I/ MỤC TIÊU:
+/ Kiến thức:-HS nắm được định nghĩa, tính chất, ý nghĩa vật lý của tích vô hướng của hai véctơ
- Biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để tính độ dài, khoảng cáh, góc và chứng minh hai véctơ vuông góc nhau.
+/ Kỉ năng: - Xác định nhanh chóng tích vô hướng của hai véctơ bằng nhiều cách.
- Tính được độ dài của đoạn thẳng , góc giữa hai véctơdựa vào tích vô hướng.
+/ TháI độ:- Liên hệ nhiều vấn đề trong thực tế
- Nhận thức tốt hơn trong tư duy hình học.
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 926 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Hình học - Bài 2: Tích vô hướng của hai véctơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/11/06 Tiết 17-18 -19.
Ngày dạy: 04,05 và 11/12/06
$2.tích vô hướng của hai véctơ
I/ Mục tiêu:
+/ Kiến thức:-HS nắm được định nghĩa, tính chất, ý nghĩa vật lý của tích vô hướng của hai véctơ
- Biết sử dụng biểu thức tọa độ của tích vô hướng để tính độ dài, khoảng cáh, góc và chứng minh hai véctơ vuông góc nhau.
+/ Kỉ năng: - Xác định nhanh chóng tích vô hướng của hai véctơ bằng nhiều cách.
- Tính được độ dài của đoạn thẳng , góc giữa hai véctơdựa vào tích vô hướng.
+/ TháI độ:- Liên hệ nhiều vấn đề trong thực tế
- Nhận thức tốt hơn trong tư duy hình học.
II/Thời lượng: (3tiết)
+/ Tiết 1: phần 1 và 2, tiết 2: phần 3, Tiết 3: phần 4 và hướng dẫn câu hỏi và bài tập.
III/ Chuẩn bị của GV và HS
+/ GV: GA, hình vẽ, phấn màu
+/ HS :Sách giáo khoa, đọc bài trước ở nhà, đặt ra một số vấn đề mà học sinh chưa hiểu.
IV/ Phương pháp:
+/ Gợi mở + hoạt động nhóm
V/bài mới:
Tiết1:
Hoạt Động1
1/Góc giữa hai véctơ:
GV: +/Cho và khác , Từ O yêu cầu HS dựng
+/Nêu định nghĩa ?
+/Nêu khái niệm hai véctơ vuông góc?
?1 (3’)
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
H: Sự khác nhau giữa góc của hai đường thẳng và góc giữa hai véctơ.
H: Khi nào góc giữa hai véctơ bằng 00? bằng 1800 ?
+/ Góc giữa hai đường thẳng luôn nhỏ hơn 900. góc giữa hai véctơ có thể lớn hơn 900
+/Khi hai véctơ cùng hướng . Khi hai véctơ ngược hướng.
H1(5’)
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
H: Tính góc , H: Tính góc
H: Tính góc , H: Tính góc
H: Tính góc , H: Tính góc
+/ Bù với do đó =1500
+/ 400, 400, 1400, 900
* Hoạt động này giúp học sinh nắm được khái niệm về góc giữa hai véctơ
Hoạt Động 2
2/ Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ
GV: Nêu khái niệm vật lý liên quan đến tích vô hưóng: Công của lực.
+/ Nêu định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ
+/ Nhận xét: - Tích vô hướng của hai véctơ là một số thực.
- Hai véctơ cùng hướng thì tích vô hướng là một số dương, hai véctơ ngược hướng thì tích vô hướng là một số âm.
- Tích vô hướng của hai véctơ xác định khi: Biết độ dài, hướng của mỗi véctơ và góc giữa hai véctơ đó.
+/ Hướng dẫn học sinh thực hiện ví dụ 1 tr 45 SGK.
?2(4’)
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
H1: Nêu công thức tích vô hướng của hai véctơ
H2: Trong trường hợp nào thì TVH của hai véctơ và bằng 0 ?
+/
+/
* Hoạt động này giúp học sinh nắm đựoc khái niệm của tích vô hưóng
* Bình phương vô hướng:
Bình phương vô hướng của một véctơ bằng bình phương độ dài của véctơ đó.(4’)
H: Công thức tính độ dài của
TL:
H: Véctơ không có độ dài bằng bao nhiêu ?
TL: Bằng 0.
* Củng cố tiết1: +/ Xác định được góc giữa hai véctơ, Tính được TVH của hai véctơ.
Tiết 2
*Kiểm tra sĩ số
*Kiểm tra bài cũ
HS: Định nghĩa tích vô hướng của hai véctơ? áp dụng: Cho hình bình hành ABCD, biết AB=2, AD =3. góc . Tính TVH ;
Hoạt Động 3
3/ Tính chất của tích vô hướng:
?3
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
H: Nêu công thức tính tích vô hướng ?
H: tính
H: Kết luận ?
+/
+/
* Định lí( HS tự ghi trong SGK)
* Chú ý: +/
+/
+/
H2
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
H:
+/
Do nên có điều cần chứng minh.
?3
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
H: Tính
H: Tính
H: Kết luận:
+/
+/
+/
* Hướng dẫn giải bài toán 1:(tr:47)
a/Hướng dẫn:
H: Hãy phân tích véctơ theo và . ( )
H: Hãy phân tích véctơ theo và .
H3: Tính AB2+CD2
()Bình phương rồi rút gọn ta được điều phải chứng minh .
b/ Hướng dẫn:
TL: Từ AB2+CD2=BC2+AD2+2. Ta có: AB2+CD2=BC2+AD2 khi và chỉ khi 2.=0
*Hướng dẫn giải bài toán 2:(tr:48)
*Hướng dẫn giải bài toán 3:(tr:49)
GV: Gọi vài học sinh phát biểu kết luận của bài toán.
Phát biểu: TVH của hai véctơ bằng TVH hướng của véctơ này với hình chiếu của véctơ kia trên giá của nó.
*Hướng dẫn giải bài toán 4:(tr:49)
* Chú ý: +/ PM/(O)=, (MA,MB là hai cát tuyến)
+/ PM/(O)=,( Mt là tiếp tuyến)
Hỏi: Khi nào M ở trong , trên, và ở ngoài đường tròn ?
*Củng cố tiết2:
+/ Tính chất của TVH, các kết quả của các bài toán 1, bài toán 2, bài toán 3, bài toán 4
Tiết 3:
*Kiểm tra sĩ số:
*Kiểm tra bài cũ:H1: Trong mặt phẳng Oxy véctơ được viết dưới dạng như thế nào ? và độ dài bằng bao nhiêu ?
H2: Công thức tính tích vô hướng của hai véctơ bằng độ dài và góc giữa hai véctơ ? khi ta có công thức nào ?
Hoạt động 1
4/ Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:
H4(SGK) Cho . Tính ?
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
H1: Tính
H2: Tính
H3: Tính
H4: Tính
+/
+/
+/
+/
*Các hệ thức quan trọng(HS tự ghi trong SGK)
H5(SGK)
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
H1: và vuông góc khi nào ?
H2: Tìm
H3: khi nào ?
+/ Khi hay -1 + 2m =0 hay
+/
+/ Khi
*Hệ quả:
Ví dụ 2(HD)
Hoạt động của GV
Hoạt dộng của HS
a/H1:
P thuộc trục Ox nên P có tọa độ như thế nào ?
H2:
P cách đều hai điểm M,N thì ta có đẳng thức nào ? từ đó ta có PT một ẩn p , giảI PT tìm p ?
b/ Tính côsin của góc MON ?
áp dụng công thức nào? từ công thức đó ta đã có giá trị nào và giá trị nào chưa có và tính bằng như thế nào?
+/ P(x;0)
+/AD:
+/
*Hướng dẫn câu hỏi và bài tập:
BT13/52(SGK)
a/ Hỏi1: +/và có tọa độ bao nhiêu và viết được như thế nào? (,
+/ và vuông góc khi nào ?(khi )
b/ Hỏi2: +/ Độ dài của và bằng bao nhiêu ? ()
+/khi nào ?( khi )
BT14/52(SGK)
a/ Chu vi tam giác bằng bao nhiêu ? Tính các cạnh bằng công thức nào ?
+/ Tính diện tích bằng công thức nào ?( Vì tam giác cân tại A . Gọi H là trung điểm BC, suy ra )
GV: Giới thiệu công thức:
b/+/ Trọng tâm tam giác là giao điểm của các đường gì trong tam giác? và G có tọa độ bao nhiêu ?
+/ Trực tâm tam giác là giao điểm của các đường gì trong tam giác? tìm tọa độ H bằng hệ PT nào ?
+/ Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường gì trong tam giác?Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng hệ PT nào?
+/ Kiểm tra tính chất thẳng hàng của ba điểm I,G,H bằng đẳng thức nào? ( và có cùng phương không)
*Củng cố – dặn dò: +/ Học kỹ các hệ thức và nhớ công thức tính khoảng cách
+/ Chú ý đến tọa độ của véctơ trong mpOxy.
+/ Làm các câu hỏi và bài tập.
* Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- C2- Tiet 17-18-19(HH).doc