- Coi phương trình thứnhất của hệlà phương trình bậc hai ẩn x, y là tham số
giải được x=-y-1 hoặc x=2y+1
-Nếu x=-y-1 thếvào phương trình thứhai ta được:
2
2 2 5
y y − +
+ = . Giải được ( ) ( ) ( ) ; 1;0 ; 1; 2 x y = − −
-Nếu x=2y+1 thếvào phương trình thứhai ta được
7 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 837 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 12 môn Đại số - Chuyên đề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit
Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
PHẦN 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT
Phương pháp 1: Phương pháp thế
1)
2
2
4 2
1 log 2log2 log 1
2 2
x y x
xy
+ = + +
− = +
ðK: 2; 0x y> − ≠
Phương trình thứ hai của hệ tương ñương : log log4 log 1 4 2
2
xy y x − = + ⇔ = +
thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta có: 23 2x x= +
Giải ñược 1 5
2
x y= ⇒ =
2)
2 2
1 2
2 3 1 0
2 2 5x y
x y xy y
+ +
− − − − =
+ =
- Coi phương trình thứ nhất của hệ là phương trình bậc hai ẩn x, y là tham số
giải ñược x=-y-1 hoặc x=2y+1
-Nếu x=-y-1 thế vào phương trình thứ hai ta ñược:
22 2 5y y− ++ = . Giải ñược ( ) ( ) ( ); 1;0 ; 1; 2x y = − −
-Nếu x=2y+1 thế vào phương trình thứ hai ta ñược
2 2 22 2 5y y+ ++ = . Giải ñược ( ) ( ) ( )( )2 2; 2log 6 1 1;log 6 1 1x y = − − − −
3)
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
+
= −
+
=
+
(ðH_Khối D 2002)
Từ phương trình thứ hai của hệ rút ñược 2xy = thế vào phương trình thứ nhất ta ñược
3 25 4 0y y y− + =
Từ ñó giải ñược ( ); (0;1);(2;4)x y =
4) ( )1 44
2 2
1log log 1
25
y x
y
x y
− − =
+ =
(ðH_Khối A 2004)
ðK: y>0;y>x
Từ phương trình thứ nhất của hệ rút ñược 4
3
y x=
Từ ñó giải ñược (x;y)=(3;4).
5) ( )2 39 3
1 2 1
3log 9 log 3
x y
x y
− + − =
− =
(ðH_Khối B 2005)
Từ phương trình thứ hai rút ñược x=y thế vào phương trình thứ nhất ta ñược
1 2 1x x− + − =
Giải ñược ( ) ( ) ( ); 1;1 ; 2;2x y =
Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit
Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
6) ( ) ( )
2 2
2 2
2 2log 1 log
3 81x xy y
x y xy
− +
+ = +
=
(ðH_Khối A 2009) ðS: (2;2), (−2;−2)
7)
2 2
1 1 22
2 2
3log log log .log
3 3 4x y
x y x y − =
+ =
ðK: x,y>0
Biến ñổi phương trình thứ nhất ta có:
2 22 2
2 2 2 2 3
2 2
log log
3log 2log .log log 0
3log log 0 1
x yx y
x x y y
x y x y
==
− + = ⇔ ⇔ + = =
-Nếu x y= thế vào phương trình thứ hai ta ñược 33 3 4 3 2 log 2x x x x+ = ⇔ = ⇔ =
-Nếu 3 1x y = thế vào phương trình thứ hai của hệ ta ñược
3
1
3 3 4x x+ = (*)
Với 1x ≥ ta có 3
1
1 03 3 3 3 4x x+ > + =
Với 0 1x< < ta có 3
1
0 13 3 3 3 4x x+ > + =
Vậy (*) vô nghiệm
KL: ( ) ( )2 2; log 3;log 3x y =
8)
22
32 23 7. 6 0
3 3
log(3 ) log( ) 4log2 0
x y
x y
x y x y
−
−
+ − =
− + + − =
ðK: 3 0; 0x y x y− > + >
Từ phương trình thứ nhất thu ñược 2x-y=2 2 2y x⇒ = − thế vào phương trình thứ hai ta
có 23 4 20 0x x+ − =
ðS: ( ) ( ); 2;2x y =
Phương pháp 2: ðặt ẩn phụ
1)
2 3 2
2 3 2
log log 4log 7log
log log 4log 7log
y x x x
x y y y
= − +
= − +
ðK: 0; 0x y> >
ðặt log ; logu x v y= = ta có hệ phương trình
(I) ( )
2 3 22 3 2
2 22 3 2
4 74 7
( 3) 3 7 04 7
u v v vu v v v
v u u v u v vv u u u
= − + = − +
⇔
− − − + − + == − +
Xét phương trình 2 2( 3) 3 7 0u v u v v− − + − + = (*) ta có
23 12 19 0;u v v v∆ = − + − < ∀ nên phương trình (*) vô nghiệm ñối với biến u.
Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit
Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Do ñó hệ (I) tương ñương 2 3 2 04 7
u v
u v
u v v v
=
⇔ = =
= − +
Từ ñó giải ñược ( ) ( ); 1;1x y =
2)
2 2log log 5
3log 2 log 2
2x y
x y+ =
+ =
ðK: 1; 1x y> >
ðặt 2 2log ; log ;( , 0)u x v y u v= = > hệ ñã cho trở thành:
( )22 2 5 2 5
1 1 3 3
2 2
u v u v uv
u v
u v uv
+ = + − =
⇔ ++ = =
Giải ñược ( ) ( ) ( ); 1;2 ; 2;1u v =
Từ ñó thu ñược ( ) ( ) ( ); 2;16 ; 16;2x y =
3) 3 5
5 3
3 5 log 5 log
3 log 1 log 1
y x
x y
− = −
− = −
ðK: 50 3 ; 5y x< ≤ ≥
ðặt
2
3 3
2
55
5 log log 5
log 1log 1
u y y u
x vv x
= − = −
⇒
= += −
thay vào hệ phương trình ta ñược
2
2
3 4
3 4
u v
v u
= −
= −
Giải hệ này thu ñược ( ); (1;1) ( ; ) (25;81)u v x y= ⇒ =
4)
1
1
2 3 2 5
2 3 2 5
x y
y x
+
+
+ − =
+ − =
ðK: 2 3;2 3x y≤ ≤
ðặt
2
2
3 2 2 3
;( , 0)
2 33 2
x x
yy
u u
u v
vv
= − = − ≥ ⇒
= −= −
thay vào hệ ñã cho ta ñược
2
2
2 1 0
2 1 0
u v
v u
− − =
− − =
Giải hệ này ta có ( ) ( ) ( ) ( ); 1;1 ; 1;1u v x y= ⇒ =
Phương pháp 3: Lôgarit hóa hoặc mũ hóa
1)
1
1
1
1
3 .4 24
3 .4 24
y
x y
x
y x
+
−
+
−
=
=
ðK: 0xy ≠
Hệ phương trình tương ñương với
1
1
3 .4 18
3 .4 18
x y
y x
=
=
Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit
Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Lôgarit hai vế của phương trình thứ nhất ta có
3 3 3 3
2 log 2 2 log 2 (2 log 2) 2log 2 0x xy y
y
+ = + ⇔ − + + =
Tương tự phương trình thứ hai tương ñương với 3 3(2 log 2) 2log 2 0xy x− + + =
Trừ vế với vế của hai phương trình ta có ( ) ( )32 log 2 0x y x y+ − = ⇔ =
Từ ñó giải ñược ( ) ( ) ( )3 3; 2;2 ; log 2;log 2x y =
2)
( )
( )
2
12
2
2
12
2
log 2 log
log 2 log
y x y
x y x
= + −
= + −
ðK: 2 20; 0; 0; 0x y x y y x> > − > − >
Hệ tương ñương với
( )
( )
2 2 2
2 2
2 22
2 2
log log 2 4
4log log 2
y x y x y y
y x xx y x
+ − = − =
⇔
− =+ − =
Trừ vế của hai phương trình ta có ( )( ) 0 ;( 0)x y xy x y x y xy x y− + + = ⇔ = + + >
Thay vào ta có phương trình ( ) ( )3 2 24 0 2 2 0 2x x x x x x− − = ⇔ − + + = ⇔ =
3)
2 2 2
3 3 3
3log 3 log log
2
2log 12 log log
3
x
x y y
y
x x y
+ = +
+ = +
ðK: 0; 0x y> >
Phương trình thứ nhất tương ñương
( )2 2 3 3log .3 log 2 . .3 2 . 2 .3 3 .22 2x y x y x y
x xy y y x = ⇔ = ⇔ =
Phương trình thứ hai của hệ tương ñương với
3 3
2 2log ( .12 ) log .3 .12 .3 2 .3 3 .12
3 3
x y x y y xy yx x y x = ⇔ = ⇔ =
Chia vế với vế của hai phương trình này ta có 3 2 36 6 2
3 12
x y
x y
y x y x= ⇔ = ⇔ =
Từ ñó giải ñược nghiệm của hệ phương trình ( ) ( ); 1;2x y =
4)
5
27( ).3 5
3log ( )
y xx y
x y x y
− + =
+ = −
ðK: 0x y+ >
Phương trình thứ hai của hệ tương ñương 35log ( ) 53
x yx y
x y x y
+
−
+ = ⇔ + =
thế vào phương trình thứ nhất ta có
3
3 5 527.5 .3 5 3
27 27
x y
x y
y x x y
−
−
−
= ⇔ = ⇔ − =
Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit
Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Từ ñó giải ñược ( ) ( ); 4;1x y =
5) ( )( ) ( )
2 2log 1 log13
log log 3log2
x y
x y x y
+ − =
+ = − +
ðK: 0; 0x y x y+ > − >
Phương trình thứ hai cho ta 98( )
7
x
x y x y y+ = − ⇔ =
thế vào phương trình thứ nhất của hệ ta có
2
2 281log log13 1 49 7
49
x
x x x
+ = + ⇔ = ⇔ = ±
Từ ñó giải ñược ( ) ( ); 7;9x y =
Phương pháp 4: Sử dụng tính ñơn ñiệu của hàm sô
1)
2
2
1 3
1 3
y
x
x x
y y
+ + =
+ + =
Xét hàm số 2( ) 1; ( ) 3tf t t t g t= + + = trên ℝ
Ta có
2
'( ) 1 0; ; '( ) 3 ln3 0;
1
ttf t t g t t
t
= + > ∀ ∈ = > ∀ ∈
+
ℝ ℝ nên ( ); ( )f t g t là các HS
ðB trên ℝ .
Hệ pt có dạng
( ) ( )
9 ) ( )
f x g y
f y g x
=
=
-Nếu ( ) ( ) ( ) ( )x y f x f y g y g x y x< ⇒ < ⇒ < ⇒ < mâu thuẫn
-Nếu ( ) ( ) ( ) ( )x y f x f y g y g x y x> ⇒ > ⇒ > ⇒ > mâu thuẫn
Do ñó x=y thay vào một pt của hệ ta có 2 21 3 3 ( 1 1) 1x xx x x+ + = ⇔ + − = (*)
Dễ thấy x=0 là một nghiệm của pt (*)
Xét ( )2( ) 3 1 1xq x x= + −
ta có ( )2 21'( ) 3 1 1 ln3 0;1xq x x xx = + − − > ∀ ∈ + ℝ nên q(x) là HS ðB trên ℝ .
Do ñó x=0 là nghiệm duy nhất của (*)
KL : ( ) ( ); 0;0x y =
2)
2 1
2 1
2 2 3 1
2 2 3 1
−
−
+ − + = +
+ − + = +
y
x
x x x
y y x
ðặt a = x – 1 ; b = y – 1 Ta ñược hệ
2
2
1 3
1 3
b
a
a a
b b
+ + =
+ + =
ðưa về hệ 1)
Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit
Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
3)
2 2
12 2x y x
x y y x
x y+ −
+ = +
− = −
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có ( )( )1 0 1
y x
x y x y
y x
=
− + − = ⇔
= −
-Với y x= ta thế vào phương trình thứ hai thu ñược
2 12 2 0 1x x x−− = ⇔ = −
-Với 1y x= − thế vào phương trình thứ hai ta có
1 12 2 2 1 2 2 3 0x xx x− −− = − ⇔ + − = (*)
-Xét hàm số 1( ) 2 2 3xf x x−= + − trến ℝ
1
'( ) 2 ln2 2 0xf x −= + > hàm số ðB trên ℝ
mà f(1)=0 nên x=1 là nghiệm duy nhất của pt (*)
KL : (x ;y)=(1 ;0)
4)
2log 2 log ( ) 5
x y
x
e e x y
xy
− = −
+ =
ðK : 0 1; 0x y
PT thứ nhất của hệ x ye x e y− = − (*)
Xét hàm số ( ) tf t e t= − trên ( )0;+∞
Ta có ( )'( ) 1 0; 0;tf t e t= − > ∀ ∈ +∞ nên HS f(t) ðB trên ( )0;+∞
Pt (*) ( ) ( )f x f y x y= ⇔ =
Thế vào pt thứ hai của hệ ta có 2 22log 2 log 5 log 2 4log 5x xx x+ = ⇔ + =
Giải pt này thu ñược 42; 2x x= =
KL : ( ) ( ) ( )4 4; 2;2 ; 2; 2x y =
5) 3 3
2 2
2 log ( 4) log ( 2)
5
x y y x
x y
− + = − − −
− =
ðK : 2; 4x y> >
Pt thứ nhất của hệ tương ñương ( ) ( )3 32 log 2 ( 4) log ( 4)x x y y− + − = − + − (*)
Xét 3( ) logf t t t= + trên ( )0;+∞
HS f(t) ðB trên ( )0;+∞ nên (*) : ( 2) ( 4) 2 4 2f x f y x y x y− = − ⇔ − = − ⇔ = −
thế vào pt thứ hai của hệ ta có 1
4
y = − (loại)
KL : Vậy hệ ñã cho vô nghiệm.
6) 1
1
x
y
e y
e x
= +
= +
Trừ vế với vế của hai pt thu ñược x y x ye e y x e x e y− = − ⇔ + = +
Xét hàm số ( ) tf t e t= + trên ℝ
Chuyên ñề: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và lôgarit
Phạm Thị Thu Hiền – Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ
Cm ñược hàm số ñó ðB trên ℝ
Từ (*) ta có x=y thế vào một trong hai pt của hệ ta có 1 0xe x− − =
Xét ( ) 1xg x e x= − − trên ℝ
'( ) 1; ''( ) 0x xg x e g x e= − = > nên g’(x) có tối ña một nghiệm ; g’(0)=0
BBT
x −∞ 0 + ∞
g’(x) - 0 +
g(x)
0
g(x) ñạt GTNN là 0 khi x=0
KL : ( ) ( ); 0;0x y =
7)
4 2 4
3 3
4 2 5 (1)
2 2 (2)
xy x
x y
y x
x y
− + − + =
+ = +
Giải:
Xét hàm số 3( ) 2tf t t= + trên ℝ
-Ta có 2'( ) 2 ln 2 3 0,tf t t t= + > ∀ ∈ℝ nên ( )f t ñồng biến trên ℝ
( )2 ( ) ( )f x f y x y⇔ = ⇔ =
Thay vào (1) ta có 2 24 2 4 4 2 44 2 5 5 4 2x x x xx x x x− + − +− + = ⇔ − + =
Mặt khác
( ) ( )2 22 4 4 4 22 8 5 4 8 4 3 0 1 2 3 0 1x x x x x x x x x x− + ≥ ⇒ − + ≥ ⇔ − + ≤ ⇔ − + + ≤ ⇔ =
Vậy hệ ñã cho có nghiệm ( ) ( ); 1;1x y =
File đính kèm:
- he pt mu logarit.pdf