Kiến thức
- Ứng dụng đạo hàm, sơ đồ khảo sát hàm số.
- Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất của hàm số (hoặc biểu thức) trên một đoạn.
- Tìm nguyên hàm.
- Tính thể tích khối đa diện.
- Phương trình và bất phương trình mũ lôgarít
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 760 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn đại số - Bài kiểm tra học kì i tiết: 47, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Tiết: 47, Tuần
Ngày soạn: 17/09/2012
I. Mục tiêu:
+) Kiến thức
- Ứng dụng đạo hàm, sơ đồ khảo sát hàm số.
- Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất của hàm số (hoặc biểu thức) trên một đoạn.
- Tìm nguyên hàm.
- Tính thể tích khối đa diện.
- Phương trình và bất phương trình mũ lôgarít
+) Kĩ năng:
Biết khảo sát một số hàm đơn giản.
Biết viết pt tiếp tuyến, biện luËn số nghiệm pt dựa vào đồ thị,
T×m GTLN – GTNN cña hµm sè
+) Th¸i ®é: Ch¨m chØ, nghiªm tóc, ...
II. Nội dung
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN TOÁN 12.
Câu
Trọng số
Mức độ
Điểm
ma trận
Thang điểm 10
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 1a
31
2
62
2,0
Câu 1b
1,0
Nguyên hàm
Câu 2b
12
1
12
1,0
GTLN – GTNN
Câu 2a
9
1
9
1,0
Thể tích khối đa diện
Câu 3a
17
2
34
1,0
Câu 3b
1,0
Phương trình và bất phương mũ lôgarít
Câu 4a
31
2
62
1,5
Câu 4b
1,5
Tổng
179
10
II. Bảng mô tả
Câu 1: a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm với đồ thị hoặc sự tương giao của đồ thị.
Câu 2: a) Tìm giá trị lớn nhất - giá trị nhỏ nhất của hàm số (hoặc biểu thức) trên một đoạn.
b) Tìm họ tất cả các nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến.
Câu 3: a) Tính thể tích khối đa diện.
b) Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
Câu 4: a) Giải phương trình mũ hoặc lôgarít.
b) Giải bất phương trình mũ hoặc lôgarít.
III. Đề bài
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH Năm học: 2012 - 2013
- - - @ - - - Môn: Toán. Khối: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC SỐ BÁO DANH
Câu 1(3 điểm). Cho hàm số có đồ thị (C).
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung.
Câu 2(2 điểm).
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
trên đoạn [-1; 2]
b) Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
Câu 3(2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SBD) tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 600.
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
b. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
II. PHẦN RIÊNG
A. Dành cho số báo danh chẵn
Câu 4(3 điểm).
a) Giải phương trình
b) Giải bất phương trình
B. Dành cho số báo danh lẻ
Câu 4(3 điểm).
a) Giải phương trình
b) Giải bất phương trình
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh ................................................ Lớp ........... Số báo danh ............
IV. Biểu điểm và đáp án
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I, LỚP 12. NĂM HỌC 2012 - 2013
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC SỐ BÁO DANH
Câu
Hướng dẫn
Điểm
1
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2
+) Tập xác định D = .
0,25
+) Chiều biến thiên
- Ta có:
- Hàm số luôn nghịch biến trên và .
0,25
- Giới hạn
0,5
- Tiệm cận
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1 và tiệm cận ngang là y = -1.
0,25
- Bảng biến thiên
x
y
-1
+ ∞
- ∞
y'
-
-
- ∞
+ ∞
-1
-1
0,25
+) Đồ thị
0,5
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung.
- Đồ thị (C) giao với trục tung tại A(0; 1).
- Hệ số góc của tiếp tuyến tại A là: k = y'(0) = - 2.
0,5
- Phương trình tiếp tuyến với (C) tại A là: y = - 2x + 1.
0,5
Câu
Hướng dẫn
Điểm
2
a) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
trên đoạn [-1; 2].
1
- Ta có:
0,25
- Khi đó:
0,25
- Vậy
0,5
b) Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số .
1
- Theo bài ta cần tính A =
- Đặt t = lnx, suy ra .
0,5
- Khi đó
0,25
- Vậy
0,25
3
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
1
- Hình vẽ (phải vẽ hình)
- Theo bài SA (ABCD), suy ra SA là đường cao của S.ABCD
và diện tích đáy ABCD là (đvdt).
0,25
- Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tam giác SBD cân tại S, khi đó SOBD, lại có ACBD. Vậy ((SBD), (ABCD)) = (SO, AO) = .
0,25
- Xét tam giác vuông SAO có , AO = .
Khi đó, SA = AO.tan600 = .
0,25
- Vậy thể tích cần tìm là (đvtt).
0,25
b. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
1
- Trong tam giác SAO kẻ AH SO (1), theo phần trên ta suy ra BD(SAO) hay BDAH (2). Khi đó d(A, (SBD)) = AH.
0,5
- Xét tam giác vuông SAO có , AO = , SA = . Suy ra
.
0,5
II. PHẦN RIÊNG
A. Dành cho số báo danh chẵn
Câu
Hướng dẫn
Điểm
4
a) Giải phương trình (1)
1,5
- Ta có: (1)
0,5
- Đặt , ta có phương trình
0,5
- Với t = 2, suy ra .
- Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 1.
0,5
b) Giải bất phương trình (1)
1,5
- Điều kiện của bất phương trình .
0,5
- Khi đó:
0,5
- Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm bất phương trình là
0,5
B. Dành cho số báo danh lẻ
Câu
Hướng dẫn
4
a) Giải phương trình (1)
1,5
- Điều kiện của phương trình x > 0.
0,5
- Khi đó
0,5
- Kết hợp điều kiện, ta có x = 2, x = 1/4 là nghiệm phương trình.
0,5
b) Giải bất phương trình (2)
1,5
- Ta có
1
- Vậy bất phương trình có nghiệm x > 2.
0,5
Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa cho phần đó.
V. Kiểm tra - Củng cố
File đính kèm:
- DE KTCLHK IMON TOAN12THANH.doc