu ứng dụng.
- HS viết bảng con : cá ngừ , củ nghệ .
2. Bài mới :
Tiết 1
2.1.Giới thiệu bài :
- GV giới thiệu tranh : Rút từ mới : y tá : là người chăm sóc bệnh nhân.
Rút tiếng mới y, âm mới y. .
Rút tiếng tre, âm tr. Ghi bảng. HS đọc theo GV
2.2.Dạy chữ ghi âm :
a) Nhận diện chữ :
y
- GV: Chữ y gồm những nét nào ?
- So sánh y và u. HS tìm ghép chữ y
b) Phát âm và đánh vần
- GV phát âm mẫu . Chữ y đứng một mình tạo nên tiếng y.
- HS đọc đánh vần y . Đọc trơn : y tá .
tr ( Tương tự)
- Tr được ghép bởi con chữ nào ?
- So sánh tr và t. HS ghép tr, tre. Phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HS đọc : tr , tre , tre ngà .
c) Luyện viết
- Chữ tr viết nối liền t và r .
- GV viết mẫu – HS viết bảng con.
d) Đọc từ ứng dụng :
- Đọc từ ứng dụng : 2 HS đọc – 1HS gạch chân tiếng mới có âm vừa học .
- GV giải thích : y tế : chuyên phòng và chữa bệnh cho mọi người .
Chú ý: tập trung .
Cá trê:cá nước ngọt , da trơn ,đầu bẹp , mép có ria .
Trí nhớ : khả năng giữ lại và tái hiện lại .
- GV đọc mẫu . – HS đọc lại
- HS đọc toàn bộ bảng .
Tiết 2
2.3. Luyện tập :
a) Luyện đọc
- HS bài toàn bảng cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc từ, câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Em bé được bế đi đâu ?
- HS đọc, gạch chân tiếng mới, phân tích tiếng: trê, trí
b) Luyện viết
- Viết vở tập viết
- Thu vở chấm .
c) Luyện nói
- HS quan sát tranh vẽ SGK . Đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các em đang làm gì ?
+ Người lớn trong tranh gọi là gì ?
+ Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ?
3. Củng cố - dặn dò :
- HS đọc lại âm , từ SGK
- Dặn đọc bài ở nhà . Xem trước bài sau.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I- Mục tiêu: Giúp HScủng cố về :
- Thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã định .
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học .
II- Đồ dùng- dạy học :
- Bảng phụ , tranh , sách .
- Bộ đồ dung toán 1
III- Các hoạt động dạy - học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- Viết số :1 , 4 , 5 , 6 , 10 , 7 theo thứ tự từ bé đến lớn , từ lón đến bé .
- Số nào lớn nhất ? Số nào bé nhất ?
2. Bài mới :
- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK .
Bài 1: - HS nêu yêu cầu : số ?
-GV hướng dẫn HS dựa vào thứ tự từ bé đến lownscủa các số trong phạm vi 10 .
- HS làm bài . Đổi vở để KT lẫn nhau
- Gọi vài em nêu kết quả .
Bài 2:- HS nêu yêu cầu :Điền dấu > < =
- HS làm bài – 5 em lên bảng thực hiện .
4 … 5 2 … 5 8 … 10 7 … 7 3 … 2
7 … 5 4 … 4 10 …9 7 … 9 1 … 0
Bài 3: - HS nêu yêu cầu : số ?
- GV yêu cầu HS đọc số 0 đến 10, 10 đến 0 . Sau đó làm
- HS làm bài – 3 em lên bảng làm .
0 … 1 10 … 9 3 … 4 … 5
Bài 4: - HS làm bài SGK : Viết số 8 , 5 , 2 , 9 , 6 .
- GV tổ chức 2 nhóm thi làm nhanh đúng .Mỗi nhóm 5 em .
- Nhóm 1:Viết các số từ bé đến lớn .
- Nhóm 2 : Viết các số lớn đến bé
Bài 5:- GV vẽ hình lên bảng
- Gọi HS trả lời : Có 3 hình tam giác
3. Củng cố - dặn dò :
+ Số liền sau số 0 là số nào ?
+ Số liền trước số 10 là số nào ?
+ Có bao nhiêu số lớn hơn 0 và bé hơn 10?
- Nhận xét giờ học .
File đính kèm:
- T6.doc