Giáo án lớp 1 tuần 6 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu

 

I/ MỤC TIÊU

- Học chữ ghi âm: ph, nh. Đọc được từ : phố xá, nhà lá

- Đọc và viết đúng chữ ghi âm, từ ứng dụng

- Thích thú học tập

- Luyện viết câu ứng dụng .Biết trả lời đúng ý

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Giáo viên : Tranh phố xá, nhà lá

- Học sinh : Bảng con, bảng cài

 

doc20 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 6 - Trường Tiểu học Phường 5 TX Bạc Liêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 13 thag1 10 năm 2008 Tuần 6 Học Vần Tiết 47- 48 Bài: ph - nh I/ MỤC TIÊU - Học chữ ghi âm: ph, nh. Đọc được từ : phố xá, nhà lá - Đọc và viết đúng chữ ghi âm, từ ứng dụng - Thích thú học tập - Luyện viết câu ứng dụng .Biết trả lời đúng ý II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Tranh phố xá, nhà lá - Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên bảng - HS viếtbảng con - Gọi 1 em đọc SGK - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu bài: p, ph, nh 2/ Dạy chữ ghi âm ph - Viết chữ ph: viết ra riêng chữ p để giải thích cho HS phát âm “pờ” - Giới thiệu chữ “phố”: cho phân tích, đánh vần - Gọi HS đánh vần tiếng “phố” - Giới thiệu tranh vẽ: phố phường xe cộ đung đúc và giải thích từ: phố xá - Hướng dẫn đọc theo quy trình 3/ Dạy chữ ghi âm nh: - Giới thiệu chữ nh. Phát âm - Giới thiệu chữ “nhà” cho phân tích và đánh vần - Giới thiệu tranh vẽ: nhà lá (loại nhà làm bằng tranh lá ở nông thôn) 4/ Luyện viết bảng con: p, ph, nh, phố, nhà 5/ Từ ứng dụng: - Viết từ - Tìm tiếng bắt đầu bằng chữ ph, nh - Giải nghĩa từ: phá cỗ, nho khô TIẾT2 - HS đọc: xe chỉ, rổ khế - HS viết: kẻ ô, củ sả - HS phát âm: p, ph (pờ, phờ) - Chữ phờ trước, chữ ô sau, có dấu sắc trên chữ ô - 5 em đồng thanh 1 lần - HS đọc trơn: phố xá (cá nhân, lớp) - HS phát âm: nhờ(cá nhân, tổ, lớp) - HS phân tích. Đánh vần tiếng nhà - Đọc trơn: nhà lá - HS viết vào bảng con - HS đọc tiêng mới (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc Gọi HS đọc toàn bộ bài trên bảng - Giới thiệu câu văn luyện đọc + Treo tranh + Giới thiệu câu: Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù + Đọc mẫu + Cho tìm tiếng bắt đầu bằng chữ ph, nh Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết - Chấm chữa 1 số bài Họat động 3: Luyện nói 1/ Nêu chủ đề: Chợ, phố, thị xã 2/ Hướng dẫn luyện nói + Tranh vẽ gì? + Nhà em có gần chợ không? + Ra phố em thấy gì? + Em ở thành phố nào? + Tên chợ gần nhà em là chợ nào? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK Gọi đại diện 4 tổ đọc lại toàn bài trong SGK - Lớp nhận xét, ghi điểm - Trò chơi: Tìm tiếng mới bắt đầu bằng chữ ph, nh - Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau - HS đọc: p, ph, phố, phố xá nh, nhà, nhá lá Phở bò, nho khô Phá cổ, nhổ cỏ - HS xem tranh - HS đọc (cá nhân, tổ) - HS viết vở tập viết - Nhắc lại chủ đề - Phát biểu - Trả lời - Trả lời - HS Đem SGK - HS thi đua đọc - Tham dự 4 tổ Ghi chú ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Thứ ba .ngày14 tháng10 năm 2008 Học Vần Tiết : 49- 50 Bài g - gh I/ MỤC TIÊU - Học chữ ghi âm: g, gh. Đọc được từ : gà ri, ghế gỗ - Đọc và viết đúng chữ ghi âm g, gh, gà ri, ghế gỗ - Học thuộc bài, chăm chỉ - Biết trả lời câu hỏi đúng câu, đủ ý II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Tranh gà ri - Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS đọc 4 từ 1 em đọc SGK 2 em viết bảng Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: g, gh Cho HS phát âm 2/ Dạy chữ ghi âm g: - Phát âm “gờ” - Viết chữ: “gà”. Cho HS phân tích tiếng gà. Đánh vần, ghép chữ - Giới thiệu tranh vẽ: gà ri (giống gà nhỏ, lông trắng) - Viết từ: gà ri 3/ Dạy chữ ghi âm gh: - Hướng dẫn phát âm gờ (gờ kép) - Giới thiệu tiếng “ghế”. Cho phân tích, đánh vần - Giới thiệu đây là ghế gỗ (ghế làm bằng gỗ) - Viết từ và đọc trơn 4/ Luyện viết bảng con: g, gà : g + a +` gh: g + h; ghế: gh + ê + ‘ - Quan sát HS viết, ghi 5/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng - Gọi HS đọc Tiết 2 - HS đọc: phố xá, nhà lá, phá cổ, nhổ cỏ - HS viết: phố xá, nhà lá - Lớp viết bảng con - Đọc chữ ghi âm: g _ gh (gờ, gờ kép) đồng thanh - HS phát âm: (cá nhân, tổ, lớp) - HS phân tích: g + a + ` Đánh vần, ghép chữ (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc trơn: gà ri - HS phát âm - HS phân tích: gh + ê + ‘ (gờ ê ghê sắc ghế) - HS đọc: ghế gỗ - HS viết vào bảng con - HS tự đọc và quan sát tiếng có chứa chữ g, gh, nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bài trên bảng 2/ Giới thiệu tranh và câu ứng dụng + Xem tranh vẽ gì? + Giới thiệu câu: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ + CHo HS phát hiện ra tiếng đã học + Hướng dẫn luyện đọc cho HS + Đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết các chữ, ngồi đúng tư thế Họat động 3: Luyện nói - Cho HS đọc chủ đề - Hướng dẫn trả lời theo câu nói tự nhiên - Quan tâm chữa sai cho một số HS vụng trả lời. Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Đọc nhanh tiếng mới có chữ g, gh - Dặn dò : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau - HS đọc: g - gà, gà ri gh - ghế - ghế gỗ nhà ga, gồ ghề gà gô, ghi nhớ - HS phát biểu - HS đọc (tổ , lớp, cá nhân) - HS : gỗ, ghế - HS đọc: (cá nhân, tổ) - HS viết vở tập viết - Nhắc lại chủ đề: gà gô, gà ri + Tranh vẽ gà gô, gà ri + Gà gô thường sống ở........ + Gà của nhà em là loại gà........ + Gà thường ăn.......... - HS đem SGK đọc toàn bài (4 em) - Cả lớp tham dự Ghi chú ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Học Vần Tiết : 51- 52 q- qu - gi I/ MỤC TIÊU - Học chữ ghi âm: q, qu, gi. Từ khóa: Chợ quê, cụ già - Đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Giáo viên : Tranh: chợ quê, cụ già - Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CACHOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc, viết bài 23 - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu ghi đề bài: q, qu, gi 2/ Dạy chữ ghi âm q, qu: - Chữ q đứng riêng rẽ đọc “cu” - Quờ (gồm chữ q và u ghép lại) - Phát âm mẫu: cu, quờ - Giới thiệu tiếng: quê - Giới thiệu tranh vẽ: Chợ quê và đưa từ “chợ quê” 3/ Dạy chữ ghi âm gi: - Hướng dẫn theo quy trình giống chữ q 4/ Luyện viết bảng con: - Nhận diện chữ q (nét cong kín + nét sổ thẳng) qu: q ghép thêm u - Nhận diện chữ gi (g + i) - Viết mẫu: chợ quê, cụ già 5/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ứng dụng - Giải nghĩa từ: qua đò, giã giò - HS đọc: g - gà ri, gh - ghế gỗ, nhà ga - HS 5 đọc: SGK - Lớp viết bảng: g, gà ri, ghế gỗ - Đọc lại đề bài(cả lớp) : cu, quờ, di - HS phát âm (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - HS cài chữ qu - Phân tích tiêng quê (qu + ê) - Đánh vần: quờ ê quê (cá nhân, lớp) - Ghép chữ quê - Đọc trơn: chợ quê - Phát âm (di) gồm chữ g ghép với i - Phân tích tiếng gà (gi + a `) Đánh vần tiếng gà - HS đọc trơn: cụ già - HS viết vào bảng con q-qu, gi, chợ quê, cụ già - HS đọc từ: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. Hoạt động 1:Tiết 2 Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bài trên bảng đã học tiết 1 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng + Giới thiệu câu ứng dụng + Tìm tiếng có chữ qu, gi + Hướng dẫn HS luyện đọc + Đọc mẫu Hoạt động 2: Luyện viết - Ổn định tư thế viết - Nhắc lại cách viết Họat động 3 : Luyện nói 1/ Giới thiệu tranh 2/ Hướng dẫn luyện nói, GV đặt một số câuhỏi Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới có trong câu văn GV đưa ra - Dặn dò : Học bài, chuẩn bị bài sau - HS đọc âm, tiếng, từ khóa - HS đọc từ ngữ ứng dụng (tổ, lớp, cá nhân) - HS xem tranh + Chú tự qua nhà cho bé giỏ cá - HS: tiếng qua, giỏ - HS đọc 5 em ( lớp đồng thanh) - 2 em đọc lại - HS viết vở tập viết - HS nêu chủ đề: quà quê - HS: mẹ chia quà - HS: từ quê lên - Trả lời - HS đọc SGK - Thi đua phát biểu ………………………………Ghi chú………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ... ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008 Học Vần Tiết 53- 54 Bài: ng, ngh I/ MỤC TIÊU - Học chữ ghi âm: ng, ngh. Nhận biết chữ ng, ngh trong từ khóa: cá ngừ, củ nghệ - Đọc và viết được ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngè, củ nghệ - Tích cực học tập - Biết trả lời câu hỏi II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Tranh: cá ngừ, củ nghệ - Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Trả bài (4 em): đọc, viết - Gọi 1 em đọc SGK - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu ghi đề bài và đọc mẫu ng (ngờ, ngh (ngờ kép) 2/ Dạy chữ ghi âm ng: - Giới thiệu chữ ng - Phát âm mẫu: ngờ - Giới thiệu chữ “ngừ”. Phân tích, đánh vần, ghép. - Cho xem tranh vẽ: Cá ngừ (loại cá sống ở biển, thịt ăn ngon) 3/ Dạy chữ ghi âm ngh: - Giới thiệu chữ ngh: So sánh ng, ngh - Phát âm giống chữ ng nhưng có tên ngờ kép - Giới thiệu chữ: nghệ Nói thêm: Chữ ngờ đứng trước chữ e, ê nên phải ngờ kép. - Giới thiệu cũ nghệ (loại củ giống củ gừng nhưng ruột màu vàng) 4/ Luyện viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ 5/ Từ ứng dụng: - Giới thiệu từ ngữ: mời HS tìm tiếng chứa ng, ngh. - Giải nghĩa từ, Đọc mẫu - HS 1 đọc: q, qu, quê - HS 2 đọc: gi, già, cụ già - HS 3 đọc: quả thị - HS 3 viết: giỏ cá - Lớp viết bảngcon - 1 em đọc: Chu Tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá - HS phát âm : ng, ngh - Phát âm làn lượt 5 em. Đồng thanh cả lớp. - Chữ ng trước, chữ ư sau, có dấu trên chữ ư. - HS ghép - Đánh vần: cá nhân, tổ, lớp - Đọc trơn: cá ngừ - Phân tích tiếng “nghệ” - HS viết vào bảng con - HS đọc tiếng, từ: cá nhân, tổ, lớp Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bài trên bảng đã học tiết 1 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng + Treo tranh và hỏi tranh vẽ gì? + Giới thiệu câu luyện nói: Nghĩ hè chị Kha ra nhà bé Nga. + Tìm tiếng có chữ ng, ngh + Hỏi vì sao nghĩ bắt đầu : ngh? Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết trong vở Tập Viết Họat động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề: Bê, nghé, bé Hướng dẫn luyện nói: + Bê, bé, nghé đều giống nhau điều gì? + Bê là con nào đẻ ra? + Nghé là con nào đẻ ra? + Bê, nghé ăn gì? Họat động 4: Tổng kết - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: đọc nhanh tiếng - Dặn dò : Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau - HS đọc theo quy trình ng, ngh - HS đọc từ ngữ ứng dụng - HS xem tranh, nhận biết nội dung tranh. - HS đọc ( cá nhâ, tổ, lớp) - Nghỉ, nga - Phát biểu - HS giở vở TV - HS viết vở tập viết - HS nêu lại chủ đề - Phát biểu - Phát biểu - HS đọc SGK toàn bài - Đọc tiếng chứa chữ ng, ngh - Nghe ………………………………Ghi nhớ…………………………………………. …………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………….. Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008 Học Vần Tiết : 55- 56 Bài : y - tr I/ MỤC TIÊU - Học chữ ghi âm: y, tr. Đọc từ khóa: y tá, tre ngà - Đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà - Biết trả lời câu hỏi và đọc trơn - Tích cực học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Tranh: y tá, tre ngà - Học sinh : Bảng con, bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc - HS viết bảng con - Gọi 1 em đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu ghi đề bài 2/ Dạy chữ ghi âm y: - Phát âm mẫu: y ( y dài) - Giới thiệu chữ y. Phân tích chữ y đứng một mình là tiếng y. - Cho xem tranh vẽ: y tá 3/ Dạy chữ ghi âm tr: - Phát âm trờ - Giới thiệu tiếng: tre - Phân tích, đánh vần - Xem tranh: tre ngà 4/ Luyện viết bảng con: - Nhận diện chữ y (nét móc 2 đầu + nét khuyết ngược) tr: (con chữ t nối con chữ r) - Y tá, tre ngà 5/ Từ ứng dụng: - Gắn thẻ từ: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ - Giải nghĩa từ: y tế, trí nhớ - HS đọc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ nghé ọ - HS viết: củ nghệ, cá ngừ, ngỏ nhỏ, nghé ọ. - HS phát âm - Đọc y - Đọc trơn: y tá - Phát âm làn lượt 5 em. - HS phân tích: tr + e - Đọc trơn: tre ngà - HS đọc từ ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Gọi HS đọc bài đã học tiết 1 Tiết 2 2/ Hướng dẫn đọc câu ứng dụng + Cho xem tranh + Giới thiệu câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tá xã + Hỏi: tìm tiếng có y? + Đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tìm bài viết - Chấm chữa vài bài. Họat động 3: Luyện nói 1/ Nêu chủ đề: Nhà trẻ 2/ Hướng dẫn luyện nói: GV đặt một số câu hỏi, HS trả lời Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Đọc các tiếng có chữ tr - Trò chơi: đọc nhanh tiếng - Dặn dò : Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau - HS đọc âm, tiếng, từ khóa (cá nhân, đồng thanh) - HS đọc từ ngữ ứng dụng - Thảo luận theo cặp - HS đọc câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc lại - HS viết vở tập viết - HS nêu lại chủ đề - Tranh vẽ nhà trẻ. - Phát biểu - HS đọc SGK - HS thi đua phát biểu ………………………Ghi chú……………………………………………. …………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………. …………………………………………………………………. Toán Tiết: 21 SỐ 1O I/ MỤC TIÊU - Khái niệm về số 1O. - Biết đếm, đọc, viết số 1O. Thứ tự các số từ O đến 1O - Thích học môn toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Các mẫu vật số lượng 1O - Học sinh : Bảng cài, bảng con III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên trả bài: - Viết thứ tự các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. - So sánh 2 số Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: Số 1O + Hướng dẫn lập số 1O. Yêu cầu HS sử dụng que tính - Hỏi: 9 que tính lấy thêm 1 que tính nữa được mấy que tính? - Hỏi: 9 với 1 được mấy? - Hướng dẫn xem tranh SGK: Các bạn nhỏ đang chơi rồng rắn. + Có mấy bạn đang chơi? + Có mấy bạn chạy đến? + 9 bạn với 1 bạn được mấy bạn? + Hãy đếm? - Hdẫn với chấm tròn, con tính như trên. - Hướng dẫn nhận biết số 1O - GV đưa số 1O trong khung hình và nói: chữ số 1 viết cạnh chữ số O * Nhận biết số 10 trong dãy số từ O đến 10 Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1: Nêu yêu cầu - Bài 2: Đếm rồi viết số vào - Bài 3: Mục đích nắm cấu tạo số 1O - Bài 4: Viết số thích hợp - Bài 5: Hoạt động 4: * Củng cố , dặn dò - Chơi trò chơi “Tìm số 10” - Nhận xét - Dặn dò 1 3 1 - HS 1 điền số thích hợp - HS 2: - HS 3: so sánh 4 7; 5 3 - HS 4: 9 9; 1 10 - HS nhắc lại: số mười - Tay trái cầm 9 que tính, tay phải cầm 1 que tính. - Được 10 que tính. Đếm - 9 với 1 được 10 - Có 9 bạn đang chơi - 1 bạn chạy đến - 9 bạn với 1 bạn được 10 bạn - Đếm từ 1 đến 10 - HS nói và đếm ( 10 chấm tròn), 9 thêm 1 ( 10 con tính) - Ghép chữ số 10 - Viết chữ số 10 vào bảng con - Hs nhận biết số 10 đếm liền sau số 9, viết liền sau số 9 - Viết 1 hàng số 10 - HS làm bài, chữa bài - HS đếm và điền số vào SGK - HS làm vào SGK - HS làm vào vở - HS khoanh số lớn nhất - HS chơi theo sự HD của GV - Lắng nghe Ghi chú ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………... ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Toán Tiết : 22 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Biết đếm, đọc số 10. So sánh các số trong phạm vi 10 - Thích học toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Tranh minh họa - Học sinh : Bảng con-SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi HS trả bài - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu : * Luyện tập về số 10 2/ Các họat động: + Bài tập 1:nối (theo mẫu) - Yêu cầu bài tập là gì? + Bài tập 2: - Yêu cầu: vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10 chấm. - Hướng dẫn nêu cấu tạo số 10 9 với 1 được 10, 1 với 9 được 10......... + Bài tập 3: - Yêu cầu đếm số hình tam giác rồi ghi số tương ứng + Bài tập 4: Yêu cầu: điền = Hoạt động 3: * Trò chơi Sử dụng bài tập 5 nhưng hoán đổi số cấu tạo - Hỏi 10 bằng 9 với mấy?...... - Nhận xét tiết học - HS 1: đếm từ O đến 10 viết số 10 - HS 2 đếm từ 10 đến 1 Điền dấu 7 10 - Lớp viết bảng con - Nối nhóm vật với số thích ứng - HS làm bài và chữa bài - HS làm bàivào SGK 4 em lên bảng làm - HS đọc cấu tạo số 10 9 với 1, 1 với 9 8 với 2, 2 với 8 7 với 3, 3 với 7 - HS làm bài miệng - HS làm bài vào vở, chữa bài - 3 nhóm chơi Toán Tiết ; 23 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Biết đọc, viết thông thạo từ số 0 đến 10. - Thích học toán II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Mô hình các bài tập - Học sinh : Bảng con-bảng cài III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 em HS trả bài: 1 số dạng bài được thực hành trong tuần. Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu : 2/ Các bài thực hành: + Bài tập 1: - Nêu yêu cầu: nối + Bài tập 2: Viết số từ 0 đến 10 - Gọi đọc dãy số từ 0 đến 10 + Bài tập 3: - Yêu cầu viết số thích hợp + Bài tập 4: - Đọc số rồi viết theo thứ tự từ bé đến lớn - Từ lớn đến bé. + Bài tập 5: xếp hình + Trò chơi: Xếp số theo thứ tự nhanh và đúng. - Yêu cầu 10 em tham dự - Nội dung chơi: Đeo cho mỗi HS 1 chữ số từ 0 đến 10. Cho các HS đứng không theo thứ tự, nghe hiệu lệnh, HS tự động nhìn số của bạn rồi đứng vào vị trí số tương ứng. Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét - Tuyên dương - Điền số còn thiếu trong dãy số từ 0 đến 10 hoặc từ 10 đến 0 - So sánh các số trong phạm vi từ 0 đến 10 - Nối các nhóm vật với số tương ứng. - HS cài số từ số 0 đến số 10 - HS đọc từ 0 đến 10 - HS đếm xuôi, đếm ngược rồi điền số trên toa tàu - HS làm bài: 1, 3, 6, 7, 10 10, 7, 6, 3, 1 - HS tự làm bài 1 em chữa bài 10 em tham dự - Thực hành trò chơi - Nghe ……………………Ghi chú………………………………………………… …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Toán tiết 24 LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU - Nhận biết thứ tự các số từ 1 đên 10 - Biết đọc, viết so sánh các số từ 1 đến 10. - Nhận biết hình đã học II/ ĐỐ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên : Mô hình các bài tập - Học sinh : Bảng con-bảng cài, SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 em HS : đọc, viết, so sánh các số. Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các hoạt động: + Bài 1: - Yêu cầu giải nghĩa và xác định vị trí. + Bài 2: Yêu cầu điền dấu thích hợp vào + Gv , HS nhận xét sửa sai + Bài 3: - Yêu cầu điền dấu thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS đọc đề bài và cách làm Mấy bé hơn 1 <1 Mấy lớn hơn 9 >9 Số 3 bé hơn số mấy? + Bài 4: Hướng dẫn cách làm + Bài 5: Hình học Cho HS quan sát hình bằng bìa Hoạt động 3: * Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS học tốt - Dặn dò: Làm bài tập ở vở bài tập - HS dùng bảng cài để thực hành kiểm tra. - So sánh các số từ 1 đến 10 - HS: viết số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài vào vở,5em lên bảng làm bài - HS đọc đề và tự làm bài 0 < 1 10 > 9 3 < 4 - HS trả lời - HS làm câu a: 2, 5, 6, 8, 9 câu b: 9, 8, 6, 5, 2 - HS quan sát, thảo luận - Hình 1: hình tam giác lớn - Hình 2, 3: hai hình tam giác nhỏ - Tất cả có 3 hình tam giác - Nghe Ghi chú ………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………… …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………... ………………………………………………………………….. Đạo Đức Tiết : 6 GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HOC TẬP (t2) I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức : Thấy rỏ cần phải giữ gìn sach vở, đồ dùng học tập b/ Kỹ năng : Biết cách bảo quản sách vở, đồ dùng học tập c/ Thái độ : Ý thức biết cẩn thận khi sử dụng đồ dùng học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Của giáo viên : Tranh phóng to SGK b/ Của học sinh : Vở bài tập Đạo Đức, bút màu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: - Tiêu chuẩn chấm thi: Đủ sách vở, đồ dùng, sách vở sạch sẽ, không quăn góc, đồ dùng còn mới, sạch. 2/ Cho HS trình bày để thi 3/ GV tiến hành chấm. - Vòng 1: Mỗi tổ chon5 2 HS - Vòng 2: Chọn 2 hoặc 3 HS có sách vở và đồ dùng tốt nhất. 4/ Đánh giá của giám khảo - Nhận xét và tuyên dương Hoạt động 2: * Hướng dẫn hát bài “ Sách bút thân yêu ơi” Hoạt động 3: * Hướng dẫn đọc câu thơ cuối bài học. Họat động 3: * Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS học tốt - Dặn dò: về nhà cần phải bao bọc lại sách vở - HS tìm hiểu cuộc thi - HS nghe tiêu chuẩn - HS trình bày sách vở và đồ dùng - HS chọn trong tổ, nhóm bạn nào đủ sách vở và đồ dùng để đưa ra trước lớp - HS dự thi vòng 2 - Lắng nghe - Cả lớp hát đồng thanh - Phụ họa - HS đọc thơ (nhóm, tổ, lớp, cá nhân) - Lắng nghe ………………… Ghi chú………………………………………………….. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Thủ Công Tiết 6 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (Xé dán hình quả cam: Không dạy xé dán theo số ô) I/ MỤC TIÊU a/ Kiến thức : Nắm quy trình xé quả cam b/ Kỹ năng : Biết xé, dán hình quả cam c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC a/ Của giáo viên : Hình mẫu, giấy màu có ô to, rõ b/ Của học sinh : Giấy màu,hồ dán, vở nghệ thuật III/ CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: * Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra bổ sung 1 số Hs làm bài tuần trước - Nhận xét bài làm, rút kinh nghiệm Hoạt động 2: * Bài mới 1/ Giới thiệu: Cho xem quả cam thật: quả xanh, quả vàng - Giới thiệu: bài hôm nay sẽ xé, dán quả cam 2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét - Quả cam hình gì? - Màu sắc của quả cam - Cuốn lá? 3/ Hướng dẫn và thực hành - Bước 1: Xé hình quả cam + Vẽ hình vuông - Xé hình vuông + Chỉnh thành hình tròn - Bước 2: Xé lá cam + Hình chữ nhật + Xé hình chữ nhật + Xé 4 góc chỉnh hình chiếc lá - Bước 3: Xé cuốn lá + Hình chữ nhật + Xé đôi hình chữ nhật + Lấy 1/2 làm cuốn (một nửa) - Bước 4: Hướng dẫn HS dán hình + Dán hình quả + Dán cuốn và lá - Bước 5: Trình bày sản phẩm + Đánh giá, ghi điểm Họat động 3: * Tổng kết - Dặn dò Nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị bài sau - 5 em nộp bài - Quan sát, nhận xét - Nghe - Hình tròn - Xanh hoặc vàng cam - Cuốn xanh đậm, lá xanh lục - Quan sát - Thực hành: xé hình quả cam (giấy màu xanh, hay vàng) - Quan sát - HS thực hành - Thực hành: xé cuốn lá - Dán hình - Trình bày theo nhóm - Nghe ……………………………Ghi chú………………………………………… ……………………………………………………………………... …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuần 6.doc