Giáo án lớp 10 môn Đại số - Tiết 32-33: Luyện tập một số phương trình quy về phuơng trình bậc nhất hoặc bậc hai một ẩn số

MỤC TIÊU:

+/ Kiến thức:-Giải và biện luận phương trình ax+b=0 và ax2+bx+c=0.

+/ Kỉ năng: -Rèn luyện kỷ năng biến đổi một phương trình chưa có cách giải sang một phương trình đã biết cách giải .

- Hướng dẫn học sinh giải phương trình bậc hai bằng máy tính Casio fx 500MS

II/THỜI LƯỢNG: 2tiết

III/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

+/ GV: GA, phấn màu, phấn trắng

+/ HS :Sách giáo khoa, chuẩn bị bài tập trước ở nhà.

 IV/ PHƯƠNG PHÁP:

 

doc3 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Tiết 32-33: Luyện tập một số phương trình quy về phuơng trình bậc nhất hoặc bậc hai một ẩn số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 12/11/2006 Ngày dạy: 16/11/2006 Tiết 32-33. Luyện tập Một số phương trình quy về phuơng trình bậc nhất hoặc bậc hai một ẩn số I/ Mục tiêu: +/ Kiến thức:-Giải và biện luận phương trình ax+b=0 và ax2+bx+c=0. +/ Kỉ năng: -Rèn luyện kỷ năng biến đổi một phương trình chưa có cách giải sang một phương trình đã biết cách giải . - Hướng dẫn học sinh giải phương trình bậc hai bằng máy tính Casio fx 500MS II/Thời Lượng: 2tiết III/ Chuẩn bị của GV và HS +/ GV: GA, phấn màu, phấn trắng +/ HS :Sách giáo khoa, chuẩn bị bài tập trước ở nhà. IV/ Phương pháp: +/ Gợi mở + hoạt động nhóm V/ kiểm tra bài cũ: HS1: Giải và biện luận phương trình VI/ Sửa bài tập: Hoạt động 1 Phương trình dạng Phương pháp giải: BT 25a/ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H: PT (1) tương đương với hai phương trình nào ? H: Nếu m=2; m=0 biện luận số nghiệm của PT (1) H: Nếu m#2; m#0 biện luận số nghiệm của PT(1) */ Kết luận: +/PT(1) +/ m=2 thì (2) VN; (3) có nghiệm +/ m=0 thì ? +/ m#2; m#0 BT 25b/ Điều kiện: x#2 và x#2a PT đã cho tương đương với PT: , (1) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H: PT (1) tương đương PT nào ? H: a=0 ; a=1; a#0 và a#1 PT có nghiệm như thế nào? +/ PT(1) +/ a=0 thì PT có một nghiệm x=1 +/ a=1 thì PT có một nghiệm x=4 +/ a#1 và a#1 thì 2a+2#2, 2a+2#2a,a+1#2,a+1#2a, nên PT đã cho có hai nghiêm phân biệt x=a+1,x=2a+2 GV hướng dẫn bài tập 25c;25d Hoạt động 2 GV hướng dẫn BT 26a/ Phương trình đã cho tương đương với PT BT26b/ Tương tự. BT26c/ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H: Điều kiện xác định của PT ? H: PT đã cho tương đương với phương trình nào ? H: Kết luận nghiệm của PT +/ +/ +/ (3) có nghiệm duy nhất x=1 +/ (3) có hai x= 1, x=-1/m *Củng cố tiết 1: +/ Chú ý kh giải và biện luận phương trình có ẩn ở mẫu thức, phương trình chứa tri tuyệt đối, phương trình dạng tích, phương trình chứa căng thức. Tiết 2: BT27a/85(SGK) GV: Phương trình đã cho tương đương phương trình nào ? Nên đặt ẩn phụ như thế nào cho hợp lý ? điều kiện của ẩn phụ như thế nào ? Phương trình đã cho trở thành phương trình nào ? *Cho học sinh biến đổi tương đương, đặt ẩn phụ t, tìm được nghiệm t. 3’ GV sửa: (2’) +/PT đã cho tương đương PT: . +/Đặt t= +/Phương trình đã cho trở thành *Với t=1; t=4 cho học sinh thảo luận, (6’) GV sửa: (2’) +/Với t=1, Ta có (PTVN) +/Với t=4, Ta có GV: Hướng dẫn học sinh giải phương trình (1) ; (2) bằng máy tính Casiô fx 500MS Như sau: +/ Vào chương trình giải phương trình bậc hai: ấn MODE MODE 1 2 ( ở dòng 1 góc trái của màn hình xuất hiện a ? , dòng 2 góc phải số 0) +/ Nhập các hệ số: ấn 2 ấn = ấn (-)6 = ấn 5 ấn = màn hình xuất hiện x1=1,5 và góc trên bên phải màn hình xuất hiện (Báo cho ta phương trình đã cho có nghiệm phức mà không có nghiệm thực) Do đó ta nói PT đã cho vô nghiệm. GiảI PT (2):+/ ấn 4 ấn = ấn (-)ấn12 ấn =ấn(-)ấn5ấn = màn hình hiện x1= 3,37085ấn=màn hình hiện x2=-0,37082 BT27b/85(SGK) HD: Phương trình đã cho tương đương phương trình ( Vì ) Đặt t = , quy về phương trình bậc hai và giải tìm nghiệm t, rồi suy ra nghiệm x BT27c/85(SGK) HD: Đặt t = BT28/85: PT tương đương BT29/85: *Cho học sinh tìm điều kiện của phương trình ? Biến đổi phương trình về dạng phương trình đã biết cách giải ?(3’) Sửa thảo luận: Điều kiện Phương trình đã cho tương đương PT: 2(a+1)x = -(a+2), (1) *Cho học sinh tìm a để PT vô nghiệm, (5’) Sửa thảo luận: +/Nếu a=-1 thì PT (1) vô nghiệm nên PT đã cho vô nghiệm +/Nếu thì PT (1) có nghiệm , vậy để (1) vô nghiệm thì và Do đó PT vô nghiệm khi a=-2; a=-1; a=-1/2; a=0 Hỏi thêm: *Tìm a để PT có nghiệm? ( hoặc ) * Cho PT ,(1). Tìm a để PT vô nghiệm,có hai nghiệm phân biệt , có nghiệm kép? HD: PT (2) có PT(2) vô nghiệm khi a<-1/8 PT(2) có hai nghiệm phân biệt khi a>-1/8 PT(2) có nghiệm kép khi a=-1/8 Củng cố – Dặn dò: +/ Biện luận PT bậc nhất, PT bậc hai. +/ Hoàn chỉnh các dạng bài tập.

File đính kèm:

  • docC3-T32-33(DS).doc