Bài 38: VẦN EO – AO (Tiết 1)
I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
33 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 9 - Trường Tiểu học Vị Thủy 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 38: VẦN EO – AO (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm đứng trước với eo, ao để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: On tập
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần eo - ao từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: mèo, sao
Trong từ mèo, sao tiếng nào chúng ta đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần eo – ao ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần eo
Mục tiêu: Nhận diện được chữ eo, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần eo
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ eo
Vần eo được tạo nên từ âm nào?
So sánh eo và e
Lấy eo ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: e – o – eo
Giáo viên đọc trơn eo
Phân tích tiếng mèo
Đánh vần và đọc tron từ ngữ khoá
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết
Viết chữ eo: viết chữ e lia bút viết chữ o
Mèo: viết chữ m lia bút viết chữ e, lia bút nối với chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ e
Hoạt động 2: Dạy vần ao
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ao, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm ao
Quy trình tương tự như vần eo
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có eo - ao và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
Cái kéo trái đào
Leo trèo chào cờ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bài
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: chú mèo , ngôi sao
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o
Giống nhau là đều có âm e
Khác nhau là eo có thêm âm o
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
… m đứng trước, eo đứng sau
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 38: VẦN EO – AO (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 79
Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng , trôi chảy, rõ ràng bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 79, sách giáo khoa
Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vân eo
Viết từ con mèo
Viết vần ao
Viết từ ngôi sao
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão, lụt
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
Khi nào em thấy có gió?
Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời?
Em biết gì về bão, và lũ ?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần eo, ao
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần au – âu
Học sinh đọc trang trái, trang phải
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết theo hướng dẫn
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Bài 9: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp học sinh hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chi em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng
Kỹ năng: Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
Thái độ: Luôn yêu thương, giúp đỡ anh chi và em nhỏ
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập đạo đức
Đồ dùng để chơi đóng vai
Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học
Học sinh: Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: Gia đình em (T2)
Buổi chiều về có ai đón em không ?
Khi về tới nhà em có cơm để ăn không ?
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào?
Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ?
Hoạt động 1:
Mục tiêu: Nhận biết được hành động đúng sai của các bạn nhỏ trong tranh
Phương pháp: Trực quan , thảo luận
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDHT : vở bài tập
Cho học sinh lấy vở
Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh
Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng
à Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau
Hoạt động 2:
Mục tiêu: Biết phân tích tình huống
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDHT : Tranh vẽ ở vở bài tập trang 16
Quan sát tranh trong vở bài tập trang 16 và cho biết tranh vẽ gì
Theo em, bạn Lan có những cách giải quyết nào?
à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
Theo em, bạn Tùng có những cách giải quyết nào?
à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
Củng cố :
Thi đua: Tìm và đọc hoặc hát bài hát nói về tình cảm anh chị em trong gia đình
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ
Hát
Học sinh nêu hoàn cảnh gia đình mình
Học sinh nêu
Học sinh thực hiện
Học sinh thảo luận theo cặp
Học sinh trình bày
Lớp trao đổi bổ sung
Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho qùa
Tranh 2: bạn tùng có 1 chiếc ôtô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua theo tổ
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 39: VẦN AU – ÂU (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nắm được cấu tạo au – âu
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: vần eo - ao
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phải
Học sinh viết: cái kéo, chào cờ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được âm au - âu từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng:
Cau – au
Cầu – âu
à Hôm nay chúng ta học bài vần au – âu ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần au
Mục tiêu: Nhận diện được chữ au, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần au
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ au
Vần au được tạo nên từ âm nào?
Lấy au ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – u – au
Giáo viên đọc trơn au
Giáo viên đánh vần : cơ-au-cau
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết và nêu cách viết
Viết chữ au: viết chữ a lia bút nối với chữ u
Cau: viết chữ c lia bút nối với chữ au
Hoạt động 2: Dạy vần âu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ âu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần âu
Quy trình tương tự như vần au
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có au – âu và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt, vật mẫu
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng
Lau sậy châu chấu
Rau cải sáo sậu
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: Cây cau, cái cầu
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 39: VẦN AU – ÂU (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc được đoạn thơ ứng dụng
Luyện nói được thành câu theo chù đề: Bà cháu
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết vần au
Viết từ cây cau
Viết vần âu
Viết từ cái cầu
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: bà cháu
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân , lớp
ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: bà cháu
Người bà đang làm gì?
Hai cháu đang làm gì?
Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
Em yêu quý bà nhất điều gì?
Bà thường dẫn em đi đâu
Em giúp bà điều gì?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần au, âu
Phương pháp: trò chơi
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa
A B
Củ bầu
Qủa rau
Bó ấu
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa
Chuẩn bị bài vần iu – êu
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 33: LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về :
Phép cộng 1 số với 0
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
Tính chất của phép cộng
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh tính cộng nhanh, chính xác
Làm nhanh các bài toán, khi đổi các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
Thái độ:Yêu thích học toán
Chuẩn bị:
Giáo viên: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: số 0 trong phép cộng
Cho học sinh làm bảng con
3 + 0 =
4 + 0 =
0 + 5 =
0 + 6 =
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập
Hoạt động 1: On kiến thức cũ
Mục tiêu: Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4, phạm vi 5
Phương pháp : Luyện tập, thực hành, trực quan
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Đọc bảng cộng trong phạm vi 3
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
Hãy nêu kết quả của toán cộng khi cộng 1 số với 0
Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Luyện tập , trực quan, thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDHT : Vở bài tập, bảng phụ
Bài 1 : Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
Giáo viên sửa lên bảng
Bài 2 : tương tự bài 1
Nhận xét kết quả
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
Em nêu cách làm
Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn
Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ô trống thích hợp trong bảng
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng
Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, người đó nêu phép tính mời người 3…
Ví dụ: giáo viên nêu : 3 cộng 2 bằng mấy?
Nhận xét
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở
On kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Học sinh làm bảng con
Học sinh đọc và thực hiện ở bộ đồ dùng
Khi cộng 1 số với 0 kết quả bằng chính số đó
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài, nhận xét bài của bạn
Học sinh làm bài
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi
0 cộng 3 bằng 3 bé hơn 4, vậy: 0 + 3 < 4
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh 1: bằng 5, 0+3 bằng mấy?
Học sinh 2: bằng 3, 1+4=?
Học sinh nhận xét
Tuyên dương tổ nhanh đúng
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 40: VẦN IU – ÊU (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần iu, êu để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
On định:
Bài cũ: vần au – âu
Học sinh đọc bài sách giáo khoa
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần iu – êu từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong 2 từ vừa nêu có tiếng nào đã học?
à Hôm nay chúng ta học bài vần iu - êu ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần iu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ iu, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iu
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iu
Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – u – iu
Giáo viên đọc trơn iu
Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu .
Viết chữ iu: viêt chữ i lia bút nối với chữ u
Rìu: viết chữ r lia bút nối với chữ iu , nhấc bút đặt dấu huyền trên chữ iu
Hoạt động 2: Dạy vần êu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ êu, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần êu
Quy trình tương tự như vần iu
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có iu –êu và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép
Phương pháp: Trực quan , luyện tập , đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: bộ đồ dùng tiếng việt
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng
Líu lo cây nêu
Chịu khó kêu gọi
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát
Học sinh nêu: Cái rìu, cái phễu
Tiếng đã học: lưỡi, cái
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát
Được ghép từ con chữ i , và chữ u
Am i đứng trước và u đứng sau
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TIẾNG VIỆT
Bài 40: VẦN IU – ÊU (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: ai chịu khó
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ai chịu khó
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa
Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Luyện tập , trực quan
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ
Phương pháp : Trực quan , giảng giải , thực hành
Hình thức học : Lớp , cá nhân
ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ai chịu khó
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành
Hình thức học: cá nhân
ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần iu , êu
Phương pháp: trò chơi ai nhanh ai đúng
Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng
Nhận xét
Dặn dò:
Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo
Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh quan sát
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh nêu
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng
Học sinh nhận xét
Học sinh tuyên dương
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết 34: LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp cho học sinh củng cố về:
Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã
File đính kèm:
- tuan 09.doc