Học vần
ÔN TẬP
I - Mục đích – yêu cầu:
- Đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p,ph, nh, ng, ngh, q, qu, g, gh, y, tr.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh: Truyện kể “Tre ngà”
II - Đồ dùng dạy – học:
- Kẻ sẵn bảng ôn .
- Tranh minh họa SGK .
III -Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc từ: tre ngà ,y tế, chú ý, nhà trẻ .
- HS đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con: chú ý, cá trê, pha trà.
13 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 7 - Trường Tiểu học Hải Thượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thöù hai ngaøy 29 thaùng 9 naêm 2008
Học vần
ÔN TẬP
I - Mục đích – yêu cầu:
- Đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: p,ph, nh, ng, ngh, q, qu, g, gh, y, tr.
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh: Truyện kể “Tre ngà”
II - Đồ dùng dạy – học:
- Kẻ sẵn bảng ôn .
- Tranh minh họa SGK .
III -Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS đọc từ: tre ngà ,y tế, chú ý, nhà trẻ .
- HS đọc câu ứng dụng.
- Viết bảng con: chú ý, cá trê, pha trà.
2. Dạy học bài mới :
Tiết 1
2.1.Giới thiệu bài :
- Tuần qua em đã được học âm và chữ gì ?
- HS trả lời . GV ghi lên bảng.
- Giới thiệu bảng ôn .
2.2. Ôn tập :
a) Các chữ và âm vừa học :
- GV đọc – HS chỉ chữ .
- GV chỉ - HS đọc .
- Lớp đồng thanh 1 lần .
b) Ghép chữ thành tiếng :
- GV : Cột dọc, cột ngang ghi các chữ vừa học .
- Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang.
- GV làm mẫu : pho
- HS ghép , đọc . Lớp đồng thanh 1 lần
- Bảng 2:+ Bảng 2 ghi những gì ?
- GV :Hãy ghép các từ ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang .
- HS đọc
c) Đọc từ ứng dụng:
- HS đọc : cá nhân , nhóm , lớp .
d) Viết : GV viết mẫu , nhắc lại cách viết nối : tr với e ; gi với a .
- HS viết bảng con : tre ngà , quả nho .
- HS đọc toàn bộ bảng
Tiết 2
2.3.Luyện tập :
a) Đọc:
- HS ghép các tiếng: phô , nghe , giã , quê .
- Đọc các từ vừa ghép .
- 5 HS đọc lại bảng ôn: HS đọc cá nhân , đồng thanh.
- Đọc câu ứng dụng: HS quan sát tranhSGK thảo luận : Tranh vẽ gì ?
- GV giải thích câu ứng dụng :
Nghề xẻ gỗ: người ta xẻ cây gỗ to ra thành những tấm, lát gỗ mỏng để đóng bàn ghế .
Nghề giã giò :giã cho thịt nhỏ ra để làm giò .
b) Viết: HS viết vở TV.
c)Kể chuyện: Tre ngà
- GV kể theo tranhSGK .
- Chia lớp 6 nhóm . Mỗi nhóm quan sát thảo luận 1 tranh:
T1:Một em bé lên 3 tuổi vẫn chưa biết nói , cười
T2:Có người rao nhà vua cần người giết giặc .
T3:Chú nhận lời và lớn nhanh như thổi .
T4:Đủ nón , gậy , ngựa sắt chú đánh cho giặc chạy tan tác.
T5:Gậy sắt gãy , chú nhổ bụi tre làm gậy và tiếp tục chiến đấu .
T6:Dẹp xong giặc chú bay về trời .
3. Củng cố - dặn dò :
- HS đọc lại bảng ôn.
- HS đọc từ , câu ứng dụng SGK.
-Dặn đọc bài ở nhà . Xem trước bài sau .
SINH HOẠT LỚP
I - Đánh giá tình hình hoạt động của lớp tuần qua :
* Nề nếp:
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, tự quản 10 phút đầu giờ tốt.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp cũng như vệ sinh thân thể sạch sẽ.
- Đồng phục đúng quy định, đi dép quay hậu.
* Học tập:
- Nhìn chung có học bài và viết bài
- Có ý thức học tập, 1 số em hăng say phát biểu xây dựng bài. Đọc to rõ ràng.
- Nhưng bên cạnh đó, có 1 số em chữ viết còn xấu, bẩn.
II - Kế hoạch:
- Tiếp tục duy trì nề nếp.
- Đồng phục đúng quy định.
- Vệ sinh sạch sẽ: Lớp, cá nhân.
- Học bài ở nhà tốt hơn.
- Hoàn thành các khoản thu nộp.
Chiều
Toán
ÔN: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10
I-Mục tiêu:
-Củng cố , rèn luyện cách đọc, viết số trong phạm vi 10.
-HS nắm vị trí số, so sánh số, cấu tạo số.
II- Các hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức cũ:
-HS đọc lại dãy số từ 0 đến 10, đếm xuôi, ngược.
-Trò chơi: Có 9 que tính. Hãy chia thành 2 nhóm. Hỏi có bao nhiêu cách chia?
- HS thực hành theo nhóm. GV nhận xét.
2.Thực hành vở bài tập Toán:
- GV HD HS làm bài.
- Thu bài chấm chữa.
3.Nâng cao: HS làm bài nhóm 4 em.
- Nối mỗi số với số liền sau của số đó, theo mẫu. 3
4
5
6
4
5
6
7
- Nối ô trống với số thích hợp.
7
6
1 0
7
8
9
10 > 9 <
4. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại các số trong phạm vi 10.
- Nhận xét giờ học .
Tiếng việt
ÔN LUYỆN
I - Mục đích – yêu cầu :
- Đọc , viết thành thạo các từ , tiếng câu ứng dụng .
- HS dựa vào tranh SGK kể những chi tiết chính xác của câu chuyện.
II -Đồ dùng dạy - học :
- Tranh minh họa truyện kể SGK .
III -Các hoạt động dạy – học:
Tiết 1
1. Đọc SGK: Nhóm, cá nhân, phân tích tiếng: nhà, quả, tre, nghỉ
2. Luyện viết bảng con: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ
3. Thực hành vở BT tiếng việt
* Nối: HS đọc tiếng: Nối tạo từ thích hợp:
* Điền tiếng: Nhà ga, lá tre, quả mơ
* Viết: HS viết vào vở BT: Nhà ga, ý nghĩ
- Thu vở chấm chữa
4. Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới
B1: GV giới thiệu âm: G, gh, ng, ngh, ghi bảng. HS phát âm
B2: HS viết bảng: Thêm chữ cái hoặc dấu thanh tạo thành tiếng mới
B3: Dùng bài viết của mình đọc đánh vần, phân tích, đọc trơn
5. HS viết vở ô ly: Tre già, quả nho
- Thu vở chấm
- Nhận xét giờ học
Tiết 2
1.Viết chính tả:
- GV đọc HS viết: nghỉ hè cả nhà nga và dì hà đi nghỉ ở sa pa.
- Thu bài chấm chữa.
2. Kể chuyện: Bàn chân ông nội. GV nêu ý nghĩa câu chuyện.
3. Nhận xét giờ học.
Thöù ba ngaøy 30 thaùng 9 naêm 2008
Học vần
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I-Mục đích – yêu cầu :
-Đọc , viết thành thạo âm và chữ cái đã học .
-Đọc trơn từ , câu ứng dụng .
- Viết chữ đúng quy trình , đẹp viết được từ ứng dụng.
II- Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới :
Tiết 1
a) Đọc âm và chữ ở bảng lớp : Đọc từ và câu ứng dụng.
b) Viết bảng con: nh , th , kh , ph , qu , ng , ngh , g , gh , nho khô , quả na , phở bò , nghé ọ , ghế gỗ.
c) Trò chơi : Tìm tiếng mới
- GV giới thiệu âm: l , h, ngh , qu , ph .
- Yêu cầu HS thêm nguyên âm và dấu thanh để tạo tiếng mới , từ mới .
- HS dùng bài viết của mình đọc và phân tích .
Tiết 2
d) HS đọc bất kì 1 bài trong SGK :
- Yêu cầu HS đọc và phân tích 1 số tiếng .
- Khuyến khích HS đọc trơn.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét , GV nhận xét ghi điểm .
e) GV đọc - HS viết vở ô li : quả nho , ghế gỗ , nghé ọ , phì phò , y sỉ , giỏ cá , nghỉ hè , bí đỏ pha trà , lá tre .
- Thu vở chấm chữa .
g) Nhận xét giờ học :
- Dặn đọc bài ở nhà . Xem trước bài sau.
Toán
KIỂM TRA
I-Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của HS về :
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0 đến 10.
-Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vuông , hình tròn , hình tam giác .
II- Đề:
1. Số ?
2.Số ?
3
2
4
3
5
3. Viết số: 5, 1, 8, 4, 2 theo thứ tự:
a. Bé đến lớn:
b. lớn đến bé:
4. Số?
Có…..hình vuông
Có…..hình tam giác
III. Đánh giá:
B1: (2 điểm) Viết đúng số ở mỗi ô trống 0.5 điểm
B2: (3 điểm) Viết đúng số ở mỗi ô trống 0.5 điểm
B3: (3 điểm) a.1,5điểm b. 1,5 điểm
B4: (2 điểm) HS điềm đúng hai hình vuông: 1 điểm; 5 hình tam giác: 1 điểm, 4 hình tam giác: 0.5điểm
Thöù tö ngaøy 01 thaùng 10 naêm 2008
Học vần
CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
I - Mục đích – yêu cầu:
- Biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc đứng các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
- Đọc đúng câu ứng dụng: Bố cho bé và chị Kha đi nghĩ ở Sa Pa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
II - Đồ dùng dạy và học:
- Bảng chữ cái in hoa
- Bảng chữ cái thường – chữ hoa ( T 58 )
III - Các HĐ dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 em lên bảng viết: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ.
- Gọi vài em lên đọc câu ứng dụng: Quê bé Hà có ghề xẻ gỗ
Phố bé Nga có nghề giã giò
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
2.1. Giới thiệu bài: GV ghi đề
2.2. Nhận diện chữ hoa:
+ Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn?
( C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y )
+ Hãy nêu các chữ in hoa còn lại không giống chữ in thường?
HS: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
- HS đọc chữ in hoa – gt chữ viết hoa
- HS nhận diện và phát âm
- HS viết bảng con chữ in hoa: C, I, K, L
Tiết 2
2.3. Luyện tập:
a) Đọc:
- GV cho HS đọc lại các chữ hoa
- Treo tranh, câu ứng dụng, yêu cầu HS quan sát và miêu tả tranh
- HS: Tranh vẽ cảnh thiên nhiên ở Sa Pa và vẽ 2 chị em Kha
- Đọc câu ứng dụng: ĐT, cá nhân, tìm chữ in hoa: Bố, Kha, Sa Pa
- GV giới thiệu từ: Bố đứng đầu câu, Kha, Sa Pa: Tên riêng
+ Vậy những từ như thế nào thì phải viết hoa?
- HS: Những chữ đầu câu, tên riêng thì phải viết hoa.
- Gv đọc – HS đọc, giải thích
b) Nối:
- Treo tranh minh họa phần luyện nói – HS quan sát
- HS đọc bài luyện nói: Ba Vì
- Giới thiệu: Núi Ba Vì: Huyện Ba Vì, Hà Tây…
- Yêu cầu HS nhìn tranh nói theo tranh
3. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Ghi nhớ chữ cái in hoa: cb: 2 bộ chữ in hoa, 2 đội chơi
- Nhận xét giờ học. Xem trước bài sau 29.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I - Mục tiêu:
- Có khái niện ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
II - Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng toán 1
- 3 bông hoa, 3 que tính, 3 con bướm.
III - Các HĐ dạy – học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đếm 0 – 10
- 2 HS thực hiện
2…..5 6…..0
9…..10 0…..1
7…..9 2…..3
- HS trả lời: Số 9 liền sau số nào?
Số nào liền sau số 9 ?
Số 1 liền sau số nào ?
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: viết đề lên bảng
b) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
B1: Hướng dẫn HS phép cộng: 1 + 1 = 2
- Có 1 bông hoa, thêm một bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa ?
- 2 HS nhắc lại đề toán
- HSTL: Có 1 bông hoa thêm 1 bông hoa được 2 bông hoa.
Vài HS nhắc lại
- GV: Một thêm một là 2. Để thực hiện điều đó người ta dùng phép tính sau: 1 + 1 = 2 ( GV viết bảng )
- HS nhắc lại: 1 + 1 = 2
B2: Hướng dẫn phép cộng: 2 + 1 = 3
- Gv dùng mô hình con bướm ( tương tự như trên )
- HS đọc 2 + 1 = 3
B3: Hướng dẫn phép cộng 1 + 2 = 3
- GV đặt câu hỏi: 1 + 2 bằng mấy ? ( 3 )
- Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính: 1 + 2 = 3. HS nhắc lại.
B4: Hướng dẫn HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- GV: 1 + 2 = 3 là phép cộng, 1 + 1 = 2 là phép cộng, 2 + 1 = 3 là phép cộng
- Hướng dẫn HS ghi nhớ phép cộng
+ 1 cộng 1 bằng mấy ?
+ 2 cộng 1 bằng mấy ?
+ 1 cộng 2 bằng mấy ?
- Thi HTL bảng cộng
B5: Gv cho HS quan sát 2 hình vẽ cuối cùng nêu 2 bài toán.
Có 2 chấm tròn. Thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ?
Có 1 chấm tròn. Thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ?
- HS nêu 2 phương trình tương ứng:
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
- Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính ?
- Vị trí của các số trong phép tính có giống hay khác nhau ?
- GV nêu: Vị trí của các số trong 2 pt bằng nhau, nhưng kết quả bằng nhau
Vậy: 2 + 1 = 1 + 2
3. Luyện tập:
Bài 1: - HS nêu yêu cầu: tính
- GV hướng dẫn HS cách làm
- HS làm bài – chữa bài – 2 HS đọc kết quả
Bài 2: - HS nêu yêu cầu ( tính )
- HS làm bài – 3 HS lên bảng làm:
Bài 3: Nêu yêu cầu
- GV cho đại diện 2 đội lên thi tài
1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 1 =
4. Củng cố - dặn dò:
- HS thi đua nhắc lại bảng cộng
- Nhận xét giờ học.
Thöù naêm ngaøy 02 thtùng 10 naêm 2008
Học vần
IA
I-Mục đích – yêu cầu:
Sau bài học HS có thể :
- Hiểu được cấu tạo vần ia.
- Đọc và viết được : ia , lá tía tô .
- Nhận ra vần ia trong các tiếng , từ khóa ,đọc dược tiếng từ khóa .
II- Đồ dùng dạy học :
- SGK bộ đồ dùng .
- Tranh minh họa SGK .
III- Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết bảng con: m, n, u , ư, i , a.
- HS đọc câu ứng dụng
2. Bài mới :
Tiết 1
2.1.Giới thiệu bài: Học vần ia - HS đọc theo GV ia.
2.2.Dạy vần :
a) Nhận diện chữ :
- Vần ia tạo bởi âm i và âm a: HS ghép vần ia.
So sánh vần ia và âm i
HS phát âm .
- GV viết bảng.
b) Đánh vần :
- GV chỉ bảng HS phát âm vần in, đánh vần: i – a – ia
- Thêm âm t vào trước ia và dấu sắc trên đầu âm i để có tiếng mới ?
- HS ghép: tía
- GV nhận xét, ghi bảng: tía
- Phân tích tiếng tía ( t ghép vần ia: t đứng trước ia đứng sau, dấu sắc trên đầu con chữ i )
- HS đánh vần: tờ – ia – tia – sắc – tía: cá nhân, nhóm, lớp.
- GV cho HS quan sát lá tía tô: Tranh vẽ gì?
- HS: lá tía tô
- GV rút từ, ghi bảng – HS đọc đánh vần, trơn
c) Viết:
- GV viết mẫu , nêu quy trình , viết i nối với a.
- HS viết không trung , viết bảng con.
d) Đọc từ ứng dụng :
- Gọi 3 HS đọc, gạch chân tiếng mới .
- GV giải thích : tờ bìa: HS quan sát
vỉa hè : nơi dành cho người đi bộ trên hè phố .
tỉa lá : ngắt, hái lá bớt trên cây.
- GV đọc mẫu , HS luyện đọc : cá nhân, nhóm, lớp.
Tiết 2
2.3.Luyện tập :
a) Luyện đọc:
- HS đọc: ia – tía , lá tía tô.
- Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: HS quan sát tranh minh họa.
+ T ranh vẽ gì? Em có nhận xét gì về bức tranh ?
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân , nhóm , lớp
+Khi đọc gặp dấu phẩy ta phải chú ý điều gì ?
- GV đọc mẫu , 2 em đọc lại .
b) Luyện viết : khi viết vần ia , tía phải lưu ý điều gì?( Nối I với a , t với ia ,dấu sắc trên i
- HS viết vở tập viết
c )Luyện nói : - HS đọc tên bài luyện nói : Chia quà
+ Tranh vẽ gì?
+ Ai đang chia quà cho các bạn trong tranh?
+ Bà chia những quà gì?
+ Các bạn trong tranh vui hay buồn?
+ Em thường được ai cho quà nhiều nhất?
+ Khi được chia quà em có thích không ?Em nói gì khi đó ?
+ Em thường để dành quà cho ai trong gia đình?
3.Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng HS đọc theo.
- Tìm vần vừa học trong đoạn văn, sách báo.
- Dặn đọc bài ở nhà .Xem trước bài sau.
Toán
LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu: Giúp HS:
- Giúp HS cũng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
- Tập biêu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng
II - Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ BT4, 5. Bảng phụ
- Đồ dùng toán 1
III - Các HĐ dạy – học:
1.Kiểm tra bài cũ : HS nêu phép cộng trong phạm vi 3 .
2.Dạy bài mới :
a) Giới thiệu bài: GV chép đề lên bảng
b) HS thực hành SGK:
Bài 1: HS nêu yêu cầu , hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ viết 2 phép tính.
Bài 2: HS nêu yêu cầu . Nêu cách làm , 3 em lên bảng làm .
1 1 2
+ + +
2 1 1
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu , cách làm
- Làm bài vào vở . Đổi vở kiểm tra lẫn nhau.
Bài 4: HS nêu cách làm .
+ Một bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa ? Viết kết quả vào sau tấm bìa . HS nêu kết quả .
Bài 5: HS quan sát và nêu phép tính .
- Lan có 1 quả bóng Việt có 2 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng ?
- HS đọc : 1 + 2 = 3
3. Củng cố dặn dò:
- Chơi trò chơi: chia lớp làm 2 đội
Đội 1: Cầm các tấm bìa có ghi phép tính : 1 + 1 , 2 + 1 , 1 + 2
Đội 2: Cầm tấm bìa có ghi kết quả phép tính : 2 , 3 .
Đội 1 giơ phép tính thì đội 2 giơ kết quả và ngược lại .
- Nhận xét trò chơi .
- Về nhà học thuộc bảng cộng .
chiều
Toán
ÔN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I-Mục tiêu:
-Củng cố , rèn luyện các phép cộng trong phạm vi 3.
-HS tính thành thạo các phép tính trong phạm vi 3 .
II- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. Ôn kiến thức cũ:
-HS đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
-GV giúp HS nhớ các phép tính : 1 cộng 1 bằng mấy ?
2 cộng 1 bằng mấy ?
1 cộng 2 bằng mấy ?
- HS so sánh : 1 + 2 và 2 + 1
-Thi đua học thuộc lòng bảng cộng.
2. Thực hành vở bài tập Toán :
Bài 1: HS nêu yêu cầu : Số ?
- Làm bài , chữa bài , gọi 3 em lên bảng làm .
1 + 2 = ... 1 + 1 = ... 3 = ... + ...
2 + 1 = ... 2 = 1 +... 3 = ... +...
Bài 2: HS nêu yêu cầu : Viết số
1 2 1 1 ... 2
+ + + + + +
1 1 2 ... 2 ...
2 3 3
Bài 3:Nối :
1 + 2
2 + 1
1 + 1
3
1
2
- Gọi 3 HS lên bảng nối
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
- HS quan sát tranh : Nêu đề toán :Có 1 con chim , thêm 2 con chim. Tất cả có mấy con chim ?
- Viết phép tính : 1 + 2 = 3
- Thu bài chấm chữa.
Tiết 2
3. Nâng cao: HS làm bài theo nhóm 4 em.
Bài 1: Viết các số: 3, 2, 8, 4, 6, 10, 0
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 2: Trong các số: 5, 7, 6, 2, 1, 3.
- Số nào là số lớn nhất?
- Số nào là số bé nhất?
- Những số nào bé hơn 2 lớn hơn 7?
Bài 3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông?
4. Nhận xét giờ học.
Tiếng việt
ÔN LUYỆN
I - Mục đích – yêu cầu :
- Đọc, viết thành thạo các từ , tiếng câu ứng dụng chứa vần ia.
- Rèn chữ viết cho HS.
II- Đồ dùng dạy - học :
- Bài viết đúng mẫu, đẹp.
III -Các hoạt động dạy – học:
1. Đọc SGK: Nhóm, cá nhân, phân tích tiếng: chia, tỉa, bìa, vỉa.
2. Luyện viết bảng con: chia quà, tờ bìa, tỉa lá, bia đá, tía tô.
3. Thực hành vở BT tiếng việt
* Nối: HS đọc tiếng: Nối tạo từ thích hợp. HS đọc từ.
* Điềnvần ia.
* Viết: HS viết vào vở BT: chia quà, tỉa lá.
- Thu vở chấm chữa
4. Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới
B1: GV giới thiệu vần ia. ghi bảng. HS phát âm
B2: HS viết bảng: Thêm chữ cái và dấu thanh tạo thành tiếng mới
B3: Dùng bài viết của mình đọc đánh vần, phân tích, đọc trơn
5. HS viết vở ô ly: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
- Thu vở chấm
- Nhận xét giờ học
Thöù saùu ngaøy o3 thaùng 10 naêm 2008
Tập viết ( 2 tiết )
CỬ TẠ,THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
I-Mục đích – yêu cầu:
-HS viết đúng mẫu chữ , viết liền nét , đặt dấu đúng vị trí .
- Rèn chữ viết cho HS .
II-Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1.Giới thiệu bài : GV ghi đề bài .
2.HS đọc từ viết :
- GV giải thích: Cử tạ: Đồ dùng trong thể thao.
Thợ xẻ: người xẻ gỗ .
Nho khô: quả nho phơi khô; …
3. GV hướng dẫn HS viết :
- GV viết mẫu – HS quan sát .
- GV lưu ý cho HS chữ khó viết : kh : có nét thắt
ngh: nối liền 3 con chữ .
y: nét khuyết dưới.
4. HS viết bảng con:
Tiết 2
5. HS viết vở tập viết:
- HS đọc lại các từ: cử tạ , thợ xẻ , chữ số , nho khô , nghé ọ , chú ý , cá rô.
- GV theo dõi , nhắc nhở tư thế ngồi viết , cách cầm bút .
- Thu vở chấm .
- Nhận xét giờ học.
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I-Mục tiêu: Giúp HS:
-Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập về ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 .
II- Các hoạt động dạy- học :
1.Kiểm tra bài cũ :
- 2 HS nhắc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
- 2HS lên bảng làm :
1 + 1 = 2 = 1 + …
2 + 1 = 3 = … + 1
1 + 2 = 3 = 1 + …
2. Dạy bài mới :
a)Giới thiệu bài : Chép đề lên bảng
b)Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 4:
Bước 1:
- Giới thiệu phép cộng: 3 + 1 = 4
- GV gắn bảng 3 con gà , thêm 1 con .
- HS nêu bài toán: Có 3 con gà thêm 1 con gà. Hỏi tất cả có mấy con gà?
- HS TL: Có 3 con gà thêm 1 con gà . Tất cả có 4 con gà .
- HS nêu phép tính:3 + 1 = 4, HS đọc : 3 cộng 1 bằng 4
Bước 2, 3 :
- Giới thiệu phép cộng : 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4 ( Tương tự )
Bước 4: HS học thuộc công thức :
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
Bước 5: HS quan sát hình và nêu 2 bài toán .
- Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn nữa . Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ?
- Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn . Hỏi có tất cả mấy chấm tròn ?
- HS nêu câu TL và phép tính : 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4
- Nhận xét kết quả của 2 phép tính ( đều bằng 4 )
- Vị trí các số trong 2 phép tính: 3 + 1 ; 1 + 3 có giống hay khác nhau?
*GV : Vị trí các số trong phép tính khác nhau , nhưng kết quả giống nhau.
Vậy: 3 + 1 = 1 + 3
3. Luyện tập :
Bài 1: -HS nêu yêu cầu bài toán , HS làm bài vào vở . Gọi 3 em lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét , ghi điểm.
Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài toán
- GV lưu ý viết kết quả cho thẳng cột . 2 em lên bảng làm.
Bài 3: - HS nêu yêu cầu
- Trước khi điền dấu phải làm gì ?
- HS làm bài , 3 em lên bảng làm , chữa bài .
2 + 1 = 3 4 > 1 + 2 1 + 1 < 3
1 + 3 > 3 4 = 1 + 3 4 = 2 + 2
Bài 4: - HS nêu yêu cầu : Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu phép tính và viết phép tính .: 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4
4.Củng cố - dặn dò :
- HS thi đua đọc bảng cộng.
- Nối ô trống với số thích hợp: Đại diện 2 nhóm HS thi làm bài trên bảng lớp.GV nhận xét.
1 + 3
1 + 0 00
2 + 1
0 + 2
4
3
2
1
- Thực hành vở bài tập toán. Thu chấm chữa.
File đính kèm:
- T7.doc