Giáo án lớp 10 môn Đại số - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng

/. MỤC TIÊU:

1/.Kiến thức:

- Tìm điểm thoã điều kiện cho trước.

- Viết phương trình đường thẳng chắn hai trục toạ độ tạo thành tam giác thoã đk diện tích.

2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng

_ Xác định toạ độ điểm thoã điều kiện

_ Sử dụng phương trình theo đoạn chắn giải các bài toán liên quan.

II/. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp sử dụng các phương pháp thuyết giảng, luyện tập, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề,trực quan

III/. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN SỐ 27 PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG I/. MỤC TIÊU: 1/.Kiến thức: Tìm điểm thoã điều kiện cho trước. Viết phương trình đường thẳng chắn hai trục toạ độ tạo thành tam giác thoã đk diện tích. 2/. Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng Xác định toạ độ điểm thoã điều kiện Sử dụng phương trình theo đoạn chắn giải các bài toán liên quan. II/. PHƯƠNG PHÁP: Kết hợp sử dụng các phương pháp thuyết giảng, luyện tập, thảo luận, đặt và giải quyết vấn đề,trực quan III/. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Nhắc lại thế nào là 2 vectơ bằng nhau, công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, phương trình theo đoạn chắn Hoạt động 2: Giải bài tập GV: Yêu cầu hs thực hành theo nhóm và cử đại diện lên trình bày GV: Yêu cầu hs tìm toạ độ vectơ VT và VP H: Điểm nằm trên trục hoành thì có toạ độ dạng ntn? H: Nêu cách tìm hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng? H: B chia đoạn AH theo tỉ số k thì công thức tìm toạ độ B ntn? GV: Kết luận bài toán cho hs, chỉnh sửa ra chỉ chỉ ra các chổ làm chưa đúng H: Phương trình đường thẳng chắn trên 2 trục toạ độ có dạng ntn? H: Diện tích tam giác OMN bằng 30 nghĩa là ta có được điều gì? H: Nêu cách viết phương trình đường phân giác trong góc của tam giác ABC. GV: Yêu cầu hs thực hành theo nhóm sau khi đã phát vấn và hướng dẫn, yêu cầu cử đại diện lên trình bày. HS: Trả lời. HS: Hoạt động thảo luận theo 6 nhóm đã phân công và cử đại diện lên trình bày. HS:Phát hiện cách tìm toạ độ K DK: Tung độ bằng 0. HS: + Viết phương trình đường thẳng qua C và vuông góc AB + Tìm toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng. HS: Trả lời. HS: Rút ra kết luận và ghi nhớ và áp dụng giải cho các bài toán đồng dạng. HS: với N(a;0), M(0;b). HS: OM.ON=60 HS: + Viết PT cạnh AB và AC + Viết phương trình 2 đường phân giác của AB và AC. + Xét vị trí của điểm B và C đối với 1 đường phân giác trong 2 đường phân giác đó. + Kết luận. HS: Thực hành theo nhóm sau khi được phát vấn và sự phân tích hướng dẩn từ GV. HS: Rút ra kết luận để giải các bài toán đồng dạng. BT1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A( 1;2), B(-3;1), C(0;-5). 1/. Xác định toạ độ điểm K thoã mãn: 2/. Xác định toạ độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 3/. Tìm hình chiếu vuông góc của C lên đường thẳng AB. 4/. Xác định toạ độ điểm H sao cho B chia đoạn AH theo tỉ số Đs: 1/. 2/. 3/. 4/. BT2: Trong mặt phẳng toạ độ. Cho tam giác ABC. biết A(3;5), B(-1;1) , C(4;2). 1/. Viết phương trình đường thẳng qua A và chắn trên 2 tia Ox, Oy tại 2 điểm MN sao cho tam giác OMN có diện tích bằng 30. 2/. Viết phương trình đường phân giác trong của góc A. GV: Cần lưu ý cho học sinh trường hợp cắt hai trục toạ độ. Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò. HS: về nhà làm BT Sách BT TNKQ: Cho đường thẳng chắn trên các trục toạ độ tam giác có diện tích bằng bao nhiêu? A/. 4 B/. 6 C/. 12 D/. 24

File đính kèm:

  • doc27.doc