Giáo án lớp 10 môn Hình học - Tiết 29-30 - Bài 2: Phương trình tham số của đường thẳng

. MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức: Giúp HS nắm được:

- Phương trình tham số của đường thẳng

- Coa liên hệ được giữa PTTS và PTTQ của đường thẳng

2/ Kỷ năng:

-Biết cách lập phương trình đường thẳng khi biết véctơ chỉ phương và một điểm nằm trên đường thẳng đó.

- Thấy được ứng với mỗi tham số t xác định được một điểm nằm trên đường thẳng và ngược lại.

- Biết chuyển từ PTđường thẳng dưới dạng tham số sang dạng tổng quát và ngược lại

doc3 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Hình học - Tiết 29-30 - Bài 2: Phương trình tham số của đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/01/2007 Ngày dạy: 02/02/2007 Tiết 29-30 $2. Phương trình tham số của đường thẳng I. Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giúp HS nắm được: - Phương trình tham số của đường thẳng - Coa liên hệ được giữa PTTS và PTTQ của đường thẳng 2/ Kỷ năng: -Biết cách lập phương trình đường thẳng khi biết véctơ chỉ phương và một điểm nằm trên đường thẳng đó. - Thấy được ứng với mỗi tham số t xác định được một điểm nằm trên đường thẳng và ngược lại. - Biết chuyển từ PTđường thẳng dưới dạng tham số sang dạng tổng quát và ngược lại. 3/ Thái độ: - Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế về đường thẳng - Có nhiều sáng tạo trong hình học II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh *GV: Chuẩn bị một số dạng phương trình đường thẳng đã học ở lớp dưới để làm ví dụ - Chuẩn bị một số hình vẽ sẵn để hướng dẫn học sinh thực hiện (H70,71) *HS: Đọc kỹ bài ở nhà - Chuẩn bị tốt một số công cụ để vẽ hình III.Thời lượng: 2tiết. ( Tiết:Từ đầu đến hết H2, Tiết 2: Phần còn lại và bài tập) IV.Tiến trình dạy học A. Kiểm tra bài cũ: CH1: Em hãy nêu ĐN PTTQ của đường thẳng ? CH2: Cho PT: ax+by+c=0 a/Hãy tìm véctơ pháp tuyến của đường thẳng này ? b/ Hãy xác định giao điểm của các đường thẳng với các trục? B. Bài mới: Hoạt động 1: 1/ Véctơ chỉ phương của đường thẳng *Mục đích: Giúp học sinh nắm được khái niệm véctơ chỉ phương của đường thẳng. GV:- Vẽ hoặc treo hình 70 lên bảng. Nêu định nghĩa VTCP của đường thẳng. Củng cố bằng các câu hỏi sau: H1: Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP ? H2: Các VTCP của đường thẳng có nhất thiết cùng hướng hay không? Thực hiện H1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Nhắc lại quan hệ giữa VTPT và giá của đường thẳng H2: Quan hệ giữa VTCP và giá của đường thẳng ? H3: VTCP và VTPT của đường thẳng quan hệ với nhau như thế nào ? +/ Vuông góc với nhau. +/ Song song hoặc trùng nhau. +/ Vuông góc với nhau. Thực hiện H2: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Nhắc lại TVH của hai véctơ vuông góc với nhau? H2: Đường thẳng có phương trình ax+by+c=0 Có VTPT là VT nào? H3: Tính +/TVH bằng 0 +/ +/ Vậy: : VTCP Hoạt động 2 2/Phương trình tham số của đường thẳng: a/ Mục đích: HS nắm được PTTS của đường thẳng. GV: Cho HS đọc và thảo luận bài toán. Gọi ý cho HS trả lời các câu hỏi sau đây: H1: Tìm tọa độ véctơ H2: và có quan hệ với nhau như thế nào thì M ? Thực hiện J1: GV vẽ hình 71 lên bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Khi nào điểm M nằm trên H2: Tìm tọa độ H3: Tìm tọa độ của t H4: So sánh tọa độ của hai vectơ trên rồi kết luận. + Khi + , + , + Từ hđộg trên suy ra đ kiện để M(x;y) thuộclà có số t sao cho(a2+b2 ), (1) Hệ (1) được gọi là PTTS của đường thẳng với tham số t . GV đặt ra các câu hỏi: 1/ Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP? 2/ Các VTCP của một đường thẳng có quan hệ với nhau như thế nào? 3/ Khi biết một PTTS của đường thẳng ta có ngay một điểm thuộc đường thẳng. Đó là điểm nào? *Chú ý: Với mỗi t, ta tính được x; y từ hệ (1), tức có M(x;y) nằm trên . Ngược lại, nếu điểm M(x;y) nằm trên thì có một số t sao cho x;y thõa hệ (1) H3:a/ b/ t=0,M(2;1); t=-4, M(-2;9); t=1/2, M(5/2;0) c/HD. M(x0;y0) có nghiệm t Thực hiện J2: a/ Cho x=3 thì y=0 vậy M(3;0)thuộc d . Vì ,PTTS d b/ Trước hết xem A(2;-3/2) có thuộc d hay không ? ( Có) và cùng hướng với nên nó là VTCP của d Vậy PT trên là PTTS của d c/Điểm M thuộc d nên M(3+3t;2t). Ta có OM=2. ứng với t1=-1,ta có điểm M1(0;-2), ứng với t2 ta có điểm M2(24/13;-10/13) *Chú ý: (Hướng dẫn học sinh học trong SGK) VD(HD) Thực hiện J3: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1: Xác định VTCP của đI qua M và N H2: Viết PTTS của MN H3: Viết PTCT của MN H4: Xác định VTPT của MN H5: Viết PTTQ của MN +VTCP: + + + + x+y+1=0 Tóm tắt bài học: 1/Véctơ , có giá song song hoặc trùng với đường thẳng gọi là VTCP của 2/PTTS của đường thẳng là 3/ PTCT củ đưopừng thẳng là Hoạt động 3 Hướng dẫn câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa V/ củng cố - dặn dò: - Chú ý phần tóm tắt bài học - Hoàn chỉnh các bài tập và Chuẩn bị bài mới $3. Khoảng cách và góc. VI/ rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docC3-T29-30.doc