I/ MỤC TIÊU:
+/ Kiến thức: - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức chương này nhằm vận dụng khi làm toán và làm tiền đề cho các bài học sau này.
- Dùng để thi học kỳ một
+/ Kỉ năng: - Rèn luyện kỷ năng giải toán, biết tổng hợp các kiến thức để giải toán và làm bài thi.
+/ TháI độ: - Có cách nhìn rộng hơn, nghiêm túc hơn trong việc học tập và khám phá toán học
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
+/GV: Chuần bị giáo án; phấn trắng ; phấn màu và các bài tập ôn tập chương.
3 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Đại số - Tiết 39 - Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 03/12/06 Tiết PPCT: 39
Ngày dạy: 07/12/06
ôn tập chương III
I/ Mục tiêu:
+/ Kiến thức: - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức chương này nhằm vận dụng khi làm toán và làm tiền đề cho các bài học sau này.
- Dùng để thi học kỳ một
+/ Kỉ năng: - Rèn luyện kỷ năng giải toán, biết tổng hợp các kiến thức để giải toán và làm bài thi.
+/ TháI độ: - Có cách nhìn rộng hơn, nghiêm túc hơn trong việc học tập và khám phá toán học
II/ chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+/GV: Chuần bị giáo án; phấn trắng ; phấn màu và các bài tập ôn tập chương.
+/HS: Ôn lại kiến thức đã học trong chương và hai chương trước để thi học kỳ.
III/ Thời lượng: (1tiết)
IV/ Phương pháp:
+/ Gợi mở; hướng dẫn học tập; hoạt động nhóm.
V/ Tiến trình ôn tập:
1/ ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số ?
2/ Nhắc lại kiến thức cần nhớ:
a/ Các phép biến đổi tương đương
b/Giải và biện luận PT: ax+b=0 và ax2+bx+c=0
c/ GiảI và biện luận hệ hệ PT bậc nhất hai ẩn số
d/ Địng lý Vi – ét( thuận và đảo)
g/ Giải hệ PT bậc hai hai ẩn.
2/ Sửa bài tập ôn tập:
3/ Kiểm tra bài cũ:
HS1:BT 50 và 51(SGK)
Đáp án: 50, ; 51chọn (B).
HS2:BT 52 và 53(SGK),
Đáp án : 52:Hệ có nghiệm khi , 53: chọn (B)
Hoạt động 1
BT54/(SGK)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỏi1: Hãy biến đổi PT về dạng bậc nhất?
H2: Hãy nêu các bước biện luận và biện luận PT.
+/ PT đã cho tương đương PT: (m2-1)x=m-1
+/ * , PT có nghiệm
* m=1, PT vô nghiệm
* m=-1, PT có nghiệm với mọi x
BT55(SGK)
GV: Hãy biến đổi PT về dạng bậc nhất: (p-2)x=p2-4
a/ ; b/ ; Không có p
BT56(SGK)
Hướng dẫn: Gọi ba cạnh của tam giác là: x-1,x và x+1, trong đó x là số nguyên. Khi đó ta có (x+1)2=x2+(x-1)2, giảI PT tìm được các cạnh là : 3,4,5
BT57(SGK)
Hướng dẫn: a/ Biện luận: *
*
b/ PT có hai nghiêm trái dấu khi P<0
c/ PT có hai nghiệm khi m >0
lúc đó ta có:
BT58(SGK)
Hoạt động2:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỏi1: Nếu gọi nghiệm chung của phương trình là x0, khi đó ta được x0 bằng bao nhiêu ?
Hỏi2: Khi x0=1 thì a bằng bao nhiêu ?
Hỏi3: Hãy thử lại khi a=-1
+/ x0=1
+/ a=-2
+/ a=-2
Hoạt động 3:
BT59(SGK):
Hướng dẫn: Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ y=x2+3x+1 và đường thẳng y = m
BT60(SGK):
H: Hệ đã cho tương đương với hệ nào? Tìm nghiệm của hệ?
BT61(SGK)
Hướng dẫn: Tính D, Dx, Dy ?
Biện luận: ?
BT62(SGK)
Hướng dẫn:
a/ Theo Vi – ét , x,y là nghiệm của phương trình z2- 4z + m = 0(1), có
Biện luận theo
BT63,64(SGK): Hướng dẫn học sing về nhà làm.
VI/ Củng cố – dặn dò: - Giải và biện luận PT và hệ PT có chứa tham số m
Định lý Vi – ét và ứng dụng
Hoàn chỉnh bài tập
Ôn tập chuẩn bị thi học kỳ I
VII/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- C3- T39-Otap(DS).doc