Giáo án lớp 12 môn đại số - Căn bậc hai – căn bậc ba ( 4 tiết )

 I/ Mục tiêu của chủ đề :

- Củng cố các kiến thức về căn thức bậc 2 , các phép biến đổi , các phép tính trên căn bậc 2 .

- Rèn luyện nhiều dạng bài tập , thực hiện các phép tính , rút gọn biểu thức , giải phương trình có chứa căn thức bậc 2 .

- Chú ý về điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa có nghĩa khi A 0

 

doc27 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 12 môn đại số - Căn bậc hai – căn bậc ba ( 4 tiết ), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 1 : CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA ( 4 tiết ) I/ Mục tiêu của chủ đề : Củng cố các kiến thức về căn thức bậc 2 , các phép biến đổi , các phép tính trên căn bậc 2 . Rèn luyện nhiều dạng bài tập , thực hiện các phép tính , rút gọn biểu thức , giải phương trình có chứa căn thức bậc 2 . Chú ý về điều kiện để căn bậc 2 có nghĩa có nghĩa khi A 0 II/ Phân phối các tiết dạy : TIẾT 1 : XÁC ĐỊNH ĐIỀU KIỆN ĐỂ CĂN THỨC BẬC HAI CÓ NGHĨA I/ Nhắc lại lý thuyết : có nghĩa khi A 0 II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt Động của Giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Bài1/ Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa : - Dựa vào tính chất , định nghĩa căn bậc hai của A có nghĩa khi A 0 , - Cho HS giải bất phương trình . - Cần nhớ lại qui tắc giải bất phương trình . - Khi nhân hoặc chia 2 vế của bất phương trình cho số âm thì đổi chiều của bất phương trình . - Câu c cho HS hoạt động nhóm để tìm điều kiện . - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . - Có kết quả là : x > - thì có nghĩa . - Câu d cho HS độc lập suy nghĩ tìm điều kiện và trình bày bài làm trên bảng . điều kiện 0 3 -2x < 0 - 2x < -3 x > - Câu e Gv chú ý cho HS thấy được với giá trị nào của x thì 2x2 + 1 0 luôn luôn đúng do vậy với mọi giá trị thực của x thì có nghĩa . Bài 2 : Xác định các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa : - Gv nhấn mạnh cho HS thấy được các biểu thức sau có chứa chữ . - Để tìm điều kiện cho A có nghĩa thì phải tìm các điều kiện của từng hạng tử của A . - Cho hS tìm các điều kiện thành phần . - Với các điều kiện thành phần ta cần tìm điều kiện chung cho biểu thức A . Vậy x > thì A có nghĩa . - Câu b : tương tự cho HS tự tìm các điều kiện như câu a . - Cho 1 HS lên bảng trình bày . Điều kiện 3x + 2 0 x – 3 0 x x 3 Vậy x và x 3 thì B có nghĩa . - Câu c tương tự cho HS tự thực hiện để tìm ra kết quả là : Vậy x thì C có nghĩa . - Câu d : HS làm d/ D = Điều kiện 4 – 2x 0 3x + 5 0 x 2 và x Vậy - thì D có nghĩa . Bài1/ Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa : a/ điều kiện 3x – 4 0 3x 4 Vậy x thì có nghĩa b/ điều kiện 2 – 5x 0 - 5x - 2 x Vậy x thì có nghĩa c/ điều kiện 2x + 1 > 0 2x > -1 Vậy x > - thì có nghĩa . d/ điều kiện 0 3 -2x < 0 - 2x < -3 x > Vậy x > thì có nghĩa . e/ điều kiện 2x2 + 1 0 x R thì có nghĩa . Bài 2 : Xác định các giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa : a/ A = Điều kiện 2x - 1 0 2x – 1 0 2x – 1 > 0 x > Vậy x > thì A có nghĩa . b/ B = Điều kiện 3x + 2 0 x – 3 0 x x 3 Vậy x và x 3 thì B có nghĩa . c/ C = Điều kiện 5x + 4 0 3x - 2 0 Vậy x thì C có nghĩa . d/ D = Điều kiện 4 – 2x 0 3x + 5 0 x 2 và x Vậy - thì D có nghĩa . III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong . VI/ Dặn dò  : Xem trước hằng đẳng thức . TIẾT 2 : LUYỆN TẬP HẰNG ĐẲNG THỨC I/ Nhắc lại lý thuyết : 1/ Hằng đẳng thức 2/ Biến đổi tìm bình phương đúng bằng hằng đẳng thức ( a + b )2 hoặc ( a – b ) 2 II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt Động của Giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Bài1/ Rút gọn các biểu thức sau : - Cho HS vận dụng Hằng đẳng thức - Cần nhớ lại qui tắc giá trị tuyệt đối của 1 số . - Câu b : HS độc lập suy nghĩ làm bài và cho một HS lên bảng trính bày . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . Bài2/ Tìm bình phương đúng của : - Hướng dẫn HS vận dụng bằng hằng đẳng thức ( a + b )2 hoặc ( a – b ) 2 a/ 7 - 4 = 22 - 4 + ()2 = ( 2 - )2 - Câu b : tương tự HS tự làm . Bài 3 : Thực hiện phép tính - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm tìm bình phương đúng trong các dấu căn . - Kết hợp bài 1 và bài 2 để giải bài 3 . - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . Bài 4 : Giải phương trình : - Câu a cho HS thảo luận nhóm và trình bày bài làm trên bảng . Câu b : ( với x 0 ) hoặc hoặc ( loại ) Vậy x = 64 . Bài1/ Rút gọn các biểu thức sau : a/ = = 1 b/ = = Bài2/ Tìm bình phương đúng của : a/ 7 - 4 = 22 - 4 + ()2 = ( 2 - )2 b/ 12 - 8 = (2)2 – 2.2.2 + 22 = ( 2 - 2 )2 Bài 3 : Thực hiện phép tính a/ = = = = 1 b/ = = 2 Bài 4 : Giải phương trình : a/ 2x – 1 = 7 hoặc 2x – 1 = - 7 2x = 8 ; 2x = -6 x = 4 ; x = -3 Vậy phương trình trên có 2 nghiệm x= 4 và x = -3 III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong . VI/ Dặn dò  : Xem trước lý thuyết nhân chia căn thức bậc hai . TIẾT 3 : LUYỆN TẬP NHÂN – CHIA CĂN BẬC HAI . I/ Nhắc lại lý thuyết : Cho học sinh nhắc lại : 1/ Nhân 2 căn thức bậc hai ( với A ) 2/ Chia 2 căn thức bậc hai ( Với A > 0 ) II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt Động của Giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Bài 1 : Làm tính nhân a/ ( - Cho HS vận dụngtính chất nhân phân phối . - Câu b : HS độc lập suy nghĩ làm bài và cho một HS lên bảng trính bày . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . - Câu c / áp dụng hằng đẳng thức a2 – b2 = (a-b)(a+b) Bài 2 : Làm tính chia  : - Hướng dẫn HS vận dụng khi chia đa thức cho đơn thức ta có chia từng hạng tử của đa thức cho đơn thức . - Câu b : chú ý HS tính trong ngoặc trước cho một HS lên bảng làm bài . - Câu c/ - Cho HS tìm bình phương đúng trong căn , rồi đưa ra ngoài căn và thực hiện phép nhân . Bài 3 : Tìm x biết a/ - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm tìm cách giải pt . - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . b/ - Hướng dẫn HS bình phương 2 vế của phương trình . - cho HS thảo luận nhóm và trình bày bài làm trên bảng . Bài 1 : Làm tính nhân a/ ( = b/ ( = 3 = c/ = 18 – 20 = -2 Bài 2 : Làm tính chia a/ ( = = b/ = = c/ = = (3 - Bài 3 : Tìm x biết a/ điều kiện b/ điều kiện : III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong . VI/ Dặn dò  : Xem trước lý thuyết nhân chia căn thức bậc hai . TIẾT 4 : LUYỆN TẬP BIẾN ĐỔI TRÊN CĂN BẬC 2 . I/ Nhắc lại lý thuyết : 1/ Phép tính : 2/ Biến đổi tìm bằng hằng đẳng thức ( a + b )2 hoặc ( a – b ) 2 , a2 – b2 . II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt Động của Giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Bài1/ Rút gọn các biểu thức sau : a/ Gv hướng dẫn HS đưa các thừa số ra ngoài dấu căn , nhóm và đặt nhân tử chung - Rút gọn được : - Câu b : HS độc lập suy nghĩ làm bài và cho một HS lên bảng trình bày có kết quả là : . = - Cả lớp nhận xét và bổ sung . Bài 2 : Rút gọn . A = và tìm A khi x = 11- 6 - Cho HS thảo luận nhóm . - GV hướng dẫn HS dùng phương pháp tách 1 hạng tử rồi nhóm , đa7t5 nhân tử chung để rút gọn . - một HS lên bảng trình bày có kết quả là : A = 3 - Bài 3 : Rút gọn . ( với ) - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm sử dụng các hằng đẳng thức trên tử , rồi rút gọn . - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . Bài1/ Rút gọn các biểu thức sau : a/ (với = = == b/ ( với a>0 , b>0 ) == = Bài 2 : Rút gọn . A = và tìm A khi x = 11- 6 Điều kiện A= = Thế x = 11- 6 vào A = = 3 - Bài 3 : Rút gọn . ( với ) = = - III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong . VI/ Dặn dò  : Xem trước lý thuyết nhân chia căn thức bậc hai . CHỦ ĐỀ 2 : VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG ĐỂ GIẢI TOÁN ( 4 tiết ) I/ Mục tiêu của chủ đề : Vận dụng một cách hợp lý , chính xác các công thức sau vào bài tập : b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ; II/ Phân phối các tiết dạy : TIẾT 5 : VẬN DỤNG TÍNH ĐỘ DÀI MỘT ĐOẠN THẲNG . I/ Nhắc lại lý thuyết : Nêu các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago : b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ; II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt Động của Giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Bài1/ - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng . - Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán . - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . - Có kết quả là : BH = CH = 3,2 cm Bài 2 / - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng . - Cho HS độc lập suy nghĩ tìm lời giải . - GV gợi ý dùng định lý Pitago và hệ thức lượng trong tam giác vuông . - Cho 1 HS lên bảng trình bày bài làm . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . - Có kết quả là : AC = 4 cm BC = BH + HC = 2 + 8 = 10cm AB = 2 cm Bài1/ Cho ABC vuông tại A , đường cao AH , biết AB = 3cm , AC = 4cm . Tính BH và CH ? Giải : Ta có : BC2 = 32 + 42 = 25 B BC = 5 cm Theo hệ thức lượng : AB2 = BH.BC BH = A C CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2 cm . Bài 2/ Cho ABC vuông tại A , đường cao AH = 4cm ,HC = 8cm . Tính các cạnh của ABC ? Giải : A Ta có AC2 = AH2 + HC2 = 42 + 82 = 80 4 AC = 4 cm 8 Theo hệ thức lượng : B H C AH2 = BH . HC BH = cm BC = BH + HC = 2 + 8 = 10cm AB2 = BH .BC = 2 .10 = 20 AB = 2 cm III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong . VI/ Dặn dò  : Xem lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông , và tìm giải các bài tập như trên . TIẾT 06 :DÙNG HỆ THỨC LƯỢNG TÍNH CHU VI CỦA TAM GIÁC . I/ Nhắc lại lý thuyết : - Nêu các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago : b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ; - Nêu công thức tính chu vi của tam giác = cạnh + cạnh + cạnh . II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt Động của Giáo viên Nội dung ghi bảng Bài 1 : - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . M 6 4 N H Q - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình. - HS còn lại nhận xét Bài 2 : - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - GV gợi ý cho HS đặt AB = x . - GV cho đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình. Đặt AB = x > 0 AC = 2x . BC2 = x2 + (2x)2 = 5x2 BC = x - GV nhận xét và bổ sung để có kết quả AB = 2 , AC = 4 , BC = 10 Vậy chu vi ABC = AB + BC + AC = 2 + 10 + 4 = 3( 3 + 5 ) cm Bài 1 : Cho MNQ vuông tại M , đường cao MH = 6cm , NH = 4cm . Tính chu vi MNQ ? Giải : Theo hệ thức lượng trong MNQ vuông tại M , đường cao MH Ta có MH2 = NH .HQ HQ = Mà NQ = NH + HQ = 4 + 9 = 13 cm Theo Pitago : MQ2 = MH2 + HQ2 = 36 + 81 = 117 MQ = cm MN2 = MH2 + NH2 = 36 + 16 = 52 cm MN = 2 cm Vậy chu vi MNQ = MN + MQ + NQ = 2 + + 13 = ( 5 + ) cm . Bài 2 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH = 4cm , AC = 2 AB . Tính chu viABC ? A 4 B H C Đặt AB = x > 0 AC = 2x . BC2 = x2 + (2x)2 = 5x2 BC = x Theo hệ thức lượng : AH . BC = AB . AC 4. x = x .2x 2x2 – 4 x = 0 2x( x - 2 ) = 0 x = 2 ( vì x >0 ) AB = 2 , AC = 4 , BC = 10 Vậy chu vi ABC = AB + BC + AC = 2 + 10 + 4 = 3( 3 + 5 ) cm III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập . IV/ dặn dò: Oân lại các hệ thức đã học , Xem tiếp các bài tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông . TIẾT 07 : DÙNG HỆ THỨC LƯỢNG TÍNH DIỆN TICH CỦA TAM GIÁC . I/ Nhắc lại lý thuyết : - Nêu các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago : b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ; - Nêu công thức tính diện tích của tam giác = xđáy xcao II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt Động của Giáo viên Nội dung ghi bảng Bài 1 Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . A 2 6 B H C - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình. - Kết quả là : d tích ABC = 8 cm2 - HS còn lại nhận xét Bài 2 : - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - GV gợi ý tính AB , tính KB , tính NK để tìm BN . - GV cho đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình. - Kết quả là : Diện tích ANB = .NB .AK cm2 - GV nhận xét và bổ sung để có kết quả Bài 1 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH ,biết BH = 2cm ,CH = 6cm . Tính diện tích ABC ? Giải : Theo hệ thức lượng : AH2 = BH .HC = 2 . 6 = 12 AH = 2 cm Vậy diện tích ABC = .BC.AH = . 8 . 2 = 8 cm2 Bài 2 : Cho ABC vuông tại A có đường cao AH ,biết BH = 2cm ,CH = 6cm . Phân giác góc B cắt AC tại N . Vẽ đường cao AK của ANB , biết AK = 2cm . Tính diện tích ANB ? Giải  A B H C Theo hệ thức lượng : AB2 = BH .BC = 2 .8 = 16 AB = 4 cm Theo pitago KB2 = AB2 – AK2 = 42 – 22 = 12 KB = 2 cm AK2 = KB .NK NK = cm BN = NK + KB = Vậy diện tích ANB = .NB .AK cm2 III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập . IV/ dặn dò: Oân lại các hệ thức đã học , Xem tiếp các bài tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông . TIẾT 08 : BÀI TẬP CHUNG VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG I/ Nhắc lại lý thuyết : - Nêu các công thức hệ thức lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago : b2 = a.b/ ; c2 = a.c/ ; h2 = b/.c/ ; b.c = a.h ; - Nêu công thức tính chu vi và diện tích của 1 số hình . II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt Động của Giáo viên Nội dung ghi bảng Bài 1 : - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - GV gợi ý diện tích hình chữ nhật ABCD có thể tính = 2 2 Diện tích ABD - đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình. - HS còn lại nhận xét - Có kết quả : Vậy diện tích h chữ nhật ABCD = 12 cm2 Bài 2 :Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . A B D C - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - GV cho đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình. - GV nhận xét và bổ sung để có kết quả Diện tích tứ giác ABCD = 39 + Bài 1 Cho hình chữ nhật ABCD vẽ AH BD tại H , biết CD = 6cm , AH = 3cm . Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ? Giải : H 3 Theo Pitago : D 6 C HB2 = AB2 – AH2 = 62-32 = 27 HB = 3 cm AH2 = DH .HB DH = cm A B Mà DB = DH + HB = 3 + = 4 cm Diện tích ABD = cm2 Vậy diện tích h chữ nhật ABCD = 2 D. tích ABD = 12 cm2 Bài 2 : Cho hình vẽ có AK = 4 , KC = 9 , AH =5 .Tính diện tích tứ giác ABCD ? Giải : Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông : DK2 = AK . KC = 4.9 = 36 DK = 6 Vậy diện tích ADC = .AC .DK = .13 . 6 = 39 HC2 = AC2 – AH2 = 132 – 52 = 144 HC = 12 AH2 = HC .HB HB = BC = HC + HB = 12 + = Diện tích ABC = BC .AH = . Diện tích tứ giác ABCD = 39 + III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập . IV/ dặn dò: Xem các công thức tỉ số lượng giác , tiết sau luyện tập bài tập về tỉ số lượng giác . CHỦ ĐỀ 3 : ỨNG DỤNG CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TRONG GIẢI TOÁN VÀ TRONG THỰC TẾ ( 3 tiết ) I/ Mục tiêu của chủ đề : - Vận dụng một cách hợp lý , chính xác các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông . - Rèn luyện kỷ năng giải toán nhanh nhẹn - sử dụng máy tính casio và bảng lượng giác . II/ Phân phối các tiết dạy : TIẾT 9 : VẬN DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC TÍNH ĐỘ DÀI MỘT ĐOẠN THẲNG . I/ Nhắc lại lý thuyết : Nêu định nghĩa tỉ số lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago : , cos = , tg = , cotg = II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt Động của Giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Bài1/ - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng . - Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán . - GV gợi ý vẽ thêm đường cao của ABC  - Vận dụng tỉ số lượmg giác trong các tam giác vuông để tính . - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . - Có kết quả là : Chu vi ABC = 5 + 3,54 + 2,05 + 4,1 = 14,69 cm Bài 2 / - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng . C I A B - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề bài và vẽ hình lên bảng . - GV gợi ý IC = AC – AI - HS độc lập suy nghĩ tìm AC và tìm AI - Giải và tìm kết quả như nội dung bài . Bài1/ Cho ABC biết AB = 5cm , góc B = 450 , góc C = 600 . Tính chu vi ABC ? Giải : A Vẽ đường cao của ABC  5 AH = sin 450.AB 600 450 = C H B Mà BH = AH = 3,54 cm ( AHB vuông cân tại H ) Chu vi ABC = 5 + 3,54 + 2,05 + 4,1 = 14,69 cm Bài 2/ Cho ABC vuông tại A , AB =5cm , góc B = 400 , phân giác góc B cắt AC tại I . Tính IC . Giải : tgB = tgABI = Vậy IC = AC – AI = 4,2 – 1,8 = 2,4 cm III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong . VI/ Dặn dò  : Xem lại tỉ số lượng giác trong tam giác vuông ,xem tiếp các bài tập về tỉ số lượng giác . . TIẾT 10 : BÀI TẬP ỨNG DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC . I/ Nhắc lại lý thuyết : Nêu định nghĩa tỉ số lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago : , cos = , tg = , cotg = II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt Động của Giáo viên Nội dung ghi bảng Bài 1 : - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - GV gợi ý chu vi của tứ giác ABCD là bằng tổng 4 cạnh của tứ giác . - đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình. - HS còn lại nhận xét - Có kết quả : Chu vi tứ giác ABCD = 3,1 + 2,56 + 6,19 + 5,44 = 17,29 cm Bài 2 :Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . A B D H K C - GV gợi ý vẽ thêm đướng cao AH và BK của hình thang ABCD . - Mỗi HS tự suy nghĩ tìm các cạnh của hình thang . - Cho 1 HS lên bảng trình bày bài giải trên bảng . - Gv cho cả lớp nhận xét và bổ sung . - Có kết quả: chu vi hình thang ABCD = 4 + 4,63 + 11,38 + 5 = 25,01 cm Bài 1 Cho hình vẽ . Tính chu vi tứ giác ABCD . A B C H D AB = sin500.AC = 0,77. 4 = 3,1 cm BC =cos500.AC = 0,64.4 = 2,56 cm Vẽ đường cao AH của ACD AH =sin600. AC = 0,87 .4 = 3,48 cm HC = cos600. AC = 0,5 .4 = 2 cm HD = cos400.AD = 0,77 .5,44 = 4,19 cm CD = CH + HD = 2 + 4,19 = 6,19 cm Vậy chu vi tứ giác ABCD = 3,1 + 2,56 + 6,19 + 5,44 = 17,29 cm Bài 2 : Cho hình thang ABCD ( AB//CD ) có AB = 4cm ,AD = 5cm , góc D = 380 , góc C = 420 . Tính chu vi hình thang . A B D H K C Vẽ đường cao AH và BK của hình thang HK = AB = 4 cm DH = cos380 .AD = 0,79 . 5 = 3,95 cm AH = sỉn380 . Ad = 0,62 .5 = 3,1 cm BK = AH = 3,1 cm BC = cm KC = cos420 .BC = 0,74 .4,63 = 3,43 cm Mà DC = DH + HK + KC = 3,95 + 4 + 3,43 = 11,38 cm Vậy chu vi hình thang ABCD = 4 + 4,63 + 11,38 + 5 = 25,01 cm III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập . IV/ dặn dò: Xem các bài tập về tỉ số lượng giác , tiết sau luyện tập bài tập về tỉ số lượng giác . TIẾT 11 : BÀI TẬP ỨNG DỤNG TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC (tt) . I/ Nhắc lại lý thuyết : Nêu định nghĩa tỉ số lượng trong tam giác vuông và định lý Pitago : , cos = , tg = , cotg = II/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt Động của Giáo viên Nội dung ghi bảng Bài 1 : - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm - GV gợi ý Vẽ thêm trung tuyến AH AH cũng là đường cao , I là trực tâm - HS cho biết trực tâm có tính chất gì ? - đại diện nhóm lên trình bày bài giải của mình. - HS còn lại nhận xét - Có kết quả : góc HIC = 47031/ Vậy góc BIC = 2 . 47031/ = 950 Bài 2 : - Cho HS đọc kỹ đề bài , phân tích đề và vẽ hình lên bảng . - HS cho biết công thức tính quãng đường của thuyền đi được ? - Mỗi HS tự suy nghĩ tìm cách tính . - Cho 1 HS lên bảng trình bày bài giải trên bảng . - Gv cho cả lớp nhận xét và bổ sung . - Có kết quả: Ta có AB = sin C . AC = sin 700. 3 = 0,94 . 3 = 2,8 km Vậy chiều rộng của sông là 2,8 km Bài 1 : ChoABC cân tại A , góc  = 400 , vẽ trung tuyến BN và CM cắt nhau tại I . Tính sđ góc BIC ? Giải : A M N B H C Vẽ thêm trung tuyến AH AH cũng là đường cao , I là trực tâm của ABC nên IH = AH Tg HAC = Tg HIC = góc HIC = 47031/ Vậy góc BIC = 2 . 47031/ = 950 Bài 2 : Chiếc thuyền có vận tốc 15km/h ,chạy 12 phút thì từ bờ sông này sang đến bờ sông kia do nước chảy nên đẩy thuyền lệch với bờ một góc 700 . Tính chiều rộng của sông ? Giải : A C B Gọi AB là chiều rộng của sông , CA là đường đi của thuyền . CA = 15 . = 3 km Ta có AB = sin C . AC = sin 700. 3 = 0,94 . 3 = 2,8 km Vậy chiều rộng của sông là 2,8 km . III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bước sau mỗi bài tập . IV/ dặn dò: Xem các bài tập về tỉ số lượng giác , tiết sau luyện tập bài tập về tỉ số lượng giác . CHỦ ĐỀ 4 : ÔN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH . I/ Mục tiêu của chủ đề : Nắm lại các tính chất của bất đẳng thức và bất phương trình . Giải các bài tập liên quan đến bất đẳng thức và bất phương trình . II/ Phân phối các tiết dạy : TIẾT 12 : LUYỆN TẬP GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH I/ Nhắc lại lý thuyết : Bất phương trình có dạng A(x) > B(x) , A(x) < B(x) , A(x) B(x) , A(x) B(x) Tính chất A > B A.n > B.n ( nếu n > 0 ) ; A > B A,n < B.n ( nếu n < 0 ) II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt Động của Giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Bài1/ - Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán . - GV gợi ý nhân phân phối , rồi chuyển các hạng tử có chứa x về 1 vế . - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . - Có kết quả là : a/ Vậy x -2 b/ Vậy x < -3 . Bài 2 / a/ Cho HS giải có kết quả : x > - Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . b/ với x - 5x + 4 >0 thì 3x +1 > 0 x > - Hoặc 5x +4 < 0 thì 3x +1 < 0 x < - Vậy x > - hoặc x < - Bài1/ Giải các bất phương trình sau : a/ 2x(x + 3 ) 2x2 – 12 Vậy x -2 b/ 6x ( x – 1 ) > 3x( 2x – 1 ) +9 6x2 – 6x > 6x2 – 3x + 9 6x2 – 6x – 6x2 + 3x > 9 - 3x > 9 x < x< -3 Vậy x < -3 . Bài 2 : Giải các bất phương trình sau : a/ 3x + 3 – 6x -2 < 6x 3x – 6x – 6x < - 1 - 9x < - 1 x > Vậy x > b/ với x - 5x + 4 >0 thì 3x +1 > 0 x > - Hoặc 5x +4 < 0 thì 3x +1 < 0 x < - Vậy x > - hoặc x < - III/ Củng cố : Giáo viên củng cố từng bài sau khi giải xong . VI/ Dặn dò  : Xem tiếp các bài tập về bất phương trình . TIẾT 13 : CÁC BÀI TẬP CÓ LIÊN QUAN ĐẾN BẤT PHƯƠNG TRÌNH I/ Nhắc lại lý thuyết : Bất phương trình có dạng A(x) > B(x) , A(x) < B(x) , A(x) B(x) , A(x) B(x) Tính chất A > B A.n > B.n ( nếu n > 0 ) ; A > B A,n < B.n ( nếu n < 0 ) II/. TIẾN TRÌNH GIẢNG DẠY: Hoạt Động của Giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Bài1/ - Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán . - GV gợi ý : Một phân thức âm khi đó tử thức và mẫu thức phải khác dấu . - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . - Cả lớp nhận xét và bổ sung . Bài 2 / - HS cho biết một phân thức dương khi tử thức và mẫu thức phải cùng dấu . - Cho HS hoạt động nhóm để tìm cách giải bài toán - Cho một HS lên bảng trình bày bài giải . -Kết quả là x 4 thì B > 0 Bài 3 : Giải bất phương trình - Cho HS độc lập suy nghĩ , tự làm nháp - một HS lên bảng trình bày bài giải . 6x – 9 + 20 – 12x > 6 - 6x > 6 + 9 – 20 - 6x > -5 x < Vậy hệ phương trình có nghiệm x < Bài 4 : - Cho HS hoạt động nhóm để tìm các

File đính kèm:

  • docgiao an tu chon toan 9.doc