1/Kiến thức:
+ Hiểu rõ một số phương pháp suy luận toán học .
+ Nắm vững pp chứng minh trực tiếp và chứng minh gián tiếp .
+ Biết phân biệt được giả thiết, kết luận của định lí;Biết sử dụng thuật ngữ ĐK cần, ĐK đủ, ĐK cần và đủ.
2/Kĩ năng : Biết chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng.
2 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 892 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 10 môn Toán - Bài 2: Áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 22/8/2009 Tiết 4-5
BÀI 2:
ÁP DỤNG MỆNH ĐỀ VÀO SUY LUẬN TOÁN HỌC
I.MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
+ Hiểu rõ một số phương pháp suy luận toán học .
+ Nắm vững pp chứng minh trực tiếp và chứng minh gián tiếp .
+ Biết phân biệt được giả thiết, kết luận của định lí;Biết sử dụng thuật ngữ ĐK cần, ĐK đủ, ĐK cần và đủ.
2/Kĩ năng : Biết chứng minh mệnh đề bằng phương pháp phản chứng..
II.CHUẨN BỊ &PHƯƠNG PHÁP:
+ Giáo viên: SGK, giáo án, đồ dùng dh( thước, phấn màu, bảng phụ tóm tắt pp CM đlí, các ví dụ để minh họa kiến thức.
+ Học sinh: SGK, xem trước bài mới .
+ PP :Đàm thoai ,vấn đáp và gợi mở .
III.TIẾN HÀNH:
1. Oån định lớp: Kiểm tra nề nếp hs
2. Kiểm tra bài cũ: 1/ Cách thành lập mệnh đề kéo theo ?
2/ Aùp dụng : Cho mđ : P = “Tứ giác ABCD là hình thang cân “.
Q: Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD bằng nhau .
Thành lập các mệnh đề P => Q , Q => P và P ĩ Q . Xét tính đúng sai của các mệnh đề nầy.
3. .Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung & Lưu bảng
Hoạt động 1: Nắm được định lí, cách chứng minh định lí.
+ Từ mệnh đề đúng ở phần KTBC phát vấn HS: mệnh đề là định lí nào đã học? (đlí pytago)
+Đlí là? Thường có dạng ?
+ Muốn chứng minh mệnh đề là 1 định lí ta cần CM điều gì ?Ï
+GV giới thiệu 2 cách chứng minh định lí
+Y/c HS hoạt động theo nhóm,n/c các VD2,VD3 SGK tr10,11.
+GV giải đáp thắc mắc(nếu có).
Ví dụ :Với mọi số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn
Giả sử : $ n Ỵ N : n lẻ
n = 2k + 1 ( k Ỵ N)
n2 = 4k2 + 4k + 1
n2 là số lẻ ( mâu thuần giả thuyết n2 chẵn)
n lẻ sai , do đó n là số chẵn .
KL : " n ỴN, n2 là số chẵn => n là số chẵn .
Hoạt động 2: Nắm được khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, đk cần và đủ.
+ Chỉ ra phần giả thiết,kết luận của đlí "xỴX, P(x)ÞQ(x)?
+Giới thiệu cách phát biểu khác?
+ Phát biểu lại các định lí đã nêu ở trên dưới dạng ĐK cần? ĐK đủ?
Cho thêm VD ?
Ví dụ: Đk cần 1tứ giác là hcn thì tứ giác đó có 2 đ/c = nhau
ĐK đủ để tứ giác lồi nt là tứ giác đó có 4 góc = nhau
-Cho VD Định lí đảo .
-Cho VD Điều kiện cần và đủ?
1. Định lí và chứng minh định lí.
a) Định lí: là một mệnh đề đúng thường có dạng: "xỴX, P(x) Þ Q(x)
Ví dụ: Nếu n là số tự nhiên lẻ thì n2 - 1 chia hết cho 4.
Chứng minh định lí:
Chứng minh định lí "xỴX, P(x)ÞQ(x) (1) là dùng suy luận toán học và kiến thức đã biết để khẳng định mđề (1) đúng.
Có 2 cách chứng minh:
_Cách 1(CM trực tiếp)
B1:Lấy x thuộc X mà P(x) đúng
B2:Chứng minh Q(x) đúng.
B3:Kết luận.
Ví dụ : VD2 SGK
_Cách 2( CM bằng phản chứng)
B1:Giả sử không có Q(x) .
B2: Dùng suy luận và kiến thức đã biết dẫn đến không có P(x) điều này mâu thuẫn.
B3:Kết luận.
Ví dụ: C/M :
Nếu và thì
Giả sử :
(vô lí giả thuyết) suy ra (ĐPCM)
2.Điều kiện cần, điều kiện đủ.
Trong định lí“"xỴX,P(x)ÞQ(x)”
P(x):giả thiết và Q(x): kết luận
*Cách phát biểu khác:
P(x) là điều kiện đủ để có Q(x)
Q(x) là điều kiện cần để có P(x)
3.Định lí đảo – Điều kiện cần và đủ.
a) Định lý đảo :Cho đlíù “"xỴX,P(x)ÞQ(x)” (1)
Nếu mệnh đề đảo :
“"xỴX,Q (x)ÞP(x)” (2) đúng thì định lý (2) đgl định lí đảo của định lí (1) , khi đó (1) gọi là định lí thuận.
b) Điều kiện cần và đủ:
* Định lí thuận và đảo có thể gộp thành 1 định lí “"xỴX,P(x)ÛQ(x)”
+ Phát biểu: P(x) là đk cần và đủ để có Q(x)
Hoặc P(x) nếu và chỉ nếu Q(x)
Hoặc P(x) khi và chỉ khi Q(x)
Ví dụ:
Phát biểu đlí” Với mọi số nguyên dương n, n không chia hết cho 3 khi và chỉ khi n2 chia 3 dư 1” dưới dạng đk cần và đủ.
4. Củng cố & Dặn dò
1/ Các cách CM định lí dạng “"xỴX,P(x)ÞQ(x)” ?
2/ Bằng phản chứng hãy chứng minh đlí ”"nỴN, nếu 3n+2 là số lẻ thì n là số lẻ”
+ Làm BT 6,7,8,9,10 SGK tr 12 ( vận dụng lí thuyết đã học)
Ký duyệt của Tổ Trưởng
/ /2009
+ Chuẩn bị bài LUYỆN TẬP trang 13,14, 15 .
File đính kèm:
- TIET 34 DSNC 10.doc