Tiết 2: Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1)
I.Mục tiêu :
- Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
- Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị, biết nhường nhịn em nhỏ.
- Biết lễ phép với người lớn và nhừơng nhịn em nhỏ.
* Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
* Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II.Chuẩn bị : Vở bài tập đạo đức, tranh ảnh .
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 9 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Töø ngaøy 17 / 10 / 2011 ñeán 21/ 10 / 2011
THÖÙ NGAØY
MOÂN DAÏY
TCT
TEÂN BAØI DAÏY
HAI
17/10/2011
CHAØO CÔØ
9
Chào cờ đầu tuần
ĐẠO ĐỨC
9
Lể phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
HỌC VẦN
75
uôi - ươi
HỌC VẦN
76
uôi - ươi
BA
18/10/2011
HỌC VẦN
77
ay – â, ây
HỌC VẦN
78
ay – â, ây
TOÁN
33
Luyện tập
NH-XH
9
Hoạt động và nghỉ ngơi
TÖ
19/10/2011
HỌC VẦN
79
Ôn tập
HỌC VẦN
80
Ôn tập
TOÁN
34
Luyện tập chung
ÂM NHẠC
9
Ôn tập bài hát: Lý cây xanh
NAÊM
20/10/2011
HỌC VẦN
81
eo - ao
HỌC VẦN
82
eo - ao
TOÁN
35
Kiểm tra định kì (GHKI)
THỦ CÔNG
9
Xé, dán hình cây đơn giản (t.2)
SAÙU
21/10/2011
TẬP VIẾT
7
xưa kia, mùa dưa,ngà voi,…
TẬP VIẾT
8
đồ chơi, tươi cười,ngày hội,…
TOÁN
36
Phép trừ trong phạm vi 3
S H L
9
Sinh hoạt cuối tuần
THÖÙ HAI: - Ngày soạn : 15/10/2011 - Ngày dạy : 17/10/2011
Tiết 2: Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1)
I.Mục tiêu :
- Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
- Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị, biết nhường nhịn em nhỏ.
- Biết lễ phép với người lớn và nhừơng nhịn em nhỏ.
* Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
* Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II.Chuẩn bị : Vở bài tập đạo đức, tranh ảnh .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC : (5’)
- Vì sao chúng ta phải kính trọng ,lễ phép ,vâng lời ông bà ,cha mẹ?
- Nhận xét bài cũ .
2. Bài mới : (25’) - Giới thiệu bài ghi đề
Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1.
- Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
+ Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh?
+ Tranh 2: Hỏi học sinh về nội dung tranh?
* Kết luận Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2 : Xem tranh ở bài tập 2.
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào?
- Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào?
* Kết luận :Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em
3.Củng cố - Dặn dò : ( 3’ )
- Gọi nêu nội dung bài.Nhận xét, tuyên dương – Dặn dò.
- 2 Hs trả lời
- Vài học sinh nhắc lại.
- Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
- Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
- Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi …… đỡ em trong khi chơi.
- Lắng nghe.
- Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
- Lan chia em quả to, quả bé phần mình.
- Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi.
- Nhắc lại.
- Học sinh nêu.
……………….. & …………………
Tiết 3 - 4: Học vần
Vần uôi – ươi
I. Mục tiêu:
-Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi – ươi.
-Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ .
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Chuối ,bưởi ,vú sữa
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và tranh minh họa từ ứng dụng
Học sinh: Sách, bảng con,
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của G.V
Hoạt động của H.S
Ổn định (1')
Bài cũ: (5’ ) vần ui - ưi
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa
- Cho HS viết bảng con: vui vẻ, gửi qùa,
Bài mới: ( 30’ )
Giới thiệu : Tranh vẽ gì ?
- Trong tiếng chuối, tiếng bưởi có âm nào mình đã học rồi ?
à Hôm nay học bài vần uôi – ươi - ghi đề
Hoạt động1: Dạy vần uôi
* Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ uôi
- uôi được ghép từ những con chữ nào?
- So sánh uôi và ui
* Phát âm và đánh vần
- Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi
- Giáo viên đọc trơn uôi
- Đánh vần: chờ-uôi-chuôi-sắc chuối
- GV đọc trơn :trái chuối
- Gv sửa lỗi phát âm cho hs
Hoạt động 2: Dạy vần ươi
- Quy trình tương tự như vần uôi
- So sánh vần ươi – ưi
* Cho HS viết bảng con
- Giáo viên viết mẫu : uôi, nải chuối, ...
- Nhận xét ,sửa sai cho hs
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng :tuổi thơ ,buổi tối ,túi lưới ,tươi cười .
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Học sinh đọc lại toàn bảng
- GV nhận xét tiết học : ( 2’) chuyển tiết 2
- Hát
- 2 Học sinh đọc bài theo yêu cầu
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu: nải chuối, múi bưởi
- Có âm ch, âm b học rồi
- Học sinh nhắc lại đề bài
-Học sinh quan sát
- Được ghép từ con chữ u, chữ ô, chữ i
- Học sinh so sánh
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát thực hiên theo yêu cầu.
- Học sinh so sánh
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu
- HS đọc từ ứng dụng.
- Học sinh đọc lại toàn bài
- Học sinh lắng nghe.
Tiết2
Giới thiệu : (2’) - Chúng ta học tiết 2
Bài mới: (30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV theo dõi ,sửa lỗi phát âm cho hs
* Đọc câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng :buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu
- Nêu cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyện nói
- Tranh vẽ gì ?
- Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất?
+ Vườn nhà em trồng cây gì?
+ Vú sữa chín có màu gì?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
Củng cố - Dặn dò: ( 3’ )
- Đọc và viết bảng vần uôi, ươi tiếng từ có chứa vần
- Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài tiếp theo
- HS đọc bài ở tiết 1
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh nêu
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu cách viết
- Học sinh viết vở
- HS đọc tên bài luyện nói : chuối ,bưởi ,vú sữa
- Quả vú sữa
- HS trả lời
- Vú sữa chín có tím hoặc đỏ
- HS đọc tiếng có vần uôi ươi
- HS lắng nghe
……………….. & …………………
THÖÙ BA: - Ngày soạn : 16/10/2011 - Ngày dạy : 18/10/2011
Tiết 1-2: Học vần
Vần ay – â – ây
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : ay, â - ây, máy bay, nhảy dây. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng. Nhận ra được cấu tạo vần ay – ây.
- HS đọc được câu ứng dụng :Giờ ra chơi bé trai thi chạy ,bé gái thi nhhảy dây .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Chạy ,bay ,đi bộ , đi xe.
II. Đồ dùng dạy –học :
- Giáo viên: SGK; TRanh minh họa từ khóa và từ ứng dụng
- Học sinh: Sách, bảng con,
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định ( 1')
2. Bài cũ: ( 5’ ) vần uôi, ươi
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa
- HS viết bảng con: tuổi thơ, tươi cười
- Nhận xét ghi điểm ,nhận xét bài cũ .
3. Bài mới: ( 28’ )
Giới thiệu : Tranh vẽ gì ?
- Giáo viên ghi bảng: máy bay , nhảy dây
- Hôm nay học bài vần ay - ây ghi tựa bài
Hoạt động1: Dạy vần ay
* Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ ay
- Vần ay ghép từ những con chữ nào?
- So sánh ay và ai
* Phát âm và đánh vần
- Giáo viên đánh vần: a – y – ay
- Giáo viên đọc trơn ay
- Đánh vần: bờ-ay-bay
- Giáo viên đọc trơn : máy bay
- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho hs
Hoạt động 2: Dạy vần ây
- Quy trình tương tự như vần ay
- So sánh vần ay – ây
- Hướng dẫn viết: ay, máy bay, ây, nhảy dây
- Giáo viên sửa sai cho hs .
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
cối xay , ngày hội, vây cá , cây cối
- GV sửa lỗi phát âm cho hs
4. Nhận xét tiết học, chuyển tiết 2: ( 3’)
- Hát
- 3 HS lên bảng đọc bài
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu: máy bay, nhảy dây
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát
- Được ghép từ con chữ a và chữ y
- Giống nhau là đều có âm a
- Khác nhau là ay có âm y, ai có âm i
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh so sánh
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc từ ứng dụng
- HS đọc lại bài trên bảng
Tiết 2
Giới thiệu :( 1’ ) Chúng ta học tiết 2
Bài mới: ( 30’ )
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
*Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên cho HS quan sát tranh trong sách giáo khoa trang 74
- Tranh vẽ gì ?
Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
- GV theo dõi ,chỉnh sửa phát âm cho hs
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giáo viên viết mẫu
- Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Giáo viên viết mẫu từng dòng
- Giáo viên theo dõi ,giúp đỡ hs
Hoạt động 3: Luyên nói
- Cho HS xem tranh trong SGK
- Tranh vẽ gì?
- Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
- Khi nào em phải đi máy bay?
- Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
Củng cố - Dặn dò: ( 5’ )
- Cho học sinh đọc cả bài
- Nhận xét
- Xem lại các vần đã học
- Học sinh hát .
- Học sinh luyện đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc câu ứng dụng :cá nhân ,đồng thanh .
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu cách viết
- Học sinh viết vở
- Hs đọc tên bài luyện nói : Chạy, bay ,đi bộ , đi xe.
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình
- Học sinh đọc bài
- Học sinh nhận xét
- Học sinh thực hiện theo yêu cầu
……………….. & …………………
Tiết 3 : Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về : Phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học, tính chất của phép cộng
- Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác. Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, SGK
- Học sinh : SGK, bảng con
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động - Bài cũ: ( 5’ )
- Cho học sinh làm bảng con
3 + 0 = … ; 4 + 0 = … ; 0 + 5 = …
Bài mới : ( 28’ )
Giới thiệu : Luyện tập
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5
- Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1 : GIáo viên nêu yêu cầu của bài tâp và hướng dẫn hs làm bài .
- Giáo viên sửa lên bảng
Bài 2 : Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập
- Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
- GV nhận xét ,chữa bài .
Củng cố - Dặn dò: ( 3’ )
- Nhận xét tiết học.
- Ôn kiến thức đã học, chuẩn bị luyện tập chung
- Hát
- Học sinh làm bảng con
- Hs nhắc lại đề bài .
- Học sinh đọc bảng cộng 3, 4, 5
- Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó
- Học sinh làm bài
- HS sửa bài, nhận xét bài của bạn
1 + 0=1 1 + 1= 2 1 + 1 =3 ...
- Học sinh làm bài
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
- HS nêu cách làm
0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4
vậy: 0 + 3 <4
- Học sinh làm bài
- Tuyên dương tổ nhanh đúng
- HS lắng nghe
……………….. & …………………
Tiết 4: Tự nhiên - xã hội
HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động mà em thích. Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí.
- Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế.
- Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
* Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của vận động và nghỉ ngơi thư giãn.
* Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
* Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Sách giáo khoa ,tranh ảnh minh họa
Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định -Bài cũ: (5) Ăn uống hàng ngày
- Để mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn những thức ăn nào ?
2. Bài mới: ( 25’ )
a. Khởi động: Trò chơi hướng dẫn giao thông
- Người quản trò vừa nói, vừa làm động tác
Quản trò hô : Đèn xanh
Quản trò hô : Đèn đỏ
à Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi
b. Hoạt động1: Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày
- Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ
à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi
c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK
- Chỉ và nói tên các hoạt động trong tranh
- Khi làm việc nhiều sẽ làm cho cơ thể mệt mỏi, lúc đó cần phải nghỉ ngơi đúng cách sẽ mau lại sức và hoạt động tiếp sẽ có hiệu qủa hơn
d. Hoạt động 3: Quan sát các tư thế đi, đứng, ngồi đúng tư thế ở sách giáo khoa trang 21
- Chỉ và nói bạn nào đi, đứng, ngồi đúng tư thế
à Chú ý ngồi học đúng tư thế, cần chú ý những lúc ngồi viết
3. Củng cố - Dăn dò: ( 3’ )
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
- Thực hiện tốt điều đã được học
- Hát
- Chúng ta cần ăn nhiều loại thức ăn như thế : cơm, thịt, cá, trứng, rau, hoa qủa … để có đủ các chất
- Học sinh quay tay
- Học sinh dừng lại
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh thảo luận
- Học sinh kể lại trước lớp
- Đá bóng giúp cho chân khoẻ, nhanh nhẹn nhưng nếu đá bóng vào giữa trưa, trời nắng có thể bị ốm
- Quan sát hình trang 20, 21 trong SGK
- Học sinh thảo luận
- Học sinh trình bày
- Học sinh quan sát và thảo luận
- Một số học sinh phát biểu ý kiến
- Nhóm khác bổ sung, nhận xét
- Học sinh nêu nhận xét từng hình
- Học sinh thực hiện.
- Khi làm việc mệt và hoạt động qúa sức
……………….. & …………………
THÖÙ TÖ: - Ngày soạn : 17/10/2011 - Ngày dạy : 19/10/2011
Tiết 1-2 : Học vần
ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các vần, tiếng kết thúc bằng: i – y.
- Đọc viết đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe ,hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế .
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74
Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định ( 1')
2. Bài cũ: ( 5’ ) vần ay – ây
- Cho học sinh đọc bài 36 ở sách giáo khoa
- Cho HS viết bảng con : Cối xay, Ngày hội.
- Nhận xét ghi điểm ,nhận xét bài cũ .
3. Bài mới: ( 30’ )
Giới thiệu bài:
- Tuần qua các em đã học những vần gì ?
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
- Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
- Cho học ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng : Đôi đũa ; Tuổi thơ ; Mây bay
- Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Tập viết
- Giáo viên hướng dẫn viết: Tuổi thơ, mây bay
- Giáo viên nhận xét sửa sai cho hs
- Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp
4. Nhận xét, chuyển tiết : ( 3’)
- Hát
- 3 Học sinh đọc bài
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc theo
- Học sinh chỉ và đọc
- Học sinh ghép và nêu
- Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp
- Học sinh nêu
- Học sinh luyện đọc
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc
- Học sinh lắng nghe.
Tiết 2
Giới thiệu: (1’) Chúng ta sang tiết 2
Bài mới: (30’)
Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1
- GV theo dõi ,sửa lỗi phát âm cho hs
* Đọc câu ứng dụng
- Xem tranh trong SGK trang 77
+Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng
- Giáo viên đọc mẫu
- Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì
- GV sửa sai cho hs
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết
- Giáo viên thu vở chấm
- Nhận xét
Hoạt động 3: Kể chuyện
- GV kể chuyện theo từng tranh
- Tranh 1: người anh …. cây khế nhiều trái. - Tranh 2: đại bàng ….. vàng bạc
- Tranh 3: đại bàng chở em đi lấy vàng
- Tranh4: Anh đổi cây khế cho người em
- Tranh 5: người anh ….. rơi xuống biển
- Giáo viên huớng dẫn
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
3. Củng cố - Dặn dò: ( 4’ )
- Cho học sinh đọc cả bài
- Chuẩn bị bài: vần eo – ao
- Học sinh đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp .
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh lắng nghe
- Tấm lòng người mẹ đối với con trai
- Học sinh luyện đọc CN - ĐT
- Học sinh nêu
- Học sinh viết vở: tuổi thơ ,máy bay
- Học sinh quan sát
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nêu nội dung từng tranh
- Không nên tham lam
- Học sinh đọc
- HS lắng nghe
……………….. & …………………
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp cho học sinh củng cố về:. Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng 1 số với số 0
-Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
II. Đồ dùng dạy –học :
Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán
Học sinh : Vở bài tập, que tính
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động : ( 2’ )
Bài mới : ( 30’ )
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
- Nhận xét : đúng hay sai
0 + 3 = 0; 1 + 2 = 3; 3 + 2 = 5;
4 + 0 = 4 ; 2 + 3 = 4
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
- Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Tính kết qủa
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
GV nhận xét ,chữa bài
Bài 2 : Tính (dãy tính)
- Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2=
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
- Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
- Thực hiện phép tính gì?
- Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
Củng cố - Dặn dò: ( 3’ )
- Làm lại các bài còn sai vào vở số 2
- Ôn lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
- Hát
- Học sinh nghe phát biểu đúng, sai
- S à 0 + 3 = 3; Đ
- Đ; S à 2 + 3 = 5 Đ
- Kết quả không thay đổi
- HS xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài miệng
- Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5
- Học sinh sửa bài miệng
- Học sinh nêu
- Phép cộng
2
+
1
=
3
1
+
4
=
5
- Học sinh nhận xét
- Học sinh lắng nghe
……………….. & …………………
THÖÙ NAÊM: - Ngày soạn : 18/10/2011 - Ngày dạy : 20/10/2011
Tiết 1-2: Học vần
Vần : eo – ao
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
- HS đọc được đoạn thơ ứng dụng : Suối chảy rì rào ...Bé ngồi thổi sáo .
-Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :Gió ,mây, mưa ,bão , lũ .
II. Đồ dùng dạy –học :
- Giáo viên:Tranh minh họa từ khóa và từ ứng dụng .
- Học sinh: Sách, bảng con,
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định (1')
Bài cũ: ( 5’ ) Ôn tập
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa
- Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay
- Nhận xét bài cũ
Bài mới: ( 30’ )
Giới thiệu :
- Tranh vẽ gì ?
- Trong từ mèo, sao tiếng nào chúng ta đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần eo – ao ® ghi đề
Hoạt động1: Dạy vần eo
* Nhận diện vần:
- Giáo viên viết chữ eo
- Vần eo được tạo nên từ âm nào?
- So sánh eo và e
* Phát âm và đánh vần
- Giáo viên đánh vần: e – o – eo
- Giáo viên đọc trơn eo
- Phân tích tiếng mèo
- Đánh vần và đọc tron từ ngữ khoá chú mèo
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Dạy vần ao
- Quy trình tương tự như vần eo
- Hướng dẫn viết: Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o
- Tương tự : chú mèo,….
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
- Cái kéo trái đào
- Leo trèo chào cờ
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Học sinh đọc lại toàn bài
III. Nhận xét tiết học: chuyển tiết 2: ( 2’)
- Hát
- HS đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu: chú mèo , ngôi sao
- Học sinh nêu
- Học sinh nhắc lại đề bài
- Học sinh quan sát
- HS: được tạo nên từ âm e và âm o
- Giống nhau là đều có âm e
- Khác nhau là eo có thêm âm o
- Học sinh đánh vần
- Học sinh đọc trơn
- … m đứng trước, eo đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân ,đồng thanh
- HS thực hiện tương tự
- Học sinh quan sát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát và nêu
- Học sinh luyện đọc cá nhân, nhòm ,lớp .
- Học sinh đọc theo yêu cầu
- Học sinh lắng nghe.
Tiết 2
Giới thiệu : ( 2’ ) Chúng ta học tiết 2
Bài mới: ( 30’ )
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa
- Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
GV sửa lỗi phát âm cho hs
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyên nói
- Tranh vẽ gì?
- Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
- Khi nào em thấy có gió?
- Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời?
- Em biết gì về bão, và lũ ?
Củng cố - Dặn dò: ( 4’ )
- Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
- Chuẩn bị bài vần au – âu
- Học sinh đọc trang trái, trang phải
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh nêu
- Học sinh viết vở :eo ,ao ,chú mèo ,ngôi sao.
- HS đọc tên bài luyện nói :Gió ,mây ,mưa ,bão ,lũ .
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Khi trời chuẩn bị mưa nhìn các cây chao qua chao lại.
- Bầu trời có nhiều mây.
- HS đọc lại toàn bài , HS tìm tiếng có vần vừa học
……………….. & …………………
Tiết 3: Toán
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ I
( Thôøi gian : 35 phuùt )
1.Soá ? (1,5ñ)
2.Soá ? (2,5ñ)
5
7
9
2
1
3
6
0
3
3. Vieát caùc soá 10, 2, 7, 8, 5 theo thöù tö ï: (2ñ)
Töø beù ñeán lôùn:
Töø lôùn ñeán beù:
4.Soá ? (2ñ)
Coù … hình vuoâng.
Coù … hình tam giaùc.
>
<
=
5. 2 + . . . = 5 7 + . . . = 9 5 + . . . = 8 1 + . . . = 9
? . . .+ 9 = 10 4 + . . . = 6 6 + . . . = 7 3 + . . . = 6
(2ñ)
Chuù yù : Neáu hoïc sinh chöa töï ñoïc ñöïôc, giaùo veân coù theå höôùng daãn hoïc sinh bieát yeâu caàu cuûa töøng baøi taäp.
CAÙCH GHI ÑIEÅM
* Baøi 1: (1,5 ñieåm) Moãi laàn vieât ñuùng soá ôû oâ troáng cho 0, 5 ñieåm.
* Baøi 2: (2,5 ñieåm) Moãi laàn vieát ñuùng daõy soá ôû oâ troáng cho 0,25 ñieåm.
* Baøi 3: (2 ñieåm)
+ Vieát ñuùng caùc soá theo thöù töï: 2, 5, 7, 8, 10 (ghi 1 ñieåm)
+ Vieát ñuùng caùc soá theo thöù töï: 10, 8, 7, 5, 2 (ghi 1 ñieåm)
* Baøi 4: (2 ñieåm)
+ Vieát 1 vaøo choã chaám haøng treân ñöôïc 1 ñieåm.
+ Vieát 10 vaøo choã troáng choã chaám haøng döôùi ñöôïc 1 ñieåm.
Chuù yù : Neáu hoïc sinh vieát 6 vaøo choã chaám haøng döôùi cho 0,5 ñieåm
* Baøi 5: (2ñieåm)
+ Moãi yù ñuùng ghi 0, 25
……………….. & …………………
Tiết 4: Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
Kỹ năng: Xé được hình tán cây, thân cây và dán cho cân đối, phẳng
Thái độ: yêu thích học môn thủ công
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản, giấy thủ công các màu, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay
Học sinh: giấy thủ công các màu, bút chì, hồ dán, khăn lau tay , vở thủ công,
III. CÁC HOẠT
File đính kèm:
- T9.doc